Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.19 KB, 2 trang )
bài 1 tìm các từ đồng nghĩa bài 2 đặt câu với từ ở bài 1 bài 3 chọn
từ thích hợp trong ngoặc
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bài tập 1
-
các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh in. lĩnh thẩm, xanh sẫm, xanh rờn,
xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
: Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
Đỏ au, đỏ bừng, đỏ cạch, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ : :*ĩ: dỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ,
đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ nhừ, đỏ ối, đỏ quạch,
đỏ thắm, đỏ tía, _
-
Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, r DÓC, trắng nhỡn, trắng ờn,
trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
bạch, trắng bệch, ...
trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
Bài tập 2: Học sinh tự đặt câu.
Ví dụ: - Sau vườn em là một vườn cải mới lên xanh mướt.- Từng búp hoa lan tráng ngẩn giữa vòm lá
xanh non.
- Mái tóc của Hà đen lánh.