Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Nghiên cứu tổng hợp một số chất có cấu trúc amid và sơ bộ thăm dò tác dụng sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 63 trang )

»

/V

m

a'

BOY TE

TRÜÔNG DAI HOC DÜOC HÀ NÔI

NÇVr<ÊN TH I MAI M IN K

À

MGHISM CÜU TONG HO? MOT SO CHAT
CÔ CAU TRÛC AMID VÀ
SO EÔ THÀM bÙ TÂC DUNG SIMM HOC

(KHOA LUAN T O T NGHIEP Dl/ÇJC SI KHOA 1998-2003)

Ngudi hucmg dân : TS Giang Thi Son
ThS Vân Thi Mÿ Hué
Nai thuc hiên:

Bô môn hoâ hûu ca

Thoi gian thuc hiên: 3/2003 - 5/2003

Hà Nôi 5/2003


&

Æ

Pz,


MUC LUC
LễI CM ON
DAT VAN Dấ...........................................................................................................1
PHAN 1 : TễNG QUAN........................................................................................... 2
1.1. Sa lu'dc vờ 1jch sir nghiờn cỹu v ỹng dung cõc hop chat cụ cõu truc AMID....2
1.2. Tmh chat chung cỹa amid............................................................................ 5
1.2.1 Tinh chõ't võt ly..................................................................................5
1.2.2 Tinh chat hoõ hoc.............................................................................5
1.3. Phucmg phõp tong hop cõc hop chat cụ cõu truc amid.............................. 8
1.3.1 Phurng phõp chung...........................................................................8
1.3.2 Cõc phiidng phõp dieu che amid thộ..............................................10
PHAN 2 :THl/C NGHIấM V KấT QU............................................................... 12
2.1 Nguyờn lieu v phuong phõp thuc nghiờm................................................. 12
2.1.1 Hoõ chat, dung eu, phtftfng tien nghiờn cỹu..................................12
2.1.2 PhUdngphõp thuc nghiờm..............................................................13
2.2 Kột quõ thuc nghiờm v nhõn xột................................................................ 14
2.2.1 Tong hop cõc chat cụ cõu truc amid tựdõn chat cỹa acid v cõc
amin tham............................................................... .........................14
2.2.2. Kiởm tra cõu trỷc cõc chõ't tong hop duỗfc...................................22
2.2.2. So bụ thỹ tõc dung sinh hoc cỹa cõc chõ't tong hop duỗfc............ 30
PHAN III: KẫT LUN V DE XUT..................................................................... 37
TI LIEU THAM KHO
PHU LUC



£>AT VAN i>l
Thuoc dùng trong phông và chüa bênh cô nhiêu nguôn goc khâc nhau,
trong do câc loai thuoc duoc tao ra bàng phiïOng phâp tong hop và ban tong
luôn rat duoc quan tâm. Hiên nay cô hàng ngàn chat tong hç/p hoâ hoc dâ và
dang duoc su dung làm thuoc.
Vôi mong muôn nhanh chông tao ra câc thuoc moi cô tac dung tôt hon,
ît dôc và hiêu quâ cao hon trong dieu tri, câc nhà khoa hoc thu'üng dua trên
câu truc hoâ hoc cua mot chat và tâc dung duoc lÿ cüa no cô moi quan hê mât
thiét vôi nhau dé tong hop thuoc môi. Dây chrnh là co sô dé giup câc nhà khoa
hoc nghiên cuu dé xây dung công thiîc thuoc môi. Théo nhiêu tài lieu, câc
chat cô câu truc amid ( -CO-NH- ) không nhung duoc sir dung làm chat trung
gian de tong hop mà bân thân nô cüng cô tâc dung duoc lÿ.Vf du : Acetanilid
là chat trung gian de tong hop ra sulfaguanidin, sulfamethazin.. [6 ].Nhung
acetanilid cüng cô tâc dung ha nhiêt, giâm dau [5].
Vôi dinh huông két hop giùa câc dân chat cua acid carboxylic và dân
chat cüa anilin tao ra câu truc amid ( -CO-NH- ) dé tong hop ra mot chat môi
cô tâc dung duoc lÿ, và cô thé âp dung vào thuc té lâm sàng. Trong khoâ luân
này em dâ tien hành nghiên ciru, tong hop và thâm dô tâc dung duoc lÿ mot
sô hop chat cô câu truc amid.
Khoâ luân duoc tien hành vôi hai mue tiêu eu thé :
-

Tong hop 10 hop chat cô câu truc amid tic câc dân chât cüa:
anilin vôi anhydrid acetic và benzoylclorid.

