Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty Hồng Hà.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.42 KB, 77 trang )

Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Li m u
Trong xu th t nc ta ang trong giai on ho nhp cựng s phỏt trin
ca nn kinh t th gii. c bit t khi Vit Nam ó tr thnh thnh viờn chớnh
thc ca T Chc Thng Mi Th Gii (WTO) thỡ vn nõng cao hiu qu
kinh doanh luụn l mt cõu hi khin cỏc nh lónh o doanh nghip luụn quan
tõm, suy ngh. Vic kinh doanh em li hiu qu cao chớnh l khng nh s tn
ti bn vng v phỏt trin lõu di ca chớnh doanh nghip trờn thng trng
cnh tranh ngy cng khc lit gia cỏc nh sn xut trong v ngoi nc.
lm c iu ny cỏc nh qun lý doanh nghip cn cú nhng hng phỏt trin
ỳng n mang tm chin lc lõu di bng cỏc gii phỏp kinh doanh hp lý.
õy thc s l mt bi toỏn khú khn v nan gii i vi cỏc nh cm quõn
trong doanh nghip. Bi nn kinh t Vit Nam núi chung v kinh t th gii núi
riờng ang phi i din vi hng lot khú khn, thỏch thc nh khng hong v
nguyờn nhiờn vt liu, lng thc thc phm, bin i khớ hu
Chớnh vỡ vy, sau thi gian thc tp ti cụng ty Hồng Hà vi t
cỏch l mt nh qun tr tng lai, em rt quan tõm ti vn ny v quyt nh
chn ti Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu kinh doanh ti cụng ty
Hồng Hà vi mc ớch c gng tỡm ra cỏc gii phỏp thớch hp nht vi Cụng ty
đóng tàu Hồng Hà nhm hon thin v nõng cao hn c hiu qu kinh doanh
ca cụng ty.
Ni dung ti ca em ngoi phn m u v kt lun gm cú 4 chng:
Phn I: C s lý lun v hiu qu sn xut kinh doanh
Phn II: Tng quan v cụng ty Hồng Hà
Phn III: Phõn tớch thc trng hiu qu kinh doanh ca cụng ty Hồng

Phn IV: Mt s gii phỏp nõng cao hiu qu kinh doanh ti cụng ty
Hồng H
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
1
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà


PHN I: C S Lí LUN V HIU QU KINH DOANH.
1.1. Khỏi nim hiu qu kinh doanh.
1.1.1.Khỏi nim hiu qu sn xut kinh doanh.
Khụng ngng nõng cao hiu qu hot ng núi chung v hiu qu kinh
doanh núi riờng khụng ch l mi quan tõm hng u ca bt k xó hi no m
cũn l mi quan tõm ca bt k ai, bt k doanh nghip no khi lm bt c vic
gỡ. Nõng cao hiu qu kinh doanh cng l vn bao trựm v xuyờn sut mi
hot ng kinh doanh, th hin cht lng ca ton b cụng tỏc qun lý kinh t,
bi vỡ, suy cho cựng, qun lý kinh t l m bo to ra kt qu v hiu qu
cao nht cho mi quỏ trỡnh, mi giai on v mi hot ng kinh doanh.
nõng cao hiu qu kinh doanh thỡ trc ht cn hiu rừ khỏi nim, bn
cht phm trự hiu qu v tớnh toỏn cỏc ch tiờu hiu qu mt cỏch chớnh xỏc,
sau ú mi i vo phõn tớch hot ng kinh doanh v a ra cỏc gii phỏp phự
hp.
Hin nay cú nhiu quan im khỏc nhau v hiu qu sn xut kinh doanh:
Quan im th nht cho rng: Hiu qu kinh doanh l mt phm trự kinh
t, phn ỏnh trỡnh s dng cỏc ngun lc sn cú ca doanh nghip t
c kt qu cao nht trong kinh doanh vi chi phớ thp nht.
Quan im th hai cho hiu qu kinh doanh l: Hiu qu kinh t ca nn
sn xut xó hi l mc hu ớch ca sn phm c sn xut ra, tc l giỏ tr
s dng ca nú ch khụng phi l giỏ tr.
Ngoi ra hiu qu kinh t cũn c ỏnh giỏ trờn gúc nhng li ớch m
nú em li cho xó hi: Hiu qu kinh t l mt ch tiờu so sỏnh biu hin mc
tit kim chi phớ cho mt n v kt qu hu ớch v mc tng khi lng hu
ớch ca hot ng sn xut vt cht trong mt thi k, gúp phn lm tng thờm
li ớch xó hi ca nn kinh t quc dõn.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
2
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
Trong thực tế hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp đạt được trong

các trường hợp sau:
-Trường hợp 1: Kết quả tăng, chi phí giảm
-Trường hợp 2: Kết quả tăng, chi phí tăng
Trong trường hợp 2, thời gian đầu tốc độ của chi phí lớn hơn tốc độ tăng
của kết quả sản xuất kinh doanh nếu không thì doanh nghiệp không thể tồn tại
và phát triển. Trường hợp này diễn ra vào các thời điểm khi chúng ta đổi mới
công nghệ, đổi mới cân nhắc giữa việc kết hợp lợi ích trước mắt và lợi ích lâu
dài.
Từ những quan điểm khác nhau về hiệu quả kinh doanh của các nhà kinh
tế trên đây ta có thể đưa ra một khái niệm thống nhất chung về hiệu quả sản suất
kinh doanh:
“Hiệu quả sản suất kinh doanh là một phạm trù kinh tế, biểu hiện sự tập
trung của sự phát triển kinh tế theo chiều sâu phản ánh trình độ khai thác các
nguồn lực và trình độ chi phí các nguồn lực đó có trong quá trình tái sản xuất
nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh. Nó là thước đo ngày càng trở lên
quan trọng của tăng trưởng kinh tế và là chỗ dựa cơ bản để đánh giá việc thực
hiện mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp trong từng thời kỳ”.
Như vậy hiệu quả kinh doanh khác với kết quả kinh doanh và có mối liên
hệ chặt chẽ với kết quả kinh doanh.
1.1.2. Bản chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Hiệu quả kinh doanh là 1 đại lượng so sánh: so sánh giữa đầu vào và đầu
ra, so sánh giữa đầu ra với đầu vào, so sánh giữa chi phí kinh doanh bỏ ra với
kết quả kinh doanh thu được…
Đứng trên góc độ xã hội, chi phí xem xét là phải là chi phí xã hội do có sự
kết hợp của các yếu tố lao động, tư liệu lao động và đối tượng lao động theo một
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
3
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
tng quan c v s lng v cht lng trong quỏ trỡnh kinh doanh to ra
sn phm, dch v tiờu chun cho tiờu dựng. Cng nh vy, kt qu thu c

