Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

nghiên cứu mối tương quan giữa biến đổi hình thái và chức năng tâm trương thất trái trên bệnh cơ tim giãn bằng x quang và siêu âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.98 KB, 9 trang )

806
NGHIÊN CỨ
NĂNG Â

ƯƠNG Q AN GIỮA BIẾN Đ I HÌNH THÁI VÀ CHỨC
RƯƠNG H T TRÁI TRÊN B NH Ơ
G ÃN
BẰNG X Q NG V S Ê Â
Hoàng Thị Ngọc Hà, Nguyễn Anh Vũ , Hoàng Minh Lợi
rườ g ĐH Dượ Huế

Ó


Mục đích: ô ả sự b ế đổ ủ ì
á và ứ ă g â rươ g ấ rá ở b
â ób
ơ
g ã rê ì ả s êu â , X qu g đồ g ờ đá g á ố ươ g
qu g ữ b ế đổ ì
á và ứ ă g â rươ g ấ rá .
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 39 b
ơ
g ã (BCTG) đượ

đoá rê s êu â
B
v
rườ g ĐH D Huế ừ 1 / 009 - 8/2010 theo
p ươ g p áp ô ả ắ g g.
Kết quả: 1. BC G ó g ă g rấ đá g kể á


ỉ số ì
á rê X qu g và s êu
â
. .
y đổ áp lự uầ oà p ổ rấ rõ r ro g BC G vớ 61. % á p â bố,
3.1% ó đảo gượ p â bố rê X qu g, đồ g ờ rê s êu â ó ă g áp lự đổ đầy
ấ rá â rươ g và ì
r g su g uyế p ổ . 3. Có 100% BC G bị rố lo

ă g â rươ g, ro g đó đế 61. % rố lo
ặ g, ỷ l E/A ru g bì >2 và E/Em
trung bình là 23.8917. 3. Kế quả g ê ứu ươ g qu g ữ á
ỉ số ì
á và
ứ ă g ó đườ g kí H và L rê X qu g, đườ g kí
ĩ rá và ỷ l LA/AO rê
s êu â ó ươ g qu
uậ vừ vớ ứ độ RLCN r (p<0.0 . Cả b ô g số rê X
qu g H, L, ỉ số
/Lồ g gự và đườ g kí
ấ rá uố â rươ g ó ươ g qu
g ị vớ E và S (p<0.0 .
Kết luận: Đườ g kí H và L ó ươ g qu
uậ vớ ứ độ RLCN r (r=0.3 8
và r=0.37 , p<0.0 . Cả b
ô g số rê X qu g H, L và ỉ số
/Lồ g gự đều ó
ươ g qu
g ị vớ E và S (r = -[0.354-0.479], p<0.05).
Từ khoá: B

ơ
g ã , rố lo
ứ ă g â rươ g, á p â bố uầ oà
p ổ , Doppler ô

SUMMARY
STUDY ON THE CORRELATION BETWEEN MORPHOLOGIC
ANORMALIES AND DIASTOLIC FUNCTION OF THE LEFT VENTRICLE
IN DILATED MYOCARDIOPATHY
Background: Describe the morphological and diastolic function of left ventricular
changes in the patients with dilated myocardiopathy (DCM) on US, X-ray findings. We
also evaluate the correlation between morphology and diastolic function of left ventricle.
Materials and method: Cross sectional study from Dec 2009 to Aug 2010, on 39
patients with dilated myocardiopathy were evaluated at the Hospital of Hue College of
Medicine and Pharmacy.
Results: 1. X-ray and US findings characteristics of DCM is significantly increased
in diameter of L, H and mG; LVM, LVMI, LVDd and LAD. 2. The pression of
pulmonary artery has been significantly increased with redistribution of pulmonary
arteries in 61.5% cases and 23.1% have reversed pulmonary artery distribution. 3. DCM
have diastolic dysfunction in 100% patients, including severe disorders of 61.5%; the
restrictive dysfunction has ratio E/A>2 and E/Em average was 23.89 17.23. 4. The


