Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn chất của glucose có cấu trúc azomethin và sơ bộ thăm dò tác dụng sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 59 trang )

BOY TE
TRUÔNG DAI HOC DlTOC HÀ NÔI
====== 0O0 =====

SV: LE TRUNG KIEN

NGHIÊN CÛU TÔNG HOP MOT SÔ DÂN CHÂT CUA
GLUCOSE CÔ CAU TRUC AZOMETHIN VÀ SO BO
THÂM DÔ TÂC DUNG SINH HOC
(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP 1998 - 2003)

Ngirôi hirông dân: TS. Giang Thi Son
TS. Pham Thi Minli Thuÿ
Noi thirc hiên: Bô môn Hoâ Hiru Ca
Thdi gian thuc hiên: 03/2003 — 05/2003

HA NOI - THANG.5/2003

" s

'

Pz


LễI CM ON
Trong thụi gian ngõn vù diờu kiờn han chộ, duoc sir hu'ụng dõn truc tiộp
hột

slợc


tõn tợnh cỷa cụ giõo - TS. Giang Thi Son, TS. Pham Thi Minh Thu

cựng su giỹp dụ vố moi mat cỷa cõc thy cụ giõo cỹng nhir cõc cụ k thuõt
viờn trong bụ mụn Hoõ hỹu co - Truụng Dai hoc Duoc H nụi, tụi dõ hon
thnh khoõ luõn tụ't nghiờp cỷa minh vụi mue dich, nụi dung dộ ra dỷng thụi
gian quy dinh.
Co duoc kột quõ ngy hụm nay, tụi xin by tụ long biờ't sõu sõc tụi cụ
giõo - TS. Giang Thi Son, TS. Pham Thi Minh Thu cựng ton thở cõc thy cụ
giõo, cõc cụ k thuõt viờn trong bụ mụn Hoõ hỹu ca - Truụng Dai hoc Duoc
H Nụi.
Tụi xin trõn thnh cõm on Ban giõm _hiờu - Tm'ng Dai hoc Duoc H
Nụi, thy giõo TS. Dụ Ngoc Thanh (phong thi nghiờm trung tõm), cụ giõo
Nguyởn Lờ Phi cựng cõc thy cụ v k thuõt viờn bụ mụn vi sinh v ton thở
cõc bụ mụn v phong ban trong tnùcmg dõ giỹp dụ tụi hon thnh khoõ luõn
ny.
Tụi cỹng xin trõn thnh gỷi lụi cõm on tụi cha ,me, anh- chi ban bố
trong v ngoi truụng dõ tao diờu kiờn giỷp dụ tụi trong suụt quõ trợnh hoc tõp
tai truụng Dai hoc Duoc H Nụi.
Sinh viờn
Lờ Trung K iờn

1


MUC LUC
Dõt van de

Trang

PHN I:


TễNG QUAN

1.1.1 .Cõu tao hoõ hoc...................................................................4
1.1.2. Tùnh chat...............................................................................5
1.1.3. ung dung............................................................................... 8
1.2.

Cõc nghiờn ciru vở a z o m e ợ h i n . ___________________9

1.2.1 .Sa luge lich su: nghiờn cuu cỹa azomethin.......................... 9
1.2.2. Tac dung sinh hoc................................. '...........................10
1.2.3.Tmh chõ't.................................................................................. 12
1.2.4.

Cõc phuong phõp tộng hop.............................................. 12

PHN D:

THUC NGHIấM V KấT QU

2.1. TEguyờn lieu v phirang phõp nghiờn emi................................... 20

2.1.1. Nguyờn lieu....................................t.......................................20
2.1.2. Phuong phõp nghiờn ctru......................................................... 21
2.2. Tong hỗyp azomethin eỷa glucose .____._________________ 21
2.3JSÊ_dinh eau irue hoõ hoe.......................................... .................32
2.4.

Thm do fõe dung sinh hoe.................................................... ..34


2.5. Bn luõn v nhõn xộf hờợ qu.......................................................38

PHN ni:

KấT LUN V DE XUAT

PHN IV :

TI LIEU THAM KHO V PHU LUC

3.1. JU lờu fliainJrfio.................................

............ ...... ^ . ..41

3.2. Phu lue............................................................................................ 42

?


DÂT VAN DE
Do nhu càu vê thuoc phông và chùa bênh ngày càng tâng, câc ché phâm
I



thiên îihiên kho co thê dâp üng du. Vôi mong muô'n tîm ra nhùng thuô'c mai,
nhiêu nhà khoa hoc dâ dira vào câü truc hoâ hoc cüa câc hop chat thiên nhiên
de tông hop hay ban téng hop nên câc châ't môi vôi hy vong câc châ't này co
tac dung sinh hoc.

