Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

53 bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.18 KB, 5 trang )

GV: Nguyễn NGọc Dũng

Bài tập Hoá hữu cơ
Câu 1. Cho hợp chất p- HO- C6H4- CH2OH tác dụng với lợng d axít axetic , có H2SO4 đặc làm xúc tác , đun nóng ,
phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% , sản phẩm tạo ra là :
A. CH3COO- C6H4- CH2OH
B. HO- C6H4- CH2OOC CH3
C. CH3COO- C6H4 CH2OOCCH3
D. Hỗn hợp gồm A,B,C
Câu 2. Cho một lợng canxicacbua tác dụng với nớc thu đợc 2,24 lít khí A ( đktc) . Lấy khí sinh ra cho hộp nớc
( xúc tác HgSO4) , sau đó chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 : Khử bằng H2(Ni, t0) thu đợc rợu B
Phần 2: Oxi hoá ( xúc tác Mn2+) thu đợc axit C
Thực hiện phản ứng este hoá B và C thu đợc m (gam) este ( biết rằng hiệu suất các phản ứng hợp nớc , phản ứng
khử , oxi hoá và este hoá bằng 80% ) giá trị của m là
A. 2,2528 gam
B. 22,52 gam
C. 4,5056 gam
D. 45,06 gam
Câu 3 . Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , mạch hở A ,B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M thu đợc 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 5,16 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng
liên tiếp . CTCT của 2 este là .
A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn glixerol tri fomiat trong 200 gam dung dcịh NaOH , cô cạn hỗn hợp sau phản ứng
thu đợc 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol . Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH
A.8%
B. 10%
C. 12%


D. 14%
Câu 5. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong đó có hai chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . CTCT đúng là
A.HCOO- CH2 CHCl CH3
B. CH3COO- CH2 CH2Cl
C. C2H5COO- CHCl- CH3
D. HCOOCHCl- CH2- CH3
Câu 6. Cho 8,1 gam anđehit đơn chức X tác dụng vừa hết với 450 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 d , công thức
phân tử của X là
A. CH2O
B. C2H4O
C. C4H4O
D. C3H2O
Câu 7. Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rợu no A và B ở 81,90C và 1,3 atm đợc thể tích 1,568 lít . Cho lợng hỗn hợp rợu này tác dụng với K d thu đợc 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp rợu
đó thu đợc 7,48 gam khí CO2 . CTCT của hai rợu đó là ( biết số nhóm chức trong B nhiều hơn A một đơn vị )
A. CH3OH và C3H6(OH)2
B. C3H7OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2
D. CH3OH và C2H4(OH)2
Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ X ( chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức ) . Xác định CTPT của X , biết 5,8 gam X
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđrô hoá hoàn toàn
phản ứng đủ với 4,6 gam Na
A. CH2O
B. C2H2O2
C. C2H4O2
D. C2H3O2
Câu 9. Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hết với 6,72 lít H2 thu đợc sản phẩm B . Cho B tác dụng với Na d thu đợc
2,24 lít H2 (đktc) . Lấy 8,4 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 43,2 gam kim loại . Xác định CTCT
của A
A. C2H2(CHO)2

B. CH2 = CH- CHO
C. CH C CHO
D. C2H4(CHO)2
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic kế tiếp đơn chức , tác dụng với 300 ml dung dịch NaHCO3 d 1M , cô
cạn dung dịch đến khối lợng không đổi thu đợc 21,05 gam chất rắn khan , biết khối lợng hai axit là 12,9 gam .
CTCT của 2 axit là
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H3COOH và C3H5COOH
D. A hoặc B
Câu 11. Chia hỗn hợp X gồm C2H5OH và A : CnH2n(OH)3 thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng Na d thu đợc 15,68 lít H2
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn đợc 35,841 CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O . CTPT của A là
A. C4H10O3
B. C3H8O3
C. C3H5O3
D. C5H12O3
Câu 12. Tính khối lợng tinh bột cần dùng để điều chế 45 gam axit lactic qua con đờng lên men lactic , biết hiệu
suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tơng ứng là 90% và 80%
A. 56g
B.65,28g
C. 56,25g
D. 48,75g
Câu 13.Công thức đơn giản của A là(C3H4O3)n và B là (C2H3O3)m . A là axit đa chức , còn B là axit no chứa đồng
thời nhóm chức - OH , A và B đều mạch hở
A. n = 1 và m=2
B. n = 3 và m = 2
C. n = 1 và m = 3
D. n = 2 và m = 3
Câu 14. Cho 2,76 gam hữu cơ A ( chỉ có C,H,O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, tác dụng