phi l kt qu tt, kt qu cú ớch. Kt qu ú cú th l 1 i lng vt cht c
to ra do cú s chi phớ hay mc c tha món ca nhu cu (s lng sn
phm, nhu cu i li, giao tip, trao i) v cú phm vi xỏc nh (tng tr giỏ
sn xut, giỏ tr sn lng hng húa thc hin)
T ú cú th khng nh, bn cht ca hiu qu chớnh l hiu qu ca lao
ng xó hi c xỏc nh bng cỏch so sỏnh lng kt qu hu ớch cui cựng
thu c vi lng hao phớ lao ng xó hi.
Hiu qu kinh doanh ca doanh nghip phi c xem xột mt cỏch ton
din, c v mt thi gian v khụng gian trong mi quan h vi hiu qu chung
ca ton b nn kinh t quc dõn. Hiu qu ú bao gm c hiu qu kinh t v
hiu qu xó hi.
V mt thi gian, hiu qu m doanh nghip t c trong tng giai
on, tng thi k, tng k kinh doanh khụng c lm gim sỳt hiu qu ca
cỏc giai on, cỏc thi k v cỏc k kinh doanh tip theo.
V mt khụng gian, hiu qu kinh doanh ch cú th coi l t ton din
khi ton b hot ng ca cỏc b phn mang li hiu qu v khụng lm nh
hng n hiu qu chung.
V mt nh lng, hiu qu kinh doanh phi c th hin mi tng
quan gia thu v chi theo hng tng thu gim chi.
ng trờn gúc nn kinh t quc dõn, hiu qu m doanh nghip t
c phi gn cht vi hiu qu ca ton xó hi. ú l c trng riờng cú, th
hin tớnh u vit ca nn kinh t th trng theo nh hng xó hi ch ngha.
1.1.3. Vai trũ ca hiu qu sn xut kinh doanh.
i vi Doanh nghip:
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
4
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
i vi doanh nghip, hiu qu kinh doanh khụng nhng l thc o cht
lng phn ỏnh trỡnh t chc, qun lý kinh doanh m cũn l vn sng cũn.
Trong iu kin kinh t th trng ngy cng phỏt trin, cựng vi quỏ trỡnh hi

nhp ca nn kinh t, doanh nghip mun tn ti, vn lờn thỡ trc ht, kinh
doanh phi mang li hiu qu. Hiu qu kinh doanh cng cao, doanh nghip
cng cú iu kin m mang v phỏt trin kinh t, iu kin u t, mua sm mỏy
múc, thit b, phng tin hin i cho quỏ trỡnh kinh doanh, ỏp dng cỏc tin b
k thut v quy trỡnh cụng ngh mi, ci thin v nõng cao i sng ngi lao
ng, thc hin tt ngha v vi Ngõn sỏch Nh nc.
Ngoi ra vic nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh cũn l nhõn t thu
hỳt vn t cỏc nh u t, thỳc y cnh tranh v vic t hon thin ca bn
thõn doanh nghip trong c ch th trng hin nay. Cnh tranh trờn th trng
ngy cng tr lờn gay gt, khc lit, c bit l khi Vit Nam ó gia nhp T
chc Thng mi Th gii WTO, chớnh vỡ vy cỏc doanh nghip mun tn ti
v phỏt trin cn phi nõng cao cht lng ca sn phm dch v, cnh tranh
lnh mnh ng thi nõng cao hiu qu kinh doanh.
i vi kinh t xó hi:
Doanh nghip kinh doanh tt, lm n cú hiu qu thỡ iu u tiờn doanh
nghip mang li cho nn kinh t xó hi l tng sn phm trong xó hi, to ra vic
lm, nõng cao i sng dõn c, thỳc y kinh t phỏt trin. Doanh nghip lm n
cú lói thỡ s dn ti u t nhiu hn vo quỏ trỡnh tỏi sn xut m rng to ra
nhiu sn phm hn, to ra ngun sn phm di do, ỏp ng nhu cu ngy cng
cao, t ú ngi dõn cú quyn la chn sn phm phự hp v tt nht, mang li
li ớch cho mỡnh v cho doanh nghip.
Hiu qu sn xut kinh doanh tng doanh nghip s cú iu kin nõng cao
cht lng hng húa, h giỏ thnh sn phm, dn n h giỏ bỏn, to mc tiờu
th mnh cho ngi dõn, iu ú khụng nhng cú li cho doanh nghip m cũn
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
5
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
có lợi cho nền kinh tế quốc dân, góp phần ổn định và tăng trưởng kinh tế bền
vững.
Chỉ khi kinh doanh có hiệu quả doanh nghiệp mới có điều kiện thực hiện

tốt nghĩa vụ với Ngân sách Nhà nước.
Đối với người lao động:
Nâng cao hiệu quả kinh doanh đồng nghĩa với việc nâng cao đời sống của
người lao động trong doanh nghiệp. Nâng cao đời sống người lao động sẽ tạo
động lực trong sản xuất làm tăng năng suất góp phần nâng cao hiệu quả kinh
doanh. Mỗi người lao động làm ăn có hiệu quả dẫn tới nâng cao hiệu quả của cả
nền kinh tế quốc dân.
Thực tế cho thấy: Một doanh nghiệp làm ăn kinh doanh có hiệu quả sẽ
kích thích được người lao động gắn bó với công việc hơn, làm việc hăng say
hơn. Như vậy thì hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cũng được
nâng cao hơn. Ngược lại, một doanh nghiệp làm ăn không hiệu quả thì người lao
động chán nản, gây nên những bế tắc trong suy nghĩ và còn có thể dẫn tới việc
họ rời bỏ doanh nghiệp để đi tìm các doanh nghiệp khác.
1.1.4. Phân loại hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Phạm trù hiệu quả kinh doanh được biểu hiện ở nhiều dạng khác nhau,
chính vì vậy việc phân loại hiệu quả sản xuất kinh doanh là cơ sở để xác định
các chỉ tiêu hiệu quả. Theo các cách phân loại dựa trên những tiêu chí khác nhau
giúp cho ta hình dung một cách tổng quát về hiệu quả kinh doanh.
Dưới đây là các cách phân loại để đánh giá hiệu quả kinh doanh:
1.1.4.1. Căn cứ theo yêu cầu của tổ chức xã hội và tổ chức quản lý kinh tế.
Hiệu quả kinh tế cá biệt: Là hiệu quả kinh tế thu hút được từ hoạt động
của từng doanh nghiệp kinh doanh. Biểu hiện trực tiếp của hiệu quả này là lợi
nhuận của mỗi doanh nghiệp thu được và chất lượng thực hiện những yêu cầu
do xã hội đặt cho nó.
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
6
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Hiu qu kinh t quc dõn: L hiu qu kinh t tớnh toỏn cho ton b
nn kinh t quc dõn v c bn nú l sn phm thng d, thu nhp quc dõn
hoc tng sn phm xó hi m t nc thu c trong tng thi k so vi

