Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

slide phân tích tài chính doanh nghiệp ngân hàng á châu ACB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 47 trang )

KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Module: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Biên soạn bởi:
TRUNG TÂM TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
KHỐI DOANH NGHIỆP

Ngƣời trình bày: Ngô Tấn Long – Giám đốc TT TDDN

YÊU CẦU VÀ MỤC ĐÍCH
 YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN
+ Nắm cơ bản về nguyên lý kế toán.
+ Nắm kiến thức, kỹ năng về phân tích hoạt động & tài chính
DN, khả năng nhận diện rủi ro tín dụng.
 MỤC ĐÍCH
+ Kiểm tra tính trung thực, đánh giá năng lực tài chính, khả
năng trả nợ của khách hàng cơ sở để quyết định cấp tín dụng.
+ Qua phân tích hồ sơ, khách hàng vay vốn để tìm kiếm những
khả năng có thể dẫn đến rủi cho ngân hàng trong việc cấp tín
dụng từ đó đƣa ra giải pháp hạn chế.

Phân tích tín dụng

2

1



NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Phần 1: ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN
TÍCH.
Phần 2: PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ DN.
Phần 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH, TÀI
CHÍNH DN.
Phần 4: ĐẰNG SAU BÁO CÁO TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
SÁNG TẠO VÀ RỦI RO
Phần 5: DẤU HIỆU CẢNH BÁO TÍN DỤNG.
Phần 6: GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
Phân tích tín dụng

3

PHẦN 1

ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI
LIỆU PHÂN TÍCH

Phân tích tín dụng

4

2


ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH


Những thông tin tài chính về DN đƣợc chuẩn bị nhƣ thế nào?

Ai lập báo cáo?

Có đáng tin cậy không?

????

Có đầy đủ không?

Có đƣợc kiểm toán?


Nguồn số liệu sử dụng để phân tích:
 Báo cáo tài chính đã đƣợc kiểm toán.
 Báo cáo thuế.
 Báo cáo nội bộ của DN.

Phân tích tín dụng

5

ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
Các tài liệu cần cho phân tích:
Báo cáo tài chính 2 năm hoặc năm gần nhất (tùy theo thời gian
hoạt động) và quý gần nhất.
+ Tờ khai VAT hàng tháng.
+ Tài liệu nội bộ của DN về sản lƣợng nhập xuất hàng, doanh số
bán hàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lƣơng.
+ Hợp đồng đầu vào, đầu ra điển hình.
+ Thông tin của một số các đơn vị sản xuất cùng ngành với hoạt
động chính của DN, các thông số ngành.

+ Tình hình quan hệ với các TCTD; thông tin CIC.
+ Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh, quan
hệ, kế hoạch kinh doanh.
+ Một số tài liệu khác (nếu có).
+

Phân tích tín dụng

6

3


ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

Thẩm định tính hợp lý của báo cáo nội bộ/báo cáo thực tế
của DN:
- Thông tin, tài liệu dùng để thẩm định:
+ Sổ ghi chép của DN về sản lƣợng nhập xuất hàng, doanh số bán
hàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lƣơng.
+ Hợp đồng đầu vào, đầu ra.
+ Các thông tin về các đơn vị sản xuất cùng ngành với hoạt động
chính của DN, các thông số ngành.
+ Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh, quan
hệ, kế hoạch kinh doanh.
– Cách thức thẩm định:
+ Thiết lập bảng cân đối kế toán với các khoản mục chính và
thƣờng xuyên biến động nhƣ: Tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồn
kho, phải trả ngƣời bán, vay ngắn hạn. Trong một số trƣờng hợp
các khoản mục nhƣ: Đầu tƣ tài chính, nợ khác chiếm tỷ trọng lớn

thì thêm vào các khoản mục này.


