Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Luyện tập về Từ đồng nghĩa trang 22 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.61 KB, 1 trang )

Bài 1 tìm từ đồng nghĩa bài 2 xếp các từ dưới đây thành những
nhóm từ đồng nghĩa bài 3 viết một đoạn văn tả cảnh dùng các từ ở
bài tập 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

Luyện tập về Từ đồng nghĩa

Bài tập 1
Các từ: u, mẹ, bầm, bu, mạ là các từ đồng nghĩa.
Bài tập 2
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Bài tập 3
Ví dụ một đoạn văn:
Trước mắt em, cánh đồng mênh mông trải rộng. Một màu vàng dịu mát trong một buổi sớm bình yên.
Quanh đây, thoang thoảng một mùi hương lạ lùng, mù thơm bát ngát cùa đồng lúa vừa chín tới. Mặt trời
từ từ nhô lên, ánh sáng lấp lánh tỏa xuống mặt đất. Em bước xuống bờ ruộng rồi khẽ cầm lên tay một
bông lúa nhiều hạt còn lóng lánh sương đêm. Những hạt lúa chắc nịch đã gây cho em một cảm giác đầy
thú vị.



×