lng vn sn xut, lao ng xó hi v ti nguyờn ó hao phớ
1.1.4.2. Cn c theo i tng ỏnh giỏ.
Hiu qu cui cựng: Th hin mi tng quan gia kt qu thu c v
tng hp chi phớ ó b ra thc hin nhim v sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.
Hiu qu trung gian: Th hin mi tng quan gia kt qu thu c vi
chi phớ ca tng yu t cn thit ó c s dng thc hin nhim v sn
xut kinh doanh nh: Lao ng, mỏy múc thit b,
Vic tớnh toỏn hiu qu cui cựng cho thy hiu qu hot ng chung ca
doanh nghip hay ca c nn kinh t quc dõn. Vic tớnh toỏn v phõn tớch hiu
qu trung gian cho thy s tỏc ng ca nn kinh t quc dõn. Vic gim nhng
chi phớ trung gian s giỳp cho doanh nghip gim chi phớ cui cựng, tng hiu
qu kinh doanh cho doanh nghip.
Vỡ vy, cỏc doanh nghip phi quan tõm, xỏc nh cỏc bin phỏp ng b
thu c hiu qu ton b trờn c s cỏc b phn.
1.1.4.3. Cn c theo mc ớch so sỏnh.
Hiu qu tuyt i: L hiu qu c tớnh toỏn cho tng hot ng, phn
ỏnh bng cỏch xỏc nh mc li ớch thu c vi lng chi phớ b ra.
Hiu qu tng i: L hiu qu c xỏc nh bng cỏch so sỏnh tng
quan cỏc i lng th hin chi phớ hoc cỏc kt qu cỏc phng ỏn vi nhau,
cỏc ch tiờu so sỏnh c s dng ỏnh giỏ mc hiu qu ca cỏc phng
ỏn, chn phng ỏn cú li nht v kinh t. Hiu qu tng i cú th c
tớnh toỏn da trờn cỏc t sut nh:
P ; P ; P ; P ; P ; P
Vn VC VL Lao ng Sn lng Z
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
7
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
(Trong ú P: l li nhun)
Tuy nhiờn vic phõn tớch ranh gii hiu qu ca cỏc doanh nghip, phi

c xem xột mt cỏch ton din c v mt khụng gian v thi gian trong mi
quan h chung v hiu qu ton b ca nn kinh t quc dõn.
- V mt thi gian: Hiu qu m doanh nghip t c trong tng giai
on, tng thi k kinh doanh khụng c gim sỳt hiu qu ca cỏc giai on,
cỏc thi k v cỏc k tip theo. Khụng th quan nim mt cỏch cng nhc, c
gim chi tng thu mt cỏch ton din tc l chi v thu cú th tng ng thi
nhng sao cho tc tng ca chi luụn nh hn tc tng ca thu. Cú nh vy
mi em li hiu qu cho doanh nghip.Kinh doanh khụng th khụng b chi phớ,
phi m bo cú lói, dỏm chi thỡ mi cú thu nu xột thy tớnh hiu qu ca nú.
- V mt khụng gian: Hiu qu kinh doanh ch rừ cú th t c mt cỏch
ton din khi ton b hot ng ca cỏc b phn trong ton doanh nghip mang
li hiu qu. Mi kt qu tớnh c t gii phỏp kinh t hay hot ng kinh
doanh no ú, trong tng n v ni b hay ton b n v, nu khụng lm tn
hao i vi hiu qu chung thỡ c coi l hiu qu.
1.2. Cỏc nhõn t nh hng ti kt qu sn xut kinh doanh.
1.2.1. Nhúm yu t khỏch quan:
Mụi trng kinh doanh v s cnh tranh:
Mụi trng kinh doanh v s cnh tranh cú nh hng rt ln n hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Cỏc doanh nghip mun hot ng cú hiu qu c thỡ ũi hi tỡnh hỡnh
Kinh t - Chớnh tr - Xó hi trong nú phi n nh, thng nht phỏt trin vi
nhau, õy l yu t hng u giỳp cho nn kinh t phỏt trin, v khi ú cỏc
doanh nghip chớnh l nhõn t bờn trong giỳp cho nn kinh t cú c nhng
bc tin cao nht. Nhng yu t ú bao gm: s bin ng ca quan h cung
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
8
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
cu, th v lc ca khỏch hng, nh cung ng, s thay i ca cỏc chớnh sỏch
kinh t, chớnh sỏch u t, chớnh sỏch tin t,ca Nh nc. Nhng doanh
nghip no thớch ng c s thay i ca th trng thỡ doanh nghip ú s

