Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

20 đề thi toán tuyển sinh cao học trường đh xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.91 KB, 7 trang )

ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2000
A. Phần chung:
'
2
2
5
Câu 1. Giải a) y + 3 x y = 3 x + 3 x
b) y + 3 y + 2 y = 2 x + 3 + 6e
''

'

x



nn
Câu 2. a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi ∑ n
n =1 3 n!
 n+4 
2n
b) Tìm miền hội tụ của chuỗi: ∑ 
 ( x + 2)
n =1  2n + 1 
x
x
Câu 3. Tính tích phân I = ∫ ( e sin y − y ) dx + ( e cos y − 1) dy , nếu:
n




C

a) C là ñoạn thẳng nối từ O(0,0) ñến A(1,0).
2
2
b) C là cung x + y = x từ A(1,0) ñến 0(0,0) ngược chiều kim ñồng hồ.
Câu 4. Tính

∫∫ x − y dxdy , với D là hình tròn x

2

+ y2 = 1

D

B. Phần riêng: (Câu 5a cho toán 1, câu 5b cho toán 2)
4
2
2
3
Câu 5A. Tìm cực trị của hàm z = x − 2 x y + y − y

1

, x≠0
 x sin
| x|
Câu 5B. a) Cho hàm số f ( x ) = 
tìm tất cả các giá trị của a ñể liên tục tại x = 0

 a,
x=0

5

b) Tính giới hạn lim
x →0

1 + 3x 4 1 + 2 x − 1
x cos 2 x − x 2
ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2001

A. Phần chung:

2
y = x 2e x
x
''
'
2x
b) y − 4 y + 3 y = 4 xe

Câu 1. Giải a) y −
'



Câu 2.

a) Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


4.7.10...(3n + 1)

∑ 2.6.10...(4n − 2)
n =1

( x + 1) n
b) Tìm miền hội tụ của chuỗi: ∑
n
n =1 n.2 . n + 1


Câu 3. Tính các tích phân:
a)

x
∫∫ e

2

+ y2

dxdy, D = { x 2 + y 2 ≤ 1}

D

b)

∫ 2( x


2

+ y 2 )dx + (4 y + 3)dy , C là ñường gấp khúc kín gồm các ñoạn thẳng nối các ñiểm O(0,0),

C

A(2,2), B(0,4) theo ngược chiều kim ñồng hồ.
Câu 4. Tính các giới hạn

135


a) lim
x →0

1 + tan x − 1 − tan x
1
 1
, b) lim 
− 
x →0 arctan x
x
x


B. Phần riêng: (Câu 5a cho toán 1, câu 5b cho toán 2)
4
2
2
3

Câu 5A. Tìm cực trị của hàm z = x − 2 x y + y − y
Câu 5B. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm y =

3

( x 2 − 2 x) 2 trên ñoạn [ 0,3] .

ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2002
A. Phần chung:
I. Giải: 1/ ( 1+ exy + xexy)dx+ (xex+ 2)dy =0
2/ y’’ – 5y’ + 6y = 5cos2x

5 n (n + 2)!
II. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số: ∑
(2n)!
x =1
2. Tìm miền hội tụ của chuỗi:



(−1) n+1 2 n +1 ( x − 5) n

n =1

(n + 1) ln(n + 1)



cos ( x 2 + y 2 )


π 2
π2
2
2
dxdy
,
D=

x
+
y



∫∫d
9 
x2 + y2
 36
2. Tìm hàm h(x2- y2), h(1) = 1 ñể tích phân ñường sau ñây không phụ thuộc ñường ñi
I= ∫ h( x 2 − y 2 ) x( x 2 + y 2 )dy − y ( x 2 + y 2 )dx với AB là cung không cắt ñường x2 = y2.