Théo tài liêu duoc nghiên ciiu câc baze azomethin dâ duoc nhiêu nhà
khoa hoc nghiên cuti. Chüng không chî duoc sü dung nhu môt chat trung gian
de téng hop mot sô' hop châ't m6i, mà ngay ban thân chüng cüng cô tâc dung
khâng khuân, khâng nam, dièu tri lao, hui...[3][12].
Glucose là mot chât dâ duoc sü dung tù* lâu trong diêu tri và công
nghiêp. Vôi ngành duoc, glucose duoc sü dung làm nguyên lieu de pha câc
dich truyên, huyét thanh nhân tao, làm tâ duoc...
Vôi dinh huông két hofp nhom aldehyd cüa glucose vôi câc amin thom
bâc I, nhâm hy vong tao ra câc azomethin co tâc dung sinh hoc và co thé û'ng
dung vào thuc te diêu tri lâm sàng, chûng tôi tiên hành de tài vôi câc mue tiêu
sau:
1. Tong hop azomethin dân chat cüa glucose.
2. Thâm dô tâc dung sinh hoc cüa câc chât tong hop duoc.

3


PHNI: TO N G QUAN
1.1.

SO LITOC CC NGHIấN CU V IẽNG DUNG CA GLUCOSE:

1.1.1. CAU TAO HO HOC.rn

Glucose l mot aldohexose: C6H 120 6. glucose trong thiờn nhiờn thuục
duụng dõy D.
D-glucose l chat rn kờ't tinh, dờ ngõm nuục, cụ vi ngot. Bi phõn hu
bụi nhiờt. De tan trong nuục, khụ tan trong cõc dung mụi hỹu co. Dung dich
trong nuục cụ hiờn tuỗmg chuyởn dụng ( thay dội gục quay eue ). Dung dich
mụi pha cụ [ot]D20= +52.6.

(y
Dụng phõn a-D-glucopyranose cụ Tnc = 146; [a]D20 = +1J 2.2.
Dụng phõn P~ D-glucopyranose cụ Tnc= 148 - 155;
[a]D20 = +18.7.
Dung dich a-D- glucopyranose trong nuục cụ hiờn tuong thay doi gục
quay eue [a]D tự + l\2.2c'õộn +52.6,^cụn dung dich (3- D-glucopyranose thay
doi gục quay eue [a]D tự +18.7 dộn +52.6, v cuụ'i cựng cụ [a]D on dinh l
+52.6ỹC
So dù nhu võy vù khi ho tan D-glucose vo nuục sở cụ su cõn bng giựa
34% dang a-D-glucopyranose vụi 66% dang (3- D-glucopyranose
c= o
H
HO
H_

C

I


Tr

OH
H
-O H

OH
-O H
-O H H


a-D-glucopyranose

D-gluccfte

P-Dglucopyranose

4


Hiờn tirỗmg thay d6i gục quay eue [a] cỹa glucose goi l hiờn tuong chuyởn
quay voi hụn hop cõn bng giợra 34% dang a-D-glucopyranose vụ'i 66% dang
(3- D-glucopyranose.
Glucose l mot aldohexose co 4 carbon bõ't doi, vù võy co 24 = 16 dụng
phõn quang hoc hợnh thnh 8 cap doi quang dõy D v L.
Glucose co trong thiờn nhiờn thuục ducmg dõy D. de diộu chở glucose,
nguụfi ta di tự nguyờn liờu thiờn nhiờn l tinh bụt
(C6H i0O5) - Q H .A
polysacarid

D- glucose

Quõ trợnh thu phõn co su tham gia cỹa xỹc tõc acid hoõc men thợch
hỗfp.
Trong thuc tờ, de dieu chờ' glucose ngucri ta thu phõn tinh bụt bng
men. Vf du:
(C6H10O5)n >

(C6H10O5)x > C12H22On > C6H 120 6
dextrin


D- maltose

D- glucose

(x < n )

1.1.2- TINH CHAT.
1.1.2.1.- TINH CHAT VT L

Glucose l mụt mono saccarit, no l mụt chõ't khụng mõu, vi ngot, tan
tụt trong nuục v thuong khụng tan trong cõc dung mụi hỹu co..
1.1.2.2.- TINH CHAT HO HOC

Quan trong nhat l tfnh chõ't hoõ hoc cua nhụm chu'c aldehyd

5


+ Phân üng oxy hoâ

Phàn ü'ng vôi thuoc thü tollens
CH,— CH— CH— CH— CH— C = 0

I'

OH

I

I


OH

I I

OH

-12-► CH,-CH— COOH +

!

OH OH

.1

H

CH3— COOH ~ HCOOH

OH

Phân üng vôi nuôc Brom
H
r| —

H

!
c—
OH


H i‘l°

I I
C— C—

y y y y° «

H H

I 1 l
C— c — c=o

o h

h -u _ U _ U =

-134-

OH OH OH

Ofl OH H OH

D-Glucose

H OH

Acid - D - Glucozonic

Oxy hoâ manh tao acid aldaric là môt diacid

H

H H0

H

j1 | j '° | OH
o=ç—c—c—c—c—c=o

H H
HMO3

H—C— C— C— C— C -C =0
OH OH OH H

OH OH Orl

OH

ACID b —

H Orl

GLUCARIC

D-glucose
Phân üng khü
CH20rl

CH2OM

rl-- C — Orl
O H -- C — r\

I

rl-- C — Orl

MASrliJ

ï-l— C —OH

H*Q

I
H— C —OH
I
H
a-D-glucopyranosa

H----- C —Orl

D-glucozza

6

OH— C— H

-► H -- C — Orl
rl-- C — Orl


I

rl-- C — Orl

I
H

D-glucitol ( alditol )


+ Phõn rùng thộ oxy cỹa nhụm carbonyl.

