Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Các câu giao tiếp thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.42 KB, 13 trang )

Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

A. Chào hỏi:
はよ

1. お 早 うございます。

Chào buổi sáng.

こんにち

2.

今 日 は。

Chào buổi trưa.

3.

こんばんわ

Chào buổi tối.



でき

うれ

4. お会い出来て、 嬉 しいです。





Hân hạnh được gặp bạn!

うれ

5.またお目に掛かれて 嬉 しいです。 Tôi rất vui được gặp lại bạn.
ぶさた
6.ご無沙汰しています。

Lâu quá không gặp.

げんき
7. お元 気ですか。

Bạn khoẻ không?

よろこ

喜 んで その ように します。

8.

なに
9.



何 か変わったこと、あった?

ちょうし

10.

Tôi rất vui lòng được làm như vậy.

調 子 はどうですか?

Có chuyện gì mới?
Nó đang tiến triển thế nào?

B. Chào tạm biệt
さよう

1. 左 様なら。

Tạm biệt !

やす

2.お 休 みなさい。
あと

3.また 後 で。

Chúc ngủ ngon !
Hẹn gặp bạn sau !

1


Facebook: />Blog : />
1


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng


4.気をつけて。
あなた

Bảo trọng nhé!

とうさま

つた

くだ

5. 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい。Cho tôi gửi lời hỏi
thăm cha bạn nhé!
あなた

かあさま

つた

くだ

6. 貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい。Cho tôi gửi lời hỏi
thăm mẹ bạn nhé!



おも

7.またお目にかかりたいと 思 います。
わたし

Tôi mong sẽ gặp lại bạn.

めいし

8.これは 私 の名 刺です。

Đây là danh thiếp của tôi.

9.では、また。

Hẹn sớm gặp lại bạn!

がんば

10. 頑 張って!
たの

Chúc may mắn!

とき




くだ

11. 楽 しい 時 をお過ごし 下 さい!

Đi vui vẻ nhé!

C.Lời xin lỗi
ごめん



1.済みません hoặc 御 免なさい。
わたし

2. 私 のせいです。
わたし

Xin lỗi
Đó là lỗi của tôi

ふちゅうい

3. 私 の 不 注 意 でした。

Tôi đã rất bất cẩn

しんさん

4.そんな 心 算 ではありませんでした。Tôi không có ý đó.
こんど


5. 今 度はきちんとします。

Lần sau tôi sẽ làm đúng.

2

Facebook: />Blog : />
2


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng


もう

わけ

6.お待たせして 申 し 訳 ありません。
おそ

Xin lỗi vì đã làm bạn đợi.



7. 遅 くなって済みません。
めいわく

8.ご 迷 惑 ですか?


Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
Tôi có đang làm phiền bạn không?

てすう

9.ちょっと、お手 数をおかけしてよろしいでしょうか?Tôi có
thể làm phiền bạn một chút không?


くだ

10.ちょっと、待って 下 さい。
しょうしょう

11. 少

しつれい

々 、 失 礼 します。

Vui lòng đợi một chút
Xin lỗi đợi tôi một chút.

C.Lời cảm ơn
あなた

しんせつ

かんしゃ


1. 貴 方のご 親 切 に 感 謝 します。
あなた

やさ

2. 貴 方はとても 優 しい。
きょう

Bạn tốt quá!

Bạn thật tốt bụng!

たの

3. 今 日は 楽 しかった、有難う。
ありがと

4. 有 難 うございます。


ことば

いただ

Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều.

ありがと

5.お褒めのお言 葉を 頂 き 有 難 うございます。Xin cám ơn về

lời khen của bạn.
6.いろいろ

おせわになりました

Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.

3

Facebook: />Blog : />
3


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

D. Những cụm từ tối cần thiết
いた

1.どう 致 しまして。

Không có chi.