với NaOH , đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nớc và chất rắn còn lại chứa 2 muối Natri có khối lợng 4,44g .
Nung 2 muối này trong oxi d thu đợc 3,18g Na2CO3,
2,464 lít CO2 và 0,9g H2O . Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COO C6H4- OH
B. HCOO C6H4 OH
C. HCOO- C6H4 CH2OH
D. C2H5 COOC6H5
1


GV: Nguyễn NGọc Dũng

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B ( chứa C,H,O) liên tiếp trong dãy đồng
đẳng thì dùng hết 0,285 mol O2 , sau phản ứng thu đợc số mol CO2 = số mol H2O = 0,27 mol. Xác định công thức
phân tử của A và B.
A. CH2O2 và C2H4O2
B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C2H4O2 và C3H6O2
D. C2H6O và C3H8O
Câu16. Hỗn hợp X gồm A: axit no, 2 chức và B axit không no 1 liên kết đơn chức , số nguyên tử cácbon trong
A gấp đôi số nguyên tử cacbon trong B .Đốt cháy 5,08g X thu đợc 4,704 lit CO2 . Nếu trung hoà hết 5,08 gam X
cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2M . CTPT của A và B lần lợt là
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH
B. C2H4(COO)2 và C3H5COOH
C. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
D. C3H6(COOH)2 và C3H5COOH
Câu17. Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X là 1 axit no đơn chức và 0,1 mol Y thuộc dãy đồng đẳng của axit lăctic , để
đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 11,2 lit O2 (đktc) và thu đợc 22g CO2. CTPT của X và Y lần lợt là
A. C2H4O2 và C3H6O3
B. C2H4O2 và C4H8O3

C. CH2O2 và C3H6O3
D. C3H6O2 và C4H8O3
Câu 18. Cho hợp chất X ( C,H,O) mạch thẳng , phân tử chức 2 loại nhóm chức . Cho 2,01 gam X tác dụng
NaHCO3 d thu đợc 0,672 lít CO2(đktc) . Đốt cháy hoàn toàn 1,34 gam X , cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào bình đựng Ba(OH)2 thu đợc 7,88 gam kết tủa và thấy khối lợng bình tăng 2,3 gam . Biết khi tách nớc X thu đợc hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo đối xứng và MX < 150. CTCT của X là
A. HOOC CHOH- CH2COOH
B. HOOC CH2-CHOH-COOH
C. CH3-CHOH-COOH
D. HO- CH2-CH2-COOH
Câu 19. Tách nớc rợu buta 1,4 - điol ở 1800C ( H2SO4 đ) thu đợc sản phẩm nào sau đây
A. Etilen
B. axetilen
C. but -1,3-đien
D. But 2- en
Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc 15 gam hai muối của 2 axit hữu cơ
no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là
A. HCOOC3H6-OCOCH3
B. CH3COO-C2H4-OCOCH3
C. C3H7COOCH2OCOCH3
D. HCOOC3H6-COOCH3
Câu 21. Một este X có CTPT : C11H12O4 . Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,6M thu đợc
2 muối và 3,2 gam một rợu đơn chức . CTCT của X là :
A. C6H5COO-C2H4-OCOCH3
B. CH3OCO- C2H4-COOC6H5
C. C2H5OCO-CH2-COOC6H5
D. C6H5-COO-CH2-OCOC2H5
Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 11,2 gam muối
Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K d thì thu đợc 2,24 lít H2 (đktc) . CTCT của X là
A. C6H5COOH
B. C2H4(COOH)2

C. HO-C2H4-COOH D. HO- CH2-COOH
Câu 23. X có CTPT là C6H10O4 , khi thuỷ phân hoàn toàn 7,3 gam X bằng dung dịch KOH thu đợc một muối và
4,6 gam rợu . Lấy lợng rợu trên tác dụng từ từ với Na thì sau thời gian khí thoát ra lớn hơn 1,5 lít (đktc) CTCT của
X là
A. CH2 = CH CH2-COO-CHOH-CH2OH
B. CH2 = CH- COO-CH2-CHOH-CH2OH

C.

