Tải bản đầy đủ (.doc) (216 trang)

Giáo án vật lý 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 216 trang )

Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
Tiết: 1

CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC
SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn.
- Biết được dạng đồ thị của sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
2. Kĩ năng:
- Vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Vôn kế, ampe kế, dây dẫn, nguồn điện, công tắc
2. Học sinh:
Mỗi nhóm : 1 dây điện trở, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc, 1 nguồn điện, các
đoạn dây nối.
III. Tiến trình tổ chức day - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Đầu chương nên không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ



NỘI DUNG

Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm.

I. Thí nghiệm.

GV: cho HS quan sát sơ đồ và giải

1. Sơ đồ mạch điện:
SGK

thích

HS: 4 nhóm quan sát sau đó lắp ráp thí 2. Tiến hành thí nghiệm:
C1:
nghiệm theo sơ đồ và tiến hành đo.
Kết quả
Hiệu
GV: quan sát giúp đỡ HS
HS: tổng hợp kết quả vào bảng 1
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn

đo
Lần đo
1
2


điện thế
(V)
0
1.5

Cường độ
dòng điện
(A)
0
0.3




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

GV: giải thích sự khác nhau giữa kết
quả của các nhóm
HS: dựa vào kết quả TN để nhận xét
mối quan hệ giữa cường độ dòng
điện và hiệu điện thế

3
4
5


3
4.5
6

0.6
0.9
1.2

=> khi tăng (giảm) hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn thì cường độ dòng điện cũng tăng
(giảm)

Hoạt động 2: Nghiên cứu đồ thị biểu II. Đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc của cường
diễn sự phụ thuộc của I vào U.
độ dòng điện vào hiệu điện thế.
1. Dạng đồ thị:
GV: đưa ra dạng đồ thị sự phụ thuộc
Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tạo độ O
C2:
của cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế
HS: nắm bắt thông tin và vẽ đồ thị
theo kết quả của nhóm mình
GV: nhận xét đồ thị của HS
HS: đưa ra kết luận về mối quan hệ
giữa cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn

2. Kết luận:
SGK_tr 5


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này.
Hoạt động 3: Vận dụng.

III. Vận dụng.

HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C3

C3:
- điểm 1: 2,5V - 0,5A
- điểm 2: 3,5V - 0,7A
- điểm M: …V - …A

HS: chia làm 4 nhóm để thảo luận với
câu C4
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C4

C4:

Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn


Kết quả
đo
Lần đo
1
2
3
4
5

Hiệu
điện thế
(V)
2.0
2.5
4.0
5.0
6.0

Cường độ
dòng điện
(A)
0.1
0.125
0.2
0.25
0.3





Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

HS: suy nghĩ và trả lời C5
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C5

NỘI DUNG

C5: cường độ dòng điện tỉ lệ với hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn

HĐ4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm:
+ Nêu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn?
+ Nêu dạng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn?
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
HĐ5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm các bài tập 1.1 đến 1.4 (Tr4_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Các loại dây điện trở, bảng tính

U
theo kết quả của bảng 1 và bảng 2.
I


IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….

************************************
Ngày soạn:
Ngầy giảng:
Tiết: 2

ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT ÔM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được định nghĩa điện trở và định luật Ôm.
2. Kĩ năng:
- Phát biểu và viết được biểu thức của định luật Ôm.
3. Thái độ:
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Các loại điện trở
2. Học sinh:
- Máy tính bỏ túi, các loại dây điện trở, bảng tính

U
theo kết quả của bảng 1
I

và bảng 2.
III. Tiến trình tổ chức day - học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: nêu mối quan hệ giữa cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn?
Đáp án: khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng (giảm) bao nhiêu lần thì
cường độ dòng điện cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Điện trở dây dẫn.

