Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

nghiên cứu mối tương quan giữa vận động vòng van hai lá và phân suất tống máu phân độ suy tim nyha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.13 KB, 8 trang )

838
NGH ÊN Ư M
ƯƠNG Q
VÀ PHÂN SU T T NG
1

N G ỮA VẬN ĐỘNG VÒNG VAN HAI LÁ
, HÂN ĐỘ SUY TIM NYHA

Lê H ng Xuân, Nguyễn Anh Vũ
B nh vi n 121 QK 9 – Cầ
ơ; 2 rườ g ĐH Dượ Huế

Ó


Mục tiêu:Xá đị
ố ươ g qu g ữ ô g số vậ độ g ủ vò g v
lá rê
siêu âm M - ode vớ p â suấ ố g áu, đườ g kí
ấ rá và p â độ suy
NYHA.
Đối tượng phương pháp nghiên cứu: 0 b
suy
ó E < % và 30 gườ
k ô gb
. Ng ê ứu ô ả ắ g g.
Kết quả: ó ố ươ g qu
ặ g ữ ru g bì VĐVV bê -vá và p â độ suy
N HA vớ r=0,8 p<0,01, rị số ươ g qu
ó gả


ú r=0,78 p<0,01 vớ
VĐVVHL bê và vá r ê g. Vớ E ũ g ó ố ươ g qu

ẽ vớ ru g bì
VĐVV bê -vá r=0,83 p<0,01, VĐVVHL bê r=0,8 p<0,01, VĐVVHL vá r=0,81
p<0,01 ếu ập u g ả ó b
và ứ g. Nếu ỉ í r ê g ro g ó b
ì
ố ươ g qu
ó g ả r=0,63 vớ vò g v vá , r=0, 1 vớ vò g v bê p<0,01.
ết luận ó ố ươ g qu
ặ ẽ g ữ vậ độ g vò g v
lá kỳ â
u vớ
p â suấ ố g áu và p â độ suy
N HA.
SUMMARY
STUDY ON THE CORRELATION BETWEEN THE MITRAL ANNULAR
MOVEMENT AND EF, NYHA CLASSIFICATION
Background: mitral annular movement (MAM) is a good parameter showing the left
ventricular function. We study the correlation of MAM with the EF and NYHA
classification in the patients who have the reduced EF.
Method: 50 patients with EF<55% and30 controls in a cross sectional study.
Results: There is a good correlation (r=0,8, r=0,83 p<0,01) between the NYHA
classification, the EF and the mean lateral-septal MAM. The Pearson coefficient is more
strong for the septal MAM than the lateral MAM.
Conclusion: there are the good correlation between MAM and EF, NYHA
classification.
Key Words: MAM.
.Đ TV NĐ

Vậ độ g vò g v

rươ g ủ
ấ rá . Đo A
s êu â
- ode là đơ g ả , s
đặ í
ó độ p â g ả odễ
ểu sự l ê qu g ữ
ô g số
đề à vớ ụ êu Xá đị
hai lá trên siêu âm M - ode vớ

A là ộ ô g số ó lê
ứ ă g â
u và â
ó ể ự
bằ g
ều ô g ụ k á
u ro g đó
ó rê
ọ áy s êu â
ó ể đá g á ố A

ế à ở ầu ế ở á ơ sở y ế.Vớ o g uố ì
ày vớ ì
r g suy
ủ b
â
ú g ô ự

ố ươ g qu g ữ
ô g số vậ độ g ủ vò g v
p â suấ ố g áu và p â độ suy
N HA.

II. Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
2.1. Đối tượng nghiên cứu

NGH ÊN Ứ


839
ừ á g
ă
đó ó (1 N ó b

009 đế á g
0b
suy

ă
010, ú g ô g ê ứu 80 đố ượ g ro g
ó E < %; ( N ó
ứ g 30 gườ k ô g b

iêu chuẩn chọn bệnh
- Lâ sà g b
â

ẩ đoá suy
eo êu uẩ r
g
- S êu â
êu uẩ E < %.P ụ ê
à
ấ o bóp đồ g d g,
k ô g ó rố lo vậ độ g k u rú.
iêu chuẩn loại trừ: Suy
ó E > %,b
lý à g goà
, ó ru g ĩ.
2.2. hương pháp nghiên cứu: p ươ g p áp g ê ứu ô ả, ắ g g.
Siêu âm tim: Cá đố ượ g g ê ứu đượ ế à s êu â

