Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty tnhh thương mại và sản xuất tân phú vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.06 KB, 137 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---

---

NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG

KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ SẢN XUẤT TÂN PHÚ VINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 09 năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---

---

NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG
MSSV: C1200356

KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI


NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ SẢN XUẤT TÂN PHÚ VINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
LÊ PHƯỚC HƯƠNG

Tháng 09 năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Sau khi học tập dưới mái trường Đại Học Cần Thơ, ñược sự hướng dẫn của quý thầy
cô trong suốt niên học qua ñã giúp em trang bị một số kiến thức quý báu ñể làm hành trang
cho việc áp dụng vào thực tiễn sau này . Bên cạnh ñó trong quá trình thực tập ở Chi nhánh
công ty TNHH Tân Phú Vinh với sự giúp ñỡ tận tình của Ban Giám Đốc và các anh chị
trong công ty ñã giúp cho em hoàn thành luân văn tốt nghiệp tốt hơn. Tuy nhiên với thời
gian thực hiện luận văn có giới hạn, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do bước ñầu còn bỡ ngỡ
nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận ñược sự ñóng góp của thầy cô.Và
ñây cũng là kinh nghiệm quý giá giúp em bổ sung, hoàn thiện và củng cố kiến thức ñể có thể
hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cám ơn quý thầy cô ñã tận tình giảng dạy, trang bị cho em những
bài học kinh nghiệm bổ ích trong suốt thời gian học qua.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc ñến Ban Giám Đốc, và các anh, chị trong công ty
ñã tận tình chỉ dạy, giúp ñỡ em trong suốt thời gian thực tập ñể em củng cố và bổ sung kiến
thức ñã ñược học ở trường. Em xin kính chúc Ban Giám Đốc và anh, chị trong công ty dồi
dào sức khỏe, công tác tốt, chúc công ty hoạt ñộng ñạt hiệu quả ngày càng cao và ñạt ñược
nhiều thành công trong công việc.

Sau cùng em xin kính chúc quý thầy cô và các anh chị em trong công ty dồi dào sức
khỏe, nhiều niềm vui và ñạt ñược nhiều thành công.

Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2014
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi họ tên)

Nguyễn Thị Cẩm Hồng

3


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này ñược hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi
và các kết quả nghiên cứu này chưa ñược dùng cho bất cứ ñề tài nghiên cứu khoa học nào
khác.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Người thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Hồng

4


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm 2014
(Ký, ghi họ tên)


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU 1 .....................................................................................................1
1.1 Đạt vấn ñề nghiên cứu......................................................................................................1

5


1.2 Mục tiêu nghiên cứu.........................................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung.............................................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể..............................................................................................................1
1.3 Phạm vi nghiên cứu..........................................................................................................2
1.3.1 Không gian ....................................................................................................................2
1.3.2 Thời gian .......................................................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................................2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................3
2.1 Cơ sở lý luận ...................................................................................................................3
2.1.1 Kế toán tiêu thụ hàng hóa..............................................................................................3
2.1.1.1 Khái niệm ...................................................................................................................3
2.1.1.2 Phương thức tiêu thụ ..................................................................................................3
2.1.1.3 Kế toán hàng tồn kho..................................................................................................3
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................3
2.1.2.1 Khái niệm ...................................................................................................................3
2.1.2.2 Kết cấu và nội dung....................................................................................................4
2.1.2.3 Sơ ñồ hạch toán ..........................................................................................................5
2.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................5
2.1.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại .................................................................................5
2.1.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại........................................................................................ 7
2.1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán .......................................................................................9

2.1.4 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ......................................................................10
2.1.4.1 Khái niệm ................................................................................................................10
2.1.4.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................10
2.1.4.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................11
2.1.5 Kế toán thu nhập khác ...............................................................................................11
2.1.5.1 Khái niệm ................................................................................................................11
2.1.5.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................12
6