HOCH2

CH2=CH - COO- CH

HOCH2

D. A hoặc B
Câu 24 . Khi clo hoá PVC ta thu đợc loại tơ clorin chứa 66,7% Clo . Hỏi trung bình phân tử Clo tác dụng với bao
nhiêu mắt xích PVC
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 25. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ và glixerol
A. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/ OHB. AgNO3/NH3
C. dd HCl
D. dd AgNO3/ NH3
Câu 26. Có 2 amin bậc nhất : A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin . Đốt cháy hoàn toàn
3,21 gam A thu đợc 336 cm3 N2 ( đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí , trong đó tỉ lệ về thể tích VCO2 /
VH2O = 2/3 . CTPT của A và B lần lợt là
A. CH3C6H4NH2 ; CH3CH2CH2NH2

B. C8H9NH2; C3H7NH2
C. CH3C6H4NH2 ; CH3(CH2)4NH2
D. C7H7NH2; C3H7NH2
Câu 27. Một este đơn chức X ( chứa C,H,O và không có nhóm chức khác ) . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng
3,125. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 21 gam muối khan
. Biết X có mạch không phân nhánh . CTCT của X là
A. H6C3 C = O
B. H8C4- C= O
\ /
\ /
2


GV: Nguyễn NGọc Dũng

O
O
C. C2H5COOCH= CH2
D. CH2= CHCOOC2H5
Câu 28. Thuỷ phân este có công thức sau CH3COOCHCl-CH2Cl trong môi trờng kiềm d thu đợc sản phẩm hữu cơ
nào
A. CH3COONa ; C2H5OH
B. CH3COONa ; CH2OH CHCl
C. CH3COONa ; CH2OH-CHO
D. CH3COONa ; CH2OH-CH2OH
Câu 29. Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm d thu đợc các sản phẩm :
NaOOC-CH2-COONa ; HCOOH; NaCl . CTCT của X là
A. HOOC CH2- COO- CHCl2
B. HOOC CH2 COOCH2Cl
C. HOOC CH2- COOCH3

D. HOOC CH2- COOCH2CHCl
Câu 30. Thuỷ phân X có CTPT là C7H11O4Cl ta đợc
X + 2NaOH 1 axit axetic + 1 axit Lactic + 1 etylen glicol + 1 Natri Clorua
X có CTCT là
A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH2Cl
B. CH3COOCH2COOCH2CH2CH2Cl
C. CH3COO- CH(CH3)- COOCH2CH2Cl
D. CH3COO- C(CH3)2- COO- CH2Cl
Câu 31. Thuỷ phân este Y trong môi trờng kiềm ta có
Y + NaOH HCOOH + 2 HO- CH2COOH + CH3OH
CTCT của Y là
A. CH3COO CH2COO- CH2COOH
B. HCOO- CH2- COOCH2COOH
C. HCOO- CH2COO- CH(CH3)-COOCH3
D. HCOO- CH2COO-CH2COOCH3
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 2,5 mol oxi . Tên gọi đúng của A là
A. Etilen glicol
B. Glixerol
C. Ancol etylic
D. But 2 ol
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau đợc 6,72
lít CO2 và 7,65 gam nớc . Mặt khác m gam X tác dụng hết với Na loại đợc 2,8 lit khí H2 . Giá trị của m và CTCT
của A và B lần lợt là
A. m = 8; C2H5OH và C3H7OH
B. m = 8,45; C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C. m = 8,45 ; C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2
D. m = 8,95 ; C3H7OH và C4H9OH
Câu 34. Nhiệt phân 12,96 gam muối A của một axit hữu cơ thơm đơn chức đợc 4,77 gam
Natri Cacbonat ; 13,104 lít CO2 (đktc) và 4,050 gam nớc . CTPT của A là
A. C6H5CH2CH2COONa

