Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Nghiên cứu thành phần hóa học của cây solanum surattense burn f họ cà ( solanaceae )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 49 trang )

BÔ Y TÉ
TRl/Ô NG DAI HOC DlTOC HÀ NÔI

LÊ T H IK IM VÂN

NGHIÊN CÜU THÀNH PHAN HOA HOC CÜA CÂY
SOLANUM SURATTENSE BURN.F., HO CÀ
cSOLANACEAE )
( KHOÂ LUÂN TOT NGHIÊP DU'OC SI KHOÂ 1998-2003)

- Nguôfi hirorng dân: TSK H . T rà n Vàn Thanh
TS. Nguyên Bich Thu
- Nai thuc hiên:

Bô mon Dirofc Lieu
Viên Diroc Lieu

- Thôd gian thuc hiên: 03 - 05

HÀ N Ô I, 05- 2003
j\i z ê i

M


f y ///

æùt fititj fd /t)ttt/ fcttf/t ftwttt/ tut /stéf rftt tri// Jttf' t/rît
Ç/rtttt (TJàsi ^7/ttttt/t

tut


0 g . ffît /t tt /é t t (/J /e // 0 /ttt

^7/tttt/

sftt ftttt fttt/t /ttttJttt/ t/tttt tut t/ttt/j ttrJ t'ttt /ttuttt

f/tàtt/t fc/ttut /tttttt fri? ttij/ttép.
t^ttt vt/tt /tit/ ft/ /f)ttt/ edttt tftt tTêtt eaœ ÇT/ttît/ @
t>tut @tttt /m

eua 0$âtiitut OOtfû'f'^£têtt, r'ttt1 @
sttt ââ etin SK/ttut ^
7ôrJttp/ttttt
ft'f'/t /têtt f'/ttttttt fZ/iêsi fflu&e *&
/êu? tut f'ttt* /tttt, t/ttt t/ttt/t tTtt

ftttt /itt/t t/tttp tTs/f fttrJ ctzettteu /u’êtt /S/ t'/tû t'ttt /t'tutt/ f/tà’t
t/ttttt //tttt?
/ttitt
/e/ttut /tttttt.
0
,

cr

7 ôà QUi, 2 8 -0 5 - 2 0 0 3

Siuh tuêu
Jlè Ç
7 hi 3 Citn ^Oâtt



MUC LUC
Trang

DAT VAN D E ..................................................................................................1
PHÀNI- T Ô N G Q U A N ................................................................................. 2
1.1- TÀI NGUYÊN HO C À ............................................................................2
1.1.1- Dâc diëm thuc vât và phân bo................................................................. 2
1.1.2-Tài nguyên ho Cà...................................................................................... 3
1.2-

CHI SO LAN U M ................................................................................. 3

1.2.1- Dâc diëm hinh thâi thuc vât và phân bd cûa chi Solanum.....................3
1.2.2-Thành phân hoâ hoc cüa câc cây thuôc chi Solanum.............................4
1.2.3-Tâc
1.3-

dung sinh hoc và ûng dung trong y hoc...................................... 10

CÂY SOLANUM SURATTENSE BURN.F. HO SOLANACEAE..A 1

1.3.1-Dâc diëm thuc vât và phân bo................................................................. 11
1.3.2-Thành phân hoâ hoc................................................................................ 12
1.3.3-Üng dung trong y hoc............................................................................12
PHÀN II-T H l/C N G H IÊ M VÀ K Ê T Q U Â ............................................13
II. 1- NGUYÊN LIEU VÀ PHUONG PHÂP NGHIÊN CÜU...................13
II. 1.1- Nguyên lieu ........................................................................................... 13
II. 1.2- Phuong phâp nghiên ctiu.....................................................................13

II.2-KÊT QUÂ THITC NGHIÊM VÀ NHÂN X É T .................................. 14
11.2.1-Mô tà hînh thâi thuc vât.........................................................................14
11.2.2-Nghiên cuu vê dinh tînh câc nhôm chât tu nhiên chm h......................15
11.2.3-Nghiên ciru vê alcaloid cüa cây
Solanum surattense Burn.F. Solanaceae............................................. 22
PHÀN III-K ET LUÂ N VÀ D E X U A T ....................................................34
T À I L IE U T H A M K H Â O .........................................................................35
PH U LU C


DAT VAN DE

Cõc thuoc steroid l nhụm thuoc quan trong duoc su- dung nhiờu trong y hoc
hiờn dai. Nhiờu sõn pham steroid duoc sỷ dung dở diờu tri rõt hiờu quõ mụt so bờnh
nhu: viờm khụp, di ỹrng, choõng, gan, mõt, tim....v cụn duoc sỹ dung lm thuoc
trõnh thai, cõc hocmon nụi tiờt tụ. Do cụ tõm quan trong nhu võy, nờn cõc steroid
con duoc goi l chia khoõ cỹa su sụng( Steroid - key of life). Vi võy, viờc tợm nguon
nguyờn liờu dở sõn xuõt steroid l viờc lm rõt dõng duoc quan tõm.
Cõc steroid cụ thở duoc tong hop tựr mot so hỗfp chat cụ nguon goc tựr dụng võt,
nhu sterin, acid mõt... hoõc tự mot sụ chõt cụ nguon gục tir thuc võt, nhu cõc
alcaloid steroid, vi du nhu: solasonin, solamargin , solasodin ... v cõc saponin
steroid nhu diosgenin, hecogenin... cõc cõy thuục chi Solanum thung chtra cõ
alcaloid steroid v saponin steroid , nhung alcaloid steroid cụ hm luong cao.
Vụi mue dfch tõng nguụn nguyờn liờu sõn xuõt steroid, Viờn Duoc Liờu dõ di
thuc cõy Solanum aviculare. Forst v Solanum laciniaợum. L...chung tụi tien hnh
nghiờn crùu cõy Solanum surattense Bum.F. (C dai quõ dụ), ho C(Solanaceae)
nhm gụp phõn nhụ trong viờc mụ rụng nguụn nguyờn liờu sõn xuõt steroid.
Ngoi ra, cõy S. surattense Burn. F. duoc nhõn dõn sỷr dung theo kinh nghiờm
dõn gian chỷa mot sụ bờnh: tri t6n thuong, viờm phộ quõn mõn tmh, mun nhot
dục...rõt hiờu quõ. Nhiờu bờnh dõ duoc chỷa khụi befi cõc cõy cụ tu nhiờn, nhung