- Sa bô thâm dô tâc dung giâm dau cüa câc chât tong hop duoc.

1



PflAN I ợ ẽOMG QĩAM
1.1. SO Ll/OC Vấ LICH SĩNGHIấN CĩtJ V ĩNG DUNG CAC HOP
CHAT Cễ CU TRUC AMID [3,6,9,13].
Amid l dõn chat cỹa acid cacboxylic, trong do nhom hydroxyl (-OH)
cỷa nhom cacboxy diroc thay thộ bng nhom amino (-NH2).
R C OH

---------

R C NH

ii
O

ii
O

2

Khi thay thộ mot hay c hai nguyờn tu hydro cỹa nhom (-NH2) bang
gục hydrocacbon, thu duoc amid thộ [3]
RầNH2 ----- R _ C NH ------ RC N
A
iiO RX
o
Oii R i'
Amin bac nhõt tac dung või clorid acid hay anhydridacetic sờ tao ra amid
thộ


1

ln[3].
Phn ỷng ny dựng de xõc dinh tựng amin (tao anilid de dở kột tinh cụ

hang s6 võt l xõc dinh), ngoi ra con dựng dở bõo vờ nhom amin trong tong
hop hỷu co [7].
nh

n h -c o -c h ,

2

c h 3c o

R-

R

+

CH3COOH

Vo nm 1886 Beckmann thuc hiờn phõn ung tao dõn chõt cụ cõu truc amid
du tien l do su chuyởn hoõ cõc oxim tao thnh amid cỹa acid.
Su chuyởn hoõ ny xõy ra duụi su õnh hucmg cỹa pentaclorua photpho
acid

sulfuric, hydroclorua,


acetylclorua,

benzosulfoclorua, pentaclorua

antimoin v nhỹng tõc nhõn tuong tu, tiộp theo ngudi ta tim thõy nhỹng este v

2


ete cuâ

xetoxim cüng cô khâ nâng chuyén vi tao

thành dân xuât amid

[23]nhu phufOng trinh phân lîng sau:
-------- > -

R — Ç = N — OH
X
R

R — C _ N — R'
II
I
O H

Mot so tâc dung duçfc ly cüa câc thuoc cô câu truc amid [1,2,5]
♦♦♦


Nhôm thuoc cô tâc dung ha nhiêt, giâm âau :

Ngày nay mot sô dân suât cüa anilin dà diroc sü dung làm thuôc ha
nhiêt và giâm dau bao gôm [ 2,5 ]
1

. acetanilid.

2. N-acetyl-p amino-phenol (paracetamol).
3. phenacetin.
î. R = H
R -/

/

NH

CO

CH3

2.R =O H
3 .R = O C 2H5

Acetanilid, phenacetin, paracetamol dêucô tâc dung ha nhiêt, giâm dau.
Ngirài ta thây rang Acetanilid và phenacetin vào cü thé chu yéu chuyén
thành paracetamol -chmh chât này môi cô tâc dung. Nhung
paracetamol ft dôc hon Acetanilid, phenacetin


do ft tao ra

methemoglobin hon. Trtfôc dây acetanilid và phenacetin dirofc dùng khâ
pho bien, nay hàu nhir dirac thay thé bai chrnh paracetamol.
♦♦♦

Nhôm thuoc gây tê [2J:

Bupivacain hydroclorid:
CH 3
c h 3-

(

c h 2)2- ç h 2

N ^ /C O N H ^ o >
ch

3

3

HC1.H20


Dibucain hydroclorid
CH3

H

3
\V ™
J / NHC0
- C^H - N -( C H 2)2- C H 3 .HC1
ch3

Etidocain hydroclorid.
-0 —(CH2)3—CH3

LOTO
/ C 2H5
C O N H - CH 2 - CH 2 —N \

.HC1
c 2h 5

Ngoài ra côn cô nhiêu thuoc gây tê âêu cô câu truc amid nhu: lidocain,
novocain...


Nhôm thuoc loi tiêu:

Thuoc loi tiêu thâm thâu
-

Autazolamid
h 2n o 2 s ^ s .

N -C -C H


^
^ H O
N -----N
U
-

Thuoc loi tiëu giü kali : Amilorid ( midamor)
NH
C k / N.

.0.