hot ng kinh doanh cú hiu qu v tn ti phỏt trin bn vng ngc li phi
chp nhn thua l hoc phỏ sn.
Yu t cnh tranh luụn l mt vn ch o trong nn kinh t th trng
m ca v hi nhp nh hin nay, nú cú kh nng kớch thớch kh nng kinh
doanh ca doanh nghip, to ra cỏc th thỏch nhm thỳc y luụn phi tin v
phớa trc, t ú lm cho sn xut kinh doanh ca doanh nghip luụn u t
phỏt trin nh vy m hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip cng phỏt
trin theo.
Mụi trng phỏp lý:
Bao gm lut, cỏc vn bn di lut, quy nh... Tt c nhng quy nh
phỏp lut v hot ng sn xut kinh doanh u tỏc ng trc tip n hiu qu
v kt qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Mụi trng phỏp lý lnh mnh va to iu kin cho cỏc doanh nghip
tin hnh cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh va iu chnh cỏc hot
ng kinh doanh v mụ theo hng m bo li ớch c doanh nghip v xó hi.
Mụi trng vn hoỏ xó hi:
Mi yu t vn hoỏ xó hi u cú tỏc ng trc tip hoc giỏn tip n
hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip theo c hai hng tớch cc v
tiờu cc. Cỏc yu t v vn hoỏ nh: iu kin xó hi, trỡnh giỏo dc, phong
cỏch li sng, tụn giỏo, tớn ngng, sinh hot cng ng, u nh hng rt
ln. Yu t trỡnh giỏo dc s nh hng ti doanh nghip o to i ng lao
ng chuyờn mụn cao v kh nng tip thu cỏc kin thc KH-KT, tỏc ng ti
vic nõng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip v ngc li.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
9
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Mụi trng sinh thỏi v c s h tng:
ú l tỡnh trng mụi trng, x lý ph thi, cỏc rng buc xó hi v mụi
trng,cú tỏc ng mt cỏch chng mc ti hiu qu sn xut kinh doanh.
Cỏc doanh nghip khi sn xut kinh doanh cn phi thc hin cỏc ngha v vi

mụi trng nh m bo x lý cht thi, s dng cỏc ngun lc t nhiờn mt
cỏch hiu qu v tit kim, nhm m bo mt mụi trng trong sch. Mụi
trng bờn ngoi trong sch thoỏng mỏt s to iu kin thun li cho mụi
trng lm vic bờn trong ca doanh nghip v nõng cao hiu qu sn xut.
Yu t c s h tng úng vai trũ ht sc quan trng i vi vic gim chi
phớ sn xut kinh doanh trong vic xõy dng c s vt cht liờn quan ti hot
ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip v gim thi gian vn chuyn hng
hoỏ ca doanh nghip, do ú tỏc ng trc tip n hiu qu kinh doanh. Trong
nhiu trng hp, khi iu kin c s h tng cũn thp kộm cũn nh hng trc
tip n chi phớ u t hoc gõy cn tr i vi cỏc hot ng cung ng vt t,
k thut mua bỏn hng hoỏ v khi ú tỏc ng xu ti hiu qa sn xut kinh
doanh.
Cỏc chớnh sỏch kinh t Nh nc.
õy l yu t iu tit mang tm v mụ cỏc hot ng sn xut kinh doanh
trong ton b nn kinh t. S iu tit c th hin thụng qua phỏp lut, cỏc
ngh nh di lut v cỏc quy nh,nhm iu chnh nn kinh t theo mt
nh hng chung, khc phc nhng mt trỏi ca nn kinh t nh khng hong,
tht nghip, lm phỏt cnh tranh khụng lnh mnh, Vỡ vy õy l s can thip
mt cỏch tớch cc ca Nh nc.
1.2.2. Nhúm yu t ch quan.
i ng cỏn b, cụng nhõn trong doanh nghip:
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
10
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
Đối với quá trình sản xuất, chỉ với trang thiết bị, máy móc với kỹ thuật
sản xuất tiên tiến thôi chưa đủ, nếu đội ngũ lao động không đảm bảo về trình độ
để vận hành, sử dụng một cách thành thạo các trang thiết bị đó thì sẽ không thể
phát huy tác dụng của máy móc thiết bị. Máy móc thiết bị dù có hiện đại đến
đâu cũng phải phù hợp với trình độ tổ chức, trình độ kỹ thuật, trình độ sử dụng
lực lượng lao động của doanh nghiệp thì mới phát huy được tác dụng, tránh lãng

phí.
Nhân tố quan trọng nhất tác động đến hiệu quả đến sản xuất kinh doanh
của mỗi một doanh nghiệp chính là yếu tố con người. Đội ngũ cán bộ, công
nhân trong doanh nghiệp chính là đội ngũ sẽ thực hiện các quyết định của nhà
quản lý, vận hành các máy móc thiết bị để trực tiếp sản xuất ra sản phẩm. Lực
lượng lao động của doanh nghiệp tác động trực tiếp tới việc nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp vì:
Bằng lao động và sự sáng tạo của mình, lực lượng lao động cải tiến trong
việc vận hành trang thiết bị, máy móc, nâng cao hiệu quả sử dụng chúng, nâng
cao công suất, tận dụng nguyên vật liệu, làm tăng năng suất. Vì vậy, trình độ
chuyên môn nghiệp vụ, trình độ tay nghề của đội ngũ lao động có ý nghĩa quyết
định tới hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Lực lượng lao động có kỷ luật, chấp hành đúng các quy định về thời gian,
quy trình sản xuất, quy trình bảo dưỡng máy móc thiết bị sẽ tăng năng suất lao
động, tăng độ bền của thiết bị, giảm chi phí sửa chữa và nâng cao chất lượng sản
phẩm.
Vì vậy, đối với mỗi doanh nghiệp, công tác bồi dưỡng và nâng cao trình
độ chuyên môn của đội ngũ lao động được coi là nhiệm vụ hàng đầu và thực tế
đã cho thấy, chỉ khi có một đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao, có tác
phong làm việc khoa học, có tổ chức, kỷ luật thì doanh nghiệp mới có thể thành
công.
Cơ cấu tổ chức, quản lý của doanh nghiệp:
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
11
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Mt nhõn t khụng kộm phn quan trng trong vic nh hng ti hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip l c cu t chc ca h thng qun
lý trong doanh nghip. Mt c cu t chc hp lý s phỏt huy c nng lc ca
tt c cỏc b phn trong doanh nghip, gim chi phớ qun lý, tng nng sut lao
ng, hng ti mc tiờu phỏt trin chung ca doanh nghip.