nhỹng kinh nghiờm dụ cõn phõi duoc nghiờn cuu tao co sụ khoa hoc vỹng chõc v
nõng cao giõ tri khoa hoc, tõng hiờu quõ phuc vu y hoc.
Trong cụng trinh tụt nghiờp ny, vợ thụi gian ngõn nờn chỹng tụi chi tiờ'n hnh
nghiờn cuu hùnh thõi thuc võt v thnh phõn hoõ hoc cỹa cõy S. surattense Burn. F.
vụi hy vong dụng gụp mụt phõn nhụ vo thuc tộ khoa hoc.

1


TễNG QUAN

PHN I

1.1- TI NGUYấN HO C.

1.1.1- Dõc diờm thuc võt v phõn ho cỹa ho C (Solanaceae).
*1*

Dc diờm thuc võt. [8]

Ho C (Solanaceae ) thuục bụ C (Solanales), ldp Ngoc Lan (Magnoliopsida),
ngnh Ngoc Lan (Magnoliophyta). Ho C co dõc diởm thuc võt chung l:
Cõy thõn cụ, nựa bui, gụ nhụ, dụi khi l dõy leo. La dcm nguyờn hoõc co xố
thựy, moc so le, co hiờn tuỗmg loi cuon. Cum hoa thudng l xim d kờ la hoõc dõu
ngon. Hoa dờu luụng tmh, co mot so it khụng dờu, mõu nõm. Nõm di hoa ddi nhau
hoõc dfnh mot it phfa dudi. Cõc cõnh hoa dinh thnh trng, cõnh hỗfp dờu co hlnh
bõnh xe hoõc hợnh ong. Co nõm nhi, dụi khi co 2-4 nhi nm xen kở vdi cõnh hoa.
Chợ nhi dinh vo ong trng. Bao phõn md bõng khe doc hoõc bng ld d dợnh. Dùa
mõt phõt triởn. Bõu gom hai noõn dmh vo nhau. Nm nghiờng so vdi mõt phõng
hoa. Bõu trờn co 2-4 d vdi nhiờu noõn trong mot ụ. Giõ noõn trung truc, thucmg ldn,

dinh vo cõc ụ. Cụ mot vdi nhuy, nỹm nhuy chia dụi. Qu mong hav quõ nang, co
nhiờu hat. Hat co nụi nhỹ nac.
Phõn bo
Trờn thờ' gidi, ho C co khoõng 85 chi, khoõng 2300-2800 loi duoe phõn bd
chỹ yờu d vựng nhiờt ddi, cõn nhiờt ddi v ụn ddi õm, nhu vựng Trung-Nam M,
^

/

chõu A v chõu Uc...
ễ Viờt Nam, ho C cd 15 chi vdi khoõng 50-60 loi. Duoc phõn bd kbip cõ
nudc. Cõc chi hay gsp l: Capsicum, Solanum, Cestrum, Datura, Lypersicum...
1.1.2- Ti nguyờn ho C.
Ho C l ho thuc võt ldn, phõn bd rụng rõi. Cõc cõy thuục ho C dõ gop phõn
dõng kở trong cõc ngnh nhu: cụng nghiờp, thuc phõm v y-duoc hoc...


Câc cây công nghiêp nhir: Nicotiana tabacum.L. (cây thuoc lâ), Nicotiana
rustica.L. (cây thuoc lào).
Cây sir dung làm thuc phâm nhu: cà dâi dê {Solanum melongena. L .), cà phâo
{Solanum undatum. Poir.), khoai tây {Solanum tuberosum. L.)... câc loài dt
(Capsicum frutescens. L.), cà chua {Lycopersicum esculentum. Mill)... và mot so chi
khâc.
Mot so duoc su dung làm cânh nhu: cà vu {Solanum mammosum. L.), da huong
{Cestrum noturnum. L.), ôt cânh {C. frutescens.L. var cerasifome Bail.)
Trong y hoc, câc cây ho Cà duoc su dung nhiêu theo kinh nghiêm dân gian tù
lâu nhu: Datura metel.L. (cà dôc duoc), cà gai leo {S. hainanense Hance)... mot sô
dâ duoc nghiên cüu và dùng làm nguyên liêu dê chiê't môt sô chât nhu:
hyoscynamin, scopolamine, solasodin ... làm thuoc hoâc nguyên liêu bân tông hçfp
câc thuoc quÿ dùng trong y hoc và môt sô chât quan trong nhu: atropine, câc

steroid...
1.2- CHI SOLANUM
1.2.1- Dde diém hinh thâi thuc vât và phân bô cüa chi Solanum [8], [6], [13], [22]
❖ Dâc diém hinh thâi thuc vât.
Ngoài câc dâc diém chung cüa ho Cà, chi Solanum cô câc dâc diém riêng sau:
Cây thân cô, bui, hiém khi là cây gô, dôi khi là dây leo. Lâ don (trit S. tuberosum.L),
moc so le, mép lâ nguyên hoâc cô xè thuÿ. Cô hiên tuong loi cuô'n. Thuông cô long
'■
i

