Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Đặt một câu theo mẫu ở đâu ? Và trả lời.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Bài tập 1
Dựa vào bài tập đọc chính tả đã ở tuần 21, 22 để tìm
những từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Trí thức là….
Đáp án:
b
a, Người lao động chân tay.
b, Những người lao động
trí óc , có trình độ cao.
c, Người có trình độ thấp.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Nghiên cứu là...
Đáp án:
c
a, Lười suy nghĩ.
b, Không thích sáng tạo,
ngại làm việc khó.
c, Tìm tòi, suy nghĩ để giải
quyết.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
Sáng tạo, phát
minh là….
Đáp án:
a
a,Tìm ra được những điều mới lạ,
làm ra những vật mới có ý
nghĩa lớn đối với cuộc sống.
b, Không tìm ra cái mới.
c, Thực hiện theo những điều đã
có sẵn.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
Những từ trên thường dùng để nói về những ai?
Nh÷ng tõ trªn thêng dïng ®Ó nãi vÒ nh÷ng ngêi
trÝthøc.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: sáng tạo
ChØ trÝ thøc
ChØ ho¹t ®éng cña trÝ thøc
Dấu
phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Nhà bác học, nhà
thông thái, nhà
nghiên cứu, tiến sĩ
Nhà phát minh, kĩ sư
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa
học, phát minh, chế
tạo máy móc, thiết kế
nhà cửa, cầu cống...
Bác sĩ, dược sĩ
Chữa bệnh, chế
thuốc chữa bệnh
Thầy giáo, cô giáo
Nhà văn, nhà thơ
Dạy học
Sáng tác
Luyn t v cõu
t ng v sỏng to
Du phy, du chm, chm hi.
Chỉ trí thức
Chỉ hoạt động của trí thức
Nhàưbácưhọc,ưnhàưthôngư Nghiênưcứuưkhoaưhọc
thái,nhàưnghiêncứu,tiếnưsĩ
Nhàưphátưminh,ưkĩưsư
Nghiênưcứuưkhoaưhọc,ưphátư
minh,ưchếưtạoưmáyưmóc,ưthiếtư
kếưnhàưcửa,ưcầuưcống...
Bácưsĩ,ưdượcưsĩ
Chữaưbệnh,ưchếưthuốcưchữaư
bệnh
Dạyưhọc
Thầyưgiáo,ưcôưgiáo
Nhàưvăn,ưnhàưthơ
Sángưtác
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
*Xem một số tranh có những người trí thức đang
làm việc .
Nghiên cứu giống cây mới trong phòng thí nghiệm
Các kĩ sư và công nhân đang chế tạo, sản xuất ô tô
Sản xuất ga
Cô giáo đang giảng bài
¸
Luyn t v cõu
t ng v sỏng to
Du phy, du chm, chm hi.
Các em có nhận xét gì về tinh thần và thái độ làm
việc của những ngời trí thức?
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Các em cần học tập những người trí thức điều gì?
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Bài tập 2:
Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a)ễÛ nhaứ em thửụứng giuựp baứ xãu kim.
b)Trong lụựp Liẽn luõn luõn chaờm chuự nghe giaỷng.
c)Hai bẽn bụứ sõng nhửừng baừi ngõ baột ủầu xanh
toỏt.
d)Trẽn caựnh rửứng mụựi trồng chim choực lái bay về
rớu rớt.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
a)Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
b)Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
c)Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
d)Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về
ríu rít.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Bài tập 3:
ẹieọn
-Anh ụi . ngửụứi ta laứm ủieọn ủeồ laứm gỡ .
-ẹieọn quan troùng laộm em aù, vỡ neỏu baõy giụứ
vaón chửa phaựt minh ra ủieọn thỡ anh em mỡnh
phaỷi thaộp ủeứn daàu ủeồ xem voõ tuyeỏn .
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Điện
- Anh ơi, người ta làm điện để làm gì ?
- Điện quan trọng lắm em ạ,vì nếu bây giờ vẫn chưa
phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn
dầu để xem vô tuyến .
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Dấu phẩy, dấu chấm và dấu chấm hỏi được sử dụng
khi nào?
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Dấu phẩy (,) dùng khi ngăn cách thành phận phụ
và thành phận chính trong câu hoặc ngăn cách các
cụm từ có có giá trị tương đương trong câu.
Dấu chấm (.) là dấu dùng khi kết thúc một câu khi
đủ ý,đủ các thành phần chính hoặc đủ các thành
phần chính và phụ trong câu .
Dấu hỏi (?) dùng khi kết thúc một câu hỏi.
Luyện từ và câu
từ ngữ về sáng tạo
Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Củng cố
Em tìm từ chỉ trí thức và công việc của họ