I. Điện trở của dây dẫn.

HS: thảo luận với câu C1


1. Xác định thương số U/I đối với mỗi dây
dẫn:
C1:

Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau

U
=
I
U
- bảng 2: = 20
I

- bảng 1:

C2:
- đối với mỗi dây dẫn thì U/I không thay đổi
- đối với hai dây dẫn khác nhau thì U/I là
khác nhau

đó đưa ra kết luận chung cho câu C2
GV: cho HS quan sát các điện trở thực tế
và giải thích định nghĩa về điện trở

HS: nghe và nắm bắt thông tin sau đó
nêu ý nghĩa của điện trở
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn

2. Điện trở:
R=

U
gọi là điện trở của dây dẫn
I

- đơn vị của điện trở là Ôm, kí hiệu là Ômega
(Ω )




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG
1V
với 1Ω =
1A

GV: tổng hợp ý kiến sau đó đưa ra kết
luận chung cho phần này


Hoạt động 2: Định luật Ôm.

II. Định luật Ôm

GV: nêu thông tin về hệ thức của đinh

1. Hệ thức của định luật:

luật Ôm và giải thích
HS: nắm bắt thông tin và thử phát biểu

I=

U
R

định luật
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho phần này
Hoạt động 3: Vận dụng.
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau

U : hiệu điện thế
I : cường độ dòng điện
R : điện trở của dây dẫn

2. Phát biểu định luật:
SGK

III. Vận dụng.
C3: từ I =

U
⇒ U = I .R thay số:
R
U = 0,5.12 = 6(V )

đó đưa ra kết luận chung cho câu C3
HS: thảo luận với câu C4
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
câu trả lời của nhau.

C4: ta có U 1 = U 2 nên
I 1 U 1 .R2 R2
=
=
= 3 (lần)
I 2 R1 .U 2 R1

vậy dòng điện chạy qua bóng đèn thứ 1 lớn
hơn qua bóng đèn 2

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C4
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.

5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm các bài tập 2.1 đến 2.4 (Tr5,6_SBT).
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
- Chun b cho gi sau.
- Mi nhúm : Cỏc dõy in tr, 1 ampe k, 1 vụn k, 1 cụng tc, 1 ngun in,
cỏc on dõy ni.
- Bỏo cỏo thc hnh
IV. Rỳt kinh nghim
..
...
..

Ngaứy soaùn: 25/ 8 / 2012
Ngy ging: 27/ 8 /2012
Tit: 3
THC HNH : XC

NH IN TR CA
MT DY DN BNG AMPE K V VễN K
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Bit cỏch xỏc nh in tr ca dõy dn bng ampe k v vụn k.

2. K nng:
- Xỏc nh c in tr ca dõy dn bng ampe k v vụn k.
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi thc hnh.
II. Chun bi:
1. Giỏo viờn:
- Ampe kờ, vụn k, dõy dn, ngun in
2. Hc sinh:
- Mi nhúm : Cỏc dõy in tr, 1 ampe k, 1 vụn k, 1 cụng tc, 1 ngun in,
cỏc on dõy ni.
- Bỏo cỏo thc hnh.
III. Tin trỡnh t chc day - hc:
1. n nh:
:
2. Kim tra:
Cõu hi: phỏt biu nh lut v vit h thc ca nh lut ễm?
ỏp ỏn: cng dũng in chy qua dõy dn t l thun vi hiu in th t
vo hai u dõy dn v t l nghch vi in tr ca dõy dn.
U
I=
R

U : hiu in th
I : cng dũng in
R : in tr ca dõy dn

3. Bi mi:
Giáo viên:


Khoa Học Tự Nhiên

Tổ


Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Nội dung và trình tự
thực hành.
GV: hướng dẫn HS các bước thực hành

I. Nội dung và trình tự thực hành.

HS: nắm bắt thông tin

2. mắc mạch điện theo sơ đồ

GV: phát dụng cụ và hướng dẫn HS

3. thay đổi U từ 0 -> 5 V rồi đo I tương

cách sử dụng
HS: nắm bắt thông tin và chuẩn bị lắp
ráp thí nghiệm
Hoạt động 2: Thực hành.