. Phõn ỹ'ng tao oxim.
H - C NOH

HCO

I

H---- ầ-------OH

H c ------- OH
HO ỗ

H O ầ

H-iN OH-

h


H

1-hO

H------- C---- OH
Il------C.----- OH

I
I
H----- C----- OH
I

H------- C---- OH

I
I

H------C----- OH

H------- C----OH
H

H

. Phõn lợng tao osazon vụi phenylhydrrazin.
H.

H
C=0


H ầ

h

OH

H O -c h

+ 3h 2 n-nh q h 5

H C

I

ỗ=N-NHQH 5

HO-c h
h

H C---- OH

I

c=N-NHC6 H5

+ Nn 3 +QH5 NH2 + HoO

c OH

I


H C---- OH

OH

H C---- OH

i

H C---- OH

H

H

D-glucose
+ Phõn ỷng este hoõ
ho-^T\

ầHjOH
HO--- H- (bCQkO >
j\
OH PYRTDIN0c
OH'/

H3COCO"

\^^bO C O C I

o


h3

cxocH,
OCC

p-D-glucopyranose

Penta-o-acetyl-p-D-glucopyranose

+ Phõn lợng ether hoõ.

P-D-glucopyranose

Penta - methyl - ether-a-D-glucopyranose

7


+ Phn ring cua ton bụ phõn tir trong mụi tru'ụ'ng kiộn yộu, nhiờt dụ thuụtag
cụ hiờn tirỗmg epimer hoõ.

OH--CH
H--i OH
H--C-OH
H--COH
W t>--MAMOSE

I


1.1.3. ĩNG DUNG CĩA GLUCOSE.[l][2]
Glucose co nhiờu ỹ'ng dung trong kợ nghờ v rợỹi sụng. Trong ngnh duoc,
glucose duoc dựng lm thuục bụi ducmg co thộ vụ'i cõc dang khõc nhau. Cõc
dung dich huyột thanh ngot dang truong ( dung dich 5% trong nu'ục ) v uu
tm'ong ( dung dich glucose 30% trong nuụrc ) duoc dựng nhiờu trong ngnh
duoc. Glucose con duoc dựng lm tõ duoc, lm ngot thuục, dựng lm thuc
phõm....
>

Trong khoõ luõn ny, dua vo tinh chõ't nhom chirc Aldehyd (-

CHO) cỷa glucose vụi cõc Amin bõc I. Chung tụi tien hnh tong hop cõc
azomethin tuong ỷng. Qua dụ thm dụ tõc dung sinh cỹa cõc azomethin ny
1.2.

CAC NGHIấN CĩXJ VE AZOMETHIN
1.2.1. SO Ll/OC LICH Sĩ NGHIấN CĩU CĩA AZOMETHIN
Azomethin (base Schiff ) l nhợrng hỗ/p chat hfru co trong phõn tỷ cụ

chu'a nhụm imin (-HC=N-). Cõc hop chat ny dõ duoc nghiờn cỹ'u tự' lõu vi
khụng nliựng l sõn pham tmng gian de t6ng hofp mot sụ hop chõ't cụ tõc dung
sinh hoc m ban thõn chung cỹng cụ tõc dung khõng khuan, khõng nõ'm, diờu
tri, lao, hỹi, loi tiởu...[3][24][29]

8


-

Nam 1850, khi trôn môt hôn hap dông phân phân tir benzaldehyd và


anilin thi Laurent và Gerhard thu duac hgp châ't cô công thùc: C13H nN goi là
benzoylanilid ( công thu'c câu tao duac tîm ra sau này là: C6HS-CH=N-C6H5 và
goi tên là benzylidenanilin hay benzalanilin). dây là Azomethin dâu tiên duoc
tïm thây thuôc dây anilin thé.
Nâm 1857, khi dun nông dông thé tfch anilin vôi 2- hydroxy
benzaldehyd, Schiff dà thu duac châ't cô công thü'c C13Hu ON duôi dang tinh
thé màu vàng sâng:
+ C6H7N = C13HnON + H20
A

N

y

Ong cho râng dây là mot dông phân cüa benzalanilin nhung hoàn toàn
khâc nhau vê tînh châ't so vôi benzalanilin. Mirai hai nâm sau, ông dâ nêu ra
công thü’c câu tao cüa châ't này là:
OH

CeH/
C H = N — C6H5

Chât này duac goi tên là salicydenanilin tên này phù hap danh phâp câc imin.
dô là châ't dâu tiên duac Schiff nghiên cüu, chüng cô tmh base tirang dôi
manh. Tù dô nhüng hap châ't cô nhôm chüc imin dèu duac goi là base Schiff
(hay azomethin).
Tù dô dên nay, nhiêu tâc giâ trên thê' giôi dâ tiê'p tue nghiên cûu môt
câch cô hê thô'ng phân üng cüa câc aldehyd vôi câc amin bâc 1, bâc 2 thuôc
dây béo, dây tham và di vong. Vê nguyên tâc chung, châ't azomethin thuôc

câc kiêu sau:
NH---- R

R---- CH = N -----R

R ------ C H

(II)
NH-----R

(III)