2.1.5.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................13
2.1.6 Kế toán giá vốn hàng bán ..........................................................................................13
2.1.6.1 Khái niệm ................................................................................................................13
2.1.6.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................13
2.1.6.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................14
2.1.7 Kế toán chi phí bán hàng ...........................................................................................15
2.1.7.1 Khái niệm ................................................................................................................15
2.1.7.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................15
2.1.7.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................16
2.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................16
2.1.8.1 Khái niệm ................................................................................................................16
2.1.8.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................17
2.1.8.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................18
2.1.9 Kế toán chi phí tài chính ............................................................................................18
2.1.9.1 Khái niệm ................................................................................................................18
2.1.9.2 Kết cấu và nội dung.................................................................................................19
2.1.9.3 Sơ ñồ hạch toán .......................................................................................................20
2.1.10 Kế toán chi phí khác ................................................................................................21
2.1.10.1 Khái niệm ..............................................................................................................21
2.1.10.2 Kết cấu và nội dung...............................................................................................21

2.1.10.3 Sơ ñồ hạch toán .....................................................................................................21
2.1.11 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................22
2.1.11.1 Khái niệm ..............................................................................................................22
2.1.11.2 Kết cấu và nội dung...............................................................................................22
2.1.11.3 Sơ ñồ hạch toán .....................................................................................................23
2.1.12 Kế toán xác ñỊnh kết quả kinh doanh ......................................................................23
2.1.12.1 Khái niệm ..............................................................................................................23
2.1.12.2 Kết cấu và nội dung...............................................................................................23
7


2.1.12.3 Sơ ñồ hạch toán .....................................................................................................24
2.1.13 Hạch toán lợi nhuận ..................................................................................................25
2.1.13.1 Khái niệm ..............................................................................................................25
2.1.13.2 Kết cấu và nội dung...............................................................................................25
2.1.13.3 Sơ ñồ hạch toán .....................................................................................................26
2.1.14 Phân tích hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh.................................................................26
2.1.14.1 Khái niệm .............................................................................................................26
2.1.14.2 Ý nghĩa ..................................................................................................................26
2.1.14.3 Phương pháp..........................................................................................................27
2.1.14.4 Nội dung................................................................................................................27
2.1.14.5 Một số chỉ tiêu tài chính ñánh giá kết quả hoạt ñộng kinh doanh. ........................28
2.2 Phương pháp nghiên cứu................................................................................................29
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ......................................................................................29
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ....................................................................................29
Chương 3:

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY

TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT TÂN PHÚ VINH............... 30

3.1 Lịch sử hình thành..........................................................................................................30
3.2 Ngành nghề kinh doanh và chức năng nhiệm vụ ..........................................................30
3.2.1 Lĩnh vực kinh doanh....................................................................................................30
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...........................................................................31
3.3 Cơ cấu tổ chức................................................................................................................31
3.3.1 Sơ ñồ bộ máy tổ chức quản lý của Chi nhánh công ty ................................................31
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận.............................................................................32
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................................32
3.4.1 Sơ ñồ tổ chức...............................................................................................................32
3.4.2 Chế ñộ kế toán và hình thức kế toán ...........................................................................34
3.4.2.1 Chế ñộ kế toán..........................................................................................................34
3.4.2.2 Hình thức kế toán .....................................................................................................34
8


3.4.3 Phương pháp kế toán ...................................................................................................35
3.4.3.1 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho ......................................................................35
3.4.3.2 Phương pháp kế toán thuế GTGT

35

3.4.3.3 Phương pháp tính trị giá xuất kho ............................................................................35
3.4.3.4 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ..........................................................................35
3.4.3.5 Hạch toán các ñơn vị trực thuộc...............................................................................36
3.5 Sơ lược kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty qua 3 năm từ 2011 ñến 2013 và 6
tháng ñầu năm 2013, 2014 ...................................................................................................36
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển hoạt ñộng .........................................41
3.6.1 Thuận lợi .........................................................................................................................
3.6.2 Khó khăn .....................................................................................................................41
3.6.3 Phương hướng phát triển hoạt ñộng ............................................................................42