B. C6H5COONa
C. HO- C6H4- COONa
D. C6H5CH = CH- COONa
Câu 35. Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,6 gam rợu metylic có xúc tác H2SO4 đặc . Chia hỗn hợp sau phản
ứng làm hai phần bằng nhau
Phần 1 : Cho tác dụng với BaCl2 thu đợc 23,3 gam kết tủa
Phần 2 : Cho phản ứng hết với KHCO3 thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc) . Tính hằng số cân bằng của phản ứng.
A. 1
B. 1,2
C. 1,5
D. 2,95
Câu 36. Trộn 1 mol/l CH3COOH với 1mol/l C2H5OH một thời gian thấy sinh ra 2/3 mol/l este, sau đó lợng este
không thay đổi ở nhiệt độ xác định t0C . Tính hằng số cân bằng Kcb ở nhiệt độ xác định t0C
A. 1
B. 2,925
C. 3
D. 4
Câu 37. Cho 0,01 mol một este của 1 axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M , sản phẩm
tạo thành chỉ gồm một rợu và 1 muối với số mol bằng nhau . Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este
đó bằng một lợng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25M , sau phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch đợc 1,665
gam muối khan . CTCT đúng của este là
A.
COO
CH2
B.
COO

/
|


C4H8
\

COO --

CH2

/
\
C4H8
CH2
\
/
COO

C. C4H8(COOC2H5)2
D. (C2H5COO)2C2H4
Câu 38. Khi cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol rợu etylic thì hiệu suất cực đại của phản ứng este hoá là
66,67% . Muốn hiệu suất đạt 90% thì cần cho 1 mol axit tác dụng với bao nhiêu mol rợu ?
A. 1 mol
B. 2,5 mol
C. 2,925 mol
D. 1,125 mol
Câu 39. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi ( đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol
nCO2/ nH2O = 2 . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng . X không
chứa ete, không phản ứng với Na và không khử đợc dung dịch AgNO3/ NH3. Biết MX < 140 . CTCT của X là
A. HCOO C6H4-CH3
C. CH3COOC6H5
C. C2H5COOC6H5
D. C2H5COOCH3

Câu 40. Cho 10,4 gam este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu đợc 8,9 gam
muối . CTCT đúng của este là
A. CH3-COO- CH2- CH2- OH
B. HCOOCH2CH2CHO
3


GV: Nguyễn NGọc Dũng

C. HO-CH2-COO-C2H5
D. CH3- CH(OH)- COOCH3
Câu 41.Thuỷ phân hợp chất C4H6O2 trong môi trờng axit , thu đợc hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gơng . CTCT của hợp chất đó là
A. CH3COO- CH- CH2
B. H-COO- CH2 CH= CH2
C. HCOO CH = CH CH3
D. CH2= CH COOCH3
Câu 42. Cho axit nitric đặc ( H2SO4 đặc xúc tác ) tác dụng với xenlulozơ thu đợc nhiều este khác nhau trong đó có
este X chứa 11,1 % N, biết khối lợng phân tử của nhóm mắt xích C6H10O5 là 162. Công thức của X là
A. [ C6H7O2(OH)2(ONO2)]n
B. [ C6H7O2(OH)(ONO2)2]n
C. [ C6H7O2(ONO2)3]n
D. Hỗn hợp đồng số mol A và B
Câu 43. Hỗn hợp A gồm 2 axit no A1 và A2 . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu đợc 11,2 lít CO2 (đktc) . Để trung
hoà 0,3 mol A cần 500 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT của A1 và A2 là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC COOH
D. CH3COOH và HCOOH
Câu 44. Hỗn hợp M chứa 2 hợp chất HC thuộc cùng một chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 42,2 g M phải