Mi mt doanh nghip mun tn ti v phỏt trin phi chin thng trong
cnh tranh vi cỏc li th v cht lng v s khỏc bit hoỏ sn phm, giỏ c v
tc cung ng. m bo doanh nghip ginh chin thng trong cnh tranh,
kh nng qun lý ca cỏc nh qun lý doanh nghip c bit quan trng.
Trỡnh cụng ngh ca doanh nghip:
i vi cỏc doanh nghip, trỡnh cụng ngh ca mỏy múc, thit b mang
tớnh cht quyt nh i vi quỏ trỡnh sn xut ca doanh nghip ú. Thit b,
mỏy múc cú cụng ngh, k thut hin i s cú nhng tỏc dng sau ti quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ca doanh nghip:
+ Tit kim chi phớ nguyờn vt liu u vo, gim chi phớ tiờu hao cho
mt n v sn phm.
+ Gim cng lm vic ca ngi lao ng, tng nng sut lao ng
ca cụng nhõn, lm gim hao phớ nhõn cụng trờn mt n v sn phm.
+ Hn ch vic thi cỏc cht c hi ra mụi trng, m bo sc kho cho
ngi lao ng, gim thiu chi phớ x lý cht thi.
Quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip b tỏc
ng mnh m bi tớnh hin i, ng b, tỡnh hỡnh bo dng, duy trỡ kh nng
lm vic ca mỏy múc thit b. Tuy nhiờn, vic u t nõng cp mỏy múc thit b
luụn luụn i kốm vi vic phi b ra mt lng vn u t ln, thit b cng
hin i, s tin u t cng ln. Vỡ vy, doanh nghip cn cõn nhc k cng
gia li ớch do vic nõng cp trang thit b mang li v chi phớ nõng cp trang
thit b m bo tng nng sut, nõng cao cht lng ng thi h giỏ thnh
sn phm.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
12
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
H thng v trao i v x lý thụng tin.
kinh doanh thnh cụng trong iu kin cnh tranh ngy cng tng nh
hin nay, cỏc doanh nghip cn cú thụng tin chớnh xỏc v th trng Cung - cu,
i th cnh tranh, giỏ c hng hoỏ, cỏc yu t u vo, Khụng nhng vy m

doanh nghip rt cn s hiu bit v thnh cụng hay tht bi ca doanh nghip
trong nc v quc t, cỏc chớnh sỏch kinh t ca nh nc khỏc cú liờn quan
n th trng ca doanh nghip.
Ngun thụng tin phi m bo nhanh chúng kip thi, chớnh xỏc l c s
cho cỏc doanh nghip xỏc nh phng hng kinh doanh, xõy dng chin lc
kinh doanh di hn cng nh hoch nh chng trỡnh kinh doanh ngn hn.
Nu doanh nghip khụng quan tõm thng xuyờn n thụng tin, nm bt thụng
tin kip thi thỡ doanh nghip s i n tht bi. õy cng l phng chõm ca
cỏc nh qun tr, ú l bit mỡnh bit ngi, nm c thụng tin v i th cnh
tranh thỡ doanh nghip cú c nhng bin phỏp thớch hp ginh thng li.
1.3. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu sn xut kinh doanh.
ỏnh giỏ chớnh xỏc cú c s khoa hc hiu qu sn xut kinh doanh
ca doanh nghip, cn phi xõy dng cỏc ch tiờu phự hp bao gm cỏc ch tiờu
chi tit. Cỏc ch tiờu chi tit ú phi phn ỏnh c sc sn xut, cỏc hao phớ
cng nh sc sinh li cựng tng yu t, tng loi vn.
1.3.1. Nhúm ch tiờu tng quỏt.
Sc sn xut :
Sc sn xut l ch tiờu phn ỏnh 1 n v yu t u vo em li my n
v kt qu sn xut u ra. Tr s ca ch tiờu ny tớnh ra cng ln, chng t hiu
qu s dng cỏc yu t u vo cng cao, kộo theo hiu qu kinh doanh cng
cao. Ngc li, tr s ca ch tiờu ny tớnh ra cng nh s phn ỏnh hiu qu s
dng cỏc yu t thp, dn n hiu qu kinh doanh khụng cao.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
13
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Sc sn xut =
Tu theo mc ớch phõn tớch, t s ca ch tiờu Sc sn xut cú th s
dng mt trong s cỏc ch tiờu nh : tng giỏ tr sn xut, doanh thu thun bỏn
hng, tng s luõn chuyn thun cũn yu t u vo bao gm lao ng, t liu
lao ng, i tng lao ng, vn ch s hu, vn vay,

Sc sinh li :
Sc sinh li (hay kh nng sinh li) l ch tiờu phn ỏnh mt n v yu t
u vo hay mt n v u ra phn ỏnh kt qu sn xut kinh doanh em li
my n v li nhun. Tr s ca ch tiờu "Sc sinh li " tớnh ra cng ln, chng
t kh nng sinh li cng cao, kộo theo hiu qu kinh doanh cng cao. Ngc
li, tr s ca ch tiờu ny cng cng nh, chng t kh nng sinh li cng thp,
dn n hiu qu kinh doanh khụng cao.
Sc sinh li =
Tựy thuc vo mc ớch phõn tớch, t s ca cụng thc Sc sinh li cú
th l li nhun gp v bỏn hng, li nhun thun t hot ng kinh doanh, tng
li nhun k toỏn trc thu, li nhun sau thu cũn yu t y vo hay u ra
phn ỏnh kt qu sn xut ging nh ch tiờu Sc sn xut trờn.
Sut hao phớ :
Sut hao phớ l ch tiờu cho bit : cú 1 dn v u ra phn ỏnh kt qu
sn xut hay u ra phn ỏnh li nhun, doanh nghip phi hao phớ my n v
chi phớ hay yu t u vo. Tr s ca ch tiờu Sut hao phớ tớnh ra cng nh,
chng t hiu qu kinh doanh cng cao v ngc li, tr s ca ch tiờu ny tớnh
ra cng ln, chng t hiu qu kinh doanh cng thp.
Sut hao phớ =
1.3.2. Hiu qu s dng chi phớ.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
14
u ra phn ỏnh kt qu sn xut
Yu t u vo
u ra phn ỏnh li nhun
Yu t u vo hay u ra phn ỏnh kt qu
Yu t u vo
u ra phn ỏnh kt qu hay li nhun
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
Chi phớ ca doanh nghip l biu hin bng tin ca ton b hao phớ v