III. 1. Tính J=

[

]

AB

IV. 1/ Cho z=


x3 + y 3 . Tính dz(1,1).

cos( x 2 ) − x sin x − e− x
2/ Tính K = lim
x →0
x 2 sin 2 x

2

B. Phần riêng: ( câu Va cho toán 1, câu Vb cho toán 2)
Va 1/ Tìm cực trị của hàm f(x, y)= x2- 2xy+ 2y2- 2x+ 2y +4
3
dx
2/ xét sự hội tụ của tích phân ∫
1 (4 x − x 2 − 3)3
x−2
Vb 1/ Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của f(x)=
trên ñoạn [− 1,1]
x2 +1
x

2/ Tính L = lim

x →+∞

∫e

t


dt

0

x2
ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2003

A. Phần chung ( dành cho toán 1 và toán 2)
I. Giải phương trình vi phân
1. y’ =

y
+ x sin x với ñiều kiện y( π )= 2 π
x

2. y’’ – 7y’ + 6y = 6x2 – 20x +3

II. 1. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số



( n + 2) n

n =1

2 3n n n



2


2

136


(−1) n ( x − 2) n



2. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa


n =1

III. 1.Tính J=

∫∫ dxdy

3n +1

3

n4 + n2 + 1

với D là miền phẳng giới hạn bởi 2 ñường tròn x2+y2 = 2x, x2+y2 = 6x và các ñường

D

thẳng y = x, y = 0.

2/ Tính K=

−( x
∫e

2

+ y2 )

[ 2 xdy − (1 + 4 y )dx ] với C là ñường tròn x2+y2=1 theo ngược chiều kim ñồng hồ.

c

IV. 1. Cho z= x3- 2xy2+3y3. Tính d2z(1,1).
2. Viết phương trình các tiệm cận của y =

23 x 3 + 2 − x 2 − 3
x

B. Phần riêng
Va. 1/ Tìm cực trị của z = x5 + y5 - 5xy.
x

et dt
∫1 t
∞ x
e dx
2/ Chứng minh rằng tích phân suy rộng ∫
phân kì. Tính J = lim
x →∞

x
ex
1
Vb. 1. Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của y= e 2 x

e − (1 + x)
x →0
x

1. Tính L = lim

3

−3 x 2

 1 
trên ñoạn − ,2
 3 

1
x

ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2004
A. Phần chung
Câu 1. 1/ Giải phương trình vi phân xdy- ydx=3x2sinxdx
2/ Giải phương trình vi phân : y’’- 4y’ + 5y = 8sinx + 16cosx


n


u
1 
 2

Câu II. 1/ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∑ n với un=  2 + 2  và vn= 1 + 
n 

 n
n =1 v n

n2

(−1)n −1 x 2 n
2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n
n =1 4 (3n − 1)


x2 x2 −1
Câu III. 1/ Cho hàm số y=
, x >1. Khảo sát chiều biến thiên và tìm các tiệm cận của hàm số ñã
2x 2 − 1
cho.
∂2z
2/ Cho hàm 2 biến z = xy 1 − x 2 − y 2 Tính dz (0, 0) và
(0,0)
∂x∂y
Câu IV.1/ Tính tích phân kép

∫∫ dxdy


với D là miền phẳng giới hạn bởi

x2 + y2 = 4x và ñường thẳng

D

y = x 3.
2/ Cho 2 hàm P(x,y)=

ax − y
bx + y
, Q(x,y)= 2
. Tìm a,b ñể biểu thức Pdx+ Qdy là vi phân toàn phần
2
2
x + 2y
x + 2y2
I = ∫ Pdx+ Qdy với ( γ ) là

của hàm u(x,y) nào ñó. Với a,b vừa tìm ñược, tính tích phân ñường

γ

ñường cong có phương trình x2 + 2y2 = 1 nối 2 ñiểm A(1,0) và

B(0,

2
) theo chiều từ A ñến B.
2


B. Phần riêng
Câu Va: 1/ Tìm cực trị hàm số z = e

y− x2

(1 − 2 x − 2 y )
137




2/ Chứng minh rằng tích phân suy rộng

dx

∫x

x2 +1

3

hội tụ và tính giá trị tích phân này.