H2 N^ N '

C -N -C -N H 2
Il
|
z
O H
nh2

♦> Thuoc khâng sinh

R —

4

3



Penicilin G
R:

Penicilin V
R:

(Q^0~CH2Amoxicilin
R:

♦♦♦ Và nhiêu thuoc khâc: Thuoc diêu tri lao (isoniazid).
C O - N H —NH2

Thuoc diêu tri ung thu (procarbazin)..
1.2 TINH CHAT CHUNG CÜA AMID.
1.2.1 Tinh chat vât lÿ [9,7].
Không kë amid long cüa acid formic (formamid), câc amid khâc dêu là
nhûng chat két tinh. Câc amid nguyên chat hâu nhu không cô m ù i. Câc amid
thâp tan trong nuôc.
1.2.2 Tinh chat hoâ hoc [7,9].
(1)

Sujao thành m uai.
Câc amid thtfông là nhûng chat trung tmh, vî nhûng tmh bazü cüa

amoniac bi yéu di khi thé nguyên tuf hydro trong dô bàng gôc acid. Vî vây,
nhom (-NH2) trong amid khâc han (-NH2) trong amin.

5



Cõc amid cỹng cho dirỗ/c muụi vụi cõc acid manh, nhimg cõc muụi ny
bi nirục phõn hu dờ dng , thi du muoi:
( c h 3 c o n h 3 )cT
Mõt khõc nguyờn tu H trong nhom (-NH2) cỷa amid dờ thay thộ du'ỗ/c
bai kim loai hon hydro trong nhom amoniac v trong amin. Vf du : acetamid
dờ ho tan oxyd thu ngõn tao thnh hop chõt (CH3 CONH3 )Hg.
Tuy nhiờn khi tao thnh dõn xuõt kim loai cụ thộ xõy ra su dụng phõn
hoõ amid, v hop chõt thu duac cụ cõu tao dụng phõn hụ biộn (tautome) cỹa
muụi cỹa imidoacid:
CH C OAg
J II
NH
nghla l dõy cụ su tuong tu vụi muụi cỷa acid xyanhydric.
(2) Tac dung ỗua acid nitra
Amid tõc dung vụi acid nitro tuong tu nhu amin bõc nhõt tao thnh acid
carboxylic v giõi phụng khi nito:
CH3CNH2 + HONO ----- CH3COOH + N2 + H20

O
(3) Thuy phõn

:

Khi dun soi vụi acid vụ cỹ hoõc kiờm, amid kột hop vụi H20 tao thnh
acid carboxylic v amoniac:
CH3CNH2 + H20 ------ RCOOH +

NH3

O

(4) Tõc dung vụi alkvl halogenua
Tõc dung cỹa ankyl halogenua vụi amid hoõc dõn xuõt kim loai cỹa
chỹng cho cõc amid N- thộ :

6


CH3- c NH CH3+ Nal

CH3 ỗ N - N a + CH3I

Il

O

I

II
O

H

5) Tõc dun2 cỹa vhotpho ventaclorua.
Tõc dung cua photpho pentaclorua vụi amid cho ta cõc chõt cloramid:
C H 3- C O - N H

+ P C I 5 ----------

2


CH3- CC1 2 -N H 2

+ P O C l3

Chõt ny dở phõn hu thnh acid clohydric v imidoclorua.
CH3- C = NH

+

CH3- C = NH
+1
nh3

NH,

1

Cl

Cl

Imidoclorua cụ thộ tõc dung vụi amoniac cho muoi amidin.
NH

//

c h 3-

cx


Cl
6

) Chuyộn thnh amin.
Khỹ hoõ mõnh liờt cõc amid cụ thộ dieu chộ duoc cõc amin bõc nhõt cụ

cựng s6 nguyờn tuf cabon trong thnh phõn phõn tuf :
R -C O -N H 2 +

4

H+

RCH2 NH2 + H20

Duoc ỷng dung khõ nhiờu l phõn irng Hop-man: tõc dung cỹa Bromv
kiờm hoõc vụi tụi vụi amid, sờ tao thnh amin kộm amid mot nguyờn tir
cacbon. Trong phõn ỹng dụ, mot nguyờn tỹ hydro cỹa nhụm amid duoc thay
thộ bng mot nguyờn tỹ halogen v ta thu duoc hop chõt R-CO-NH-Br.
Duụi tõc dung cỹa kiờm tỹ hop chõt ny sờ tõch ra mot phõn tỹ hydraxid, v
dụng phõn hoõ gục R-CO-N= thnh este cỹa acid isoxyanic R-N=C=0, chõt
ny cụng thờm nuục tao thnh amin bõc nhõt v khi C 0 2 :
R N = C = 0 + H20