807
correlation between the morphology and function in DCM: the diameter of H and L on
the X-ray, LAD and ratio LA/AO on US correlated with the level of diastolic dysfunction
(p< 0.05). All three radiographic parameters on the standard X-ray (H, L, the index
Cardio/Thoracic) and LVDd on US have negative correlated with EF and FS with p
<0.05.
Conclusion: We have found the correlation between H&L diameters and diastolic

dysfunction. The three parameters (H, L, cardio –thoracic index) correlated with EF and
Fs.
Key words: dilated cardiomyopathy, diastolic dysfunction,cardiac tissue Doppler,
reversed pulmonary artery distr bu o …

V NĐ
B
ơ
g ã (BC G là b
ơ
đượ đặ rư g bở g ã lớ buồ g

rố lo
ứ ă g o bóp ủ
ấ rá và/ oặ
ấ p ả
. Cơ ấ ườ g ỏ g đ
ư g ũ g ó ể dày lê
, 8 . ê lượ g ủ BC G ườ g k ô g ố vớ ộ ỷ l
ử vo g ươ g đươ g vớ ấ ả á lo suy
, ó g ĩ là ỷ l ử vo g > 0% s u 5
ă .
ro g
ập kỷ rở l đây, siêu âm và Doppler
đượ xe là p ươ g
ậy ấ ro g số á ă dò k ô g xâ
ập để đá g á uyế độ g và ứ ă g
,
đặ b
đó g v rò ủ đ o ro g đá g á ứ ă g â rươ g . ro g b


, X qu g p ổ
y ỉ ò là ộ kỹ uậ ườ g quy để đá g á sơ bộ
bó g
, á u g
đồ g ờ ỗ rợ s êu â
ro g đá g á ả
ưở g ủ b
lê uầ oà p ổ 1 .
B ế đổ
ứ ă g â rươ g ấ rá ro g b
ơ
g ã rấ đ d g và ứ
độ suy â rươ g ùy uộ vào bả
ấ ủ ổ
ươ g ơ
[2]. C o đế
y, ó rấ
í á g ê ứu ô ả
ế về ứ độ ả
ưở g ủ b
lý ơ
lê uầ oà
p ổ . Đề à ày đượ g ê ứu ằ
ụ êu
ô ả sự b ế đổ ủ ì
á và
ứ ă g â rươ g ấ rá ở b
â ób
ơ

g ã rê ì ả s êu â , X
qu g và đá g á ố ươ g qu g ữ b ế đổ ì
á vớ ứ ă g â rươ g ấ
trái.
II. Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu: Gồ 39 b
ơ
g ã đượ
ẩ đoá rê s êu â
B
v
rườ g Đ ọ
Dượ Huế ừ á g 1 / 009 đế
á g 8/ 010.
iêu chuẩn chọn bệnh: Tiêu chuẩn chính: Buồ g
ấ là buồ g
rá g ã
2
lớ , LVDd ≥ 3 m/m ; p â suấ ố g áu E g ả < %. Tiêu chuẩn phụ: Hở v
, b lá ơ ă g, g ả vậ độ g oà bộ và đồ g ấ à
ấ ; độ dày à

ườ g g ả ( ũ g ó ể ă g
.
iêu chuẩn loại trừ: b
â
ắ á b

lý ộ k o ó gây rố lo
ứ ă g
â rươ g (RLCN r ấ rá
ưb
à g goà
,
bẩ s , b
v
ự ể, ườ g g áp, suy g áp y p ụ ữ ó
…..
2.2. hương pháp nghiên cứu: ô ả ắ g g.
2.3. ác tiêu chí nghiên cứu: Ng ê ứu về đặ đ ể
ì
á rê X qu g (đo á
đườ g kí dọ L, g g H và đườ g kí
G, đá g á p â bố uầ oà p ổ , đặ
để
ì
á và ứ ă g rê s êu â
, đặ b đá g á kỹ ứ ă g â rươ g.
2.3.1. Đánh giá trên siêu âm:
Đá g á CN r ấ rá eo Hộ s êu â
Ho kỳ 009
ư g ỉ vớ