Câu Vb:1/ Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y = ( x − 4) e trên ñoạn [-1,3]
2 | x|

2/ Tính giới hạn lim
x →0


1 + x sin x − cos x
x
tg 2
2
ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2005

A. Phần chung
Câu 1: 1/ Giải các phương trình vi phân
y
b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0
a/ y’= +3xex
x
2/ Giải phương trình vi phân: y’’- 4y’+3y=6ex

 n − 3
Câu II. 1/ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số: a/ ∑ 

n 
n =1 

1.2...n
b/ ∑
2) ...(3 + n)
n =1 (3 + 1)(3 +




2/ Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa



n =0

n2

( x − 3) n
(2n + 1)

x 3 − x 2 , x> 0. Tìm các ñiểm cực trị và các tiệm cận của hàm số y.
∂2z
2/ Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( 2,1) và 2 ( 2 ,1)
∂x

Câu III. 1/ Cho hàm số y =

3

Câu IV: 1/ Tính tích phân kép

∫∫

9 − x 2 − y 2 dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa ñường

D

tròn x2 + y2 = 9, y ≥ 0 và các ñường thẳng y = x, y = -x
2/ Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e αx cosy, Q(x,y)= 2xexy- e αx siny trong ñó α là hằng số. Tìm α ñể
biểu thức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào ñó. Với α vừa tìm ñược, tính tích phân
ñường ∫ [ P( x, y ) − y 3 ]dx + [Q( x, y ) + x3 ]dy trong ñó ( γ ) là ñường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương
γ


(ngược chiều kim ñồng hồ).
B. Phần riêng:

Câu Va. 1/ Tìm cực trị của hàm số z = xy +

3 9
+ với x > 0, y > 0
x y


2. Chứng minh rằng tích phân suy rộng sau

x2 − 3
∫1 x( x + 1)( x 2 + 1) dx hội tụ và tính giá trị tích phân này.

Câu Vb: 1/ Tìm giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
1
trên ñoạn [- , 3]
2
 (1 + 4 x)1 / x 
2/ Tính giới hạn lim 

e4
x − >0 


3

(2 − x) x 2


1/ x

138


ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2006
A. Phần chung
2y
= 5x5
x
b/ (ey +Sinx)dx+(cosy +xey)dy=0
2/ Giải các phương trình vi phân: y’’- 4y’+4y = 8e2x

Câu I. 1/ Giải các phương trình vi phân a/ y’-

n ( n+ 2)


1.3.5...(2n − 1) n +1
 n −1 
Câu II: 1/ Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ ∑ 
b/ ∑
.3

n=2  n + 2 
n =1 2.4.6...( 2 n)

(−1) n .3 n +1
( x − 1) n

2/ Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n + 2 3
. n +1
n =0 4
2
3x − 4 x − 4
Câu III: 1/ cho hàm số y =
. Tìm các ñiểm cực trị và tiệm cận của hàm số y.
x2
2 3
∂2z
2/ Cho hàm 2 biến z = z(x, y) = 3e x y . Tính dz(1,1) và
(1,1)
∂x∂y
dxdy
Câu IV: 1/ Tính tích phân ∫∫
với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các ñường x2+y2=
2
2
3+ x + y
0



1(x, y ≥ 0), x2+y2=33 (x, y ≥ 0 ), y=x, y = x 3 .
2/ Cho 2 hàm P(x,y) = e mx[xSin(3y)+ y Cos(3y)], Q(x, y) =emx[xcos(3y)-ysin(3y)] trong ñó m là hằng số.
Tìm m ñể biểu thức P(x,y)dx +Q(x,y)dy là vi phân toàn phần. Với m vừa tìm, tính tích phân
∫ [P( x, y ) + x + my ]dx + [Q( x, y) + y − mx]dy trong ñó ( γ ) là ñường gấp khúc nối 3 ñiểm O(0, 0), A(2, 0),
γ

B(1, 1) lấy theo chiều dương (ngược chiều kim ñồng hồ).