R -N H 2

7

+ C 02



1.3. PHITONG PHÂP TONG HOP CÂC HOP CHAT CÔ CAU TRUC
AMID [13].
1.3.1 Phiïtmg phâp chung.
a- Nung nông muoi amonicua açid carboxylic
Phân üng này duoc dùng trong công nghiêp de diêu ché amid.
Vf du:
CH3— COONH4

CH3— C — N H 2 +

h 2o

O
b- Tac dung cüa este vôi amoniac.
NH2
R - C O O C 2 H 5 + N H 3 ------ ►

R -C -O H

------ ► R - C - N H

OC2H5

2

+ C 2 H 5 OH

O


c- Tac dung cüa anhvdrid açid vôi amoniac.
Dùng dung dich khan cua anhydrid acid trong ether hoac cloroform cho
tâc dung vôi dung dich amoniac dâm dâc.
Phân üng này dê dàng thuc hiên à nhiêt dô lanh vôi acid dây aliphatic,
dôi vôi câc acid thom phâi dùng âp suât cao:
R—C O ^
y O

+

2

NH

3

------- ► R — C — N H 2 + FLCOONH,

^ —CO

o
d- Tac dung cüa çlorid açid vôi amoniac:
R - C - C 1 + 2NH3 -----* R -C -N H 2 + NH4 CI
O

I1)

e-Tâc dung cua çeten vôi amoniac:
R—C = C = 0 + N H ,----- ► R - C H —C -N H o
1,

3
1.
11

8

II4


f- Tõc dung cỹa acid vụi sulfocyanua:
CH3 COOH + KSCN ----- CH3 CO NH2 + COS
(Kali sulfocyanua)
Chung cõt thu duoc amid v nitril do phõn ỹng phu sau:
C H 3 C O N H 2 + C O S ------- C H 3C N

+ C 0

2

+ SH 2

Phõn ỹng trờn dat hiờu suõt rat cao khi cho acid tõc dung vụi
amonisulfocyanua:
CH3COOH + NH4S C N ----- CH3CO N H 2

+ SH2 + CNOH

Tuy nhiờn phuong phõp ny chợ õp dung dụi vụi acid dy aliphatic. Dụi
vụi acid tham, phõn ỷng tao ra chỹ yộu l Nitril.
g-Thuv phõn nitril vụi suỗo mat cỹa acid vụ ỗa.

H+

t

RCN + 2H20 ----- RCOONH4 - r ^ R c o ~ NH2
Phõn ung ny xõy ra nhanh hon nộu dựng xỹc tõc l dung dich kiờm dc
trong alcol hoc acid vụ ca nhu: dung dich H2 S0 4 85%, dung dich HC1, HBr
dõm dc.
(Thuc tộ amid l sõn phõm trung gian giỷa nitril v muụi amoni cua acid
cacboxylic. Khi hydrat hoõ nitril hoc loai nuục tự' muụi sở thu duoc amid [7].
Nuục oxy gi (H2 0 2) cỹng cụ thộ lm xỹc tõc cho phõn ỹng trờn khi tiộn
hnh trong dung dich kiờm 40C.
R- CN^

^

R - C O - N H 24 i b

R -C O O N H 4

h- Tac dung cỹa aldehyd vụi amoniac.
Oxy hoõ aldehyd vụi amoni persulfit vụi su cụ mõt cỹa vụi tụi, thu duoc
amid. Vụi mot sụ aldehyd thỹm, vi tri cỹa nhụm thộ trong nhõn thỹm cụ õnh
huụng lụn dộn phõn ỹng.

9


R CHO + N H 3 ------


RC H N H ?
I
OH

2

R~ ầHNH2 + [O] ----- RC NH2 + H20

I

^

OH

II

i-Tựceton:
Ri
Rl ~

C
R3

R

c

6H 5

+


NH2Na

-------

R2 - C

O

R3

xl

c NHNa

+ C 6H 6

O

Rl

I

NHNa

R
R3
i-

Rj


+ H 2 -------r

2

i C NH2 +

O
O

I
r

II
o

3

N aO H
2

Oxv hoõ amin tao thnh amid.

Thộo Kindler , su oxy hoõ ny tao ra hop chat trung gian l amino alcol:
R

CH2 NH2

R


C H O H N H 2 ù-L - R C N H 2

+ H 20

O
k-

Cho hvdro carbon thom tac dung või ỗloma ỗaỗbamyl vụi su cụ

mat cỹa AlầlU
C O -N H 2
Q h*



c i - c - n h 2^

A

|

t

H C 1

Phuong phõp ny thfch hop dộ diờu chộ cõc amid cụ nhom chuc gõn lờn nhõn
thom.
1.3.2 C õ c

phiùcmg p h õ p


dieu c h ộ a m i d

t h ộ [4,].