Chương 4: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ............................................................................................. 43
4.1 Kế toán tiêu thụ hàng hóa...............................................................................................43
4.1.1 Kế toán doanh thu .......................................................................................................43
4.1.1 .1 Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử sụng .....................................................................43
4.1.1.2 Luân chuyển chứng từ ..............................................................................................43
4.1.1.3 Các nghiệp vụ phát sinh ...........................................................................................43
4.1.1.4 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................45
4.1.1.5 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................50
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................................51
4.1.2.1 Chứng từ và sổ sách, tài khoản sử dụng ...................................................................51
4.1.2.2 Luân chuyển chứng từ ..............................................................................................51
4.1.2.3 Các nghiệp vụ phát sinh ...........................................................................................51
4.1.2.4 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................53
4.1.2.5 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................53
4.2 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh .............................................................................54
9


4.2.1 Kế toán doanh thu tài chính.........................................................................................54
4.2.1.1 Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng.......................................................................54
4.2.1.2 Luân chuyển chứng từ ..............................................................................................54
4.2.1.3 Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng ........................................................................55
4.2.1.4 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................55
4.2.1.5 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................56
4.2.2 Kế toán chi phí bán hàng.............................................................................................56
4.2.2.1 Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng.......................................................................56
4.2.2.2 Các nghiệp vụ phát sinh ...........................................................................................56
4.2.2.3 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................57

4.2.2.4 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................58
4.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .........................................................................58
4.2.3.1 Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng.......................................................................58
4.2.3.2 Luân chuyển chứng từ ..............................................................................................59
4.2.3.3 Các nghiệp vụ phát sinh ...........................................................................................59
4.2.3.4 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................60
4.2.3.5 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................62
4.1.6 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ..........................................................................64
4.1.6.1 Sổ sách, tài khoản sử dụng .......................................................................................64
4.1.6.2 Các nghiệp vụ phát sinh ...........................................................................................64
4.1.6.3 Thực hiện kế toán chi tiết .........................................................................................64
4.1.6.4 Thực hiện kế toán tổng hợp......................................................................................66
4.3 Phân tích hiệu quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của công ty qua ba năm từ năm 2011
ñến 2013 và 6 tháng ñầu năm 2013, 2014 ............................................................................68
4.3.1 Phân tích tình hình tiêu thụ hàng hóa ..........................................................................68
4.3.2 Phân tích doanh thu .....................................................................................................71
4.3.3 Phân tích chi phí..........................................................................................................74
4.3.4 Phân tích lợi nhuận......................................................................................................76
10


4.3.5 Phân tích một số chỉ tiêu tài chính ñánh giá kết quả kinh doanh ................................78

Chương 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỂ HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.80
5.1 Nhận xét chung...............................................................................................................80
5.1.1 Về thực hiện chế ñộ kế toán ........................................................................................80
5.1.2 Về tổ chức công tác kế toán ........................................................................................80
5.2 Các giải pháp ñể nâng cao hiệu quả hoạt ñộng ..............................................................81
5.1.1 Về tổ chức công tác kế toán ........................................................................................81

5.1.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh ..............................................................81

Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................... 83
6.1 Kết luận ..........................................................................................................................83
6.2 Kiến nghị ........................................................................................................................83

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Khái quát doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty qua ba năm 2011 – 2013 ...... 37
Bảng 3.2 Khái quát doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty 6 tháng ñầu năm 2013 và 201440