che cho. Trên gân lâ và thân thucmg cô gai (trùr S. tuberosum.h). Cum hoa xim
chùm, moc à dâu ngon hoâc kê lâ. Dài cô tai cao, thuông cô nâm dài, cô long à mât
ngoài, tràng hoa cô dang ong ngân xè tliành nâm hoâc mucfi cânh, chi nhi ngân dmh
ô trên tràng. Bao phâ'n cô thé dmh thành ong bao quanh nhuy. Bao phân mô ô dînh
hoâc gân dînh theo duông nut doc. Vôi nhuy ngân nhô, bâu trên thuông cô hai ô.
Quâ mong, nhiêu hat, det.

3


P hõnbo[ 1], [2]
Chi Solanum l mụt chi lụn cỹa ho C. Trờn thộ giụi cụ khoõng 1500 loi v
dirỗfc phõn bụ chỹ yộu ụ cõc nuục cõn nhiờt dụi, nhiờt dụi, ụn dụi õm nhu: vựng
Trung-Nam M, chõu Phi, chõu A nhiờt dụi v chõu ĩc...
ễ Viờt Nam chi Solanum cụ khoõng 20-25 loi duỗfc phõn bụ khõp irong cõ
nuục nhu: Nghờ An, Bõc Giang, Ho Binh...
1.2.2- Thnh phõn hoõ hoc cỹa cõc cõy thuục chi Solanum
Thnh phõn hoõ hoc chỹ yộu cỹa chi Solanum l glycoalcaloid v saponin
steroid. Vờ cõ'u tao cỹa glycoalcaloid v saponin steroid dờu gụm hai phõn l
aglycon (genin) v phõn duụng. Chỹng duac nụ'i vụi nhau bụi cõc liờn kờt osid.

Khung cõu truc cỹa phõn aglycon cỹa glycoalcaloid v saponin steroid dờu l khung
steroid (27 cacbon) [20];

Glycoalcaloid [4], [13], [20] ;
Nhụm chõt ny mang dõy dỹ tmh chõt cỹa saponin nhu: cho cõc phõn ỹng tao
bot, nhõ huyột, tao phỹc vụi cholesterol. Do cõu tao phõn tự cụ chỹa di tụ nitro nờn
cỹng mang dõy du tợnh chõt eu a aicaioid nhu- cho phõn ỹng tao tỹa vụi cõc thuục
thỹ cỹa alcaloid ( Mayer, Bouchardat,Dragendorff ). Nhụm chõt ny diroc chia thnh
nhiờu nhụm nhụ sau:
- Nhụm spirosolan: phõn aglycon mang nitro trong vụng F v cụ cõc aglycon
sau:

4


Tên châ't

Công thuc câu tao

Dô chày

Nguôn goc

(°Q

-Solanum

200-202

Solasodin


’.ndicum
câc Solanum
khâc

Solanum

202-206

Tomatidin

SLulcamara

Solanum

Soladuicidin

dulcamarn

Solanum
dulcamarn

Tomatidenol

-

Nhôm solanidan: khung steroid, mach nhânh bien dôi dë vong E, F cô chung

mot nitro và mot cacbon, co câc aglycon sau:


5


-Nhôm 3-aminofurostan: trong nhôm này thî goc hydroxyl (OH) ô vi tri so 3
cüa câc nhôm trên diroc thay bàng mot nhôm amino (NH2). Vong E và F cô me cô
hoâc không cô nitrü. Gôm câc aglycon:

6


-Nhôm 26,28- epiminochoïestan: aJcaloid này cô vông E nôi vôi vông D bai
môt cacbon, không cô vông F. Câc aglycon à bâng sau:

7




Saponin steroid [4], [13], [24'], [20]: câc saponin steroid cüng cô khung câu

truc steroid gôm hai nhôm spirostan và furostan.
- Nhom spirostan cô câc aglycon sau:

8


STT

Tên châ't


Công thtrc câ'u tao

Dô chày

Nguôn gôc

(°Q
Solanum

aviculare
204-207

Diosgenin

Solanum

laciniatum.
Solanum

xanthocarpum

Solanum

Paniculogenin

214-216
paniculaîum

Solanum


Hydroxyl-23213-214

neochlorogenin

paniculaîum

Solanum

215.5-218.5

Isonuatigenin

9

sisymbriflolium


STT

Tên chât

Dô chày

Công thirc câu tao

Nguôn gô'c

(°C)
\


1

c h 2o

Solanum
2 10-214

Nuatigenin

sisymbriiflolium

OH

❖ Câc thành phân hoâ hoc khâc:
Ngoài glycoalcaloid và saponin steroid, câc cây cüa chi Solanum côn cô môt sô
thành phân hoâ hoc khâc nhu: flavonoid, dàu béo, tanin, duông...
1.2.3- Tâc dung sinh hoc và üng dung trong y hoc
♦> Tâc dung sinh hoc [20].
Nhiêu cây cüa chi Solanum cô nhiêu tâc dung sinh hoc nhu mot sô' tâc dung sau:
+ Tâc dung chông viêm: do cô chü’a thành phân là glycoalcaloid và saponin
steroid nên câc duoc liêu cüa mot sô' cây thuôc chi Solanum và cà câc thành phân
hoâ hoc cüa chung cô tâc dung chô'ng viêm rât tôt nhu: cà gai leo ( S. hainanense
Hance ), cà vu ( S. mammosum.L. ), solasodin, solamargin, solasonin ...
+ Tâc dung khâng khuân và khâng nâm: môt sô cây cô tâc dung khâng
khuân tôt nhu: dich chiê't cüa cây lulu duc ( S. nigrum.L.), môt sô cây cô tâc dung
khâng nâm nhu cà trâi vàng (S. xanthocarpum.L.). solamargin và solasodin cüng cô
tâc dung khâng nâm tôt.