Di tự' dõn xuõt cỹa acid carboxylic (clorua acid, anhydrid acid) v amin
bõc

1

(bõc 2 ) ta thu duoc amid thộ

1

ln (hoõc amid thộ 2 ln ).

10


o
R.N

R—C—X
II
O

R — c —N H R ,
+

R,NHR2 ^

'

CH3CO

CH3 CO

h

L

O
II
CH3 —C —NHR,

\

/

HX

C — N — Rj

O

+

CH3C O O H

CH3—C—N—R,
o11 J

r>2

Trong khoâ luân này, vôi diêu kiên trang thiét bi và hoâ chât hiên cô
chüng tôi tien hành diêu ché câc amid thé bàng phuong phâp di tù dân chât
cüa acid (clorid acid, anhydrid acid) vôi câc amin thom khâc nhau dé tong hop
câc amid thé mot lân và thâm dô tâc dung sinh hoc sinh hoc cüa chüng vôi hy
vong tim duoc câc chât môi cô tâc dung sinh hoc.

11


2.1 NGUYÊN LIÊU VÀ PHI/ONG PHÂP THÜC NGHIÊM.
2.1.1 Hoâ chât, dung eu, phiftmg tien nghiên ctiu.
a- Hoâ chât:
-

Anhydrid acetic.
Amin thom:

-

Anilin.

p-toluidin (p-methylanilin).
o-toluidin (o-methylanilin).
m-nitroanilin(m-nitranilin).

-

p-nitroanilin(p-nitranilin).

Benzoylclorid.
Acid acetic dâc 1N.

-

Ethanol tuyêt doi, cloroform, methanol.

-

Dimethylformamid (DMF).
Nuôc cât.

b-Phitffng tien:
-

Bïnh câu 150ml, 250ml.
Sinh hàn hôi luu.

-

May khuâ'y tù cô bô phân cung câp nhiêt.
Bât dun câch thuÿ, nhiêt kê'..
Coc cô mô dung tich 100ml, 250ml.
Ông dong

1 0

ml,

1 0 0


ml.

Pipet chmh xâc 1ml, 2ml, 10ml.
-

Mây do nhiêt dô nông chây Galenkamp.
Mây ghi phé hông ngoai FT-IR Spectrophometer Perkin-lmer(USA).

-

Hôp petry.

12


- May ghi pho tir ngoai CarylEUV-Varian Spectrophometer(Australia)
Ban mông sàc kÿ Sieseigel 60 F2 5 4 (Merk)
Mao quân, binh chay sàc kÿ.
Dèn tir ngoai, binh chüa iod bâo hoà.
Suc vât: Chuôt nhât trang cô trong luong 18-22g khoè manh, dat tiêu
chuân thf nghiêm, không phân biêt duc câi, do Viên vê sinh dich tê
cung câ'p.
2.1.2 Phirong phâp thuc nghiêm.
a- Tong horp hoâ hoc.
Nguyên tac phân üng:
Tong hop câc chât cô câu truc amid bâng câch thuc hiên phân lîng di tù
dân chât cûa acid carboxylic (clorid acid, anhydrid acid, este) và amin bâc
l(bâc 2 ) ta thu duoc amid thé


1

làn (hoàc amid thé hai làn):
R - C - N - H -----► R - C - N —
II
O R
O R

b-Tinh chésân phâm.
- Sân phâm duoc tinh ché bàng phuong phâp két tinh lai dung môi là
nuôc hay là ethanol tuyêt dôi.
- Kiém tra dô tinh khiét cüa sân phâm bâng sàc kÿ lôp mông vôi hê
dung môi khai triën thfch hop; phât hiên màu bâng hoi iod bâo hoà hoàc soi
duôi dèn tir ngoai Vilber Lourmat CN: \ = 254 nm.
c- Xâc âinh nhiêt dô nông chây.
d-Xâc âinh câu truc dita trên phân tich pho hông ngoai và pho tü
ngoai.
e- Thü tâc dung sinh hoc.
Tién hành thü tâc dung giâm dau theo phuong phâp cûa Koster và
Turner vôi tâc nhân gây dau là acid acetic [15,21].

13


Két quâ thuc nghiêm duoc xü lÿ theo phuong phâp thông kê üng dung trong y
duoc và chuong trïnh Excel 97 [9].
2.2 KÉT QUÂ THl/C NGHIÊM VÀ NHÂN XÉT
- Dieu kiên phân üng:
+ Phân üng tién hành trong môi truông khan vôi dung môi là ethanol
tuyêt dôi, châ't xüc tâc là acid acetic dâc.