11


Bảng 4.1 Tình hình hàng hóa tiêu thụ trong ba năm từ năm 2011 ñến 2013 ......................... 69
Bảng 4.2 Tình hình hàng hóa tiêu thụ 6 tháng ñầu năm 2013 và 2014 .................................. 70
Bảng 4.3 Cơ cấu và tình hình doanh thu của công ty ba năm 2011- 2013 ............................. 71
Bảng 4.4 Cơ cấu và tình hình doanh thu của công ty 6 tháng ñầu 2013,2014 ....................... 72
Bảng 4.5 Cơ cấu và tình hình chi phí của công ty qua ba năm 2011 – 2013 ......................... 74
Bảng 4.6 Cơ cấu và tình hình chi phí của công ty 6 tháng ñầu năm 2013 và 2014................ 75
Bảng 4.7 Cơ cấu và tình hình lợi nhuận của công ty qua ba năm 2011 – 2013 ..................... 77
Bảng 4.8 Cơ cấu và tình hình lợi nhuận của công ty 6 tháng ñầu năm 2013 và 2014 ........... 77

DANH SÁCH HÌNH
Trang
12


Hình 2.1 Sơ ñồ kế toán doanh thu ..........................................................................................5
Hình 2.2 Sơ ñồ kế toán chiết khấu thương mại ......................................................................7

Hình 2.3 Sơ ñồ kế toán hàng bán bị trả lại .............................................................................8
Hình 2.4 Sơ ñồ kế toán giảm giá hàng bán.............................................................................9
Hình 2.5 Sơ ñồ kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ........................................................11
Hình 2.6 Sơ ñồ kế toán thu nhập khác..................................................................................13
Hình 2.7 Sơ ñồ kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................15
Hình 2.8 Sơ ñồ kế toán chi phí bán hàng .............................................................................16
Hình 2.9 Sơ ñồ kế toán chi phí bán hàng .............................................................................18
Hình 2.10 Sơ ñồ kế toán chi phí tài chính ............................................................................20
Hình 2.11 Sơ ñồ kế toán chi phí khác ..................................................................................21
Hình 2.12 Sơ ñồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................23
Hình 2.13 Sơ ñồ kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh.........................................................24
Hình 2.14 Sơ ñồ kế toán lợi nhuận.......................................................................................26
Hình 3.1: Sơ ñồ cơ cấu tổ chức quản lý chi nhánh công ty ..................................................32
Hình 3.2: Sơ ñồ tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................................33
Hình 3.3 Sơ ñồ trình tự ghi sổ theo kế toán chứng từ ghi sổ................................................34

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
13


LN

Lợi nhuận

XK

Xuất khẩu

TTĐB


Tiêu thụ ñặc biệt

GTGT

Giá trị gia tăng

XĐKQKD

Xác ñịnh kết quả kinh doanh

CKTM

Chiết khấu thương mại

DTHĐTC

Doanh thu hoạt ñộng tài chính

TSCĐ

Tài sản cố ñịnh

GVHB

Giá vốn hàng bán

GTCL

Giá trị còn lại


HM BĐS

Hao mòn bất ñộng sản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

XDCB

Xây dựng cơ bản

14


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn ñề mà các doanh nghiệp
luôn băn khoăn lo lắng là: “Hoạt ñộng kinh doanh có hiệu quả hay không?
Doanh nghiệp có trang trải ñược toàn bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào
ñể tối ña hóa lợi nhuận?” Thật vậy, xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp sản

xuất kinh doanh không những chịu tác ñộng của quy luật giá trị mà còn chịu
tác ñộng của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi sản phẩm của
doanh nghiệp ñược thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm ñược
thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về một khoản tiền và khoản tiền này
ñược gọi là doanh thu. Nếu doanh thu ñạt ñược có thể bù ñắp toàn bộ chi phí
bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sao khi bù ñắp ñược gọi là lợi
nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận
ñạt ñược là tối ña, ñể có ñược lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh
thu hợp lý, phần lớn trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì doanh thu
ñạt ñược chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm. Do ñó, việc thực
hiện hệ thống kế toán về tiêu thụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh sẽ ñóng vai
trò quan trọng trong việc xác ñịnh hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiêp.
Trên cơ sở ñó ñể thấy ñược tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói
chung và bộ phận kế toán về tiêu thụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh nói riêng
trong việc ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiệp nên em ñã chọn ñề
tài “ Kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Chi
nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Sản xuất Tân Phú
Vinh” ñể thực hiện luận văn tốt nghiệp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
- Thông qua thực hiện công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác ñịnh kết
quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và
Sản xuất Tân Phú Vinh, ñồng thời phân tích tình hình thực trạng của công ty.