(I)

9

(IV)


Ngy nay, (IV) duoc dựng dở tong hop mot sụ polymer, (I) v (III) rat ft
dựng. (II) dựng trong ùùnh vue duoc hoc cỹng nhir k nghờ.
O

Viờt Nam cỹng co mụt sụ cụng trinh nghiờn cỹu vờ van dờ-ny, cõc

tõc gi: Dang Nhu Tai v cụng su truụng dai hoc Tộng Hop H Nụi dõ nghiờn
cỹu tụng hop cõc azomethin chỹa nhõn indol v thiazol.
Tai tru'ụng Dai hoc Duoc H Nụi, cõc tõc giõ: Giang Thi Son, Nguyờn
Minh Khoi, Nguyờn Kim Thu dõ nghiờn cỹu tong hop cõc azomethin tự cõc
aldehyd thom v cõc amin thom lm dõn chat trung gian dở tong hop cõc dõn

chat thuục dõy P- aminoceton.[3][16]
1.2.4. TAC DUNG SINH HOC.
Thộo nhiờu ti lieu dõ duoc cụng bụ', cõc baze azomethin khụng chù duoc su
dung nhu mụt chõ't trung gian dở tởng hop mụt sụ' hỗp chõ't moi , m ngay ban
thõn no cỹng co tõc dung sinh hoc nhu khõng khuan, khõng nõ'rn, dlỹu tri lao,
hui, loi tiởu [4][9][15]

Bõng 1.1: Mot sụ' hop chõ't azomethin duoc dựng lm thuụ'c

S
T
Tờn thuụ'c
T
1 Ampecloral

Cụng
dung

Cụng thỹc hoõ hoc

diờu
C

i

chỹng
--- C H 3
1
N = C H ------ C C L3


C H 2 -------C H

2 Ambuside

biờ'ng an

Thuục loi

OH

1

CL

N = C H ----- CH-------CH3

tien
H 2N - S
O

X
^
O

tri

X

j C


N H------ C H ------ H =
O

O

10

CII,


3 Teridone

Thuôc
.
\

/

NH

N=CH—

kliâng lào

s** 0

0

/0


NH

4 Mecillinam

Khâng
y :o o H
^ -----N

sinh

diêt

khuân
O
\ _

5

N— CH = N/

V

b

\

ch3

nhôm


;h 3

y

Pennicilin

Sufanilamid

Sulfamid
khâng
^ S ^ C H = C H - C H = N —( ^ ^ ) - S 0 2NH2



khuan

1.2.3- TINH CHAT CÜA AZOMETHIN
Bazo azomethin nôi chung kém bên vfrng do cô khuynh hu’ông Polymer
hoâ, phàn ung ngimg tu, thuÿ phân do trong câu truc cô nhôm imin (-CH=N-)
Câc azomethin mach ho thucmg là nhùng châ't long và kém bên
Câc azometin thom tuong doi bên, chung là nhùng chat rân két tinh,
thucmg tôn tai dang don phân tu, cô tinh bazç, không tan trong nirôc, tan trong
benzen, cloroform: dë tan trong DMF, aceton, ît tan trong methanol, .ethanol,
tan duoc trong Ethanol, Methanol nông.
Câc azomethin cô nhiêt dô nông chây gàn vdi câc Amin bâc II.
Hiên tuong hô biên: Bazo azometin cô thë tôn tai à hai dang dông phân
hlnh hoc syn và Anti. Hai dông phân này cô thë hô bien cho nhau
c h 2

r

;c = n
H

r ’
ag......... -

XR ’

c

H 2C

11

r
= n ”
*h


> Vố hoõ hoc:
Tmh chõt co ban cỹa cõc azometin l do lien kột dụi

( - C = N - ) du'ỗc khang

dinh bng hiờu lợng Ramans, khụng tuong tir nhu cõc lien kột dụi ethylenic ( I

NC = CH - ) Cõc hop chat ny duac phõn biờt bai 3 tmh chat sau
- Tmh baza
- Phõn ỹng cõt mach
- Phõn ỹ'ng cụng hop

> Dụ ben vỹmg cỹa cõc azomethin
Cõc azometin duoc tao thnh tự aldehyd v amin thom thung bốn
vỷng; Cụn azomethin tao thnh tự aldehyd v amin mach ho thu'ụng khụng
bờn do: dờ bi trựng hiờp hoõ, bi chuyởn hoõ tao hop chõt di vong:
Phõn tu luong cỹa cõc aldehyd v amin tao ra azomethin cng nhụ
thợ khõ nng bi trựng hiờp hoõ cng cao.
1 .2 .4 . CC PH I/O N G PH P TễNG HO P