ねが

2.どうぞ、お 願 いします。

Xin vui lòng

3.さあ、どうぞ。


Nó đây này



4.分かりました。

Tôi hiểu rồi.



5.分かりません。

Tôi không hiểu

だいじょうぶ

6. 大 丈 夫 です。

Được rồi, ổn, ok

いく

7. 幾 つありますか?
じかん

Bao nhiêu?


8. どれくらいの時 間が掛かりますか?


Mất bao lâu?

きょり

9. どれくらいの距 離がありますか?
みち

Mất bao xa?

まよ

10. 道 に 迷 いました。

Tôi bị lạc.



11.どなたに聞けばいいでしょうか?
さき

Tôi nên hỏi ai?

12. お 先 にどうぞ。

Xin mời đi trước

13.どなたですか?

Ai?


なぜ

14.何故ですか?

Tại sao?

4

Facebook: />Blog : />
4


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
なん

15. 何 ですか?

Cái gì?

いつ

16.何時ですか?

Khi nào?


Khoan đã!

17.待って!



18.見て!

Nhìn kìa.

たす

19. 助 けて!

Giúp tôi với.

えいご

はな

20.どなたが英 語を 話 せますか?

Ai nói tiếng Anh?

かじ

21.火事だ!
はや

Cháy!

かいふく

いの


22. 早 いご 回 復 を 祈 っています。 Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
あなた

ただ

23. 貴 方 は 正 しいです。
あなた

Bạn đúng rồi!

まちが

24. 貴 方は間 違いです。

Bạn sai rồi!

たし

25. 確 かではありませんが。
わたし

おも

26. 私 は、そう 思 いません。
おも

27.そうではないと 思 います。
しん

28. 信 じられない。


Tôi không chắc.
Tôi không nghĩ vậy!
Tôi e rằng không.
Không thể tin được!

5

Facebook: />Blog : />
5


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
なにごと

うま

29. 何 事 も上手くいきますよ。




30. 落ち着け!

Bình tĩnh lại!

おどろ

31. 驚 いた!
じつ




Bất ngờ quá!
どく

32 . 実 にお気の 毒 !
じょうだん

33. 冗

Mọi thứ sẽ ổn thôi!

談 でしょう!

Tiếc quá!
Bạn đang đùa chắc!

めちゃくちゃ

34. わぁ、目 茶 苦 茶 だ!

Oa, bừa bộn quá!

ばか

35. 馬鹿だなぁ!

Ngu quá!


36.もういい!

Đủ rồi!

なん

37. 何 てこと!

Ôi chúa ơi!

38.すみません, もういちどおねがいします

Xin lỗi, bạn có thể nhắc

lại không?

39.はじめましょう

Bắt đầu nào!

40.おわりましょう

Kết thúc nào!

41.やすみましょう

Nghỉ giảo lao nào!

42.わかりますか


Các bạn có hiểu không?

43.けっこうです

Được,tốt!

44.だめです

Không được!

6

Facebook: />Blog : />
6


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
45.おねがいします

Làm ơn

46. どういたしまして

Không có gì

47.いい てんき です ね

Thời tiết đẹp nhỉ?

48.ごめんください


Có ai ở nhà không?

49.どうぞ おあがりください

Xin mời anh chị vào nhà!

50.いらっしゃい

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

51.どうも、おじゅまします

Cảm ơn, tôi xin phép ( nói lúc khách

mời mình vào nhà)

52.いただきます

(Cảm ơn, tôi xin : đáp lại lời mời của người khác

nói trước khi ăn uống)

53.ごちそう さま でした

Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống ).

54. そろそろ しつれいします

Đã đến lúc tôi xin phép phải về.


55.また いらっしゃって (mata irasshatte kudasai) : Lúc khác mời anh chị đến
chơi nhé!

56.ざんねん です ね !
57.いらっしゃい ませ

Tiếc nhỉ!
Lời mời khách của người bán hàng.

58.おでかけ ですか

[Anh] đi ra ngoài đấy à?