áy s êu â
àu u PHILLIP HDI 000, đầu dò 3,
Hz, sả xuấ ă 00 , đặ
p ò g s êu â
b
v 1 1 QK9.
Kỹ uậ s êu âm tim M – ode đo vậ độ g vò g v

Dù g ặ ắ buồ g ở ỏ
, rê s êu â
D, dị
uyể
ắ s êu â
M- ode ớ vò g v bê và vò g v vá v
lá, uyể s g s êu â

-mode
ấy vậ độ g ủ vò g v
lá rướ ả s êu â (về ướ g ỏ
, đo b ê độ
vậ độ g ủ vò g v
lá là ô g số g ê ứu
Đo p â suấ ố g áu (E và p â độ eo k uyế áo Hộ s êu â Ho Kỳ 00 .
2.3. hương pháp xử lý số liệu: Xử lý số l u bằ g p ầ
ề Ex el 003 và SPSS
12.0.
Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
Bả g 3.1. ô g số â rắ ơ bả
ó b
và ó
ứ g
N ó
ứ g ( n= 30)
N ó b
( n= 50)
p
ô g số
X±SD
X±SD
uổ
64,20 ± 11,18
68,88 ± 10,63
>0,05
Cân (kg)
49,60 ± 8,67
53,78 ± 11,86

>0,05
Cao (cm)
153,70 ± 8,07
156,38 ± 9,45
>0,05
H.A.TT(mmHg)
112,50 ± 9,17
116,20 ± 15,73
>0,05
H.A.TTr(mmHg)
73,83 ± 6,91
73,10 ± 10,64
>0,05
Bả g 3. . So sá
ô g số s êu â
- ode ì
á
ứ ă g â
u ấ rá
ó b
và ó
ứ g
N ó
ứ g (n=30)
N ó b
( = 0
ô g số
p
X±SD
X±SD

LA (mm)
31,53 ± 3,18
42,58 ± 8,59
< 0,05
AO (mm)
30,07 ± 4,54
32,46 ±4,68
> 0,05
IVSd (mm)
8,60 ± 1,35
10,16±2,02
< 0,05
IVSs (mm)
11,50 ± 1,36
11,82 ± 2,25
> 0,05
LVDd (mm)
43,37 ± 4,87
60,34 ± 6,09
< 0,05
LVDs (mm)
26,53 ± 3,92
49,04 ±7,13
< 0,05
LVPWd (mm)
8,07 ± 1,11
9,12 ± 1,96
< 0,05
LVPWs (mm)
13,30 ± 1,42

12,76 ± 2,17
> 0,05
LVMI (g/m2)
86,20 ± 12,68
189,30 ±51,33
< 0,05
EF %
69,23 ± 5,48
37,71 ±10,28
< 0,05
Fs %
38,4 ± 6,08
18,56 ± 5,54
< 0,05
E vách (mm)
5,23 ± 1,55
17,94 ± 4,29
< 0,05
III.


840
Bảng 3.3. P â độ suy tim theo NYHA trên nhóm b nh
P â độ N HA
Số lượ g
Độ 1
2
Độ
13
Độ 3

27
Độ
8
eo p â độ NYHA thì nghiên cứu của chúng tôi chủ yếu là suy

%
4
26
54
16
độ

và độ 3

Bảng 3.4. So sánh vậ động vòng van hai látrên siêu âm M-modenhóm b nh- chứng
N ó
ứ g
N ó b
ô g số
p
n
X±SD
n
X±SD
6,22 1,73
VĐVVBê (
30
12,27 ± 2,13
50
<0,05

5,28
1,43
VĐVVVá (
30
10,60 ± 2,03
50
<0,05
Trung bì VĐVV
30
11,43 ± 1,87
50
5,75 ± 1,41
<0,05
bên và vách (mm)
Bảng 3.5. Mố ươ g qu g ữa vậ động vòng van bên hai lá trênsiêu âm M-mode
và các thông số đá g á ứ ă g ất nhóm b nh
ô g số
EF
FS
LVDs
p
VĐVVBê (
0,51
0,50
- 0,35
< 0.01
VĐVVVá (
0,63
0,60
- 0,49