> Ngung tu amin bõc 1 vụi ceton mach hụ [11]
R\

___

R

C o

+

h 2n

r3

----------

\ c = n . _ R3

+

H^0


R
.
Phõn ỹng duoc tiờn hnh nhiờt dụ cao, trong dung mụi tro phõn eue co nhiờt
dụ soi cao hon ceton, vụi xỹc tõc Iod hoõc ZnCL2
>Khỷ
hoõ cõc amid th e ..
H
Aij CON H Ar2 P

^ Ar ầN - A r 2 Zn/HCL> Ar1- C H = N - A r 2
CL

Han chở cỹa phuong phõp ny l khụng co tinh chon loc cao v sõn
phõm trung gian dờ bi phõn hu.
^Tự dõn chõt N- CLo hoõ cỹa cõc amin.thom bõc 2 trong alcol co mat
KHOH

+

Arr N - C H 2-A r2-------- A ^ - C H = N - A r 1 + H20
CL

12


i)i tự hop chat thom co nhụm methyl hoat dụng v hop chat azo
(-N=N-) [15]
l


Ar, - N= N- Ar2 + H3C- Ar3 -> Ar, N= CH- Ar3 +H2N- Ar2
> Ngung tu hop chat nitro thom vụi horp chat thtfm cụ nhụm methyl hoat
dụng[16]
Ar, -N = O + H3C- Ar2 Ar, -N= CH-'Ar2 + H20
>Khiù hoõ nitril cụ xỷc tõc( Ni, Pt) [6]
r- C n

(I)

JĩMlEV r . C H=NH- ỹ - R -C H ,-N H ,

100C

(II)

Nhuoc diởm l dở tao ra sõn phõm phu l cõc amin bõc 2 v 3.
> Ngung tu aldehyd vụi amin bõc 1

i [11]

Cõc amin mach hụ cỹng nhu amin thom bõc 1 khi ngung tu vụi aldehyd
thi tao ra azomethin theo phõn ỹng:
R - CHO + H2N- R ằ R- CH = N- R + H20
R.R: alkyl, aryl (don, da vụng), vụng no, dj vụng.
Phõn ỹng cụ thộ x iy ra trong alcol, ether vụi su cụ mõt cua KOH hoõc
K2C 03, theo tợ lờ mol giỹa amin v aldehyd l 1:1. Phõn ỹng cụ toõ nhiờt nhe.
Trong mụt sụ tru'ụng hop dở phõn ỹng xõy ra phi dun nụng.
Trong khoõ luõn ny, chỹng tụi sỹ dung phuong phõp ngung tu aldehyd vụi
amin thom bõc I dở tong hop cõc dõn chõ't azomethin cỷa glucose.


13


V Phuong trînh tong quât.
A11--------C ------ O

+ H 2N ----- Ar2

-► Arf

C H =N -

H

/ Ce chê phân ûfng.

- Phân üng xây ra qua 2 giai doan:
+ Giai doan 1: Tâc nhân ai nhân tân công vào phân tir aldehyd. theo co
ché công hop ai nhân AN
+ Giai doan 2: Phân ûng tâch loai mot phân tir H20 theo co ché tâch
loai E,.
Co thë biëu diên nhir sau:

Nlur vây, khâ nâng và toc dô phân ûng phu thuôc chü yéu vào 2 yéu tô:
- Su phân ly H+ cüa phân tü amin
- Su' phân eue cüa liên két dôi carbonyl aldehyd (- CHO)
VCâc yéu tô ânh huông toi phâh ûng [6][7][8]
a- ânh huôfng cüa gôc - Ar, dén khâ nâng phân eue cüa liên két dôi
carbonyl aldehyd
- Trong phân tû aldehyd


14


Do oxy cô dô âm diên lôn hem carbon nên liên két thu'ông xuyên bi
phân eue: carbon là trung tâm tich diên du'ang và oxy là trung tâm cua phân
üng công âi nhân. Do vây, néu diên tich dirang riêng phân 8(+) à nguyên tir C
càng Ion thi phân üng càng dê xây ra và ngirçc lai (Do ành hu'ông cüa hiêu
üng liên hap hüt diên tu cüa gôc aryl vôi nhôm aldehyd lôn han alkyl nên sàn
phâm tao ra bên han so vôi aldehyd mach ha)
- Néu trên nhân tham cüa aldehyd cô câc nhôm thé thï ban chât, vi tri
câc nhôm thé cüng ânh huông dén khâ nâng phân üng:
+ Néu trên nhân tham cô nhôm thé loai I (- NH2, - OH, - alkyl, OCH?...) gây hiêu üng day diên tu (+1, +M) làm tâng mât dô diên tir trong
nhân tham và làm giâm 8(+) trên carbon cüa carbonyl, khâ nâng phân ü'ng cüa
hap chât kém di.
+ Néu trên nhân tham cô nhôm thé loai II ( -N 02, -COOH...) gây hiêu
üng hüt diên tü (-1, -M) làm giâm mât dô diên tü trong nhân tham và làm tâng
tmh phân eue cüa liên két carbonyl, làm thuân lai cho phân üng công âi nhân.
Mire dô hüt diên tü cüa nhôm thé càng lôn (-N 02>- COOH) thï khâ nâng phân
ü'ng càng thi khâ nâng phân üng càng dê.
+ Su cô mât cüa yêu to hüt diên tü và khâ nâng hüt diên tü càng manh (H<-1<-Br<-CL<-N02) thï ô(+) trên carbon cüa carbonyl càng tâng, phân ü'ng
công âi nhân xây ra de dàng hon.
+ Nhôm thé à vi tri para và orthor gây ânh huông lôn à vi tri meta.
b- ành huông cüa gôc Ar2 dén mât dô diên tü trên N cüa amin
- Trên phân tü amin, nita cô dôi diên tü tir do nên nito' là tâc nhân âi
nhân. Toc dô phân ü'ng công âi nhân AN tao azometin càng lôn nêu mât dô
diên tü trên N cùa amin càng lôn (càng âi nhân). Nhân tham Ar2- së kéo cap