B. Phần riêng:
Câu Va: 1/ Tìm cực trị của hàm số z = 2x2- 4xy + y4+2.

1
2/ Xét tích phân suy rộng ∫
dx , α là tham số. Tìm giá trị α nguyên dương bé nhất ñể tích
3
α
0 (1 + x )(1 + x )
phân suy rộng này hội tụ. Với α vừa tìm ñược, tính tích phân này.
Câu Vb: 1/ Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y = ln[(3-x)(x-1)2+1] trên ñoạn [0,2].
1/ x 2

x

2/ Tính giới hạn lim  3 1 + x − 
3
x →0 

ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2007
A. Phần chung
y3
dx − x 2 dy = 0 , y(4)=2
2
4y
b/ y’ = x 4 cos x .
x
2/ Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x


Câu I: 1/ Giải các phương trình vi phân a/



n ( n −1)

 2n 
Câu II: 1/ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ ∑ 

n =2  2n + 1 

1.4.9...n 2
b/ ∑
.5 n + 2
n =1 1.3.5...( 2 n − 1) n!
2/ Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa



( x + 3) n

n =0

4 n + 2.4 n 3 + 1



139



Câu III: 1/ Cho hàm số y =

x 2 − 6 x + 10 , x ≥ 0. Khảo sát cực trị và tìm tiệm cận của hàm số y.

2/ Cho hàm u = u(x, y)= ln (x2+3y2). Tính
Câu IV: 1/ Tính tích phân ∫∫ arctan
D

)

(

∂u
∂u
∂ 2u
∂ 2u
(1,1) + (1,1) và 2 (1,1) +
(1,1)
∂x
∂x∂y
∂x
∂y

x 2 + y 2 dxdy với D là hình tròn: x2+y2 ≤ 3
−y

2/ Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y, Q ( x, y ) = (1 − x − y )e . Tìm hàm h(x), h(0) = 1 ñể biểu thức
h(x)P(x, y)dx + h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào ñó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân
2
2

∫ [h( x) P( x, y )dx + h( x)Q( x, y)dy ] trong ñó L là nữa ñường tròn x + y = 9 nằm bên phải trục tung, chiều ñi
L

từ ñiểm A(0, -3) ñến ñiểm B(0, 3).
B. Phần riêng:
Câu Va: 1/ Khảo sát cực trị hàm số z= x3+ y3+ 3x2- 3xy +3x-3y +1


2/ Xét tích phân suy rộng


80

1
x ⋅ 4 x2 + 1

dx . Chứng minh tích phân suy rộng này hội tụ. Tính giá

trị tích phân này.
Câu Vb: 1/ Tìm giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y= x(x-1)2(12-5x) trên ñoạn [1,3].

( x + 1) x+1.( x + 2) x+ 2 .( x + 4) x+ 4
2/ Tính giới hạn lim
x →+∞
( x + 5)3 x+7
ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2008
A. Phần chung
3 y 6 sin x
=
, x >0

x
x3
b/ (5xy2+4y)dx+(5x2y+4x)dy=0
2/ Giải phương trình vi phân: y’’-2y’-3y=-30cos3x

Câu I: 1/ Giải các phương trình a/ y’+



Câu II: 1/ Khảo sát sự hội tụ của

∑ (u
n =1

n

+ vn )

2/ Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa

 4n − 1 
vớ i u n = 

 4n + 1 

(n + 2)(x + 1)n


n =0


n ( 4 n +1)

2.4.6...(2n).n n
, vn =
4.7.10...(3n + 1).n!

5 n + 2. n 6 + 1

x 2 − 6 x + 10
, x ≥ 0 . Khảo sát cực trị và tìm tiệm cận cuả hàm số y.
x−5
∂u
∂u
∂ 2u
∂ 2u
2/ Cho hàm u = u(x,y) = 6 x 2 + y 2 . Tính 2 (2,1) + 3 (2,1), 4
(2,1) + 5 2 (2,1)
∂x
∂y
∂x∂y
∂y

Câu III: 1/ Cho hàm số y =

Câu IV: 1/ Tính tích phân ∫∫ x 2 + y 2 .ln( x 2 + y 2 ) dxdy với D là miền 1 ≤ x2+y2 ≤ e2
D

2/ Cho P(x,y)= y, Q(x,y)= 2x-yey. Tìm hàm h(y) thoả mãn ñiều kiện: h(1)=1 và biểu thức
h(y)P(x,y)dx+ h(y)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào ñó. Với h(y) vừa tìm, tính tích
phân ∫ [h( y ) P( x, y )dx + h( y )Q( x, y )dy ] trong ñó L là ñường cong có phương trình: 4x2+9y2=36,

L

chiều ngược kịm ñồng hồ từ ñiểm A(3,0) ñến B(0,2).