1. vẽ sơ đồ của mạch điện

ứng
4. hoàn thành báo cáo
II. Thực hành.

HS: tiến hành thực hành theo hướng
dẫn

Mẫu : Báo cáo thực hành

GV: quan sát và giúp đỡ các nhóm
thực hành.
sủa các lỗi HS mắc phải
HS: thực hành và lấy kết quả ghi vào
báo cáo thực hành.
GV: thu bài và nhận xét kết quả thực
hành của các nhóm.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại nội dung chính của bài thực hành.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại trình tự thực hành
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
3 điện trở mẫu có giá trị 6 Ω , 10 Ω , 16 Ω
IV. RóT KINH NGHIÖM
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................

Ngµy so¹n: 05 / 09 / 2012
Ngày giảng: 08 / 09 / 2012

Tiết: 4
ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cường độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch nối tiếp
2. Kĩ năng:
- Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế

- Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Ampe kế, nguồn điện, điện trở, dây dẫn
2. Học sinh:
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
3 điện trở mẫu có giá trị 6 Ω , 10 Ω , 16 Ω
III. TIÕN TR×NH BµI D¹Y
1. Ổn định:
:
2. Kiểm tra:
Giờ trước thực hành nên không kiểm tra.
3. Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Tìm hiểu U và I trong I. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
PHƯƠNG PHÁP


đoạn mạch nối tiếp.

NỘI DUNG

trong đoạn mạch nối tiếp.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7:

I = I 1 = I 2 (1)
HS: nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7
U = U1 + U 2 (2)
và đưa ra hệ thức 1+2
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
GV: giới thiệu đoạn mạch gồm 2 điện
trở mắc nối tiếp nhau
2. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
tiếp:

HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C2
Hoạt động 2: Điện trở tương
đương.
HS: tham khảo SGK sau đó nêu
thông tin về điện trở tương đương

GV: tổng hợp ý kiến sau đó đưa ra
kết luận chung cho phần này
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C3
HS: làm TN kiểm tra
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
HS: đọc kết luận trong SGK
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn

C1: R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp với
nhau
U

U

1
2
C2: ta có I 1 = I 2 ⇔ R = R
1
2




U 1 R1
=
U 2 R2

(3)

II. Điện trở tương đương của đoạn mạch
nối tiếp.
1. Điện trở tương đương:
SGK
2. Công thức tính điện trở tương đương của
đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối
tiếp:
C3:
Rtd = R1 + R2

3. Thí nghiệm kiểm tra:

4. Kết luận:




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
PHƯƠNG PHÁP

Hoạt động 3: Vận dụng.
HS: suy nghĩ và trả lời C4

GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C4
HS: suy nghĩ và trả lời C5

NỘI DUNG

III. Vận dụng.
C4:
- khi công tắc mở thì 2 đèn không sáng vì
mạch điện bị hở
- khi công tắc đóng, cầu chì đứt thì 2 đèn
không sáng vì mạch điện bị hở
- khi công tắc đóng, dây tóc đèn 1 đứt, đèn 2
không hoạt động vì mạch điện bị hở
C5: khi có hai điện trở:
R12 = R1 + R2 = 20 + 20 = 40(Ω)

khi có thêm điện trở R3 nt R12:
R123 = R12 + R3 = 40 + 20 = 60(Ω)

Hoạt đ ộng 4: Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
Hoạt động 5:. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm các bài tập 4.1 đến 4.7 (Tr8_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V

Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….