10



+Mụt so tõc giõ dõ chỷng minh solasodin glycozid ỷc chộ duoc su phõt triởn
saccom 180 trờn chuụt v cụ hiờu quõ tụt trong diộu tri lam sng cõc tộn thuụng da
ngutờn phõt do u õc tmh.
+ Mụt sụ cõc tõc dung khõc nhu: ỷc chộ tiộn triờn xo gan, ỷc chộ tộ bo gen gõy
ung thu cỹa virus, chụng oxy hoõ...
> ng dung trong y hoc [16], [17], [20]:
- Dụi vụi y hoc thù hõu hờt cõc cõy thuục chi Solanum dõ duoc su dung theo
kinh nghiờm dõn gian dở chỷa mụt sụ bờnh nhu: c gai leo (S. hainanense Hance ),
c dai quõ dụ (S. surattense Bum.F ) cụ thở dựng chỷa phong thõp v c hụi( S.
verbasciflorum) dựng chỷa bờnh trù.
- Vụi y hoc hiờn dai thù mụt sụ cõy duoc nghiờn cỷu dở su dung l nguụn chiột
Solasodin nhu: c ỷc ( S. laciniatum.L.). Ngoi ra Viờn Duoc Liờu dõ nghiờn cỷu
sõn xuõt thuục Haina tự c gai leo(S. hainanense Hance) dựng dở diờu tri bo tro
viờm gan virus.
1.3- CY SOLANUM SURATTENSE BURN.F.HO SOLANACEAE .
Cụ tờn Viờt Nam l cõy c dai quõ dụ [7]
1.3.1- Bac diộm thuc võt v phõn bụ[T\
Dõc diộm thuc võt :
Cõy thõo cao tự 30-60 cm, ton cõy cụ long v cụ nhiờu gai. Lõ moc so le, phiộn
lõ di 5-12 cm cụ chia 5-7 tfyu. Cum hoa xim ngoi nõch lõ, mang 1-4 hoa mu
trng, hoa mõu nõm, vụi nõm nhi v bao phõn mu vng. Quõ mong khi chrn cụ mu
dụ, duụng kinh 2-2.5cm, cụ nhiờu hat.


Phõn bụ:

+Trờn thộ giụi, cõy c dai quõ dụ phõn bụ chỹ yờu ụ cõc vựng cụ khi hõu nhiờt
dụi, cõn nhiờt dụi, ụn doi õm nhu: vựng Nam-Trung M, chõu nhiờt dụi, chõu c,
chõu Phi...

+ ễ Viờt Nam, chỹng duoc phõn bụ rụng rõi nhu Bõc Giang,Thanh Hoõ, Nghờ
An...


1.3.2- Thành phàn hoâ hoc [7]:
Quâ chüa solasonin, solamargin và solasurin...

Solasodin

Solasonin

Solamargin
I.3.3-Ung dung trong y hoc [7]
Cây Cà dai quâ dô (S. Bum.F.ho Solanaceae ) dâ duoc su dung nhiêu trong y
hoc dân gian voti bô phân dùng là rê và toàn cây. Vi thuoc co dâc diëm sau:
+ Tïnh vi: vi dàng, cay, trnh ôn, cô dôc
+ Tâc dung: hoat huyét, tân ü:, tiêu thüng chong dau và gây tê.
+ Công dung: sir dung tri phong thâp, tê thâp, don ngâ tân thuang, viêm phé
quân man, dau lung., mun nhot dôc. dau da dàv...

12


THlTC NGHIấM V KấT QU

PHN II

IL1- NGUYấN LIấU V PHlTONG PHP NGHIấN CĩtJ
11.1.1- Nguyờn liờu
Qu cõy S. surattense Burn.F. Solanaceae (c dai quõ dụ) duoc thu hõi Bõc

Giang cõc giai doan khõc nhau: quõ xanh, quõ uong v quõ chfn. Cõc mõu duoc
liờu duoc xỹ l nhu sau:
+ Tõch riờng vụ v hat cỹa cõc mõu.
+Dem sõy khụ ụ nhiờt dụ 50C-60C v nghiờn bot.
Võy ta cụ cõc mõu duoc liờu sau: vụ quõ uong, vụ quõ chợn, vụ quõ xanh, hat
quõ uong, hat quõ chợn v hat quõ xanh.
77.2.2- Phuựng phõp nghiờn cỹu
Mụ tõ dõc diởm hùnh thõi thuc võt theo phuong phõp cỹa ti liờu:[15].
Nghiờn cỹu thnh phõn hoõ hoc:
- Dinh tmh nhụm chõt tu nhiờn theo ti liờu: [4], [5], [10].
- Nghiờn cỹu alcaloid trong cõy
+ Dinh tợnh alcaloid bng sõc k lụp mụng theo ti liờu: [4], [10].
+ Dinh luong alcaloid ton phõn v aglycon theo ti liờu: [4], [10].
+ Tõch phõn lõp aglycon cỹa glycoalcaloid theo ti liờu: [10].
+ Do nhiờt dụ nụng chõy cỹa aglycon tinh khiờ't trờn mõy KALLEN
KAMP.
+ Xõc dinh aglycon phõn lõp duoc bng sõc k lụp mụng, pho IR bng
FT-IR NEXUTE 470, pho UV-VIS VARIAN 1-CARY, ph6 khụi-MS
v: [10].