+ Tuÿ theo tùng phân üng thuc hiên bàng câch dun hôi luu câch thuÿ cô
theo dôi bàng nhiêt ké.
+ Theo dôi phân üng bàng sac kÿ lôp mông hê dung môi khai trién là
cloroform: methanolvôi tÿ le thfch hop (9 : 1 ).
2.2.1 Tong hop câc chat cô câu truc amid tù dân chat cüa acid và câc
amin thom.
2.2.1.1. Tong hop acetanilid: di tù anilinvà anhydrid acetic (châtl).
Nguyên tâc:

Tién hành :
Trong bînh câu dung tfch 150ml khô (cô làp sinh hàn, nhiêt ké)cho vào
blnh

1 .8

ml anilin (d=l, 0 2 2 ), (0 ,0 2 mol) và

2

ml anhydridacetic (d=l,080),

(0,02mol). Dun hôi luu câch thuÿ cô khuâ'y tù cho tan hoàn toàn. Duy tri
nhiêt dô (70°- 80°C) trong 45 phüt theo dôi phân üng bàng sàc kÿ lôp mông,
sau dô do hôn hop phân üng vào 70ml nuôc cât lanh. Loc lây két tüa bàng
phêu Buchner. Két tinh lai sân phâm trong 50ml nuôc dun soi sau dô loc nông
lây dich loc và két tinh lai loc lây tüa. Dem sâÿ ô nhiêt dô 50-60°C trong 3

14



Kột quõ:
+Tỷa thu duoc dang tinh thộ cõnh to, det mu trng õnh.
+ Khụi luong tỹa thu dirỗ/c sau khi tinh chộ v sõy khụ: 2,1 gam.
+Hiờu suõt dat 76%.
+Nhiờt dụ nụng chõy : 112,5C-115C.
2.2.1.2 Tong hop o-acetoluidin (o-methyl acetanilid) (chõt II).
Tự : o-toluidin v anhydridacetic
Nguyờn tõc phõn ỷng:
O

Tien hnh:
Trong binh eau dung tfch 150ml khụ (cụ lõp sinh hn, nhiờt kộ)
cho vo bùnh

, ml

1 8

o-toluidin (d=l, 2 ) (0 , 0 2 mol) v

2

ml anhydridacetic

(d=l,080), (0,02mol) . Cho tiộp 0,5ml acid acetic dõc lm xuc tõc. Dun hụi
luu cõch thu cụ khuõy tựf cho tan hon ton . Duy tri nhiờt dụ soi cựa dung
mụi trong 45 phỹt theo dụi phõn ỹ'ng bõng sc k lụp mụng sau dụ do hụn hop
phõn lợng vo 70ml nuục cõt lanh . Loc lõy kột tỹa bõng phởu Buchner. Kột
tinh lai sõn phõm trong 50ml nuục dun soi sau dụ loc nụng lõy dich loc v kột
tinh lai loc lõy tỹa, dem sõy nhiờt dụ 50- 60C trong 3 giụ

Kột quõ :
+ Tỹa thu duoc dang tinh thộ di xụp, mu hụng.
+ Nhiờt dụ nụng chõy : 108,50C-111,5C
+ Khụi luỗmg tỹa thu duoc sau khi tinh chộ v sõy khụ :l,67gam.
+ Hiờu suõt dat : 56%.

15


2.2.1.3 Tong hop p-methyl acetanilid (chât III):
Di tùf p-toluidin và anhydrid acetic.
Nguyên tâc phân ûng:
NH,

.0

s
c h 3—c
\
O
/
c h 3—c
O

NH—C — CHo
II
O
+

CH,


CH3COOH

CH,

Tien hành tirong tir nhu tong hop m-nitroacetanilid.
Két quâ:
+ Tua thu duoc dang bôt két tinh màu vàng.
+ Nhiêt dônôngchây:' 152°-154,5°C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô : 1,7 gam.
+ Hiêu suât dat: 56,67 %.
2.2.1.4 Tong hop m-nitroacetanilid (chât IV)
Tir : m-nitroanilin và anhydridacetic.
Nguyên tâc phân ûng:
.0
S
CH ,—C
\
O
/
X O

C

H

3

NH
+


+

CH3COOH

C

Tién hành\
Trong binh câu dung tich 150ml khô (cô lap sinh hàn, nhiêt ké) cho vào
binh