Phân tích tín dụng

7

ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
− Cách thức thẩm định (tt):
+ Xác định các chỉ tiêu trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh cần thẩm định
nhƣ doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí quản lý chung, khấu hao.
+ Đối với các khoản mục trên báo cáo kế toán, trên cơ sở báo cáo nội bộ của
DN, thực hiện phỏng vấn khách hàng. Khi có sự biến động lớn so với báo cáo
thuế của các khoản mục trên thì thực hiện phỏng vấn DN về các khoản mục có
liên quan nhƣ tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, vay mƣợn bên ngoài,để bảo
đảm cân đối giữa nguồn vốn và tài sản trên Bảng cân đối
+ Đối với doanh thu: Dựa trên sản lƣợng tiêu thụ, công suất khai thác, mạng
lƣới phân phối, theo sổ ghi chép, hoặc kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất. Tùy
trƣờng hợp cụ thể sử dụng tiêu chí để tính toán cho phù hợp.
+ Đối với giá vốn hàng bán, các chi phí hoạt động: Dựa trên đặc thù của từng
lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh của các DN mà đã có thông tin, theo tỷ lệ %
để xác định cho DN cần thẩm định, cần lƣu ý những điểm khác biệt giữa DN
cần thẩm định với DN lấy thông tin để điều chỉnh cho phù hợp

Phân tích tín dụng

8

4



NGUỒN THÔNG TIN

Từ bên trong:
-Thông tin liên quan đến khách hàng, TSBĐ,
khả năng kinh doanh
-Các mối quan hệ giao dịch của khách háng với
bộ phận khác trong Ngân hàng
-Thông tin lƣu trữ theo các hồ sơ vay trƣớc
-Các nguồn sẵn có khác

Phân tích tín dụng

9

NGUỒN THÔNG TIN

Từ bên ngoài:
-Thông tin từ CIC
-Đối thủ cạnh tranh của khách hàng
-Đối tác của khách hàng
-Các TCTD khác mà khách hàng có quan hệ
-Ấn phẩm chuyên ngành, báo chí, internet...

Phân tích tín dụng

10

5



PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG

Trong quá trình phỏng vấn
khách hàng, Ngân hàng sẽ phát
hiện nhiều thông tin hữu ích .
Nhân viên tín dụng cần ghi chép
cẩn thận các thông tin nhận
đƣợc từ khách hàng để phục vụ
phân tích.

Phân tích tín dụng

11

PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Xác định nhu cầu,
thời gian, mục đích
vay

Xác định rõ tên,
pháp lý của tài sản
bảo đảm nợ vay

Mục
đích

Xác định năng lực
điều hành, sxuất,
cạnh tranh sphẩm...


Xác định khả năng trả nợ qua
đánh giá năng lực tài chính;
hiệu quả phƣơng án
kdoanh/dự án đầu tƣ

Phân tích tín dụng

12

6


PHẦN 2

PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ
DOANH NGHIỆP

Phân tích tín dụng

13

CHU KỲ KINH DOANH
Một hoạt động kinh doanh được vận hành như thế nào ?

Tiền
Thu tiền
bán hàng

Bán hàng


Phân tích tín dụng

Mua nguyên nhiên
vật liệu, nguồn lực

Sản xuất/cung ứng

14

7


TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP

1. Thị trƣờng đầu vào - đầu ra (Thị trƣờng trong nƣớc hay nƣớc
ngoài, có bị cạnh tranh không, có lệ thuộc nhiều vào đối tác
không, mức độ ảnh hƣởng khi thay đổi chính sách ngoại thƣơng
của nhà nƣớc,)
2. Đối thủ cạnh tranh chính (Vị trí của DN trên thị trƣờng, có
những đối thủ cạnh tranh chính nào, khả năng tồn tại của DN,)
3. Mức độ chịu ảnh hƣởng của DN với những tác động của ngành,
nền kinh tế trong nƣớc và khu vực/thế giới
4. Điểm mạnh/Yếu của DN (Về địa bàn, năng lực điều hành,
mạng lƣới, sản phẩm, khả năng thay đổi và thích ứng với điều
kiện mới,)