13


II.2- KấT QU THĩC NGHIấM V NHN XẫT.
11.2.1- Mo ta hinh thõi thitc võt
Quan sõt tai noi thu hõi Bõc Giang, chỹng tụi thay cõy S. surattense Burn.F.
Solanaceae (c dai quõ dụ) cụ dõc diởm sau:
Cõy thõn cụ, cao tựr 30-70cm, ducmg krnh thõn tựr 1,5-2 cm, cụ nhiờu gai nhụ.
La moc so le cụ xờ thu, phiộn la di 7-10 cm, rụng 3-5 cm. Gõn la v cuong la cụ
nhiờu gai nhon. Mõt trờn la cụ mu xanh bụng, cum hoa xim ngoi nõch la mang

1-4 hoa, thucmg mang 1 hoa. Cuụng hoa v di hoa cụ nhiờu gai nhụ. Hoa dờu luụng
trnh mõu nõm. Nõm cõnh hoa mu trõng. Nhi cụ chợ nhi ngõn, bao phõn hùnh thuụn
cụ mu vng. Hoa cụ mụt nhuy vụi cuụng nhuy ngõn, bu trờn. Quõ mong nhiờu hat.
Khi xanh quõ cụ nhỷng vờt mu xanh dõm. Khi uong quõ chuyởn dõn mu sang
vng dộn vng cam. Khi chrn quõ cụ mu dụ. Hat nhiờu, mụng, cụ kich thuục 1.52.5 mm. Quõ cụ ducmg krnh tựr 1.5-2 cm.
nh 1: Cõy c dai quõ dụ

14


II.2.2- Nghiờn cỷu vờ dinh tmh cõc nhụm chõt tu nhiờn chinh.
> Dinh tmh alcaloid
- Chun bi dung dich thỹ: cõn khoõng 10g bụt quõ chợn, thõm õm bng dung
dich acid chlohydric 2% trong 15 phỹt. Sau do cho vo bùnh non 200ml, chiột bng
phuong phõp ngõm lanh trong 24 gi. Gan v loc dich qua giõy loc. Dich loc dem
kiờm hoõ bng dung dich amoniac dc dờ'n pH=9-10 xuõt hiờn tỹa. Ly tõm thu tỹa,
loc v rira tỹa bõng nuục cho dờ'n trung tmh vụi giõy qu. Ho tan tỹa trong 5ml
dung dich acid chlohydric 2%. Thu duoc dich thỹ A.
- Lõy 3 ong nghiờm, cho vo mụi ong nghiờm 1ml dich A:
A/

+ Ong 1: thờm vi giot thuoc thỹ Mayer thõy cụ xuõt hiờn tỹa trang( phõn
ỷng duong tmh)
A/

+ Ong 2: thờm vi giot thuục thỹ Bouchardat thõy cụ xuõt hiờn tỹa nõu
(phõn ỷng duong tmh)
A/

+ Ong 3: thờm vi giot thuục thỹ Dragendorff thõy xuõt hiờn tỹa mu vng

cam (phõn ỷng duong tợnh)
So bụ kờ't luõn: trong vụ quõ chm cụ alcaloid
- Lm tuong tu vụi cõc mõu duoc liờu khõc: vụ quõ xanh, hat quõ xanh, vụ qỹa
uong, hat quõ uong v hat quõ chùn ta thõy rng cõc phõn ỷng dờu duong tmh.
Võy so bụ kột luõn trong vụ quõ v hat cỹa cõy c dai quõ dụ dờu chỷa alcaloid
Dinh tợnh saponin
- Chuõn bi dung dich thỹ: lõy khoõng 5g bụt vụ quõ chợn cho vo bùnh non
100ml. Thờm vo dụ 50ml nuục cõt. Dun sụi trong 10 phỷt. Loc lõ'y dich loc dở tien
hnh phõn ỷng (dich B).
- Tien hnh cõc phõn ỷng dinh tợnh:
+ Phõn ỷng tao bot: lõy 1ml dich B cho vo ong nghiờm, thờm 5ml nuục
cõt. Lõc manh theo chiờu doc cỹa ong nghiờm thõy xuõt hiờn cụt bot cao trong ụ'ng
nghiờm ben vỷng trong 10 phỹt (phõn ỷng duong tợnh).

15


+ Phân ûng phâ huyét trên lam kfnh:
• Chuân bi dich mâu 0.2% dâ loai fibrin: trôn 1 thé tfch natri citrat 4% vôi 9
thé tfch mâu thô tuoi trong binh non cô nüt mài. Bâo quàn à 2°C-4°C ta duoc mâu
thô loai fibrin. Lây 40ml dung dich natri chlorua 0.9% cho vào bînh dinh mrïc
100ml. Thêm chfnh xâc 2ml mâu dà loai fibrin, lâc nhe. Thêm dung dich natri
chlorua 0.9% dén vùa dü 100ml, làc kÿ.
• Tien hành phân ûng: lây 2ml dung dich B cho vào ông nghiêm cô thành cân,
hoà tan cân trong 1ml dung dich natri chlorua 0.9% ( dich B’)- Nhô 1 giot dich mâu
0.2% lên phién kînh. Dây lâ kînh. Soi duôi kmh hiën vi vât kînh 10 dë quan sât hông
câu à trang thâi bînh thuông. Nhô 1 giot dich B’ vào mép lâ kînh. Mép dôi diên
dùng giây loc hüt nuôc duôi lâ kînh. Quan sât duôi krnh hiën vi ta thây hông càu bi
vô dân (phân lîng duang tmh)
+ Phân ûng phân biêt saponin steroid và saponin triterpenoid : lây hai ông