2

,8 g m-nitro anilin (0 ,0 2 mol) và

2

ml anhydridacetic (d= 1,080),

(0,02mol) . Cho tiép 0,5ml acid acetic dàc làm xüc tâc và 5 ml ethanol tuyêt
dôi làm dung môi dé hoà tan hét chât phân üng . Dun hôi luu câch thuÿ cô
khuây tü cho tan hoàn toàn. Duy tri nhiêt dô soi cüa dung môi trong 45 phüt
theo dôi phân üng bàng sàc kÿ lôp mông sau dô dé hôn hop phân üng vào
70ml nuôc cât lanh. Loc lây két tüa bang phêu Buchner. Két tinh lai sân phâm

16


trong 50ml ethalnol (99%) sau do loc nông lây dich loc và két tinh lai loc lây
tua. Dem sây à nhiêt dô 50-60°C trong 3 giô.

Két quâ:
+ Tüa thu duoc dang bôt két tinh màu trâng ngà ong ânh.
+ Nhiêt dô nông chây tir 151,5°C - 154,5°C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô : l, 8 8 gam.
+ Hiêu suât dat : 49,9 %.
2.2.1.5 Tong hop p-nitroacetanilid (chat V):
Di tù p-nitro anilin và anhydrid acetic.
Nguyên tâc phân ûng:

Tién hành tuong tu nhu tong hçfp m-nitroacetanilid.
Két quâ:
+ Tüa thu duoc dang bôt két tinh màu vàng
+ Nhiêt dô nông chây : 213,5°C- 216,5°C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô : 1,9 gam.
+ Hiêu suât dat : 52,7 %.
2. 2.1.6 Tong hop benzanilid (chat VI).
Tù : anilin và benzoylclorid:
Nguyên tâc phân ûng:


Tien hành phân üng tuong tu nhu vôi tong hop m-nitrobenzanilid
Két quâ:
+ Tüa thu duoc dang tinh thé màu tràng xôp, ong ânh.
+ Nhiêt dô nông chây: 197,5-200°C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô: 2,55g.
+ Hiêu suât phân üng: 64,6%
2.2.1.7 Tong hop o-methyl benzanilid (chât VII).
Tù : o-methylanilin và benzoylclorid
Nguyên tâc phân ûng:


0= c—Cl

NH,
h 3c

H,

N H -C
II
O

+

+

HCl

Tién hành tuong tu nhu tong hop m-nitrobenzanilid
Két quâ:
+ Tüa thu duoc dang tinh thë ngàn mâu nâu xôp nhe.
+ Nhiêt dô nông chây :177,5°C - 180 °C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô: 3g
+ Hiêu suât dat : 65,48%.
2.2.1.8 Tong hqrp hop p-methylbenzanilid (chât VIII)
Di tù p-methylanilin và benzoylclrorid.
Nguyên tâc phân ûng:
NH'

0=C—Cl
HCl


CH:

18


Tien hành tu'üng tir nhir tong hop m-nitrobenzanilid.
Két quâ

:

+ Tüa thu duoc dang tinh thé tràng.
+ Nhiêt dô nông chây:186°C-189,5°C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô :2,29gam.
+ Hiêu suât dat: 61%.
2.2.1.9 Tong hop m-nitrobenzanilid (chât IX) :
Tù : m-nitroanilin và benzoylclorid
Nguyên tâc phân ûng:

Tién hành :
Trong binh càu dung tfch 150ml khô (cô làp sinh hàn, nhiêt ké)
cho vào binh 1,6g m-nitro anilin (0,016 mol) và 2ml benzoyl clorid. Cho tiép
0,5ml acid acetic dàc làm xüc tâc và 5 ml ethanol tuyêt dôi làm dung môi dé
hoà tan hét m-nitro anilin. Dun hôi luu câch thuÿ cô khuây tù cho tan hoàn
toàn. Duy tri à nhiêt dô sôi cüa dung môi trong 45 phüt theo dôi phân üng
bang sàc kÿ lôp mông sau dô do hôn hop phân ûng vào 70ml nuôc cât lanh.
Loc lây két tüa bâng phêu Buchner. Két tinh lai sân phâm trong 50ml ethanol
tuyêt dôi sau dô loc nông lây dich loc và két tinh lai loc lây tüa. Dem sây ô
nhiêt dô 50-60°C trong 3 giô
*


Két quâ:
+ Tüa thu duoc dang bot két tinh màu trâng ngà ong ânh.
+ Nhiêt dô nông chây : 208,5 °C - 211,5 °C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô : 2,3 gam.