Phân tích tín dụng

15


THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM
Mức độ đa dạng hoá thị trƣờng:
 Các thị trƣờng trong và ngoài nƣớc;
 Các thị trƣờng mục tiêu (quy mô lớn, thị trƣờng bình dân, mức độ thu nhập
và nhân khẩu, thị hiếu, bão hoà).
Biến động thị trƣờng:
 Sản phẩm có dễ bị ảnh hƣởng bởi những biến động về giá không? và cầu
co giãn nhƣ thế nào?
 Biến động mang tính chu kỳ hay theo mùa vụ?
 Tính khả biến của giá bán – Thị trƣờng có hay biến động không?
Phát triển sản phẩm:
 Ở vị thế dẫn đầu?
 Nghiên cứu thị trƣờng hiệu quả?
Phân tích tín dụng

16

8


THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM

Danh mục sản phẩm:
 Liệu DN có một danh mục sản phẩm đa dạng hay đặc biệt phụ
thuộc vào một danh mục sản phẩm hạn hẹp?
 Liệu các sản phẩm của DN có đƣợc xem là có giá bán cạnh
tranh trong phân đoạn thị trƣờng của nó hay không?
 Các sản phẩm đó có hay bị ảnh hƣởng bởi các rủi ro về thị
hiếu hay không?

 Các sản phẩm của DN đƣợc xem là hàng hoá thiết yếu hay
hàng hoá xa xỉ?
 Liệu đó có phải là một dòng sản phẩm mới?
 Dòng sản phẩm đó có dễ bị ảnh hƣởng do sức mua giảm hay
không?
 Có khó khăn gì trong việc điều chỉnh hay cắt giảm sản xuất để
đối phó với các vấn đề?
 Sản phẩm có phản ánh các xu hƣớng về công nghệ không? và
liệu có rủi ro về sự lỗi thời hay không?
Phân tích tín dụng

17

THỊ TRƢỜNG VÀ SẢN PHẨM

Các kênh phân phối:
 DN có hệ thống phân phối riêng không hay là phụ
thuộc vào các nhà bán buôn độc lập?
 DN có lực lƣợng bán hàng riêng hay là sử dụng các
đại lý?
 Liệu sản phẩm của DN có đặc quyền kinh doanh hay
không hay cấp phép cho DN khác

Phân tích tín dụng

18

9



KHÁCH HÀNG

Danh mục khách hàng thƣờng xuyên:
• Khách hàng là nhà sản xuất trung gian/ nhà phân phối
hay ngƣời tiêu dùng cuối cùng?
• Đâu là thị trƣờng chính và địa bàn tập trung khách
hàng?
• Liệu có khả năng xảy ra một sự kiện nào đó mà ảnh
hƣởng đến khả năng tiêu thụ của DN trên thị trƣờng?
• Tính khả biến của cầu – Nhu cầu có ổn định không?
• Doanh thu bán hàng có bị tác động bởi các thay đổi
trong truyền thống và thị hiếu xã hội và chính trị
không?
• Nhu cầu của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm đó có giảm
trong tƣơng lai vì một nguyên nhân nào đó?
Phân tích tín dụng

19

KHÁCH HÀNG
Mức độ tín nhiệm của khách hàng:
 Đó là những khách hàng nào và số lƣợng bao nhiêu?
 Liệu doanh thu của DN có tập trung nhiều vào một số ít khách hàng hay
một địa bàn nhân khẩu nào đó mà có thể bị ảnh hƣởng bởi những suy thoái
kinh tế trong nƣớc?
 Khách hàng chấp hành nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho DN từ trƣớc tới
nay nhƣ thế nào?
 Họ là khách hàng của DN bao lâu rồi?
 Liệu có rủi ro tập trung nào vào những khách hàng đặc biệt hay không?
 Có nhiều bên nợ ở những nƣớc dễ biến động về chính trị hay không?