nghiêm giông nhau và dânh dâ'u phân biêt ông 1 và ông 2. Cho vào :
Ong 1: 5ml dung dich natri hydroxyd 0.1N (pH=13)
Ong 2: 5ml dung dich acid chlohydric 0.1N ( pH=l)
Thêm vào môi ông 1ml dung dich B. Lâc manh hai ông theo chiêu doc ông
nghiêm trong 1 phüt sao cho sô lân lâc cüa hai ông dêu nhu nhau. Dë yên sau 15
phüt ta thây côt bot à ông 1 cao han à ông 2.
Sa bô kê't luân: trong vô quâ chrn cüa cây cà dai quâ dô cô saponin
steroid.
Làm nhu trên vôi câc mâu duoc liêu: vô quâ xanh, hat quâ xanh, vô qûa uong,
hat quâ uong và hat quâ chîn ta thây ràng câc phân ting dêu duang tînh.
Sa bô két luân: trong vô và hat cüa cây cà dai quâ dô cô chü’a saponin steroid
♦♦♦Dinh tînh flavonoid
-

Chuân bi dung dich thü: Lây 5g bôt vô quâ chm cho vào bînh non 100ml.

Thêm vào dô 50ml côn 90°. Dun sôi câch thuÿ trong 5phüt. Loc lây dich dem tien
hành phân üng dinh tmh (dich C).

16


- Tien hành phân üng:
+ Phân üng cyanidin: Cho vào ong nghiêm 1ml dich C, cho vào may hat
magiê kim loai. Sau dô thêm vài giot dung dich acid chlohydric dàc.Thâ'y xuâ't hiên
màu hông (phân üng duotng trnh).
+Phân üng vôi sât (III) chlorua cho vào ong nghiêm 1ml dich C. Thêm vài
giot dung dich sât (III) chlorua 5%. Thây xuât hiên tüa xanh den (phân üng duong
tînh).
+Phân üng vôi kiêm: Nhô môt giot dich C lên giày loc, hô khô. Dem ho vêt

lên miêng lo amoniac dâc. Ta nhân thây màu vàng dâm lên rô rêt (phân üng duong
tînh)
So bô két luân: Trong vô quâ chîn cüa cây S. surattense Burn.F. cô chûa
flavonoid.
-

Làm nhu trên vôi câc mâu duoc lieu khâc: vô quâ xanh, hat quâ xanh vô qüa

uong, hat quâ uong và hat quâ chïn ta thây ràng câc phân uïig dêu duong tînh.
So bô két luân: trong vô và hat cüa cây S. surattense Burn.F. cô chûa
flavonoid.
♦♦♦ Dinh tînh coumarin:
- Chuân bi dung dich thir: Lây khoâng 5g bot vô qüa chîn cho vào binh non
100ml. Thêm vào 50ml côn 90°. Dun soi câch thuÿ trong 10 phüt. Loc lâ'y dich loc
dem làm phân üng (dich D).
- Tien hành phân üng:
+Phân üng mô dông vông lacton: Lây 2 ong nghiêm giô'ng nhau. Cho vào
môi ô'ng 1ml dich D:

A/

Ong 1: Thêm 5ml dung dich natri hydroxyd 10%. Dun soi câch thuÿ trong 5
phüt, de nguôi.
Cho vào môi ong 4ml nuôc cât. Lâc dêu câ hai ong. Ta thây câ 2 ô'ng dêu trong
nhu nhau (phân üng âm tînh).

17


+ Phân ûng tao huÿnh quang: Nhô lgiot dich D lên giây loc, sây khô ô

50°C-60°C. Nhô lên vêt môt giot dung dich natri hydroxyd 5%, sây khô. Che nüa
vêt bàng môt tâm bïa km. Quan sât duôi dèn tu ngoai, dë duôi dèn tü ngoai trong
5phüt. Bô tâm bîa che nüa vét, tiê'p tue chiê'u tü ngoai vào và so sânh màu sàc và dô
sâng cüa hai nüa vét. Phân bi chiéu sâng và không duoc chiê'u sâng màu sàc nhu
nhau (phân ûng âm tmh)
+ Vi thâng hoa: Cho bôt duoc liêu vào nâp kim loai, phîa trên cô dây bàng
môt tâm kmh, trên tâm kmh cô dë bông tâm uôt. Ho nâp kmh nên trên ngon lüa dèn
côn trong vài phüt. Lây tâm kmh, dë nguôi. Nhô vài giot dung dich kali iodid 10%
vào chô cô hoi nuôc bôc lên. Dem soi duôi kmh hiën vi. Không thây cô nhûng tinh
thë màu tîm hoâc màu nâu sâm (phân ûng âm tînh).
So bô két luân: trong vô quâ chrn không cô coumarin
-

Làm nhu trên vôi câc mâu duoc liêu khâc: vô quâ xanh, hat quâ xanh vô qüa

uong, hat quâ uong và hat quâ chîn ta thây ràng câc phân ûng dêu âm tmh.
So bô két luân: Trong vô quâ và hat cây S. surattense Burn.F. không chûa
coumarin.
*1* Dinh tinh anthranoid
- Phân ûng Borntraeger:
+ Chuân bi dung dich thü: Cân khoâng 5g bôt vô quâ chin, cho và bïnh
non 100ml. Thêm vào 50ml dung dich acid sunfuriclO%. Dun sôi câch thuÿ trong
10 phüt. Loc dich qua giây loc. Cho dich vào binh gan, lâc vôi 5ml ether, trong
5phüt. Dë yên phân lôp. Gan lây lôp ether dë tiê'n hành phân ûng
+ Tiê'n hành phân ûng: Lây môt 1ml dich chiê't ether cho vào ô'ng nghiêm.
Thêm vào 5ml dung dich natri hydroxyd 10%, lâc nhe. Quan sât không thây lôp
nuôc cô màu dô xim (phân ûng âm tmh)
-