vt cht v lao ng m doanh nghip phi b ra sn xut sn phm trong
mt thi k nht nh. Cỏc chi phớ ny phỏt sinh cú tớnh cht thng xuyờn gn
lin vi quỏ trỡnh sn xut sn phm. Ngoi ra doanh nghip cũn phi tr thu
giỏn thu theo lut thu ó quy nh: Thu VAT, thu XK-NK, tiờu th c bit.
Ni dung ca cỏc khon chi phớ trong SXKD:
Chi phớ NVL, chi phớ nhiờn liu, ng lc, chi phớ tin lng, cỏc khon
trớch theo lng, khu hao TSC, chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ d phũng
gim giỏ hng tn kho, cỏc khon tr cp, chi phớ hot ng doanh nghip nh
thuờ ti sn,... Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu sut s dng chi phớ.
Hiu qu s dng chi phớ =
Ch tiờu ny th hin 1 ng chi phớ sn xut kinh doanh trong k thu
c bao nhiờu ng doanh thu. Ch tiờu ny ỏnh giỏ kh nng s dng cỏc yu
t u vo thụng qua kt qu cng cao thỡ cng tt.
T sut li nhun chi phớ =
Ch tiờu ny núi lờn rng 1 ng chi phớ b ra sn xut kinh doanh thỡ thu
li c bao nhiờu ng li nhun. Ch tiờu ny cng cao thỡ chng t doanh
nghip kinh doanh cng hiu qu.
1.3.3. Nhúm ch tiờu hiu qu s dng vn SXKD
Hiu sut s dng vn (Hv) l t s gia doanh thu trong k v tng s
vn phc v sn xut kinh doanh trong k.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
Hiêụ suất sử dụng vốn = Doanh thu thun
Tổng số vốn sản xuất kinh doanh trong kỳ
15
Tng doanh thu trong k
Tng chi phớ trong k
Tng li nhun trong k
Tng chi phớ trong k
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ


Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn bỏ ra sản xuất kinh doanh trong
kỳ thì đem lại bao nhiêu đồng doanh thu. Chỉ tiêu này biểu thị khả năng tạo ra
kết quả sản xuất kinh doanh của một đồng vốn, Hv càng cao thì biểu thị hiệu quả
kinh tế càng lớn.
Mức hao phí vốn =
Tỷ số này nói lên rằng muốn có được một đồng doanh thu thì cần bao nhiêu
đồng vốn đưa vào sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Hiệu quả sử dụng vốn được thể hiện thông qua công thức sau:
Hiệu suất sử dụng vốn =
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn bỏ ra sản xuẩt kinh doanh trong
kỳ thì thu được bao nhiêu đồng LNST.
1.3.3.1. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động (VLĐ).
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động được chia thành 2 loại:
Sức sản xuất của VLĐ =
Chỉ tiêu này cho biết 1 đồng vốn lao động bình quân thì đem lại bao
nhiêu đồng doanh thu thuần.
Sức sinh lời của VLĐ =
Chỉ tiêu này cho biết một đồng VLĐ bình quân thì tạo ra mấy đồng lợi nhuận
sau thuế.
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
16
Doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân
Lợi nhuận sau thuế
Vốn lưu động bình quân
Tổng vốn sản xuất kinh doanh trong kỳ
Tổng doanh thu trong kỳ
Lợi nhuận sau thuế
Tổng số vốn sản xuất kinh doanh trong kỳ
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà

Khi tin hnh phõn tớch ta cn phi tớnh ra cỏc ch tiờu trờn ri so sỏnh
gia k phõn tớch v k gc (k k hoch hoc thc t k trc), nu cỏc ch tiờu
sc sn xut v sc sinh li VL tng lờn thỡ chng t hiu qu s dng chỳng
tng lờn v ngc li. Ta s dng cỏc ch tiờu sau:
S vũng quay VL =
Ch tiờu ny cho bit VL ca doanh nghip ó quay c my vũng
trong k, nu s vũng quay tng lờn chng t hiu qu s dng vn tng v
ngc li vỡ s vn lu ng c luõn chuyn liờn tc, khụng b ng vn.
Ch tiờu ny c gi l H s luõn chuyn.
Thi gian ca mt vũng luõn chuyn =
Ch tiờu ny th hin s ngy cn thit cho vn lu ng quay c mt vũng.
Thi gian ca mt vũng luõn chuyn cng nh thỡ tc luõn chuyn cng ln.
Ngoi ra khi phõn tớch cũn cú th tớnh ra cỏc ch tiờu H s m nhim
ca VL. H s ny cng nh chng t hiu qu s dng vn cng cao, vn
tit kim cng nhiu. Qua ú ta bit c cú c mt ng luõn chuyn thỡ
cn my ng vn lu ng.
H s m nhim VL =
1.3.3.2. Hiu sut s dng vn c nh (VC).
Hiu sut s dng VC =
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
17
Tng doanh thu thun
Vn lu ng bỡnh quõn
Thi gian ca k phõn tớch
S vũng quay VL trong k
Doanh thu thun
Tng VL bỡnh quõn
Doanh thu thun
Tng VC bỡnh quõn
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà

Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng VC bỡnh quõn trong k cú th to ra
bao nhiờu ng doanh thu trong k. Ch tiờu ny cng cao thỡ chng t hiu qu
s dng VC ca cụng ty trong hot ng SXKD to ra doanh thu l tt.
T sut li nhun VC =
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng VC c s dng trong k cú th to ra
bao nhiờu ng li nhun trc thu. Ch tiờu ny cao chng t hiu qu s
dng VC rt tt v ngc li.
1.3.4. Hiu sut s dng vn ch s hu (VCSH).
ỏnh giỏ doanh li VCSH cn tớnh toỏn v so sỏnh cỏc ch tiờu H s
doanh li ca vn ch s hu gia k phõn tớch v k gc, ch tiờu ny cng
cao chng t doanh li cng cao v ngc li.
H s doanh li ca VCSH =
Ch tiờu trờn cho ta bit c mt ng VCSH tham gia vo sn xut kinh
doanh thỡ mang li bao nhiờu ng li nhun trc thu. Ch tiờu ny cng núi
lờn kh nng c lp v ti chớnh ca cụng ty, vỡ t s ny núi lờn sc sinh li
ca ng vn khi a vo sn xut kinh doanh. Nu ch s ny cng cao thỡ
chng t doanh nghip s dng vn kinh doanh cng hiu qu.
1.3.5. Hiu sut s dng lao ng.
Hiu sut s dng lao ng =
Phn ỏnh 1 lao ng to ra c bao nhiờu ng doanh thu, thc cht õy
l ch tiờu nng sut lao ng ca doanh nghip. T s ny cao chng t doanh
nghip s dng lao ng mt cỏch hp lý, khai thỏc c sc lao ng trong sn
xut kinh doanh.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
18
Li nhun sau thu
Tng vn c nh bỡnh quõn
Doanh thu thun
Tng s lao ng trong k
Li nhun sau thu