********************************************
Ngày soạn: 8 / 9 / 2012
Ngày giảng: 10 / 9 / 2012
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
Tiết 5
§O¹N M¹CH M¾C song song (THIẾU)
I. MôC TI£U
1) Kiến thức:
- Biết được cường độ dòng đện và hiệu điện thế của đoạn mạch song song
2) Kĩ năng:
Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch song song
3) Thái độ
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế

- Nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
GV: Ampe kế, vôn kế, điện trở, nguồn điện
HS: Mỗi nhóm:
Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc.
III. TiÕn tr×nh bµi day :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: cho mạch điện gồm 2 điện trở mắc nối tiếp nhau, cho :
R1 = 10 Ω ; R12 = 15 Ω . Hỏi R2 bằng bao nhiêu?
Đáp án: vì R1 nt R2 nên ta có: R12 = R1 + R2 ⇒ R2 = R12 − R1 thay số ta được:
R2 = 15 − 10 = 5Ω

3. Bài mới:

Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
PHƯƠNG PHÁP
HĐ1: I và U của đoạn mạch song
song.
HS: nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 7


NỘI DUNG
I. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong
đoạn mạch song song.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7:

và đưa ra hệ thức 1+2

I = I 1 + I 2 (1)
U = U 1 = U 2 (2)

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này
GV: giới thiệu đoạn mạch gồm 2 điện
trở mắc nối tiếp nhau
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
câu C1

2. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song
song:
C1: R1 và R2 được mắc song song với nhau
- Ampe kế và vôn kế để xác định cường độ
dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch
này
C2: ta có: U 1 = U 2 ⇔ I 1 .R1 = I 2 .R2


HS: suy nghĩ và trả lời C2


I 1 R2
=
I 2 R1

GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C2
H§2: Điện trở tương đương.
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
sau đó đưa ra kết luận chung cho
Hoạt động 3: Vận dụng.

III. Vận dụng.

HS: thảo luận với câu C4
Đại diện các nhóm trình bày

C4: đèn và quạt được mắc song song với nhau

Các nhóm tự nhận xét, bổ xung
cho câu trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C4
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn

- nếu đèn không hoạt động thì quạt vẫn hoạt
động bình thường vì vẫn có dòng điện chạy





Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
NI DUNG

PHNG PHP
qua.
HS: suy ngh v tr li C5
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C5

C5:
R .R

30.30
1
2
- R12 = R + R thay s ta c R12 =
30 + 30
1
2
Rtd = 15
R12 .R3
15.30
- R123 = R + R = 15 + 30 = 10
12

3

Hot ng 4: Cng c:
- Giỏo viờn h thng húa li cỏc kin thc trng tõm
- Gi 1 vi hc sinh c ghi nh + cú th em cha bit
- Hng dn lm bi tp trong SBT.
Hot ng 5: Hng dn hc nh:
- Hc bi v lm cỏc bi tp 5.1 n 5.6 (Tr9_SBT).
- Chun b cho gi sau.
ễn li kin thc ca nh lut ễm
Mỏy tớnh b tỳi.
IV: RT KINH NGHIM
...........................
...........................
.
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................

*********************************************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tit 6
Bài tập vận dụng định luật Ôm
I. Mục tiêu.
1) Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm
nhiều nhất 3 điện trở.
Giáo viên:


Khoa Học Tự Nhiên

Tổ


Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
2) Kĩ năng
- Giải bài tập vật lí theo đúng các bớc giải.
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin.
- Sử dụng đúng các thuật ngữ.
3) Thái độ
- Cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị.
* GV : Bảng phụ trình bày các bớc giải bài tập.
+ Bớc 1: Tìm hiểu tóm tắt đề bài, vẽ sơ đồ mạch điện (nếu có)
+ Bớc 2: Phân tích mạch điện, tìm công thức liên quan đến các đại lợng cần tìm.
+ Bớc 3: Vận dụng các công thức đã học để giải bài toán.
+ Bớc 4: Kiểm tra kết quả, trả lời.
* HS : Ôn lại kiến thức liên quan, chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. TIN TRèNH DY HC.
1) n nh
2) Kim tra bi c ( kt hp trong bi)
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

Hoạt đông 1: Kiểm tra - Hệ thống lại I. Ôn lại kiến thức.
kiến thức. (10p)
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :

- Hệ thức định luật Ôm?
- Mối liên hệ giữa I mạch chính và I
qua các điện trở thành phần đối với
đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối
tiếp, song song?
- Mối liên hệ của U giữa hai đầu mạch
chính với U giữa hai đầu các điện trở
thành phần đối với đoạn mạch gồm 2
điện trở mác nối tiếp, song song?
- Các hệ thức tỉ lệ trong đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp, song
song?
II. Bài tập vận dụng.
Hoạt động 2: Bài tập

Gọi 1 HS đọc đề bài , yêu cầu HS tóm
tắt đề bài.
Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên

Bài 1:
R1 nt R2
R1=1()

Giải
a) Từ đl Ôm
I = U/ Rtđ Rtđ = U/I

Tổ



Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
(?)Am pe kế , vôn kế đo giá trị cđdđ,
hđt của đoạn nào ?
(?)Biết I,U tính Rtđ nh thế nào?
(?)Biết Rtđ, R1 tìm R2 nh thế nào?

U = 6(V)
Điện trở tơng đơng của
I = 0,5 (A)
đoạn mạch là :
Rtđ = ?
Rtđ = U/I = 6/ 0,5 =12()
R2 = ?
b) R1 nt R2 Ta có : Rtđ = R1 + R2
R 2 = Rtđ - R1= 12 - 5 =7()

Thảo luận nhóm tìm cách giải khác
đối với phần b
U1=I R1= 2,5 (V)
U2=U - U1 = 3,5 (V)
R2 = U2/ I2 = 7()

Bài 2:
Giải
R1= 10
a, Vì R1 // R2 hđt giữa2
I1 = 1,2 (A)

đầu AB là :
Yêu cầu HS phân tích mạch điện và
I = 1,8 (A)
U ab = U1 = I1R1 =12(V)
tóm tắt .
R1// R2
b, cđdđ qua R2 là :
? Các ampe kế đo cđdđ chạy qua đoạn a, U = ?
I2 = I -I1 =0,6(A)
AB
nào.
b, R2 = ?
điện trở R2 là : R2 = U2/ I2
* Gợi ý :
R2= 12/0,6 = 20 ()
? Trong mạch // hđt giữi 2 đầu đm liên
hệ ntn với hđt thế 2 đầu mạch rẽ?
HS:
UAB= U1 = U2
Biết I1 , R1 xác định U1 UAB
? R2 xác định bằng ct nào . R2 = U2/ I2 Bài 3 :
Giải
Biết I1 , I tìm I2 ntn
R1nt (R2//R3)
Vỡ R2 // R3 nờn ta cú:
- Treo đề bài bảng phụ y/c hs pt mạch
để tóm tắt .
Mạch gồm 2 đoạn AM nt MB . Đoạn
AM có 1 đt MB có 2 đt mắc //
? RAB xác định ntn RAB = RAM + RMB

? RMB Xác định ntn
Muốn xác định I2, I3= ? phải tìm
UMB .
* Thảo luận tìm cách giải khác

Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên

R2 .R3

30.30

R2,3 = R + R = 30 + 30 = 15()
2
3
R2= R3 =30() Vỡ R1 nt R2,3 nờn ta cú:
R1,2,3 = R1 + R = 30 ()
Rtđ= ?
I1,I2, I3= ?
R1 = 15 ()

b, Ta thy CĐDĐ qua R1 nờn I1 = IAB
I1 =

U AB 12
=
= 0,4( A)
R AB 30


Hđt giữa hai đầu R1
U1 = I1R1= 0,4. 15= 6 (V)
U MB = UAB - U1 = 6 (V)
I2 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)
I3 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)
ĐS : R123 = 30 (),
I1= 0,4(A),

Tổ


Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
Cßn thêi gian ch÷a mét sè bµi tËp
SBT

I2=I3=0,2 (A)

4) Củng cố:
- GV tãm t¾t néi dung bµi häc.
- Hs nh¾c k¹i nghi nhí . §äc cã thÓ em cha biÕt.
5) Hướng dẫn học ở nhà
- BTVN : lµm bµi tËp trong SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
***************************************

Ngày soạn: 14/ 9 / 2012
Ngày giảng: 17 / 9 /2012
Tiết: 7

SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
2. Kĩ năng:
- Làm được các thí nghiệm kiểm chứng
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Vôn kế, ampe kế, nguồn điện, công tắc
2. Học sinh:
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
Ngun in, dõy dn, cụng tc, bng 1.