 Liệu một phần lớn doanh thu bán hàng của DN là ở những nƣớc có các
quy định hạn chế về ngoại hối không?
 Có bao nhiêu khoản vay đã đƣợc DN thanh toán?
 DN có xuất khẩu hay không? Có bảo hiểm hay bất kỳ hình thức bảo đảm
nào khác không?
 Thời hạn của các khoản phải thu là bao nhiêu và liệu có bất kỳ điều kiện
kinh tế nào có thể ảnh hƣởng đến khả năng thanh toán của khách hàng
không?
Phân tích tín dụng

20

10


ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Những đối thủ cạnh tranh chính của DN là ai?
• Địa điểm (trong/ ngoài nƣớc)?
• Liệu các đối thủ cạnh tranh có thể thay thế vị trí của DN
trên thị trƣờng hay không?
• Thị phần của DN so với các đối thủ cạnh tranh nhƣ thế
nào?
• Các đối thủ cạnh tranh đã có bề dày lịch sử hoạt động và
đảm bảo về tài chính không? Liệu DN có thể chịu đựng
đƣợc cạnh tranh giá kéo dài hay không?
• Mức độ cạnh tranh?

Phân tích tín dụng

21


ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

• DN có lợi thế cạnh tranh nào và yếu thế cạnh tranh
nào? (giá cả, nhiều lựa chọn hơn, những nhân tố khác)
• Liệu DN có một phân đoạn thị trƣờng riêng hay
không?
• Sự kiện nào có thể ảnh hƣởng đến khả năng của DN
duy trì lợi thế cạnh tranh?
• Quy mô của các đối thủ cạnh tranh (Liệu đối thủ cạnh
tranh lớn có thể đánh bại DN hay không?)
• Các bằng phát minh sáng chế và thƣơng hiệu?
• Số năm hoạt động còn lại?
• Khuynh hƣớng, khả năng sao chép bắt chƣớc sản
phẩm từ đơn vị khác?
Phân tích tín dụng

22

11


ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

• Sản phẩm chính của DN có đƣợc đánh giá là vƣợt
trội về kỹ thuật so với của đối thủ cạnh tranh hay
không?
• Có những sản phẩm thay thế có tính cạnh tranh
đối với các sản phẩm của DN hay không?
• Trong ngành có hay xảy ra các cuộc chiến về giá?

• Liệu ngành đó có lâm vào cảnh khủng hoảng thừa
do một số nhà sản xuất phụ trội tham gia rồi lại rút
lui khỏi thị trƣờng một cách thƣờng xuyên dẫn
đến mất ổn định giá cả và biến động trong thu
nhập của ngành hay không?
Phân tích tín dụng

23

CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT

 Tình trạng chung của nhà máy và thiết bị của DN nhƣ
thế nào: tân tiến hay đã lạc hậu?
 DN làm thế nào để theo kịp các thay đổi công nghệ
và họ có thể thay đổi đủ nhanh không?
 DN làm thế nào để kiểm soát sự lỗi thời?
 DN có theo kịp với các tiến bộ công nghệ hay đối thủ
cạnh tranh có lợi thế hơn?
 Loại năng lƣợng nào, và đòi hỏi bao nhiêu để vận
hành nhà máy, và liệu có xảy ra khả năng thiếu hụt
năng lƣợng hay giá cả tăng?

Phân tích tín dụng

24

12


CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT

 Hiệu quả của quy trình sản xuất nhƣ thế nào?
 Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay đổi?
Thay đổi đó có cần thiết không?
 Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?
 Chi phí cho công nghệ thay thế?
 Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phƣơng tiện vật chất?
 Liệu nhà máy có bị đóng cửa do không tuân thủ các quy định về
môi trƣờng?
 Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay đổi?
Thay đổi đó có cần thiết không?
 Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?
 Chi phí cho công nghệ thay thế?
 Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phƣơng tiện vật chất?
Phân tích tín dụng

25

NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO

 Các nhà cung ứng nguyên liệu chủ yếu của DN là
ai?
 Nguyên liệu đƣợc mua trực tiếp hay qua trung
gian?
 DN có nhiều nhà cung ứng hay chỉ một? (nếu mất
một nhà cung ứng chủ yếu, liệu có những nhà
cung ứng khác có khả năng cung ứng các nguyên
liệu cần thiết không?)
 Những nhân tố ảnh hƣởng đến giá cả nguyên vật
liệu? (triển vọng giá cả nhƣ thế nào?)
 Giá cung có phải là nhân tố nhạy cảm hay không?