808
số là Doppler xu g dò g ảy qu v
lá (só g E, só g A, ỷ E/A và Doppler ô vò g

v
lá (Só g E , ỷ E/E .
Đá g á CN r eo Hộ s êu â
Ho Kỳ (ASE 009
- CN r bì
ườ g Có E/A ằ ro g k oả g 0.8-1. và Doppler ô E vá ≥
8 /s, E bê ≥10 /s.
- RLCN r độ I G ả
ư g ã k ó E/A< 0.8 và E/E ≤ 8.
- RLCN r độ II G ả bì
ườ g k
ó 0.8 ≤ E/A ≤ 1. và E/E 9-1 . N ĩ rá
gã .
- RLCN r độ III

ế E/A ≥ kè
eo E/E ≥ 13. N ĩ rá g ã .
2.3.2. Đánh giá trên X quang:
Đo á đườ g kí
đo đườ g kí dọ L, đườ g kí
g g H, đườ g kí

rá G và ỉ số
/Lồ g gự .
Đá g á p â bố tuần hoàn phổi: ưới máu phổ bì
ường khi m ch máu phổi
thùy trên nhỏ ư ơ
ùy dưới; phân bố đỉ /đáy bằng 0.5/1. Tái phân bố tuần hoàn
phổi: Khi khẩu kí động m ch thùy trên bằ g ùy dưới và phân bố đỉ /đáy bằng 1/1;
đảo gược phân bố khi khẩu kí động m ch thùy trên lớ ơ

ùy dưới và tỷ l phân bố
đỉn /đáy >1 1 .
ă g áp lực tuần hoàn phổi: Khi có tái phân bố tuầ oà vù g đỉnh; xuất hi n các
đường Kerley A, B, C; phù mô phổi kẽ; bóng tim lớn và tràn dịch màng phổi
2.4. hu thập và xử lý số liệu: bằ g p ầ
ề xá suấ ố g kê SPSS và ed l vớ
mứ
ậy > 9 % (p<0.0 .
. Ế Q ẢV B N
ẬN
3.1. Đặc điểm chung
uổ ru g bì
ủ b
â BC G là 6 . 9 ro g đó
ế ỷl
ủ yếu là b
â > 0 uổ vớ 79. %. Ng ê ứu ủ á á g ả rê
ếgớ
o ấy ro g BC G,
uổ ru g bì d o độ g k oả g ừ 7uổ
, 6.
Gớ ỷl ắ b
/ ữ >1, kế quả ày p ù ợp vớ á á g ả k á
, 6
ứ độ suy
rê lâ sà g ( eo N HA BC G gây suy
ặ g ề vớ p ầ
lớ b
â ó suy
độ III, IV ( 3.8% và .6 % .

3.2. ác biến đổi hình thái thất trái
3.2.1. Biến đổi hình thái trên X quang phổi thẳng
C ỉ số
/Lồ g gự ru g bì 6 .69  6.88, ủ yếu ở ứ 1-70%
Các cung tim: ro g 39 BC G, g ã lớ buồ g ấ rá
ế đế 71.8% á b
â , đồ g ờ ó 3.8% g ã lớ
ấ rá và g ã á buồ g
k á p ố ợp
Bả g 3.1. G á rị ru g bì
á đườ g kí
rê X qu g
B
ơ
g ã , =39
Đườ g kí
G á rị bì
ườ g(
(mm)
rụ dọ L
≈ 130-140
180.56  18.15
Đườ g kí
g gH
≈ 1 0-135
168.74  17.09
Đườ g kí
ấ rá G
121.03  13.30
N ậ xé BC G gây kéo dà đườ g kí dọ

và ă g đườ g kí
g g rõ r .
Đánh giá tuần hoàn phổi


809
80
61.5

B

ơ



=39

%

60
40
23.1
20

12.8

10.3

0



ườ g

á p â bố

Đảo gượ

K ô g đá
g á đượ

B ểu đồ 3.1. P â bố uầ oà p ổ
N ậ xé Có sự
y đổ p â bố uầ oà p ổ rấ rõ vớ 61. % ó á p â bố và
3.1% ó đảo gượ p â bố uầ oà đỉ /đáy. ro g ẫu BC G ó b
â ó