dùng vừa hết 63,84 lít Oxi và thu đợc 56 lít CO2(đktc). Đun 10,55 g M với dd NaOH d thu đợc muối của 1 axit
caboxylic đơn chức và 2,72 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp. CTCT của 2 chất là:
A. CH3COOC6H5 và CH3COOCH2C6H5
B. C6H5COOCH3 và C6H5COOC2H5
B. CH3COOC6H5 và C2H5COOC6H5
C. C6H5COOC2H5 và C6H5COOC3H7
Cõu 45 . Cho a mol HCHO tỏc dng vi lng d AgNO3 trong NH3 thu c m1 gam bc . Oxi hoỏ a mol
HCHO bng oxi thnh HCOOH c hn hp X ( hiu sut phn ng l 40%) . Cho X tỏc dng vi lng d
dung dch AgNO3/NH3 thu c m2 gam bc . T s m1 / m2 cú giỏ tr bng
A, 0,8
B, 1,25
C, 1,5
D, 2
Cõu 46. Craking n-butan thu c 35 mol hn hp A gm H 2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 v mt phn butan
cha b craking. Gi s ch cú cỏc phn ng to ra cỏc sn phm trờn. Cho A qua bỡnh nc brom d thy cũn li
20 mol khớ.Hiu sut phn ng to hn hp A l
A. 57,14%.
B. 75,00%.
C. 42,86%
D. 25,00%.
Cõu 47: Hp cht C5H10 cú bao nhiờu ng phõn cu to?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Cõu 48: Hp cht no sau õy cú ng phõn hỡnh hc?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- iclobut-2-en. D. 2,3 imetylpent-2-en.
Cõu 49: Cho hn hp X gm etilen v H2 cú t khi so vi H2 bng 4,25. Dn X qua bt niken nung núng (hiu

sut phn ng 75%) thu c hn hp Y. T khi ca Y so vi H2 (cỏc th tớch o cựng iu kin) l
A. 5,23.
B. 3,25.
C. 5,35.
D. 10,46.
Câu 50: Cho hn hp A gm cỏc hi v khớ: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren v 1,4 mol Hiro
vo mt bỡnh kớn, cú cht xỳc tỏc Ni. un núng bỡnh kớn mt thi gian, thu c hn hp B gm cỏc cht:
Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen v Hiro. t chỏy hon ton lng
hn hp B trờn, ri cho hp th ht sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch nc vụi cú d, hp th ht sn
phm chỏy. tng khi lng bỡnh ng nc vụi l:
A. 240,8 gam
B. 260,2 gam
C. 193,6 gam
D. Khụng d kin tớnh
Câu 6: Công thc tng quỏt ca cỏc cht ng ng Naptalen (
) l:
a) CnH2n 16
b) CnH2n 14
c) CnH2n 12
d) CnH2n - 10
Câu 7 : A l mt hirocacbon, hi A nng hn khớ metan 5,75 ln (o trong cựng iu kin v nhit v ỏp
sut). A phự hp s sau:
A

Cl2
as

B

dd NaOH

to

C

CuO
to

D

O2
Mn2

E

KMnO4/H2SO4

A. A l 1 hirocacbon thm, B l mt dn xut Clo,C l mt phenol,D l mt anehit,E l mt axit hu c
B. A l Toluen, E l axit Benzoic.
C. A khụng th l mt hirocacbon thm, vỡ nu A l hirocacbon thm thỡ nú khụng b oxi húa bi dd KMnO4.
D. Tt c u sai
4


GV: Nguyễn NGọc Dũng
Cõu 51 . X l ancol no, a chc, mch h. Khi t chỏy hon ton 1 mol X cn 3,5 mol O 2. vy cụng thc caX
l.
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C4H7(OH)3
D. C2H4(OH)2

Cõu 52. Xeton CH3-CO-CH=CH2 khi tỏc dng hon ton vi H2 d to ra sn phm:
A. but-2-en-3-ol
B. butan-1-ol
C. but-3-en-2-ol
D. butan-2-ol
Câu 53 .Đun từ từ một hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic với H 2SO4 đặc từ nhiệt độ thấp đến 1800C. Số
sản phẩm thu đợc trong quá trình trên là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

5



×