59.いっていらっしゃい(itteirasshai)

Anh đi nhé!

60.いって まいります ( ittemairimasu)

Tôi sẽ về ngay.

61.ただいま(tadaima)
62.おかえりなさい(okaerinasai)

Tôi đã về đây.
Anh về đấy ah.

7


Facebook: />Blog : />
7


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

8

Facebook: />Blog : />
8


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

63.すごいです ね

Giỏi ghê nhỉ?

64.つかれました (tsukaremashita)

Tôi mệt rồi

.

65.おなか が すきました

Tôi đói rồi.

66.おなか が いっぱです


Tôi no rồi.

67.そうですね

Đúng vậy nhỉ?

68.いいですよ (ii desu yo)

Được đấy!

69.はい , そうしましょう

Vâng, làm như vậy đi!

70.しょうしょう おまちください

Xin chờ một chút!

71.どうしましたか

[Anh] bị làm sao vậy?

72.ほんとうです か

Thật không?

73.しばらくですね
74.しかたがない

Lâu ngày quá nhỉ?

Không còn cách nào khác (bó tay)

75.いっぱい のみましょう (ippai nomimashou)

Cùng uống nhé!

76.がんばろう

Cố gắng lên !

77. どうぞ おげんきで

Chúc sức khoẻ nhé!

78.ゆっくり して ください

Xin nói chậm lại chút

79.そうですか

Thế á, thế à?

80.さあ、ここよ

A, đây rồi.

81.ええ ?
82. いわよ

Gì cơ

Được chứ!

9

Facebook: />Blog : />
9


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
83.いえ、まだまだです

Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người

khác vừa khen ngợi mình xong)

84. それでは、しつれいいたします

Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi

kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]

85.しゃあね!

Thế nhé!

86 .もしもし

Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại)

87.どうしたんですか hoặc どうしたの? Có chuyện gì vậy?

88.しゃあ、また

Thế thôi, gặp lại sau nhé!

89.なるほど

Tôi hiểu

90.そうね hoặc そうだなあ hoặc そうですね

Phải đấy!Đúng vậy nhỉ

91.そうなの

Đúng vậy đấy

92.それは きか ないで

Đừng hỏi mình điều đó.

93.そいかもしれませんね

Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?

95.そうれはいいですね

Thế thì hay quá!

96.もちろんよ


Tất nhiên rồi!

97.なんとか

Tàm tạm

98.しんぱい しない で

Đừng lo!

99.これは ほんの きもち です

Đây là tấm lòng của tôi

100.かわいい

Thật dễ thương!

101.なるほど

Quả vậy, hèn chi,thảo nào

102. うれしい

Vui quá!

Facebook: />Blog : />
9



Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
103.とてもかんどうしました

Thật cảm động

あんしん

104. どうぞ ご 安 心 ください

Xin hãy yên tâm!

105. あんしんしました

An tâm rùi!

106. さみしいい

Cô đơn quá!

107.こわい

Ghê quá, đáng sợ quá!

108.はずかしいです

Mắc cỡ quá, ngại quá đi!

109.そんな ことは ない

Làm gì có chuyện đó !


110.すばらしい

Tuyệt vời!

111.うつくしい

Đẹp thật đấy!

たす

112. 助 けて!
わたし

Cứu!

たす

113. 私 を 助 けて!

Cứu tôi !

114.うばう て!

Cướp!

115.それは どこで




買えますか?

Tôi có thê mua nó ơ đâu?

きんきゅう

116. 緊

急 です!

いた

117. 痛 みますか?
きぶん

Đây là trường hợp khẩn cấp
Bạn có đau không?

だいじょうぶ

118. 気 分は 大 丈 夫 ですか?

Bạn cảm thấy ổn chứ?