3 in tr ging ht nhau (ch khỏc chiu di).
III. TIN TRèNH BI DY
1. n nh:
2. Kim tra:
- Trong on mch gm 2 in tr mc ni tip cng dũng in chy qua mi
in tr nh th no vi cng dũng in mch chớnh ?
- Hiu in th gia hai u on mch liờn h nh th no vi mi in tr thnh
phn ?
- V s mch in s dng vụn k v ampe k o in tr ca mt dõy dn.
3. Bi mi:
PHƯƠNG PHáP

NI DUNG

Hot ng 1: Cỏc yu t nh
I. Xỏc nh s ph thuc ca in tr dõy
hng ti in tr ca dõy dn. dn vo mt trong nhng yu t khỏc
HS: suy ngh v nờu cỏc yu t nh nhau.
hng ti in tr ca dõy dn
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
phn ny
Hot ng 2: S ph thuc ca
in tr vo chiu di dõy dn.
HS: suy ngh v tr li C1
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C1
HS: lm TN kim tra
i din cỏc nhúm trỡnh by

Cỏc nhúm t nhn xột, b xung
cho kt qu ca nhau.
GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho phn ny
GV: lu ý s sai s gia cỏc kt qu
ca cỏc nhúm thu c
HS: a ra nhn xột chung v phn
ny

- chiu di khỏc nhau
- tit din khỏc nhau
- chõt liu khỏc nhau
II. S ph thuc ca in tr vo chiu di
dõy dn.
1. D kin cỏch lm:
C1:
dõy di l thỡ cú in tr l R
dõy di 2l thỡ cú in tr l 2 R
dõy di 3l thỡ cú in tr l 3R
2. Thớ nghim kim tra:
Bng 7.1

GV: a ra kt lun chung
Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên

Tổ



Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
PHƯƠNG PHáP

NI DUNG

HS: c kt lun trong SGk

* Nhn xột:
d oỏn C1 l ỳng
3. Kt lun:
SGK
Hot ng 3: Vn dng.

III. Vn dng.

HS: suy ngh v tr li C2

C2: vỡ khi chiu di dõy dn tng lờn thỡ in
tr ca dõy dn cng tng theo do ú
cng dũng in qua ốn yu i v ốn
sỏng yu hn

GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C2
HS: suy ngh v tr li C3
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho


U

U

6

C3: I = R R = I = 0,3 = 20
c dõy di 4m thỡ cú in tr 2
dõy di 40m thỡ cú in tr 20

cõu C3
HS: lm TN v tho lun vi cõu C4 C4: vỡ in tr t l thun vi chiu di nờn ta
cú:
i din cỏc nhúm trỡnh by
I 1 R2 l 2
1
=
= =
= 4 (ln)
Cỏc nhúm t nhn xột, b xung
I 2 R1 l1 0,25
vy dõy dn th hai di hn dõy dn th nht
cho cõu tr li ca nhau.
l 4 ln, do ú l1 = 4l2
GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho cõu C4
4. Cng c:
Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên


Tổ


Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm các bài tập 7.1 đến 7.4 (Tr12_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc, bảng 1.
3 điện trở giống hệt nhau (chỉ khác ở tiết diện).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................

****************************************************
Ngày soạn: 19 / 9 / 2011
Ngày giảng: 22/9/2012

Tiết: 8
SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ

VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
2. Kĩ năng:
- Làm được thí nghiệm kiểm tra
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Nguồn điện, công tắc, điện trở, ampe kế, vôn kế
2. Học sinh:
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc, bảng 1.
3 điện trở giống hệt nhau (chỉ khác ở tiết diện).
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: nêu mối quan hệ giữa điện trở vào chiều dài của dây dẫn?