ươ g u ô p ổ p ố ợp ê k ô g đá g á đượ ướ áu p ổ . Kế quả ủ
ú g ô oà oà p ù ợp vớ ô ả ủ á á g ả rê
ế g ớ . eo Seronde, tái
p â bố uầ oà p ổ ro g BC G đượ xe là sự y đổ sớ
ấ 9
Đánh giá tổn thương phổi kẽ rườ g p ổ

ờ do p ù ổ ứ kẽ qu
p ế
uyế quả và ứ r uầ oà p ổ (87. % . Đườ g Kerley B đượ
ấy ro g 3.6%
rườ g ợp.
3.2.2. Các biến đổi hình thái tim trái trên siêu âm
Bả g 3. . Cá b ế đổ ì

á ổ bậ
C ỉ số
n=39
C ỉ số
n=39
LVDd
LVDs
6.31  0.89
5.21  1.04
LA
LA/AO
4.18  0.63
1.36  0.26
LVM (g)
LVMI (g/m2)
281.33  94.49
191.26  66.63
- Đườ g kí
ấ rá LVD ở ả ì â
u và â rươ g ó sự ă g lê rõ r so
vớ rị số bì
ườ g, LVDd ro g BC G ủ
ú g ô là 6.310.89 , p ù ợp vớ
g ê ứu ủ P r r dou 6 và P p dopoulou .
- K ố lượ g ơ ấ rá (LV
và ỉ số k ố ơ ấ rá (LV I LV và LV I
đều ă g đá g kể so vớ rị số bì
ườ g. eo g
ậ ủ
ều à l u ro g và

goà ướ , ro g BC G, bề dày ơ
sẽ g ả
ư gk ô g ấ
ế sẽ ó k ố lượ g
ơ
g ả , gượ l LV
ó ể ă g , 8, ậ
í ó ể đ đế 800-1000g [8].
eo Nguyễ A Vũ ì bề dày ơ
ro g BC G ă g là yếu ố ê lượ g ố
.
- Đườ g kí
ĩ rá LAD ru g bì là .180.63 . N ĩ rá lớ p ù ợp vớ kế
quả g ê ứu ủ á á g ả k á , ừ . -4.5cm [5], 6 . ro g BC G, g ã á buồ g
ò l ũ g rấ ườ g gặp. N ĩ rá lớ ro g BC G p ả á
ì
r g quá ả áp
lự ro g ĩ rá gây r do ì
r g ă g áp lự đổ đầy ấ rá â rươ g
í .
Ngoà r
ĩ rá lớ ò p ả á
ì
r g ứ áu ro g
rá và là dấu
u sớ ủ
ì
r g ă g áp lự uầ oà p ổ ậu o
, bả
ấ ủ ì

r g suy
su g
uyế y suy â rươ g.
3.3. ác biến đổi chức năng thất trái
Bả g 3.3. G á rị ru g bì
ủ só g E, A, E và á ỷ l
Nộ du g
n=39
Nộ du g
n=35
E
Em
0.89  0.25
0.05  0.03
A
E/Em
0.55  0.28
23.89 17.23
E/A
EF

FS
2.26  1.59
35.37 12.52 và 17.64  7.21


810
- Có b
â k ô g đá g á E đượ ê p ả bổ su g kỹ uậ k á .
- E/A trung bì

ằ ro g k oả g g á rị ủ RLCN r k ểu
ế.
- E/E ru g bì
ằ ro g k oả g g á rị ủ RLCN r ặ g, ó ă g áp lự đổ
đày ấ và xu g uyế p ổ rầ rọ g. E và S g ả rõ, bấ ườ g vừ
eo ASE
2005.
60
B