Vi thâng hoa: Cho bôt duoc liêu vào nâp kim loai, phfa trên cô dây bàng môt


tâm kmh, trên tâm kmh cô dë bông tâm uôt. Ho nâp kmh nên trên ngon lüa dèn côn
trong vài phüt. Lâ'y tâm kmh, dë nguôi. Dem soi duôi kmh hiën vi. Không thây cô
nhûng tinh thë hinh kim màu vàng (phân ûng âm tînh)

18


\

So bô két luân: không cô anthranoid trong vô quâ chîn
Làm nhu trên vôi câc duoc liêu khâc: vô quâ xanh, hat quâ xanh vô qüa uong,
hat quâ uong và hat quâ chm ta thây ràng câc phân ûng dêu âm tînh.
So bô két luân: Trong vô quâ và hat cây cà dai quâ dô không chüa anthranoid
*** Dinh tînh glycozid tim:
- Chuân bi dung dich thü: Lây khoâng 10g bot vô quâ chîn cho vào bînh non
dung tfch 100ml. Thêm vào dô 100ml côn 30°, lâc dêu, dë qua dêm. Loc lây dich.
Loai tap bàng dung dich chî acetat 10%. Loc loai tüa. Loai chi trong dich loc bàng
dung dich natri sulfat bâo hoà cho dê'n khi không côn tûa tao thành, loc loai tüa.
Dich loc thu duoc cho vào bînh gan. Thêm vào bînh gan cùng môt luong
chloroform, lâc kÿ. Dë yên phân lôp, gan lây phân chloroform, loai nuôc bàng
natrisulfat khan. Loc lây dich bôc hoi tôi khô. Cân thu duoc hoà tan trong 5ml côn
90° dë làm phân ûng (dich E).
- Tién hành phân ûng:
+ Phân ûng Liberman-Burchart: Cho 1ml dich E vào ông nghiêm khô sach.
Dun câch thuÿ dê'n khi côn cân. Hoà tan cân trong 1ml anhydrid acetic, thêm tù tù
dung dich acid sulfuric dâc theo thành ông nghiêm. Thây xuâ't hiên vông màu tim
hông à mât phân câch (phân ûng duong tînh).
-i-Phân ûng Légal: Cho 1ml dung dich E vào ông nghiêm. Thêm 5 giot Natri
prussiat 1%, lâc dêu. Thêm tiêp vài giot dung dich natri hydroxyd 10%. Không thây

xuâ't hiên màu dô ( phân ûng âm tmh ).
+ Phân ûng Baljet: Lây 1ml dich E, cho vào ông nghiêm. Thêm 0.5 ml dung
dich natri hydroxyd 10% và 9.5 ml dung dich acid picric bâo hoà trong nuôc. Không
thây xuât hiên màu dô (phân ûng âm tînh).
So bô két luân: không cô glycozid tim trong vô quâ chm
-

Làm nhu trên vôi câc duoc liêu khâc: vô quâ xanh, hat quâ xanh vô qüa uong,

hat quâ uong và hat quâ chm ta thây ràng câc phân ûng dêu âm tînh.
So bô kê't luân: trong vô quâ và hat cây S. surattense Burn.F. không chûa
glycozid tim
Phân ûng Liberman-Burchart duong tînh do trong cây cô chüa saponin steroid.

19


♦> Dinh tmh tanin:
-

Chuân bi dich dinh tînh: Lây khoâng 5 g vô quâ chm cho vào bïnh non 100ml.

Thêm vào 50ml nuôc cât. Dun soi trong 10 phut, gan loc lây dich làm dinh tmh
(dich F).
- Tien hành dinh tînh:
+ Phân üng vôi sât (III) chlorua: Cho vào ong nghiêm 1ml dich F. Thêm vào
dô vài giot dung dich sât (III) chlorua. Thây xuât hiên tua xanh den (phân üng
dirong tmh).
+ Phân üng vôi gelatin 2%. Cho vào ong nghiêm 1 ml dich F. Thêm vào 5-10
giot gelatin 2%. Không thây xuât hiên tüa trâng (phân üng âm tmh).

So bô két luân: Không cô tanin trong vô quâ chîn S. surattense Burn.F.
Cüng làm nhu trên vôi câc bot duoc lieu khâc vô quâ xanh, hat quâ xanh vô qüa
uong, hat quâ uong và hat quâ chîn ta thây rang két quâ câc phân üng dêu tuong tu
nhu vôi bôt vô quâ chm.
So bô két luân không cô tanin trong vô quâ và hat cüa cây S. surattense Burn.F.
Phân üng vôi sât (III) chlorua duong tmh do trong duoc liêu cô chüa flavonoid.
♦♦♦Dinh tînh diïdng khü tu do:
- Chuân bi dich dinh tmh: Lây khoâng 5g bôt vô quâ chîn cho vào ong
nghiêm. Thêm 10ml nuôc cât, dun soi trong 5 phüt. Loc lây dich dë làm phân üng.
- Tiê'n hành phân üng vôi thuôc thü Fehling: Lây 2ml dich chiét cho vào ông
nghiêm, thêm 0.5ml thuôc thü Fehling A, 0.5ml thuôc thü Fehling B. Dun soi câch
thuÿ trong vài phüt. Thây xuât hiên két tüa màu dô gach (phân üng duong tmh).
Cüng làm nhu trên vôi câc mâu duoc lieu khâc vô quâ xanh, hat quâ xanh vô
qüa uong, hat quâ uong và hat quâ chîn. Ta nhân thây phân üng âm tînh.
Vây trong vô quâ chm cüa cây S. surattense Burn.F. chüa duông khü tu do.
Côn trong vô quâ xanh, hat quâ xanh, hat quâ uong, vô quâ uong và hat quâ chm
không chüa duông khü tu do.