Li nhun trc thu
Vn ch s hu
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
T sut li nhun lao ng =
Ch tiờu ny phn ỏnh 1 lao ng trong k ó to ra c bao nhiờu ng
li nhun.
1.3.6. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ ti chớnh doanh nghip.
1.3.6.1 Kh nng thanh toỏn.
H s thanh toỏn tng quỏt:
Ch tiờu ny phn ỏnh nng lc thanh toỏn tng th ca doanh
nghip trong k kinh doanh, cho bit mt ng cho vay thỡ cú my ng m
bo.
=
Nu tr s ny ca doanh nghip luụn 1 thỡ doanh nghip m bo c
kh nng thanh toỏn v ngc li; tr s ny cng nh hn 1 thỡ doanh nghip
cng mt dn kh nng thanh toỏn.
H s kh nng thanh toỏn tm thi:
H s kh nng thanh toỏn n ngn hn (cũn gi l H s kh nng
thanh toỏn hin thi cho thy kh nng ỏp ng cỏc khon n ngn hn (l
nhng khon n m doanh nghip phi thanh toỏn trong vũng 1 nm hay 1 chu
k kinh doanh) ca doanh nghip l cao hay thp. Nu ch tiờu ny xp x bng 1
thỡ doanh nghip cú kh nng thanh toỏn cỏc khon n ngn hn v tỡnh hỡnh
ti chớnh l bỡnh thng hoc kh quan. Ngc li nu h s kh nng thanh
toỏn n ngn hn cng nh hn 1 thỡ kh nng thanh toỏn n ngn hn ca
doanh nghip cng thp.
Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
TSL v TNH
19
S lao ng trong k
Tng ti sn

Tng s n phi tr
H s kh nng
thanh toỏn tng quỏt
H s thanh toỏn tm thi =
Tng s n ngn hn
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
H s kh nng thanh toỏn nhanh:
= =
H s kh nng thanh toỏn nhanh l ch tiờu c dựng ỏnh giỏ kh
nng thanh toỏn cỏc khon n ngn hn ca doanh nghip bng tin (tin mt,
tin gi ngõn hng, tin ang chuyn) v cỏc khon u t ti chớnh ngn hn.
Thc t cho thy, h s thanh toỏn nhanh nu >0,5 thỡ tỡnh hỡnh thanh toỏn tng
i kh quan, cũn nu <0,5 thỡ doanh nghip cú th gp khú khn trong vic
thanh toỏn cụng n v do ú, cú th phi bỏn gp hng hoỏ, sn phm tr n
vỡ khụng tin thanh toỏn.
1.3.6.2.Cỏc h s v c cu ngun vn v c cu ti sn.
H s n =
H s n phn ỏnh trong mt ng vn hin doanh nghip ang s dng
sn xut kinh doanh cú my ng vn i vay. H s n cng cao tớnh c lp ca
doanh nghip cng kộm. Tuy nhiờn doanh nghip cú li vỡ c s dng mt
ngun ti sn ln m ch u t trong lng vn nh, tit kim chi phớ sn xut
kinh doanh. Do kh nng m bo s chi tr cỏc khon n t ngun vn l thp
dn n mt s tin tng ca khỏch hng v cỏc nh u t, ri ro trong kinh
doanh l ln, khụng an ton cho hot ng sn xut doanh nghip.
T sut t ti tr TSC =
T sut t ti tr TSC cho thy s vn t cú ca doanh nghip dựng
trang b TSC l bao nhiờu, phn ỏnh mi quan h gia ngun vn ch s hu
vi giỏ tr TSC v TDH.
Nu t sut ny ln hn 1 chng t kh nng ti chớnh vng vng v lnh
mnh. Ngc li, nu t sut ny nh hn 1 thỡ cú ngha l mt b phn ca ti

Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
20
TSL v TNH-Hng tn kho
Tng n ngn hn
N phi tr
Tng ngun vn
Ngun vn ch s hu
TSC v u t ngn hn
H s thanh toỏn nhanh
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
sản cố định được tài trợ bằng vốn vay và đặc biệt mạo hiểm là vốn vay ngắn
hạn.
Cơ cấu tài sản:
Là một dạng tỷ suất phản ánh khi doanh nghiệp sử dụng bình quân một
đồng vốn kinh doanh thì dành ra bao nhiêu để hình thành Tài sản ngắn hạn và
bao nhiêu cho Tài sản dài hạn.
Tỷ suất phản ánh cơ cấu tài sản của doanh nghiệp:
Tỷ suất đầu tư vào TSDH =
Tỷ suất đầu tư vào tài sản càng lớn càng thể hiện mức độ quan trọng của
TSCĐ.
Trong tổng tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng và kinh doanh, phản
ánh tình hình trạng bị cơ sở vật chất kỹ thuật năng lực sản xuất và xu hướng tăng
lâu dài cũng như khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Tuy nhiên để kết luận tỷ suất này là tốt hay xấu còn tùy thuộc vào ngành
nghề kinh doanh của từng doanh nghiệp trong từng thời kỳ cụ thể. Các doanh
nghiệp luôn mong muốn cơ cấu tài sản tối ưu, phản ánh cứ dành một đồng đầu
tư vào Tài sản thì có bao nhiêu đồng TSNH và bao nhiêu đồng TSDH.
1.3.6.3. Các chỉ số về hoạt động.
Số vòng quay hàng tồn kho =
Số vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân

chuyển trong kỳ.
Số vòng quay hàng tồn kho càng cao thì thời gian luân chuyển một vòng
càng ngắn. Điều này chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp được tiêu thụ mạnh,
nguyên vật liệu đầu vào cũng được sử dụng liên tục điều này làm cho giá NVL
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
21
TSCĐ và ĐTDH
Tổng tài sản
Hàng tồn kho bq
Giá vốn hàng bán
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
xuất kho thấp dẫn đến giá thành sản phẩm giảm, nâng cao năng lực cạnh tranh
của sản phẩm.
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho:
Số ngày một vòng quay =
Vòng quay khoản phải thu:
Vòng quay các khoản phải thu =
Số vòng quay càng lớn chứng tỏ tốc độ thu hồi các khoản phải thu của doanh
nghiệp càng nhanh, giúp cho doanh nghiệp quay vòng vốn nhanh hơn, tạo ra
hiệu quả khi sử dụng vốn, không bị các doanh nghiệp khác chiếm dụng vốn của
mình. Điều này đối với các doanh nghiệp luôn là vấn đề cần phải quan tâm.
Kỳ thu tiền bình quân:
Kỳ thu tiền bình quân =
Vòng quay kỳ thu tiền bình quân nhỏ chứng tỏ doanh nghiệp luôn đảm bảo thu
hồi vốn kinh doanh một cách nhanh nhất, các khoản tiền được luân chuyển
nhanh, không bị chiếm dụng vốn.
1.3.6.4 Các chỉ tiêu sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế tính theo doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu =
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N