Đáp án: điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và cùng được làm từ cùng một
loại vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
3. Bài mới:

Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




PHƯƠNG PHáP

NI DUNG

Hot ng
1: S
ph thuc
ca in I. D oỏn s ph thuc ca in tr vo
Trờng
THCS
Nhân
Nghĩa
voVật
tit din
tit din ca dõy dn.
Giáotr
án:
lí 9 ca dõy dn.
C1:


HS: suy ngh v tr li C1
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C1

1
1 1 2
R
= + = R2 =
R2 R R R
2
1
1 1 1 3
R
= + + = R3 =
R3 R R R R
3

HS: suy ngh v tr li C2
C2: in tr ca cỏc dõy dn cựng chiu di
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
v c lm t mt loi vt liu t l
sau ú a ra kt lun chung cho
nghch vi tit din
cõu C2
HS: nờu d oỏn v mi quan h gia
in tr v tit din ca dõy dn
GV: tng hp ý kin v hng dn HS
lm thớ nghim kim tra.

Hot ng 2: Thớ nghim.
HS: lm TN v a ra nhn xột

II. Thớ nghim kim tra.
Bng 8.1

i din cỏc nhúm trỡnh by
Cỏc nhúm t nhn xột, b xung
cho cõu tr li ca nhau.

* Nhn xột:

GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho phn ny

S 2 d 2 R1
=
=
S1 d 1 R 2

=> d oỏn l chớnh xỏc

HS: c kt lun trong SGK.

* Kt lun:

Hot ng 3: Vn dng.

III. Vn dng.


HS: suy ngh v tr li C3

C3:

SGK

S 2 > S1 R2 < R1

GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C3
HS: suy ngh v tr li C4
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung

S

R

R .S

2
1
1 1
C4: S = R R2 = S thay s:
1
2
2

R2 =


sau ú a ra kt lun chung cho

5,5.0,5
= 1,1
2,5

cõu C4
HS:viên:
lm TN v tho lun vi cõu C5*
Giáo
Khoai
Học
Nhiên
dinTự
cỏc nhúm
trỡnh by
Cỏc nhúm t nhn xột, b xung

C5*:

Tổ

1
1
l1 R2 = R1
2
2

(1)


S 2 = 5S1 R2 =

1
R1 (2)
5

l2 =


Trêng THCS Nh©n NghÜa
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 9
HĐ 4: Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong SBT.
HĐ 5: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và làm các bài tập 8.1 đến 8.5 (Tr13_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Mỗi nhóm: Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
Nguồn điện, dây dẫn, công tắc, bảng 1.
3 điện trở giống hệt nhau (chỉ khác ở vật liệu).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………...........……………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….………….
…………………………………………………………….....................……………………………………………………………….………….
................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................


******************************************

Gi¸o viªn:

Khoa Häc Tù Nhiªn




Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
Ngy son: 28 / 9 / 2012
Ngy ging: 1/10/201

Tit: 9
S PH THUC CA IN TR
VO VT LIU LM DY DN
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Bit c s ph thuc ca in tr vo vt liu lm dõy dn
2. K nng:
- Rỳt ra c cụng thc tớnh in tr
3. Thỏi :
- Cú ý thc vn dng kin thc vo cuc sng thc t
- Nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B
1. Giỏo viờn:
- Ampe k, vụn k, cụng tc, dõy dn, in tr
2. Hc sinh:
Mi nhúm: Ampe k cú GH 1,5A v CNN 0,1A

Vụn k cú GH 6V v CNN 0,1V
Ngun in, dõy dn, cụng tc, bng 1.
3 in tr ging ht nhau (ch khỏc vt liu).
III. TIN TRèNH BI DY
1. n nh:
2. Kim tra:
Cõu hi: nờu mi quan h gia in tr vo tit din ca dõy dn?
ỏp ỏn: in tr ca cỏc dõy dn cú cựng chiu di v cựng c lm t cựng
mt loi vt liu thỡ t l nghch vi tit din ca dõy dn.
3. Bi mi:
PHƯƠNG PHáP

NI DUNG

Hot ng 1: S ph thuc ca
in tr vo vt liu lm dõy
dn.