15



diờn tir tir do cỷa nito- vo hờ thụng lien hop cỷa nhõn thom (lien hop P, n) lm
giõm mõt dụ diờn tir trờn nita nờn khõ nõng phõn ỹng cỷa hop chat gim di
- Sir co mõt v vi tri cõc nhụm thộ trờn nhõn thom sờ nh hu'ụng tụi khõ
nõng phõn ỹng:
+ Cõc nhụm thộ loai I ( - alkyl, - OH, _OCH3...) gõy hiờu ỹng dõy diờn
tir ( +1, +M) lm tõng mõt dụ diờn tu trờn nito nờn hỗp chat tham gia phõn ỹng
An de hon anilin
+ Ngiroc lai cõc nhụm thộ lai Et ( -CQOH, _ N 0 2 ) gõy hiờu. ỹng hỹt
diờn tir

(-1, -M) sờ gõy cõn trụ cho khõ nõng phõn ỹng cỹa hop chat. Mỹc dụ

hỹt diờn tỹ cỹa nhụm thộ cng lụn ( -N 02> - COOH...) thi toc dụ phõn ỹng
cng giõm
c- Yờỹ tụ khụng gian.
- Ngoi hiờu ỹng diờn tỹ thợ hiờu ỹng khụng gian gõy ra bụi cõc nhụm
thộ cựng gõy õnh hucmg khụng nhụ tụi phõn ỹng. Trong phõn ỹng cụng hop ai
nhõn, gục Ar, cỷa phõn tỹ aldehyd cng lụn cụng kờnh sờ ngõn cõn cõc tõc
nhõn phõn ỹng vo nhụm carbonyl lm cho phõn ỹng khụ xõy ra hon.
- Mat khõc, chmh yờỹ tụ khụng gian cỹa phõn tỹ amin cỹng gõy õnh
hu'ụng tuong tu.
d- Yờỹ tụ xỹc tõc. [6]
- Phõn ỹng tong hop azomethin tỹ aldehyd thom v amin thom bõc 1 cụ
thở dung xỹc tõc acid hoõc bazo hoõc khụng cõn xỹc tõc. Nờu tợnh õi nhõn cỹa
tõc nhõn yờỹ (tợnh bazo yờỹ) thợ thuong cõn xỹc tõc acid. Nguoc lai cõc bazo
tuong doi thợ phõn ỹng cụng hop cụ thở xõy ra trong mụi truụng trung tmh,
thõm

cht


bazo yờỹ

+ Nờu xỹc tõc l acid, co chộ phõn ỹng sờ nhu sau:

16


H N -R

+

-h ,a \+

: c N H R -

X NH R

OH

_ ^ \ CNH
R
N

~H

"

ằ ^ C = N R
/


- Nộu xỷc tõc l bazo, co chộ phõn ỷng sờ l:
H2N - R

+

OH"--------- * H N -R

\

+

hfco

\

/0 = 0

+

H N -R

^

+h,0
- 0

NHR

\


-HzO\

A ~ ~ H

S 5 = fe /C = N - R

NH R

Toc dụ phõn ỷng co thở do buoc cụng hop hoc ngung tu quyột dinh.
Trong mụi tru'dng tmng tinh hoc baza thi giai doan cụng hop xay ra nhanh,
nghợa l tục dụ ton bụ phõn ỷng chu yộu phu thuục vo giai doan loai niroc.
Nộu giai doan ny co chõt xỹc tõc acid sở lm tng tục dụ phõn ỷng tõch loai,
tire l xỹc tõc acid sờ lm thuõn loi cho ton bụ quõ trinh phõn ỷng. Tuy nhiờn,
xỷc tõc l acid cỹng tõc dung lờn tõc nhõn õi nhõn cỹa phõn ỷng gõy nờn hiờn
tuong tao muoi v diờu ny ft nhiờu gõy phong toõ dụi diờn tir tir do cỹa nito
NH2-R

+

H+B

------ [N +H3-R ]B '