22
360 ngày
Số vòng quay hàng tồn trong kỳ
Doanh thu thuần
Bình quân các khoản phải thu
360 ngày
Vòng quay các khoản phải thu
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Mét sè biÖn ph¸p nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ SXKD t¹i c«ng ty ®ãng tµu Hång Hµ
Ý nghĩa : chỉ tiêu này cho biết một đồng doanh thu trong kỳ mang lại bao
nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Trị số của chỉ tiêu này tính ra càng lớn, chứng tỏ
khả năng sinh lời của vốn càng cao và hiệu quả kinh doanh càng lớn.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tài sản =
Ý nghĩa : chỉ tiêu này cho biết một đồng tài sản được sử dụng trong kỳ
mang lại bao nhiêu đồng lợi nhuận.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu =
Ý nghĩa : chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn chủ sở hữu tham gia vào sản xuất
kinh doanh mang lại bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
1.4. Các phương pháp phân tích hiệu quả kinh doanh.
Phân tích các hoạt động kinh tế là việc phân chia các hiên tượng, quá trình
và các kết quả kinh tế thành nhiều bộ phận cấu thành. Trên cơ sở đó bằng các
phương pháp khoa học xác định các nhân tố ảnh hưởng và xu thế ảnh hưởng của
từng nhân tố đến quá trình kinh tế. Từ đó đề suất các biện pháp để phát huy sức
mạnh để khai thác các điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu, khai thác tiềm
năng, thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả

1.4.1. Phương pháp so sánh.
Sinh viªn : NguyÔn thÞ Kim Dung – Líp QT902N
23
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
So sỏnh l phng phỏp c s dng ph bin trong phõn tớch xỏc
nh xu hng, mc bin ng ca ch tiờu phõn tớch. tin hnh so sỏnh ta
cn phi gii quyt cỏc vn c bn nh: xỏc nh s gc so sỏnh, xỏc nh
iu kin so sỏnh, mc tiờu so sỏnh.
Gc so sỏnh õy cú th l cỏc tr s ca ch tiờu k trc, k k
hoch hoc cựng k nm trc (so sỏnh theo thi gian), cú th l so sỏnh mc
t c ca cỏc n v vi mt n v c chn lm gc so sỏnh - n v in
hỡnh trong mt lnh vc no ú (so sỏnh theo khụng gian).
Khi tin hnh so sỏnh theo thi gian cn chỳ ý phi m bo c tớnh
thụng nht v mt kinh t, v phng phỏp tớnh cỏc ch tiờu, n v tớnh cỏc ch
tiờu c v s lng thi gian v giỏ tr.
Mc tiờu so sỏnh trong phõn tớch kinh doanh l xỏc nh mc bin
ng tuyt i, tng i cựng bin ng xu hng ca ch tiờu phõn tớch.
So sỏnh tuyt i: = C1 C0
So sỏnh tng i: % = x 100.
Trong ú: C0 : S liu k gc
C1 : S liu k phõn tớch
1.4.2. Phng phỏp thay th liờn hon (loi tr dn).
Trong phõn tớch kinh doanh, nhiu trng hp cn nghiờn cu nh hng
ca cỏc nhõn t n kt qu sn xut kinh doanh nh phng phỏp loi tr. Loi
tr l phng phỏp xỏc nh mc nh hng ca tng nhõn t n kt qu
sn xut kinh doanh bng cỏch loi tr nh hng ca cỏc nhõn t khỏc.
Tớnh cht ca phng phỏp ny l thay th dn s liu gc bng s liu
thc t ca mt nhõn t nh hng no ú. Nhõn t c thay th ú s phn

Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
24
C1
C0
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD tại công ty đóng tàu Hồng Hà
ỏnh mc nh hng ca cú n ch tiờu c phõn tớch vi gi thit cỏc nhõn
t khỏc l khụng i.
1.4.3. Phng phỏp liờn h.
Mi kt qu kinh doanh u cú mi liờn h mt thit vi nhau gia cỏc
mt, b phn, lng húa c mi liờn h ú, ngoi cỏc phng phỏp ó
nờu, trong phõn tớch kinh doanh cũn ph bin cỏch nghiờn cu mi liờn h nh:
liờn h cõn i, liờn h trc tuyn, liờn h phi tuyn.
- Liờn h cõn i: Cú c s l s cõn bng v lng gia hai mt ca cỏc
yu t trong kinh doanh, vớ d nh: gia tng s vn v tng s ngun, ngun
thu v chi, hot ng v tỡnh hỡnh s dng cỏc qu, cỏc loi vn. Mi liờn h cõn
i v lng ca cỏc yu t dn n s cõn bng c v mc bin ng (chờnh
lch) v lng gia cỏc mt ca cỏc yu t v quỏ trỡnh kinh doanh
- Liờn h trc tuyn: L mi liờn h theo mt hng xỏc nh gia cỏc ch tiờu
phõn tớch, vớ d: Li nhun t l thun vi lng hng bỏn ra, giỏ bỏn t l thun
vi giỏ thnh, thu.
- Liờn h phi tuyn: L mi liờn h gia cỏc ch tiờu trong ú mc liờn
h khụng c xỏc nh theo t l v chiu hng liờn h luụn bin i.
Thụng thng ch cú phng phỏp liờn h cõn i v c dựng ph bin,
cũn li hai phng phỏp liờn h trc tuyn v phi tuyn l ớt dựng.
1.4.4. Phng phỏp chi tit.
Mi kt qu kinh doanh u cn thit v cú th cú chi tit theo nhng
hng khỏc nhau. Thụng thng, trong phõn tớch, phng phỏp chi tit c
thc hin theo nhng hng sau:
- Chi tit theo cỏc b phn cu thnh ca ch tiờu: Mi kt qu kinh doanh
biu hin trờn cỏc ch tiờu u bao gm nhiu b phn. Chi tit cỏc ch tiờu theo

Sinh viên : Nguyễn thị Kim Dung Lớp QT902N
25

×