Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.79 KB, 1 trang )
Câu 1. Xếp các từ đã cho vào các nhóm thích hợp:Câu 2. Từ mỗi
nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.Câu 3. Thi tìm các
từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
Câu 1. Xếp các từ đã cho vào các nhóm thích hợp:
a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui vui, vui thú.
c) Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.
Câu 2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
Đặt câu:
Trong ngày cắm trại, chúng em đã vui chơi thật thỏa thích.
-
Thấy em chăm chỉ học tập, bố mẹ em rất vui lòng.
-
Anh Ba là một con người vui tính.
- Kết Thúc năm học, ai cũng vui vẻ đón nhận những ngày nghỉ hè thoải mái.
Câu 3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
-
Cười khanh khách —> lím bé thích chí cười khanh khách.
- Cười ngặt nghẽo —> Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.
- Cười hô hố —> Anh B cứ cười hô hố khi nói chuyện với người khác, nghe mà thấy thô lỗ.
-
Cười toe toé--> Cậu H rõ vô duyên, cứ gặp ai cũng cười toe toét.