Phân tích tín dụng

26

13


NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO

 Giá cả có dễ biến động không? Có thể không làm ngƣng
trệ chu kỳ chuyển đổi tài sản, nhƣng có thể làm giảm tiềm
năng tạo tiền mặt của DN.
 Liệu có những nguyên liệu có thể thay thế đƣợc không?
 Các tác động của nguyên liệu thay thế tới chi phí sản xuất,
chất lƣợng và nhu cầu đối với sản phẩm?
 Nhà máy có ở gần nhà cung ứng không?
 Nguyên liệu có dễ hỏng không? Kho tàng sẵn có không?
 Nhà cung ứng có luôn luôn đủ nguyên liệu hay không? Có
sự kiện tiềm năng nào có thể ngăn trở DN nhận nguyên
liệu nhƣ: đình công, gián đoạn vận tải, quy định về môi
trƣờng, các sự kiện chính trị hoặc tình hình quốc tế?

Phân tích tín dụng

27

NGUỒN CUNG ỨNG ĐẦU VÀO
 Có nhân tố nào ảnh hƣởng đến sự sẵn sàng của các nhà
cung ứng trong việc thu gom và bán lại nguyên liệu, chẳng
hạn nhƣ: chính sách giá của chính phủ hay nguồn cung

ngoại hối?
 Liệu có rủi ro về việc nguyên liệu bị hƣ hỏng trƣớc khi
đƣợc chuyển giao cho DN để chế biến?
 Liệu hàng cung ứng có trở nên đắt đỏ hơn hay rẻ hơn
không?
 Liệu nhà sản xuất có thể tránh đƣợc các rủi ro giá của các
loại hàng cung ứng thiết yếu?
 Nguồn cung ứng có phải là từ các khu vực nhạy cảm về
chính trị trên thế giới hay không?

Phân tích tín dụng

28

14


QUAN HỆ VỚI CÔNG NHÂN

 Nếu DN sử dụng nhiều nhân công, liệu có rủi
ro không đủ số nhân công khi cần thiết hay
không?
 Có khả năng xảy ra đình công không?
 Tính khả biến của chi phí nhân công?

 Kinh nghiệm của DN về quan hệ với công
nhân?
 Giáo dục, đào tạo...
Phân tích tín dụng


29

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Các chuẩn mực dự báo và kế toán thích hợp và đáng tin cậy:

Các sổ sánh chứng từ kế toán có phù hợp với quy mô và độ phức tạp của
công việc kinh doanh không?

Chất lƣợng của các sổ sách chứng từ kinh doanh có đủ để phân tích không?
Kế hoạch dòng tiền và kế hoạch khả năng sinh lời và kiểm soát:

Việc lập kế hoạch ngân sách và kiểm soát có diễn ra thƣờng xuyên hay
không?

Các khoản nợ trƣớc đây có đƣợc hoàn trả đúng hạn hay không?

Chiến lƣợc và lập kế hoạch kinh doanh:

Liệu khách hàng đã lập một kế hoạch kinh doanh lành mạnh thể hiện việc sử
dụng vốn và thời hạn hoàn trả đáng tin cậy?

Các dự báo về hoạt động kinh doanh trong tƣơng lai có căn cứ theo kết quả
hoạt động trong quá khứ?

Ban lãnh đạo sử dụng công nghệ thông tin tốt nhƣ thế nào?

Ban lãnh đạo đã đối phó với các vấn đề và các thay đổi trong ngành nhƣ thế
nào?
Phân tích tín dụng


30

15


ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
Quản trị - Chất lƣợng quản trị của DN đi vay là một yếu tố then
chốt đối với đánh giá rủi ro. Một số khía cạnh của năng lực quản
lý có thể dễ dàng nhận biết đƣợc nhƣ: thành tích trong quá khứ
của nhiều DN đƣợc biết rõ trên thƣơng trƣờng, và một DN kinh
doanh càng tốt, đặc biệt là trong những giai đoạn khó khăn, thì
Ban điều hành càng đƣợc kính trọng.
Trình độ của ban quản trị cũng quan trọng nhƣ kinh nghiệm,
những lĩnh vực thể hiện tài năng và những công việc trƣớc đây.
Nhƣng quan trọng nhất là sự chính trực.

