Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.05 KB, 3 trang )
Tuần 3.
Bài 15. Tính hợp lí
a) 39.(250 + 87) + 61. ( 260 + 77 ).
b) 89 . 1001.
c) 998 . 34.
d) 100 + 98 + 96 + + 2 97 95 - - 1( *).
Bài 16. Tìm x biết :
a) 3636 : ( 12x 91 ) = 36.
b) ( x : 23 + 45 ) . 67 = 8911.
c) 1000.( 2x 10 ) = 0
d) ( x 2 )( 2x 100) = 0
e) (1 + 2 + 3 + + 100)(100x 100) = 0.
f) 2 + 4 + 6 + + ( x 2 ) + x = 2550(*).
Bài 17. Tìm số chia và số bị chia nhỏ nhất để có thơng là 8 và d là 44.
Bài 18. Chia số 129 cho một số ta đợc số d là 10. Chia số 61 cho số đó ta cũng đợc số d là 10. Tìm
số chia.
Bài 19. Từ 10 chữ số 0 ;1;2;3;;9 hãy ghép lại thành 5 số có 2 chữ số khác nhau rồi cộng chúng
lại với nhau :
a) Tìm giá trị lớn nhất của tổng.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng.
Bài 20. Cho trớc 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đờng
thẳng.
a) Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng.
b) Nếu thay 5 điểm bằng n điểm ( n N và n 2 thì vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng? Nếu từ n điểm
ta có đợc 45 đoạn thẳng thì n bằng bao nhiêu? (*).
Bài 21. Cho 4 điểm E, F, G, H phân biệt. Vẽ đờng thẳng đi qua các cặp điểm. Với điều kiện gì của
E, F, G, H thì :
a) Vẽ đợc 1 đờng thẳng.
b) Vẽ đợc 4 đờng thẳng.
c) Vẽ đợc 6 đờng thẳng.