15


Từ ñó ñề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao kết quả
hoạt ñộng kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

- Kế toán tiêu thụ hàng hóa tại Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn
Thương mại và Sản xuất Tân Phú Vinh.
- Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty trách nhiệm
hữu hạn Thương mại và Sản xuất Tân Phú Vinh.
- Phân tích, ñánh giá tình hình tiêu thụ hàng hóa và kết quả kinh doanh.
- Đề ra các giải pháp ñể hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao kết quả
kinh doanh.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
- Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Sản xuất Tân
Phú Vinh.
1.3.2 Thời gian
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng ñầu năm 2014.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của quý 2 năm
2014.
- Thời gian thực hiện ñề tài từ tháng 8 năm 2014 ñến tháng 11 năm 2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của ñề tài là chế ñộ kế toán và tổ chức công tác
kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu
hạn Thương mại và Sản xuất Tân Phú Vinh.

16


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ- BTC NGÀY 20/6/2006 CỦA
BỘ TRƯỞNG BTC)
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN

2.1.1 Kế toán tiêu thụ hàng hóa
2.1.1.1 Khái niệm
- Tiêu thụ là khâu cuối cùng trong quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp thương mại, nó chính là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
từ tay người bán sang tay người mua ñể nhận quyền sở hữu về tiền tệ hoặc
quyền ñòi tiền của người bán.(Phan Đức Dũng, 2011. Nguyên lý kế toán. Luận
văn tiến sĩ. Nhà xuất bản lao ñộng xã hội )
2.1.1.2 Phương thức tiêu thụ
- Bán buôn hàng hóa: là bán cho các ñơn vị thương mại, doanh nghiệp
sản xuất… bao gồm: Bán hàng qua kho, bán hàng không qua kho (bán thẳng),
ký gởi ñại lý.
- Bán lẽ hàng hóa : Bán thu tiền tập trung, bán hàng và thu tiền trực tiếp.
2.1.1.3 Kế toán hàng tồn kho
- Kế toán chi tiết
+ Hướng dẫn thủ kho mở thẻ kho theo từng loại hàng hóa.
+ Mở sổ chi tiết cho từng loại hàng hóa, bảng tổng hợp nhập-xuất tồn.
- Kế toán tổng hợp: Theo dõi trên tài khoản 156 số hiện có và tình hình
nhập- xuất- tồn hàng hóa của doanh nghiệp.
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.2.1 Khái niệm
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền phải thu
ñược, hoặc sẽ thu ñược từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như
bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.(Bộ Tài Chính,
2014. Hệ thống tài khoản kế toán (quyển 1). Nhà xuất bản lao ñộng).
- Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là
nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ
17



không ñược coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ ñông hoặc chủ sở hữu
làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không phải là doanh thu.
- Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thỏa nguyện 5 ñiều
kiện sau : (Chuẩn mực kế toán số 14 của BTC, doanh thu và thu nhập khác)
+ Doanh nghiệp ñã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
+ Xác ñịnh ñược chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng.
Doanh thu = Số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ X

Đơn giá

- Giá bán ñược hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa ñơn.
2.1.2.2 Kết cấu và nội dung
- Tài khoản sử dụng: TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511
Số thuế phải nộp: Thuế
TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT ( phương pháp trực
tiếp).
Các khoản giảm trừ: Chiết
khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả
lại.