Phân tích tín dụng

31

ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
Chính trực:
 Liệu tất cả thông tin cung cấp đƣợc cho là trung thực? Nếu
thông tin giả, phản ánh sự thiếu chính trực.
 Trƣớc đây, bên đi vay đã từng vay vốn hay chƣa và có trả
nợ đúng hạn không?
 Cam kết với các giao dịch và nợ nhƣ thế nào?
 Bên đi vay đã từng bị phá sản chƣa?
 Ngƣời vay và gia đình của ngƣời đó có phải là một thành
viên chính thức của cộng đồng?

 Ngƣời vay có đƣợc coi là lãnh đạo cộng đồng?
 Uy tín của cộng đồng?
 Các tham chiếu khác (kiểm tra những thông tin chƣa đƣợc
ngƣời vay cung cấp)
 Bên vay có cổ phần trong những DN khác có quan hệ kinh
doanh với chính bên vay hay không?
Phân tích tín dụng

32

16


ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
Sự ổn định
 Độ tuổi trung bình sắp đến tuổi nghỉ hƣu? Sự kế tục? Sự luân chuyển?
 Ban điều hành có bị chi phối bởi một hay hai cá nhân chủ chốt?
Danh tiếng
 Danh tiếng đối với đội ngũ nhân viên.
Kinh nghiệm:
 Bên đi vay có kinh nghiệm kinh doanh liên quan hay không?
Kỹ năng và trách nhiệm của những cá nhân chủ chốt khác (ngoài chủ DN)?
Kết quả hoạt động trong quá khứ và dự kiến so với của các DN tƣơng tự và
các chuẩn mực của ngành?
Ban điều hành đã gắn bó với DN bao lâu và tuổi đời của những lãnh đạo chủ
chốt?
Thành tích quá khứ của Ban điều hành trong quản lý quá trình sản xuất?

Phân tích tín dụng


33

ĐÁNH GIÁ BAN ĐIỀU HÀNH
Đổi mới:
Hăng hái trong việc đa dạng hoá khi cần thiết? Đủ dũng khí
thực hiện tái cơ cấu/đình chỉ những lĩnh vực kinh doanh thua lỗ,
lạc hậu khi cần thiết?
Chất lƣợng chuyên môn tiếp thị nhƣ thế nào?
Ban điều hành đã đối phó với các vấn đề và những thay đổi của
ngành nhƣ thế nào?
Quan hệ với ngân hàng:
Họ có nhiệt tình không? có sẵn sàng hợp tác không (cởi mở,
nhanh và đáp ứng chính xác)?

Phân tích tín dụng

34

17


PHẦN 3

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Báo cáo thu nhập
2. Bảng cân đối kế toán
3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

Phân tích tín dụng


35

TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
PHÂN TÍCH TĂNG TRƢỞNG VÀ PHÂN TÍCH CƠ CẤU:
−Bảng số liệu phân tích.
+ Bảng tổng kết tài sản
+ Báo cáo kết quả kinh doanh
−Kỹ thuật thực hiện : Thực hiện nhập các báo cáo trên excel để tính
toán mức độ thay đổi và tỷ lệ thay đổi giữa các kỳ báo cáo
−Yêu cầu phân tích:
+ Đối với Bảng tổng kết tài sản: Phân tích từ tổng quát đến cụ
thể. Phân tích sâu vào những khoản mục có biến động lớn
hoặc chiếm tỷ trong lớn trong tổng khoản mục nêu nguyên
nhân của những biến động nàỵ
+ Đối với Báo cáo kết quả kinh doanh: Phân tích tỷ lệ thay
đổi và tỷ trọng giữa các khoản mục chi phí trên doanh thu/
tỷ lệ giữa lợi nhuận của các hoạt động trên tổng lợi nhuận.

