Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.2 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỢC

KT 1 TIẾT CHƯƠNG 1 (TN+TL)

Trường: ………………………. Lớp:

MƠN: TOÁN 7

……

Thời gian: 45 phút

Họ tên: ………………………………
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề .
Câu 1 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai

Nội dung
Đúng
u
A Với x , y , z ∈ Q ; x + y = z suy ra x + z = y
B
C
D
E

 x nêú x ≥ 0
x =
− x nêú x < 0
Với x ∈ Q ta có :
Với x ∈ Q ta có : xm . xn = xm . n
Với x ∈ Q ta có : ( xm )n = xm + n


a c
=
Nếu b d thì a . d = b . c ( b ≠ 0 ; d ≠ 0 )

F

Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay vô
hạn tuần hoàn
G Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
H Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
a c
=
Câu 2 : (0,5đ) Tỉ lệ thức b d với a , b , c , d ≠ 0 ta có thể suy ra :
a d
a d
d c
a b
=
=
=
=
A. c b
B. b c
C. b a
D. d c
x −2
=
7

3,5 . Giá trò x bằng :
Câu 3 : (0.5đ) Cho tỉ lệ thức

A. 4

B. – 4

C. 8

D. – 8

Câu 4 : (0,5đ) Nếu x = 2 thì x2 = ?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 5 : (0,5đ) Căn bậc hai của 25 là :
A. ± 5
B. – 5
C. 5
D. 125
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Phần này học sinh làm trên giấy riêng .
Câu 6 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15)

Sai


2  2
2  2

16 :  − ÷− 28 :  − ÷
7  5
b/ 7  5 

Câu 7 : (2đ) Tìm x biết :
3 2
29
− x=
60
a/ 4 5

32.38
= 3x
3
27
b/

Câu 8 : (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh
của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
-----------------******----------------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 7 – HỌC KỲ I
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1 : (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
A Sai
B Đúng
C Sai
D Sai

E Đúng
F Đúng
G Sai
H Đúng
Câu 2 (0,5đ) Chọn C
Câu 3 ( 0,5đ) Chọn B
Câu 4 (0,5đ) Chọn D
Câu 5 (0,5đ) Chọn A
II/ TỰ LUẬN : ( 6đ )
Câu 6 : (2đ) Mỗi câu tính đúng 1đ
a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) = ( - 3,15 ) . (- 7,2 + 12,4 + 4,8)
(0,5đ)
= ( - 3,15 ) . 10 = - 31,5
(0,5đ)
2  2
2  2  2
2  2
16 :  − ÷− 28 :  − ÷ = 16 − 28 ÷:  − ÷
7  5  7
7  5
b/ 7  5 

2 
2  2
 16 + 7 ÷−  28 + 7 ÷ : 5
 

= 

(0,25đ)

(0,25đ)


 2 2   5 
( 16 − 28 ) +  7 − 7 ÷ .  − 2 ÷

 

=
 5
− ÷
= - 12 .  2  = - 6 . ( - 5 ) = 30

(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 7 : (2đ) Mỗi câu tính đúng 1đ
3 2
29
− x=
60
a/ 4 5
2
3 29
x= −
5
4 60
2
45 29 16 4
x=


=
=
5
60 60 60 15
4 2
x= :
15 5

(0,25đ)

4 5 2
. =
15 2 3

(0,25đ)

10

(0,25đ)
(0,25đ)

x=

32.38
= 3x
3
b/ 27
32+8
= 3x

3 3
(3 )
3
= 3x
39

310 – 9 = 3x

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
31 = 3x Vậy x = 1
(0,25đ)
Câu 8 : (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 )
(0,25đ)
Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36
(0,25đ)


x y z
= =
Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 3 4 5

(0,25đ)

x y z x + y + z 36
= = =
=
=3

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 3 4 5 3 + 4 + 5 12

Suy ra : x = 3 . 3 = 9 (TM)
y = 4 . 3 = 12 (TM)
z = 5 . 3 = 15 (TM)
Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×