ơ

g ã . =39

48.7

90

77.1

75

40

BCTG. n = 35

%

%


60
45

20

17.9

15.4

17.9

30
15

8.6

14.3

0

0
< 0.8

0.8 - 1.5

1.5< E/A < 2



≤8


9
≥ 13

B ểu đồ 3. . P â bố ủ ỷ l E/A
B ểu đồ 3.3. P â bố ủ ỷ l E/E
- ỷ l E/A (Đá g á eo ASE 009 g á rị ru g bì
ủ E/A o ấy BC G ó
E/A > , ứ là ằ ro g ó RLCN r ặ g, đổ đầy
ế. ro g ẫu 39 BC G,
ó 66.6% b
â ó ể ẩ đoá đượ
ứ độ RLCN r ờ vào ỷ E/A (<0.8
oặ > . Số ò l p ả ầ đế v rò ủ Doppler ô và oặ á
ỉ số k á để ẩ
đoá p â b RLCN r ể g ả bì
ườ g vớ ì
r g bì
ườ g và p â
ó
rố lo độ II y III. N ư vậy ú g
ó ể sơ bộ ậ xé rằ g ỷ E/A rấ ó g á rị
ro g ẩ đoá
ứ độ RLCN r k

goà k oả g (0.8ư g ư đủ để p â
độ RLCN r ếu ằ ro g k oả g ày.
eo S ll
ì gườ ó ỷ l E/A rê rị số ru g bì sẽ ó ỷ l sự ố

là 2.46/100 b
â / ă . Đố vớ gườ ó E/A dướ rị số ru g bì
ì ỷ l sự ố
là 1.6 /100 b
â / ă . K ỷ l E/A g ả
ê
ỗ 0.3 ì sẽ g ă g
ê
1% guy ơ sự ố
7.
- Só g E E vò g v
lá đá g á rố lo
ưgã ơ
y ơ
ều so
vớ á g á rị ủ v
lá ê
y đượ áp dụ g p ổ b ế ro g đá g á
RLCN r. Có b
â k ô g đá g á đượ Doppler ô ộ á
í xá ê
ú g ô p ả k ảo sá sổ su g bằ g đo Vp. G á rị ru g bì E
ủ BC G trong
g ê ứu ủ
ú g ô là 3 /s, ấp ơ
ều so vớ g á rị ủ gườ bì
ườ g
rê 60 uổ eo ASE 009 (1 .93.
/s
. Kế quả rê BC G ủ P r r dou là

(4-6)cm/s [6] và Papadopoulou là 3.81.5cm/s [5].
eo ASE 009 ì E ă g dầ
eo uổ ở rẻ e và rẻ vị à
ê , s u đó E
g ả dầ
eo uổ ro g k A và ỷ E/E l ă g. Hầu ế b
â ó E bê
<8.
/s oặ E vá <8 /s đều ó g ả
ưgã ơ
.
- ỷ l E/E C ế ỷ l đ số ro g ó BC G ủ g ê ứu là á b
â ó ỷ E/E ≥ 13, ứ là RLCN r ứ độ ặ g,
ế đế 77.1%. Kế quả ày
oà oà p ù ợp vớ á g ê ứu ủ dò g ảy v
lá và á g ê ứu đá
g á k á . G á rị ru g bì
ủ E/E ro g BC G eo bả g kế quả là 3.89 17.23,
o ơ so vớ kế quả g ê ứu ủ P r r dou là 17.110.5[6] và Papadopoulou là
227.6cm/s [5].
Ở b
â ó b

ì E
ó ể dù g để
u ỉ
ữ g ả
ưở g ủ
ư g ã buồ g ấ rá lê E và E/E đượ ứ g dụ g để dự báo rướ về áp