Doanh thu bán sản phẩm,

hàng hóa, cung cấp dịch vụ
phát sinh trong kỳ.

Kết chuyển doanh thu thuần
vào
tại
khoản
911
“XĐKQKD”

- TK 511 không có số dư cuối kỳ.
18


- TK 511 gồm 5 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất ñộng sản ñầu tư
2.1.2.3 Sơ ñồ hạch toán
TK

TK

TK 511

521,531,532

111,112,131


K/c các khoản giảm trừ

Doanh thu bán hàng

doanh thu

chưa có thuế GTGT

TK 333

TK 3331
Thuế TTĐB, thuế XK,

Thuế GTGT

thuế GTGT (phương pháp

ñầu ra

trực tiếp)

TK 311,315

Doanh thu ñược
TK 911

chuyển thẳng ñể trả nợ
Cuối kỳ k/c doanh thu


TK 152,156

thuần vào TK 911
Doanh thu bằng hàng
( hàng ñổi hàng)
(Nguồn: 133 sơ ñồ kế toán doanh nghiêp – PGS.TS Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.1 Sơ ñồ kế toán doanh thu
2.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại ( TK 521)
a Khái niệm
- Là khoản tiền mà doanh nghiệp ñã giảm trừ hoặc ñã thanh toán cho
người mua hàng do việc người mua hàng ñã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
19


với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một
khoản chiết khấu thương mại ( ñã ghi trong hợp ñồng kinh tế hoặc các cam
kết mua, bán hàng).( Bộ Tài Chính, 2014. Hệ thống tài khoản kế toán (quyển
1). Nhà xuất bản lao ñộng).
b Kết cấu và nội dung
- Chỉ phản ánh phản chiết khấu thương mại người mua ñược hưởng ñã
thực hiện trong kỳ theo chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp ñã
quy ñịnh.
- Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới ñạt ñược lượng hàng mua
ñược hưởng chiết khấu thì khoản chiết khấu này ñược ghi giảm trừ vào giá bán
trên “ hóa ñơn GTGT “ hoặc “ Hóa ñơn bán hàng “ lần cuối cùng.
- Trường hợp người mua hàng với số lượng lớn ñược hưởng chiết khấu
thương mại, giá bán phản ánh trên hóa ñơn là giá bán ñã giảm giá ( ñã trừ chiết
khấu) thì khoản chiết khấu thương mại này không ñược hạch toán vào TK 521.

Doanh thu bán hàng phản ánh theo giá ñã trừ chiết khấu thương mại.
- Trong kỳ chiết khấu thương mại phát sinh thực tế ñược phản ánh vào
bên nợ TK 521. Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại ñược kết chuyển toàn
bộ sang TK 511 – ñể xác ñịnh doanh thu thuần.
- Tài khoản sử dụng: TK 521- Chiết khấu thương mại.
TK 521
Số chiết khấu thương mại

Cuối kỳ kế toán, k/c toàn

ñã chấp nhận thanh toán cho

bộ số CKTM sang TK 511

khách hàng

ñể xác ñịnh doanh thu
thuần của kỳ kế toán.

- TK 521 không có số dư cuối kỳ.
- TK 521 có 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 5211: Chiết khấu hàng hóa
+ TK 5212: Chiết khấu thành phẩm
+ TK 5213: Chiết khấu dịch vụ.