I. S ph thuc ca in tr vo vt liu
lm dõy dn.

HS: suy ngh v tr li C1

C1: ta phi tin hnh vi cỏc dõy dn cú cựng
chiu di, cựng tit din nhng vt liu
khỏc nhau.

GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
Giáo viên:


Khoa Học Tự Nhiên

Tổ


Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
PHƯƠNG PHáP

cõu C1

NI DUNG

1. Thớ nghim:

HS: lm TN kim tra
i din cỏc nhúm trỡnh by, b
xung cho cõu tr li ca nhau.
GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho phn ny
HS: c kt lun trong SGK.
Hot ng 2: Cụng thc in tr.

2. Kt lun:
SGK
II. in tr sut-cụng thc in tr
1. in tr sut:

HS: suy ngh v tr li C2


SGK
C2:
R = 0,5

GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C2

2. Cụng thc in tr:
C3:
HS: tho lun vi cõu C3
i din cỏc nhúm trỡnh by
Cỏc nhúm t nhn xột, b xung
cho cõu tr li ca nhau.
GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho cõu C3
GV: nờu thụng tin v cụng thc tớnh
in tr v gii thớch cỏc i

3. Kt lun:
l
R = .
S

lng

R : in tr
: in tr sut
l : chiu di dõy dn

S : tit din dõy dn

HS: nghe v nm bt thụng tin
Hot ng 3: Vn dng.

III. Vn dng.

HS: suy ngh v tr li C4

C4: ta cú: S = .r 2 = 0.785.10 6 (m 2 )

Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên

Tổ


Trờng THCS Nhân Nghĩa
Giáo án: Vật lí 9
PHƯƠNG PHáP

NI DUNG

GV: (HD): áp dụng công thức:
d
d2
r = r2 =
để tính S.
2

4

vy in tr ca dõy ng l:
R = .

l
4
= 1,7.10 8
= 0,09 (=0,087 )
S
0,785.10 6

GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C4
HS: suy ngh v tr li C5
GV: gi HS khỏc nhn xột, b xung
sau ú a ra kt lun chung cho
cõu C5

C5:
+ iện trở của dây nhôm:
R = 2,8.10-8.2.106 = 0,056
+ iện trở của dây nikêlin:
R = 0,4.10-6.

8
= 25,5
(0,2.10 3 ) 2


+ Điện trở của dây đồng:
R = 1,7.10-8.

HS: suy ngh v tr li C6
GV: tng hp ý kin v a ra kt
lun chung cho cõu C6

400
= 3,4
2.10 6

RS
l

l
=
mà S = r 2

.r 2
RS 25. .0,12.10 6
l=
=
= 0,1428m 14,3cm

5,5.10 8
l
S

C6: t R = . =
hay


H 4: Cng c:
- Giỏo viờn h thng húa li cỏc kin thc trng tõm
- Gi 1 vi hc sinh c ghi nh + cú th em cha bit
- Hng dn lm bi tp trong SBT.
H 5. Hng dn hc nh:
- Hc bi v lm cỏc bi tp 9.1 n 9.5 (Tr14_SBT).
- Chun b cho gi sau.
Mi nhúm: 1 bin tr con chy, 1 bin tr than
3 in tr k thut loi ghi tr s
3 in tr k thut loi cú vũng mu
Ngun in, búng ốn, cụng tc.
IV. RT KINH NGHIM
..
..
..
................................................................................................................................................................................................................................

Giáo viên:

Khoa Học Tự Nhiên

Tổ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×