811
lự đổ đầy ấ rá â rươ g . Vớ E/E <8 ì ó ể b ế ắ
ắ rằ g áp lự đổ
đầy ấ rá bì
ườ g ò E/E >1 ó g ĩ là ắ
ắ ó ă g áp lự đổ đầy ấ
rá . E/E
ò
í là ô g số rê s êu â p ả á
ì
r g ứ áu ro g ểu uầ

y ì
r g su g uyế p ổ 3 , . E/E vá >1 ươ g đươ g vớ áp lự
o
p ổ > 0
Hg và E/E >13 ỉ r rằ g áp lự ru g bì
ro g buồ g ấ rá
â rươ g lớ ơ 1
Hg. Ngoà r , ộ số g ê ứu gầ đây ủ
ều á g ả ò
ô ả ê về l ê qu g ữ ỷ E/E vớ ứ độ êu ụ Oxyge , đồ g ờ ứ g dụ g
ro g k ảo sá s êu â
gắ g sứ để đá g á ứ ă g
3.
E/E ă g dầ
eo uổ ủ b
â
và k

ó ì
r g ứ áu ro g p ổ thì
b
â sẽ bị suy
â rươ g. rê lâ sà g, RLCN r ầ đượ g
gờ k
b
â ó dấu
u và r u ứ g suy
su g uyế ro g k CN
gầ
ư bì
ườ g.
3.3.3. Đánh giá mức độ RLCNTTr thất trái
80
61.5

%

60
40
23.1
15.4

20
0
0
K ô g rố lo

Độ I


Độ II

Độ III

B ểu đồ 3. . P â độ rố lo
ứ ă g â rươ g eo ASE 009
N ậ xé ro g ẫu BC G, 100% b
â đều bị RLCN r ro g đó đ số rơ
vào ể b
ặ g ấ là RLCN r k ểu
ế, ế đế 61. %
3.4. ác mối tương quan gi a hình thái và chức năng
Bả g 3. . ươ g qu g ữ á
ỉ số ì
á rê X qu g và ứ ă g rê s êu
âm

ỉ số
EF
FS
RLCNTTr
H
-0.354*
-0.359*
0.348*
/Lồ g gự
-0.354*
-0.363*
p>0.05

L
-0.479**
-0.479**
0.374*
Ghi chú 0 383* có nghĩa là r=0 383 với p<0 05 và 0 431** là r=0 431 với p<0 01

ố ươ g qu
uậ ó ý g ĩ ố g kê g ữ đườ g kí
g g và dọ
vớ ứ độ RLCN r rê s êu â , ó g ĩ là đườ g kí dọ và g g
à g
lớ
ì ứ độ RLCN r ro g BC G à g ă g (p<0.0 .
Cả b
ỉ số H, L và
/Lồ g gự đều ó qu
g ị vừ p ả vớ ứ ă g â
u E và S (p<0.0 đố vớ H,
/lồ g gự và p<0.01 đố vớ L , ứ là đườ g kí
à g ă g ì CN
ấ rá à g g ả (p<0.0 . Đ ều ày đượ g ả í là k
à g lớ
ì k ả ă g o bóp và ố g áu ủ
à ggả
y CN
à ggả .
C ỉ số
/Lồ g gự
ỉ ồ
duy ấ ươ g qu

g ị vừ vớ E và S à
k ô g ó ươ g qu vớ ứ độ RLCN r. Đây là ộ yếu ố k ô g đặ
u ư g ó
g úp bá sỹ lâ sà g theo dõi ế r ể ủ b

[9].
Bả g 3. . ươ g qu g ữ ì
á và ứ ă g rê s êu â


812
VE (E)
p>0.05
0.331 *

VA (A)
E/A
E/Em
EF
FS
RLCNTTr
LVDd
p>0.05
p>0.05 p>0.05 -0.496** -0.484**
p>0.05
LAD
-0.333 * p>0.05 p>0.05
p>0.05
p>0.05
0.402*