20


Bângl- Tôm tât két quâ dinh tînh câc nhôm chât tu nhiên chînh trong quâ
và hat cây cà dai quâ dô.

Dô dâm
STT

Nhôm chât

Phân ürng


Hat



Hat



Hat

chm

chm

uong

uong

xanh

xanh

-TT Mayer

+++

+++

+++


+++

+++

+++

Cô alcaloid

-TT Bouchardat

+++

+++

+++

+++

+++

+++

trong vô quâ

-TT Dragendorff

+++

+++


+++

+++

+++

+++

và hat

-Tao bot

+++

+++

+++

+++

+++

+++

-Phâ huyét

+++

+++


+++

+++

+++

+++

\
1

2

Alcaloid

Saponin

Sa bô két



-Phân biet saponin

luân

Cô saponin
steroid trong
vô quâ và


steroid và saponin

hat

triterpenoid
-Mô dông vông

-

-

-

-

-

Không cô

lacton
3

Coumarin

-Phân ung huÿnh

-

-


-

-

-

-

trong quâ

quang
-Vi thâng hoa

\

-Cyanidin
4

Flavonoid

-FeCl3
-Vôi kiêm

coumarin

-

-

-


-

-

-

++

++

++

++

++

++

Cô flavonoid

+++

+++

+++

+++

+++


+++

trong vô quâ

++

++

++

+++

+++

+++

và hat
Không cô
anthrag-

-Bortraeger
5

Anthranoid

-Vi thâng hoa

-


-

-

-

-

-

lycozid
trong quâ

+++

+++

+++

+++

+++

+++

Không cô

-Légal

-


-

-

-

-

-

glycozid

-Bajet

-

-

-

-

-

+++

+++

+++


+++

-Liberman-Buchart
6

Glycozid tim

+++
7

Tanin

-Vôi FeCl3

trong quâ
+++

Không cô ta­
nin trong

-Dich gelatin

quâ
Cô diràng

Ducmg khir
8

tu do


TT Fehling A,B

+

-

-

-

-

-

khir trong vô
quâ chm

21


II.2.3- Nghiờn cỷu vờ alcaloid cỹa cõy Solanum surattense Burn.F. Solanaceae.
> Dinh tợnh glycoalcaloid bng sac k lụp mụng:
- Dung dich chõm sõc k: Cõn khoõng 10g bụt vụ quõ chm cho vo binh non
200ml. Thõm õm bng dung dich acid chlohydric 2% trong 15 phỹt. Sau dụ cho
thờm 100ml dung dich acid chlohydric 2%, lõc k. Ngõm lanh trong 24 giụ, thùnh
thoõng lõc. Loc lõy dich loc. Kiờm hoõ dich loc bng dung dich amoniac dõc dờ'n
pH: 9-10 thõy xuõt hiờn kột tỹa. Thu lõy tỹa. Ho tan tỹa trong methanol lm dich
chõ'm sõc k cỹa bụt vụ quõ chm.
Lm nhu võy vụi cõc mõu bụt vụ quõ uong, vụ quõ xanh, hat quõ xanh, hat quõ

uong, hat quõ chm. Ta thu duoc cõc dich chõm sõc k cỹa cõc mõu trờn.
- Chuõn bi bõn mụng: 1 bõn mụng 8*10 cm. dõ trõng sn silica gel cỹa hõng Merck.
Sõy 110C trong 1 giụ. Sau khi hoat hoõ duoc bõo quõn bợnh hỹt õm. Bõn mụng
cụ kờ san vach chợ cỹa chiờu khai triộn
-Chõm riờng rờ cõc dich chiột cỹa cõc mõu duoc liờu: Vụ quõ chợn, vụ quõ uong, vụ
quõ xanh, hat quõ chợn, hat quõ uong v hat quõ xanh. Cõc vột chõm cõch mộp duụi
lcm, cõc vột chõm cõch mộp bờn 1cm. Cõc vột ny dõ duoc ghi chỹ thợch dở phõn
biờt.
-Khõo sõt cõc hờ dung mụi khai triởn:
Hờ I: n - butanol: nuục: acid acetic (4:5:1)
Hờ II: chloroform: methanol: amoniac (4:1:0,1)
Hờ III: chlorform: ethanol: amoniac 1% (2:2:1)
Hờ IV: chloroform: methanol:amoniac (5:1:0,1)
Hờ V: n - butanol bõo ho nuục
Hờ VI: chloroform: methanol: (7:3)
Hờ VI: chloroform: methanol: (9:1)
Khai triởn sõc k theo chiờu tự duụi lờn. Khi dung mụi chay cõch mộp trờn bn
mụng lcm thù lõy ra, dở khụ dung mụi v phun hiờn mu bng thuục thỹ
Dragendorff.
Kột quõ cho thõy trong cõc hờ dung mụi thợ hờ dung mụi IV (chloroform:
methanol: amoniac (5:1:0,1) ) l hờ tõch tụt nhõt.

22


×