20


c Sơ ñồ hạch toán
TK


TK 521

111,112,131

TK 511

Các khoản CKTM P/s

Cuối kỳ k/c làm giảm

cho khách hàng

doanh thu

TK 3331
Thuế GTGT
ñầu ra (nếu có)

(Nguồn: 133 sơ ñồ kế toán doanh nghiêp – PGS.TS Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.2 Sơ ñồ kế toán chiết khấu thương mại
2.1.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ( TK 531)
a Khái niệm
- Là số sản phẩm, hàng hóa ñã xác ñịnh tiêu thụ nhưng khách hàng trả
lại do vi phạm hợp ñồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị kém, mất phẩm
chất, không ñúng chủng loại, quy cách.(Bộ Tài Chính, 2014. Hệ thống tài
khoản kế toán (quyển 1). Nhà xuất bản lao ñộng).
- Hàng bán bị trả lại phải có văn bản ñề nghị của người mua ghi rõ lý do
trả lại hàng hóa, số lượng hàng trả lại, giá trị hàng bị trả lại ñính kèm hóa ñơn

( nếu trả lại toàn bộ ) hoặc bảng sao hóa ñơn ( nếu trả lại một phần hàng).
b Kết cấu và nội dung
- Chỉ phản ánh giá trị của số hàng ñã bán bị trả lại (tính theo ñúng ñơn
giá ghi trên hóa ñơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan ñến việc hàng bán
bị trả lại mà doanh nghiệp phải chi ñược phản ánh vào tài khoản 641 “chi phí
bán hàng”.
- Trong kỳ giá trị sản phẩm, hàng hóa ñã bán bị trả lại ñược phản ánh
bên nợ TK 531. Cuối kỳ, tổng giá trị hàng bán bị trả lại ñược kết chuyển sang
TK 511 ñể xác ñịnh doanh thu thuần của kỳ kế toán.
- Tài khoản sử dụng: TK 531- Hàng bán bị trả lại.

21


TK 531
Trị giá hàng bán bị trả lại ( ñã

K/c doanh thu của hàng bán bị

trả lại tiền cho người mua hoặc

trả lại vào bên nợ TK 511

tính trừ vào khoản phải thu của

“Doanh thu bán hàng và cung

khách hàng về số sản phẩm,

cấp dịch vụ” hoặc TK 512


hàng hóa ñã bán).

“Doanh thu nội bộ “ ñể xác
ñịnh doanh thu thuần trong kỳ

- Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
c Sơ ñồ hạch toán
TK 111,112,131

TK 531

TK 511

Doanh thu tiền hàng bị

Cuối kỳ k/c làm giảm

trả lại

doanh thu
TK 3331

Thuế GTGT
( nếu có)

TK 154,155,156

TK 632


TK 632

Nhận lại hàng hóa

Xuất kho hàng hóa ñi

nhập kho

tiêu thụ

(Nguồn: 133 sơ ñồ kế toán doanh nghiêp – PGS.TS Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.3 Sơ ñồ kế toán hàng bán bị trả lại
22


2.1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán ( TK 532)
a Khái niệm
- Là khoản giảm trừ cho người mua sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm
chất hay không ñúng quy cách theo quy ñịnh trong hợp ñồng.(Bộ Tài Chính,
2014. Hệ thống tài khoản kế toán (quyển 1). Nhà xuất bản lao ñộng).
b Kết cấu và nội dung
- Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp nhận
giảm giá sau khi ñã bán hàng và phát hành hóa ñơn.
- Trong kỳ, khoản giảm giá hàng bán phát sinh thực tế ñược phản ánh
vào bên nợ TK 532. Cuối kỳ, kết chuyển tổng số tiền giảm giá hàng bán sang
TK 511 ñể xác ñịnh doanh thu thuần trong kỳ kế toán.
- Tài khoản sử dụng: TK 532- Giảm giá hàng bán
TK 532
Các khoản giảm giá hàng


K/c toàn bộ số tiền giảm

bán ñã chấp nhận cho

giá hàng bán sang TK 511.

người mua hàng.

- Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
c Sơ ñồ hạch toán
TK

TK 511

TK 532

111,112,131
Khoản giảm giá hàng

Cuối kỳ, k/c làm

bán cho khách

giảm doanh thu

TK 3331
Thuế GTGT
( nếu có)
(Nguồn: 133 sơ ñồ kế toán doanh nghiêp – PGS.TS Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)


Hình 2.4 Sơ ñồ kế toán giảm giá hàng bán
23


2.1.4 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ( TK 515)
2.1.4.1 Khái niệm
- Doanh thu hoạt ñộng tài chính là các khoản thu nhập thuộc nghiệp vụ
tài chính của doanh nghiệp. Có thể nói cách khác là các khoản thu nhập từ
hoạt ñộng ñầu tư có liên quan ñến vốn.(Bộ Tài Chính, 2014. Hệ thống tài
khoản kế toán (quyển 1). Nhà xuất bản lao ñộng).
- Ngoài việc thực hiện sản xuất kinh doanh theo chức năng ñã ñăng ký,
doanh nghiệp còn có thể tận dụng các nguồn vốn ñể ñầu tư vào nhiều lĩnh vực
khác ñể sinh lợi vốn như cho vay, ñầu tư vào thị trường chứng khoán…
- Tài khoản này dùng ñể phản ánh doanh thu tiền lãi ( lãi cho vay, lãi
tiền gửi ngân hàng…). Thu nhập từ hoạt ñộng ñầu tư mua, bán chứng khoán
và doanh thu hoạt ñộng tài chính khác của doanh nghiệp.
2.1.4.2 Kết cấu và nội dung
- Doanh thu từ các hoạt ñộng tài chính ñược coi là ñã thực hiện trong kỳ
của doanh nghiệp, không phân biệt là thực tế ñã thu ñược tiền hay chưa.
- Trong hoạt ñộng ñầu tư chứng khoán, doanh thu ñược ghi nhận là số
chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, lãi về trái phiếu, cổ phiếu.
- Trong hoạt ñộng ñầu tư ngoại tệ, doanh thu ñược ghi nhận là số chênh
lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và mua vào.
- Trong nhượng bán các khoản ñầu tư thì doanh thu là số chênh lệch
giữa giá bán và giá gốc.
- Trong hoạt ñộng ñầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có lãi của các kỳ
mà doanh nghiệp mua lại các khoản ñầu tư này mới ñược ghi nhận là số phát
sinh trong kỳ. Các khoản lãi dồn ở các kỳ trước ñược ghi nhận là giảm giá gốc
khoản ñầu tư ñó.

- Tài khoản sử dụng: TK 515- Doanh thu hoạt ñộng tài chính
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp

Doanh thu hoạt ñộng tài chính

theo phương pháp trực tiếp.

phát sinh trong kỳ.

- K/c doanh thu tài chính sang
TK 911.
- Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
24


2.1.4.3 Sơ ñồ hạch toán
TK 911

TK 515

TK 111,112

Ck k/c DTHĐTC

Lãi cho vay, TG, cổ phiếu, trái

sang TK 911

phiếu, bán ngoại tệ

TK 221,222,223
Cổ tức, LN ñược chia từ
hoạt ñộng góp vốn ñầu
TK 331
Chiết khấu mua hàng
ñược hưởng

TK 3387

Lãi từ bán hàng trả chậm
TK 413
Lãi tỷ giá hối ñoái do ñịnh
giá lại số dư ngoại tệ CK

(Nguồn: 133 sơ ñồ kế toán doanh nghiêp – PGS.TS Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.5 Sơ ñồ kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính
2.1.5 Kế toán thu nhập khác (TK 711)
2.1.5.1 Khái niệm
- Thu nhập khác là những khoản doanh thu mà doanh nghiệp không dự
tính trước ñược hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc ñó là
những khoản thu không mang tính chất thường xuyên. Các khoản doanh thu
khác phát sinh có thể do nguyên nhân chủ quan của doanh nghiệp hoặc khách
quan mang lại. Doanh thu khác là khoản thu nhập khác ngoài khoản thu nhập
từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh và thu nhập hoạt ñộng tài chính. ( Bộ Tài
Chính, 2014. Hệ thống tài khoản kế toán (quyển 1). Nhà xuất bản lao ñộng).

25



×