-0.433
LA/AO 0.459 **
0.425 ** 0.355*
p>0.05
p>0.05
0.386*
**
- C ỉ ó đườ g kí
ĩ rá và ỷ l LA/AO ó ươ g qu
uậ vừ vớ ứ độ
RLCN r (p<0.0 . Ngoà r , ỷ l LA/AO ò ó ươ g qu
uậ vừ vớ só g E, ỷ
l E/A và ỷ l E/E . Đ ều ày ó ể ậ xé là k đườ g kí
ĩ rá ă g lê ro g
BC G, ó sẽ ó ý g ĩ
lượ g ứ độ rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá .
- LVDd ó ươ g qu
g ị
ứ độ vừ vớ
ứ ă g â
u E và S, đ ều đó
ó g ĩ là k LVDd à g lớ ro g BC G ì CN
ấ rá à g g ả (p<0.01 .
3.5. Nghiên cứu các bất thường phối hợp
C ứ ă g â
u CN
ấ rá ủ á b
â bị ắ BC G g ả rấ rõ so
vớ g á rị ủ gườ bì

ườ g, ả E và S đều ằ ro g ó bấ ườ g vừ
eo
bả g k uyế áo ủ ASE 00 vớ E k oả g 3 % và S <18%.
Áp lự độ g
p ổ
eo kế quả g ê ứu, 3.6% BC G ó ă g áp Đ P
â
u ứ độ vừ và 0. % ó ă g áp Đ P ặ g và rấ ặ g (> 0
Hg . Kế quả
ày lầ ữ k ẳ g đị
ứ độ RLCN r ro g BC G là rấ ặ g và ở g đo
uộ
ủ b , đồ g ờ p ù ợp vớ kế quả g ê ứu rê X qu g là ó 61. % b
â
ó á p â bố uầ oà p ổ , 3.1% ó đảo gượ p â bố. Suy
ó ă g áp p ổ
(suy
su g uyế vớ CN

ườ g y gặp ở ó b
â lớ uổ , ỷ l
k oả g 0-60% ro g ổ g á b
â suy
.
3.6. R N r trên bệnh nhân mắc B G và tiên lượng
100% b
â BC G ro g g ê ứu ó RLCN r ro g đó đế 61. % là ể
ặ g ấ , rố lo k ểu
ế, kế quả ày p ù ợp vớ á á g ả k á rê
ếgớ.

rá vớ RLCN
là ấ k ả ă g bơ
áu ủ
, RLCN r là ấ k ả ă g
gã r
ó g và là đầy ấ ở áp lự bì
ườ g. eo kế quả g ê ứu ủ
á á g ả ư R l, P
o , r s y Ross … ì BC G ó ỷ l ử vo g rấ o và
ỷ l số g só s u -3 ă là rấ ấp, ươ g qu rự ếp vớ E và í
ấ đổ đầy
ế yk ô g
ế ủ
ấ rá ro g ì â rươ g . ộ á g ả k á g

rằ g BC G ó ¼ b
â ử vo g ro g ă p á
và 0% số g só đượ s u 5
ă 8.
V. Ế
ẬN
5.1. ác biến đổi hình thái và chức năng tâm trương thất trái ở B G
Đặc điểm về hình thái trên X quang ó sự g ă g đá g kể á đườ g kí
L, H
và G đồ g ờ ó sự ă g áp lự uầ oà p ổ ụ độ g vớ 61. % á p â bố, 3.1%
đảo gượ p â bố uầ oà p ổ ; 87. % ó p ù ổ ứ kẽ.
Đặc điểm về hình thái và chức năng trên siêu âm
- Hì
á
ă g đá g kể á

ỉ số ì
á
rá , ro g đó LV là 81.33g;
2
LVMI là 191.26g/m , LVDd là 6.31cm và LAD là 4.18cm.
- C ứ ă g BC G ó E/A ru g bì > , ằ ro g k oả g g á rị ủ RLCN r
k ểu
ế. E/A rấ ó g á rị ro g đá g á ứ độ RLCN r k <0.8 và > .
+ ỷ l E/E ru g bì
ủ BC G là 3.89 17. 3, ứ là ó sự ă g rõ r áp lự
đổ đầy ấ rá â rươ g và ì
r g su g uyế p ổ .
+ 100% BC G ó RLCN r ro g đó ó đế 61. % rố lo
ặ g, k ểu
ế.