Phân tích tín dụng

36

18


TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:


 Các bƣớc thực hiện phân tích chỉ số tài chính:
Xác định đúng công thức của từng chỉ số
+ Xác định số liệu cần thiết cho việc tính toán.
+ Giải thích ý nghĩa và đánh giá kết quả của từng chỉ
số
 Kỹ thuật phân tích: Nhập công thức trên bảng số
liệu excel liên kết với bảng số liệu đã dùng trong phân
tích tăng trƣởng (Bảng tổng kết tài sản/Báo cáo kết
quả kinh doanh).
+

Phân tích tín dụng

37

MỤC TIÊU PHÂN TÍCH

Các tỉ số không mang lại những câu trả lời cho việc phân tích
nhƣng chúng ta giúp tập trung và định hƣớng quá trình nghiên cứu.
Những thay đổi của các tỉ số =>> thay đổi và tác động đến năng lực
trả nợ vay.
Việc nhận thấy giá trị của một tỉ lệ cụ thể là quá cao, quá thấp hoặc
vừa phải phụ thuộc vào tiêu chuẩn của nhà phân tích và tùy thuộc
vào ngành và lĩnh vực kinh doanh của DN.
Nếu một tỉ lệ nào đó của DN có khác biệt với chuẩn mực của ngành
đó thì cần phải điều tra lý do có sự khác biệt đó để đánh giá tác
động của nó tớ mức độ tín nhiệm của DN đƣợc xem xét.

Phân tích tín dụng


38

19


CƠ CẤU & NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO THU NHẬP
 Cơ cấu báo cáo thu nhập
 Phải chăng doanh
nghiệp này đã và
đang thành công?
GVHB

Doanh thu
bán hàng

GVHB – Giá vốn hàng bán
CPHĐ – Chi phí hoạt động

CPHĐ
LN trước thuế

 DN này
thành công
như thế nào?

Doanh thu
bán hàng

GVHB
+

CPHĐ

Lỗ ròng

Phân tích tín dụng

39

BÁO CÁO THU NHẬP

• Đo lƣờng lợi nhuận

Giá vốn
Hàng
bán
1400

Doanh
thu
2000



Báo cáo thu nhập








Doanh thu
2000
Giá vốn hàng bán
1400
Lãi gộp
600
Chi phí hoạt động
300
Lợi nhuận từ hoạt
300
động kinh doanh
trƣớc thuế
Thu nhập hoặc chi phí 0
phi hoạt động kinh
doanh

Chi phí
300


Lợi nhuận
ròng
trước thuế

Lãi
Gộp




Phân tích tín dụng

Lợi nhuận ròng
trƣớc thuế
300
40

20


ĐỊNH NGHĨA KHẢ NĂNG SINH LỜI
 Lợi nhuận và chi phí phi hoạt động kinh doanh
 Thu nhập phi hoạt động kinh doanh: Khoản mục này phát sinh từ các hoạt
động kinh doanh không cốt lõi của DN nhƣ cho thuê tài sản không dùng
đến, thu hồi đƣợc các khoản nợ xấu, tiền thu từ thanh lý tài sản....
 Mối quan tâm chính là DN phụ thuộc nhƣ thế nào vào thu nhập phi hoạt
động kinh doanh
 Mức độ có thể sẽ lại xuất hiện lợi nhuận phi hoạt động kinh doanh trong
tƣơng lai
 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh cần phải là yếu tố chính đóng góp
cho lợi nhuận của DN bởi vì đã sử dụng đầu tƣ và năng lực quản lý.

 Chi phí phi hoạt động kinh doanh: là những chi phí phát sinh ngoài hoạt
động thông thƣờng. Chúng bao gồm chi phí nhƣ tổn thất do cháy nổ không
đƣợc bảo hiểm, chi phí thanh lý tài sản...

Phân tích tín dụng

41


ĐỊNH NGHĨA KHẢ NĂNG SINH LỜI
 Lãi gộp
 Doanh số bán – giá vốn hàng bán
 Mức lãi biên do chấp nhận rủi ro kinh doanh
 Mức lãi biên cao hơn đối với kinh doanh nhiều rủi ro, và ngƣợc lại

 Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
 Lợi nhuận gộp
 Nỗ lực của ban quản lý DN và hiệu quả
 Thu nhập vì chấp nhận rủi ro đầu tƣ

 Lợi nhuận ròng trƣớc thuế
 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ròng
 Thu nhập phi hoạt động kinh doanh
 Chi phí phi hoạt động kinh doanh
Phân tích tín dụng

Chất
Lượng
của
Kết
quả
kinh
doanh
???