B. Phần riêng
Câu Va: 1/ Khảo sát cực trị của hàm số z = x3+3xy+2y2

140




∫x

1

dx . Tìm ñiều kiện về m ñể tích phân suy rộng này hội tụ.
. 1+ x2
7
Tính giá trị tích phân này khi m =
3
Câu Vb: 1/ Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của hàm số y = 3x4 – 8x3 – 6x2 +24x+ 2 trên ñoạn [-2, 1]
3x
2
f ( x)
2/ Cho f(x)= x + 4 − 3 x + b , g ( x) = ∫ e −t dt . Tìm b ñể lim
nhận giá trị hữu hạn. Với b vừa
g
(
x

)
x

>
0
+
0
tìm ñược, hãy tính giá trị giới hạn trên.
2/ Xét tích phân suy rộng

1

m 3

ðỀ THI SAU ðẠI HỌC KHOÁ 2009
A. Phần chung
3y
+ 2e 2 x x 3 , x > 0
x
b/ e x sin y + 5 y dx + e x cos y + 5 x dy

Câu I: 1/ Giải các phương trình a/ y ' =

(

)

(

)


2/ Giải phương trình vi phân: y '' + 6 y ' + 9 y = 12e3 x (3 x − 2)


Câu II: 1/ Khảo sát sự hội tụ của ∑ ( un − vn ) với un =
n =1



2/ Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑

n=0

Câu III: 1/ Cho hàm số y =

3.5.7...(2n + 1).n !
 4n − 1 
, vn = 

n
4.8.12...(4n).n
 4n + 2 

(−1) n ⋅ n ⋅ ( x − 2 )

n (4 n +1)

.

n


2n+1.(2n + 1)

x +1

. Khảo sát cực trị và tìm tiệm cận của hàm số y.
x + x +1
 x 
∂ 2u
∂u
∂u
2/ Cho hàm u = u(x,y) = sin 
.
Tính
π
+
2

khi x = π / 3, y = 0 .

∂x
∂y
∂x 2
 1+ y 

Câu IV: 1/ Tính tích phân ∫∫ e

2

x2 + y2


dxdy với D là miền 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ ln 2 3

D

2/ Cho P ( x, y ) = ( x + 2) sin y, Q( x, y ) = x cos y . Tìm hàm h(x) sao cho h(1) = e và biểu thức
h(x)P(x,y)dx+ h(x)Q(x,y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào ñó. Với h(x) vừa tìm, tính tích
phân ∫ [ h( x) P( x, y )dx + h( x)Q( x, y )dy ] trong ñó L là phần ñường ellipse có phương trình
L

π

 π
9π2 x 2 + 64 y 2 = 25π2 , chiều ngược kịm ñồng hồ từ ñiểm A 1, −  ñến B 1,  .
2

 2

B. Phần riêng
Câu Va: 1/ Khảo sát cực trị của hàm số z = (1 + xy )( x + y )
+∞
dx
2/ Xét tích phân suy rộng ∫
. Tìm ñiều kiện về m ñể tích phân suy rộng này hội tụ.
m
2
2 x + 1 . x −1

(


)

Tính giá trị tích phân này khi m = 1.

x −1
trên ñoạn [-2, 0]
x2 + 3
0
2
f ( x)
2/ Cho f ( x) = esin x , g ( x) = ∫ ln(1 + sin t )dt . Tìm b ñể lim
nhận giá trị hữu hạn. Với b vừa tìm
x →0 − g ( x)
3x
ñược, hãy tính giá trị giới hạn trên.

Câu Vb: 1/ Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của hàm số y =

141



×