*********************************************************************
Trên đây là các câu tiếng Nhật thông dụng mình sưu tập và tổng hợp lại từ nhiều
nguồn . Hi vọng sẽ góp một chút gì đó nho nhỏ cho các bạn mới bắt đầu học tiếng
Nhật như mình.Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt nha!
Thân gửi!


Facebook: />Blog : />
10


Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Chia sẻ : Học Kanji bằng Flashcards
Các bạn thân mến! Đối với việc học tiếng Nhật thì có lẽ chữ Hán là phần gian nan nhất
và dễ khiến cho nhiều người nản lòng. Sau đây KPV Flashcards muốn chia sẻ với các bạn
một cách học Kanji bằng Flashcards dễ dàng và hiệu quả hơn hơn bao giờ hết.Với thiết
kế độc đáo như một cuốn từ điển xinh xắn, nhỏ gọn, tiện lợi, mỗi chữ Hán đều được đi
kèm với hình ảnh sinh động, ngộ nghĩnh giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn và bạn có
thể mang theo và học mọi lúc mọi nơi khi bạn đi đường, chờ xe bus, mở cuốn Kanji ra
vừa nhìn hình ảnh, vừa dùng tay vẽ chữ Kanji trên không, chỉ cần phút là bạn đã nhớ
được từ đó rồi.
Một bộ Flashcards Kanji gồm 5 quyển mỗi quyển gồm 300 chữ Kanji ( mặt trước 1 từ
lớn và 3 từ đi kèm ở mặt sau ) phù hợp cho các bạn học từ sơ cấp đến trung cấp: 3 quyển
( level ,2,3) cho sơ cấp và 2 quyển ( level 4,5 ) cho trung cấp.
Nội dung chi tiết các bạn xem tại />Flashcards được trưng bày tại hội chợ từ 8h 20h ngày 18/1/2014 : Tết Oshougatsu
năm 20 4 . Chương trình bốc thăm trúng thưởng tổ chức tại tết Oshogatsu bách khoa
HN, áp dụng với những bạn sẽ đến oshogatsu để tham gia bốc thăm, sẽ có tất cả 50 giải
bốc thăm, trong đó 30 giải nhận được flashcards còn 20 giải còn lại nhận được thẻ giảm
giá khi mua “ thẻ học Kanji”
Vậy còn chần chừ gì nữa các bạn có thể đến ngay hội chợ để trải nghiệm một cách học
Kanji hoàn toàn mới mẻ và Kanji không còn khó như chúng ta vẫn tưởng.
Địa điểm : 8h-22h, Thứ 7, ngày 18/1 . Sân C9 trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Facebook: />Blog : />
11



Thẻ học tiếng Nhật - Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
1 ) [ Flashcards Cao Cấp- CHống Nước]
Là loại in trên chất liệu giấy bìa cao cấp màu xanh
định lượng 150 msg . Ép platics tất cả các tờ chống
nước . Bên ngoài được bảo vệ bởi 2 tấm bìa cứng
chống thấm nước.
Ưu điểm : Dày, dùng lâu bền đẹp không bị nhàu. Ép
plastic -- > CHống nước .Giá cả 185K/ 1 bộ = 5
quyển
2)
[ Flashcards thường ]
Là loại in trên chất liệu giấy bìa cao cấp màu vàng
định lượng 50 msg . Bên ngoài được bảo vệ bởi 2
tấm bìa cứng chống thấm nước.
Ưu điểm : Dày, dùng lâu bền đẹp. Giá 135K/1 bộ= 5
quyển
Nhược điểm : Do làm băng chất liệu giấy nhưng khi
gặp mưa hay rơi xuống nước trong thời gian dài giấy
sẽ bị rách.
Địa chỉ :
Tại HN : Số 94, ngõ 68, đường Cầu Giấy , HN- CHị Tâm : 0946 421 586
Tại TP HCM : 192- 94 , đường Hoa Lan, phường 2, Quận Phú NhuậnCHú Đức : 0938 00 88 62

Facebook: />Blog : />
12




×