Vi thộ giai doan cụng hop co thở bi chõm lai v co thở thõp tụi mỷc trụ
thnh quyột dinh tục dụ phõn ỷng. Do võy, phn ỷng sở thuõn loi nhõt tai mot
PH nhõt dinh chỷ khụng phõi l trong mụi triùong acid manh hay bazo' manh. ụ
tri s6 PH tụi im ny aldehyd duoc hoat hoõ manh cụn amin phõn lụn ụ dang tu

e- Cõc yộu tụ õnh huụng khõc

* Tợ lờ cõc chõt tham phõn ỷng


- Dây là phân üng dông mol giCra amin và aldehyd, do dô së cô 2 trirô'ng
hop:
+ Khi dir, aldehyd së bi oxy hoâ tao ra acid tirong lîng. Dac biêt -câc
aldehyd tham rat de bi oxy hoâ
ArCHO -I°V

ArCOOH

+ Khi du amin së cho ra câc san pham phu khâc
R -N H -H
R -N H -H

_ Ho0

+ 0 =C—R ----- ^

,c —R
R -N H ^

Câc sân phlm phu này không nhüng làm giâm hiêu suât tong hap mà
côn làm cho quâ trïnh tinh chê' khô khân.
* Nhiêt dô, thôfi gian phân üng.
- Nhiêt dô tâng së làm cho tô'c dô phân lîng tâng, tuy nhiên chî nên duy
tri à mot nhiêt dô thich hop vï quâ cao cô thë dân dên phân huÿ ngay sân
phâm vï câc hap châ't azomethin thuông không ben.
- Tuang tu, thài gian phân lîng cüng duac chon lira thich hop dê phân
ü'ng xây ra hoàn toàn và không làm phân huÿ sân phâm. Bên canh dô, kliâu

H
tinh chê cüng là mot bu'ôc quan trong quyê't dinh hiêu suât sân phâm.

18


P H A N II:

TH lTC N G H IÊ M VÀ K E T Q U A

2.1. NGUYÊN VÂT LIÊU VÀ PHÜONG PHÂP THUC NGHIÊM:
2.1.1. NGUYÊN VÂT LIEU:
a- Hoâ chat:
- Acid acctic dàc.
- Ethanol tuyêt doi.
- Ethanol, clorofonn.
- Amin thom:
+ Anilin
+ Toluidin
+ p - Nitro-anilin
+ m - Nitro-anilin
+ Acid p-amino-benzoic
+ Sulfanilamid
- Dimethylfonnamid ( DMF )
- Aecton
- Glucose diroc dung.
b- Dung eu, mây môc
- Bînh càu dung tfch 100 ml
- Mây khuay tù co bô phân cung câp nhiêt.
- Sinh hàn hoi liru.




- Noi câch thuÿ.
- Côc cô mô dung tîch 100 ml, 200 ml.
- ong dong 10, 100ml
- Pitpet 1ml, 5ml, 10ml.
- Bân sac kÿ lôp mông kiesclgel
- Dèn tù ngoai:
- Mây do dô chây

19


2.1.2. PHUONG PHÂP NGHIÊN CÜU
> Nguyên tüc :
+ Thu'c hiên phân ü’ng ngung tu Alcdehyd vôi amin tham bâc I, dé tao
thành azomethin
> So' do phân üng:
^C =0

+

H2N —Ar

-------- ► ^ C = N - A r

+ H20

Phân ung xây ra theo hai giai doan:

+ Giai doan I : Tâc nhân âi nhân tân công vào phân tir Aldehyd theo co
chê công hop âi nhân
+ Giai doan II : Phân üng tâch loai 1 phân tù nuôc theo co chê tâch loai
2.2.TÔNG HOP AZOMETHIN CÜA GLUCOSE:

2.2.1. Tong hop azomethin cüa glucose vol anilin
(Glucosanilin).- mâu ch â tl
> Phuong trînh phân ü'ng
H—C = 0

+ H2N-- ---------------- ►

I

H ----(p----OH
H

C„H120 6

C6H6N

M=180

M=92



C12H16N 0 5
M=254


20

+

H2O


>Tién hành:
Trong bïnh càu 3 c6 dung tich 100ml.
+ Buôc 1: Cho vào 1,81g Glucose duoc dung (0,01riiol glucose ) và
15ml Ethanol tuyêt doi. Làp mây khuây tù, sinh hàn hoi liru, nhiêt kë, dun hoi
lu'u cach thuÿ ô nhiêt dô soi cüa dung môi (70-80°c) và khuây liên tue cho tan
hoàn toàn.
+ Bu'ôc 2: Thêm tiêp 1ml Anilin ( 0,01ml) và 1ml acid acetic dàc làm
xûc tâc vào bînh phân ûng trên.
+ Birô'c 3: Tiêp tue khuây và dun hoi luu cach thuÿ hôn hop phân ûng,
duy tri nhiêt dô sôi cüa dung dich trong vông 15 phût, theo dôi phân ûng bàng
sàc kÿ lôp mông (hê dung môi CHCL3:MeOH tÿ lê 7:3). Chuyën hon hop
phàn ûng sang côc thuÿ tinh, làm lanh cho sân pham kêt tinh hoàn toàn. Loc
lây tua bàng phêu Buchner. Kêt tinh lai sân phâm trong Ethanol tuyêt dôi. Sây
tûa thu diroc à nhiêt dô 50-60°c trong vong 6-7 gio.
> Két quâ:
+ Tüa thu duoc co dang bôt màu nâu.Sân pham không tan trong nirô’c ;
ît tan trong ethanol, methanol, cholorofonn; Tan
Ethanol nông; Tan tôt trong DMF.
+ Khôi lirong tüa sây khô : 1.48 g
+ Hiêu suât phàn ûng

