DI TRUYỀN VI KHUẨN
Võ Thị Chi Mai
Chất liệu di truyền
Vùng nhân
Nhiễm sắc thể E coli
Chất liệu di truyền
Sự đột biến
• Đột biến gen: thay đổi trong trình tự nucleotide
dòng mutant ≠ dòng wild-type
• Loại đột biến:
o Đột biến điểm: thay thế - thêm – mất 1 cặp base
o Đột biến trượt khung: thêm đoạn – mất đoạn
nhiều hơn 1 cặp base
Đột biến ĐiỂM
Cùng base
Khác base
Thêm
Mất
Đột biến TRƯỢT KHUNG
Hệ quả đột biến
• Thay thế: - missense (dịch nhầm)
- nonsense (chấm dứt chuỗi)
- silent (câm)
- back-mutation (hồi phục)
• Thêm / Mất: protein không chức năng
Nguyên do đột biến
• Ngẫu nhiên: do lỗi sao chép
• Cảm ứng: do chất gây đột biến
- bức xạ
- hóa chất
Chất gây đột biến
Cơ chế sửa chữa đột biến
biến:: enzymes
Cơ chế sửa chữa đột biến
• Sửa chữa pyrimidine dimer:
DNA photolyase (light repair)
Enzymes + DNA polymerase I + DNA ligase (dark repair)
Cơ chế sửa chữa đột biến
• Sửa chữa pyrimidine dimer:
DNA photolyase (light repair)
Enzymes + DNA polymerase I + DNA ligase (dark repair)
• Cắt bỏ base: enzymes + DNA polymerase I
• Sửa chữa lệch đôi
Excision repair
Cơ chế sửa chữa đột biến
• Sửa chữa pyrimidine dimer:
DNA photolyase (light repair)
Enzymes + DNA polymerase I + DNA ligase (dark repair)
• Cắt bỏ base: enzymes + DNA polymerase I
• Sửa chữa lệch đôi
Mismatch repair
Biến dị do tái tổ hợp
Chuyển thể
(transformation)
Biến dị do tái tổ hợp
Chuyển nạp
(transduction)
Biến dị do tái tổ hợp
Tiếp hợp
(conjugation)
Biến dị do tái tổ hợp
hợp:: tiếp hợp (conjugation)
Yếu tố di truyền động
• Đoạn chèn (IS)
• Transposon (Tn)
Nghiên cứu đột biến
• Kỹ thuật đóng dấu
(replica plating)
Nghiên cứu đột biến
• Ames test
Ứng dụng
dụng:: công nghệ gen
• Phân tích DNA
• Tách dòng gen
Ứng dụng
dụng:: công nghệ gen
• Sản phẩm hóa sinh
• Biến đổi gen
Ứng dụng
dụng:: công nghệ gen
• Liệu pháp gen