19


+ Hiêu suât dat : 57,28 %.
2.2.1.10 Tong hop p-nitrobenzanilid (chat X)
Tiï : p-nitroanilin và benzoylclorid:
Nguyên tâc phân ûng :
NH2

(

0

1

o = C -C 1

*

(

6




no2
Tién hành phân ung tuong tu nhu vôi tong hop m-nitrobenzanilid
Két quâ

:

+ Tüa thu duoc dang tinh thé trang ong ânh.
+ Nhiêt dô nông chây : 250 °C - 253,5 °C.
+ Khôi luong tüa thu duoc sau khi tinh ché và sây khô : 2,24gam.
+ Hiêu suât dat : 55,58 %.

20


Bângl: Két quâ tong htfp câc amid.
STT

I

Câu truc amid

c h 3- c

//°

II

III


P

IV

134

ch3

149

c „ ,/
vnh- ^

CH3

//°
"C

M

Tên hop chât

acetanilide

o-methylacetanilid

149

p-methylacetanilid


180

p-nitroacetanilid

Hiêu
suât(%)

76,0

55,57

56,67

> - ch3
|N0^

X

52,7

^N H —f O

V

O
c h 3- < /

^ - Û

VI


ru 7/
c6h 5- c

C4H!<

VIII

0„

C^

, r r a
0 H

Tinh thé
màu trâng
ngà ong
ânh
Tinh thé
màu trâng
tinh ong
ânh,xôp
Tinh thé
ngân màu
nâu xop
nhe

211


o-methylbenzanilid

65,48

p- methylbenzanilid

61,0

tinh thé
màu trâng

186-189,5

208,5-211,5

242

m- nitro benzanilid

57,28

tinh thé
màu trâng
ngà ong
ânh

242

p-nitro benzanilid


55,58

bôt kê't tinh
màu vàng |

no 2

^N H — 1 0

X

Bôt két tinh
213,5-216,5
màu vàng

64,6

^

1

152-154,5

benzanilid

//0

QH5- q

108,5-111,5


197

N H ^ y )-C H 3

IX

112,5-115

49,9

c6h 5- c

O

Tinh thé
màu tràng

chây °C

f.>
m-nitroacetanilid

0

VII

Tinh thé
màu tràng
tinh ong

ânh
Tinh thé
dài màu
hông

Diëm nông

180
r N0>

^

Trang Thâi

N02

21

151,5-154,5

197,5-200

177,5-180

250-253,5


«



2.2.2. Kiờm tra cõu truc cõc chõt tong hop duoc
a.Trang thõi võt l:
-

Trang thõi mu sac:

Cõc chõt cụ cõu truc amid tong hỗfp duoc dờu ụ dang rn kột tinh, tinh
thộ hinh kim , hoc bụt min mu trng hoc vng , tfm , nu dụ. Kột quõ duoc
ghi chi tiột ụ bõng
-

1

Dụ tan

Cõc chõt cụ cõu truc amid tong hop duoc dờu hu hột tan trong,
DMF (dimethylformamid), dụ tan phu thuục vo cõu truc timg chõt tong hop
duoc .
Dụ tan trong cõc dung mụi aceton, cloroform, ethyl acetat tu thuục vo
cõu truc tựng chõt.
Cõc hop chõt tong hop duoc ft tan trong n-hexan, dụ tan phu thuục vo
cõu truc tựng chõt tong hop duoc.
Dụ tan cỷa cõc amid trong mot sụ dung mụi duoc tong hop bõng 3.
-Nhiờt dụ nụng chõy:
Nhiờt dụ nụng chõy cỹa cõc amid tong hop duoc do bng mõy dụ nhiờt
dụ nụng chõy Gallen Kamp. Kột quõ duoc ghi chi tiột bõng 1.
-Sac ki lụp mụng.
Tiộn hnh theo dụi phõn ỷng v kiộm tra dụ tinh khiột bng sc kf lụp
mụng


(bõn

mụng

sc

k

Sieselgel).

Hờ

dung

mụi

khai

triởn

cloroform:methanol vụi ti le thfch hop (9:1). Phõt hiờn bng soi dốn tỷ ngoai
buục sụng X = 254 nm.
Kột quõ sac kf lụp mụng duoc ghi chi tiột bõng 2.
-

Pho hụng ngoai ( IR ) :

Thuc hiờn phõn tfch pho hụng ngoai cỹa cõc amid tong hop duoc vụi kù
thuõt lm viờn nộn KBr do trong vựng 4000 - 500 c m 1, tai Phụng thf nghiờm
trung tõm truụng Dai hoc Duoc H Nụi. Hợnh õnh pho hõp thu IR duoc in


22


×