813
5.2. ương quan gi a các chỉ số hình thái và chức năng
Tương quan giữa hình thái trên X quang và chức năng trên Siêu âm Đườ g kí H
và L có ươ g qu
uậ vớ ứ độ RLCN r (r=0.3 8 và r=0.37 , p<0.0 . Cả b
ô g số rê X qu g H, L và ỉ số
/Lồ g gự đều ó ươ g qu
g ị vớ E
và FS (r = -[0.354-0.479], p<0.05).
Tương quan giữa các chỉ số hình thái và chức năng trên siêu âm: Đườ g kí
ĩ
rá và ỷ l LA/AO ó ươ g qu
uậ vớ ứ độ RLCN r (r=0. 0 và 0.386,

p<0.0 ; đườ g kí
ấ rá uố â rươ g LVDd ươ g qu
g ị vớ E và S (r=
-0.496 và -0.484, p<0.01).
V.

ẾN NGH
- Nê p ố ợp đồ g ờ s êu â
và X qu g để eo dõ ế
ứ độ rố lo
ứ ă g
và y đổ uầ oà p ổ do
ro g BC
- N ĩ rá lớ là yếu ố ê lượ g xấu ủ b
ơ
gã , ó ể
ă g đườ g kí
ĩ rá để đá g á ứ độ ế r ể ủ RLCN r ấ
NH H Ạ HÌNH ẢNH B NH Ơ
G ÃN

r ể , đá g á
G.
eo dõ sự g
rá .

H.1. G ã lớ buồ g
ấ trái, thành tim
ỏ g


H.2. Em < 8 cm/s

H.3. E/A=2,
RLCN r ể
ế

H. . Đó g ở
van 2 lá hình
uỗ

H . Hở

H6.Cả â

H7. Đ

H8.Dươ g
B.Th.49T
Bó g
lớ kè
á p â bố uầ
oà p ổ

lá ơ ă g



iên

N .79


H
HẢ
1. Hoà g
Lợ , Lê rọ g K o ( 008 , Giáo trình Chẩn đoán Hình ảnh, NXB
Đ ọ Huế.
2. Nguyễ A Vũ ( 010 , Siêu âm tim cập nhật chẩn đoán, NXB ĐH Huế.
3. Arques S, Roux E and Luccioni R (2007), Current clinical applications of spectral
tissue Doppler echocardiography (E/E' ratio) as a noninvasive surrogate for left


814

4.

5.

6.
7.
8.
9.

ventricular diastolic pressures in the diagnosis of heart failure with preserved left
ventricular systolic function, Cardiovascular Ultrasound, 5, pp.16
Nagueh S.F et al (2009), Guidelines And Standards: Recommendations for the
Evaluation of Left Ventricular Diastolic Function by Echocardiography, Journal
of the American Society of Echocardiology, 22(2), pp. 107-133
Papadopoulou K, Giannakoulas G et al (2009), Differences in echocardiographic
characteristics of functional mitral regurgitation in ischaemic versus idiopathic
dilated cardiomyopathy: a pilot study, Hellenic J Cardiol, 50(1), pp.37-44.

Parcharidou DG et al (2008), Right ventricular function in ischemic or idiopathic
dilated cardiomyopathy, Circ J, 72(2), pp.238-44.
Schillaci G, Pasqualini L, (2002), Prognostic significance of left ventricular
diastolic dysfunction in essential hypertension, JACC, 39, pp. 2005-2011
Legallery P (2001), Les cardiomyopathies, www.Besancon-Cardio.org.
Seronde M.F (2001), Insuffisance ventriculaire gauche: Etiologie,
physiopathologie, diagnostic, evolution, www.Besancon-Cardio.org.



×