: 58,0%


+ Tnc

: 176-178°C

+ Rf

: 0.71

21

trongMethanol nông,


2.2.2. Tong

hop

azomethin

cỷa glucose

vụi

p-toluiclin

(Glucosal - p- toluidin)- ợnõu chat sụ II
> Phuong trùnh phõn ung:
H -C = 0

I

I

H -C -O H
H O -C -H
I

H -C -O H

+

I
I
H -C -O H
I

H -C -O H

H

C6H120 6

C7H9N

C13H19NOs

M= 180

M=107

M=269


>Tiộn hnh:
Trong bợnh cu 3 co dung tich 100ml.
+ Birục 1: Qio vo 1,81g Glucose duoc dung (0,01mol glucose) v
35ml Ethanol tuyờt dụ'i. Lõp mõy khuõy tự, sinh hn hụi liru, nhiờt kờ', dun hụi
lu'u cõch thu nhiờt dụ sụi cỷa dung mụi (70-80c) v khuõy liờn tue cho tan
hon ton.
+ Buục 2: Thờm tiờ'p 1.07g p-tdluidin ( 0,01ml) v 1ml acid acetic dõc
lm xỷc tõc vo bợnh phõn ỹng trờn.
+ Bu'ục 3: Tiờ'p tue khuõy v dun hụi lu'u cõch thu hụn hop phõn ỹng,
duy trợ ụ nhiờt dụ sụi cỹa dung dich trong khoõng 45 phỹt, theo dụi phõn ỹng
bang sõc k lop mụng (hờ dung CHCL3 : MeOH mụi t lờ 7:3) . Chuyởn hụn
hop phõn ỹng sang cụ'c thu tinh, lm lanh cho sn phõm kờ't tinh hon ton.
Loc lõy tỹa bõng phờu Buchner. Kờ't tinh lai sõn phõm trong Ethanol tuyờt dụi.
Sõy tua thu duoc ụ nhiờt dụ 50-60c trong vong 6-7 gio.

22


> Két quâ:

+ Tua thu duoc cô dang bôt màu trâng. Sân pham không tan trong nu'ô'c;
if tan trong ethanol, methanol, choloroform; Tan trong Methanol nông,
Ethanol nông; Tan tôt trong DMF.
+ Khôi luong tüa sây khô : 1.29 g
+ Hiêu suât phân üng

: 48,0%

+Tnc


: 188-190°C

+ Rf

: 0.65

2.2.3. Tong hop Azomethin cüa glucose vôi p-nitro anilin
(glucosal - p - Nitro-Anilin)- mâu chat sô III
>Phirong trînh phân ùfng:
H -C = 0

H -Ç = N

H -C -O H

H -C -O H

H 0—Ç—H
H -C -O H

+

H;N

A

\ = /

H -C -O H




H - C —OH

NO j -- , H O - Ç - H
+ h 2o
H -Ç -O H
H -Ç -O H
H - Ç —OH
H

H

C6H1206

c 6h 6n 2o 2

M=180

M=137

c 12h 16n 2o 7

M=300

>Tién hành:
Trong bînh eau 3 co dung tich 100ml.
+ Bu'ôc 1: Cho vào 1,81g Glucose duoc dung (0,01mol glucose) và 30ml
Ethanol tuyêt dôi. Làp mây khuây tù, sinh hàn hoi lu'u, nhiêt. ké, dun hoi lu'u


23


cõch thu ụ nhiờt dụ soi cỹa dung mụi (70-80c) v khuõy liờn tue cho tan
hon ton.
+ Birục 2: Thờm tiờp 1.38g p-nirto-anilin ( 0,01ml) v 0.5ml acid acetic
dõc lm xỷc tõc vo bùnh phõn ỹng trờn.
+ Buục 3: Tiờp tue khuõy v dun hụi luu cõch thu hụn hop phõn ỹ'ng,
duy tri ụ nhiờt dụ soi cua dung dich trong khoõng 25 phỹt, theo dụi phõn ỹng
bõng sõc k lop mụng (hờ dung mụi CHCL3: MeOH t le 7:3) . Chuyởn hụn
hop phõn ỹng sang cục thu tinh, lm lanh cho sõn phõm kờ't tinh hon ton.
Loc lõy tỹa bõng phờu Buchner. Kột tinh lai sõn phõm trong Ethanol tuyờt dụi.
Sõy tua thu duoc nhiờt dụ 50-60c trong vong 6-7 giụ.
>Kờt quõ:
+ Tỹa thu duoc cụ dang bot mu vng nhat. Sõn phõm khụng tan trong
nuụ'c ; ợt tan trong ethanol, methanol, choloroform; Tan trong Methanol nụng,
Ethanol nụng; Tan tụt trong DMF.
+ Khoi luỗrng tua sõy khụ : 1.89 g
+Hiờu suõt phõn ỷng

: 63,0%

+Tnc

: 222-224C

+ Rf

: 0.68


24


×