42

21



CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI BÁO CÁO THU NHẬP
• Các vấn đề của việc tính toán lợi
nhuận



Tô vẽ báo cáo thu nhập

– Việc ghi nhận thu nhập
• Thu nhập chƣa nhận đƣợc
• Ghi sổ thu nhập vƣợt thực
tế

Chi phí
Thu
nhập

– Việc ghi nhận chi phí

Lợi
nhuận

• Chi phí trả chậm
• Dự phòng quá mức
Chi phí
Thu
nhập

Lợi

nhuận

Phân tích tín dụng

43

CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI BÁO CÁO THU NHẬP

• Yếu tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận của DN
– Giá bán
• Cạnh tranh
• Hỗn hợp sản phẩm
• Rủi ro/thu nhập
– Chi phí sản xuất / bán hàng
• Nguyên liệu
• Chi phí trực tiếp / gián tiếp
– Chi phí hoạt động
• Chi phí gián tiếp

Phân tích tín dụng

44

22


CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN


Mức sinh lời trên doanh thu (Profit margin on sales ratio = Return On Sales):

Đo lƣờng khả năng sinh lời trên một đồng doanh thu
ROS
= Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

DN A:

Giá vốn
hàng
bán
+
Chi phí
hoạt
động
180

Doanh
thu

= 20 / 200 hay 10%
200

Lợi
nhuận
ròng
20

Phân tích tín dụng

45


CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN
 Thu nhập trên vốn chủ sở hữu (Return on net worth ratio Return On
Equity): Cho thấy tính hiệu quả của việc sử dụng đồng vốn chủ sở hữu,
bao gồm cả tính hiệu quả của cơ cấu tài chính.
 ROE =Lợi nhuận sau thuế/VCSH bình quân
DN A
= 20 / 100 hay 20%
Báo cáo thu nhập

Bảng cân đối
Tài sản
ngắn hạn
40

Lợi
nhuận
sau thuế
20

Phân tích tín dụng

Tài sản
dài hạn
110

Nợ
ngắn hạn
30
Nợ dài
hạn

20
Vốn
chủ
sở
Hữu
100

46

23


CHẤT LƢỢNG LỢI NHUẬN
 Thu nhập trên tổng tài sản (Return on total assets ratio ROA):
Cho thấy tính hiệu quả của việc sử dụng các tài sản hiện hữu của DN
ROA= Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
DN A
= 20 / 150 hay 13,3%
Báo cáo thu nhập

Bảng cân đối
Tài sản
ngắn hạn
40

Tài sản
dài hạn
110

Lợi

nhuận
ròng
20

Nợ
ngắn hạn
30
Nợ dài
hạn
20
Vốn
chủ
sở
Hữu
100

Phân tích tín dụng

47

TÍNH BỀN VỮNG CỦA KHẢ NĂNG SINH LỜI
Lợi nhuận kiếm được không phải tách biệt với con người.
Sự phát đạt của DN gắn liền với môi trường, những sản phẩm,
các chiến lược và nỗ lực của ban quản lý DN.



Chu kỳ kinh doanh và chu kỳ
kinh tế




Vòng đời sản phẩm

?

1990s

Phân tích tín dụng

2000s

Tăng trưởng Chín muồi Suy thoái

48

24


CƠ CẤU VÀ NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tình trạng tài trợ

Các nguồn lực kinh doanh

Tài sản &
Nguồn lực

Vốn tự có

Tài sản

Vốn tự có

Nợ

Nợ

Phân tích tín dụng

49

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN



Nội dung bảng cân đối kế toán
Các nguồn tài
chính

Nợ ngắn
hạn

Sử dụng tài
chính

Tài sản
Ngắn hạn

Nợ dài
hạn
Vốn

tự có

Phân tích tín dụng

Tài sản
dài hạn

50

25


×