< 0.01
Bả g 3.6. ố ươ g qu vậ độ g vò g v bê
lá s êu â
-mode và thông
số đá g á ứ ă g ấ ổ g ể ó b
ứ g
ô g số
EF
LVDd
LVDs
p
Vậ độ g vò g v bê
0,80
- 0,65
- 0,75
< 0.01
Vậ độ g vò g van vách
0,81
- 0,67
- 0,77
< 0.01
Vậ độ g vò g v ru g bì
0,83
- 0,68
- 0,78
< 0.01
- A
lá bê và vá
ó ươ g qu
uậ

ặ vớ E .
- A
lá bê và vá
ó ươ g qu
g ị
ặ vớ LVDd, LVDs.
Bảng 3.7. Mố ươ g qu g ữa vậ động vò g v
lá và độ suy tim NYHA
VĐVV
ươ g qu
NYHA
p
ru g bì VĐVV bê -vách
ươ g qu pe rso
-0,80
< 0.01
n
80
VĐVV bê
ươ g qu Pe rso
- 0,78
< 0.01
n
80
VĐVV vá
ươ g qu Pe rso
- 0,78
< 0.01
n
80

ươ g qu
g ị
ặ g ữ p â độ suy
N HA và A ru g bì , bê và
vách.
IV.BÀN LUẬN
4.1. hân độ suy tim theo NYH
ro g g ê ứu ủ
ú g ô ì ứ độ suy
eo N HA ủ yếu là độ II và
độ III ế ỉ l
o ấ 80%, độ IV ỉ ó 16% , độ I là %. So vớ á g ê ứu ủ
K K A W e và ộ g sự ì N HA II, III ó ỉ l 9 ,1%, và ộ số á g ả k á
ưJian
Xin Qin, N P N k
, 6 ì ứ độ suy
ủ yếu là N HA II, III. N ư vậy kế


841
quả ủ
ú g ô ũ g ươ g đươ g ằ ro g g ớ
ủ á g ê ứu rê .
4.2.Thông số vận động vòng van hai lá trên siêu âm M-mode
Sự dị
uyể vò g v
lá về p í

ấ rá ro g kỳ â
u ó lê k ả

ă g o bóp ủ
ấ rá và ó lê vậ độ g ủ
ấ rá eo rụ dọ . Nó k ô g đ
d
o vậ độ g o bóp ủ oà bộ ấ à ỉ đ ể
o vậ độ g vù g ủ ơ ấ
rá ùy eo vị rí ắ
p í ào ủ vò g v . uy
ê b

ú g ô ọ ó o
bóp ấ đồ g d g, vì ế ô g số ày ũ g p ả á
ă g lự
u g ủ o bóp ấ .
ro g g ê ứu ày ú g ô đá g á vậ độ g vò g v
lá bê và vá rê
ặ ắ buồ g ỏ ứ ươ g ứ g vớ à bê
ấ rá và vá l ê
ấ . Đây là
vị rí đượ k uyê sử dụ g ro g đá g á ứ ă g â
u và â rươ g ấ rá dự
vào vậ độ g ủ vò g v
lá bở Hộ s êu â
Ho kỳ và âu Âu. Ưu đ ể

ặ ắ buồ g là dễ u đượ ì ả
ố ưu do ó ử sổ s êu â ố . N ều g ê
ứu đã o ấy ố ươ g qu
ố gữ
ô g số vậ độ g vò g v

lá vớ

ă g â
u oà bộ ủ ấ rá ở gườ bì
ườ g ũ g ư gườ ó b
.
4.3. Các mối tương quan
Tương quan vận động vòng van vách hai lá và phân suất tống máu nhóm bệnh:
Có sự ươ g qu
uậ g ữ vậ độ g vò g v vá
lá và p â suấ ố g áu
ó b
vớ
số ươ g qu r = 0,63.
P và ộ g sự 10 k
g ê ứu vậ độ g vò g v
lá ũ g ấy ố ươ g
qu
ự ố vớ p â suấ ố g áu ấ rá ếu sử dụ g rị số ru g bì
ủ vò g v
vá và bê . uy
ê vậ độ g ày ó ể bị ả
ưở g g ả
eo uổ , p ì đ
ấ rá
ứ p á s u ă g uyế áp, ẹp ủ ro g k E bì
ườ g. W d và ộ g sự 1
ứ g
vậ độ g vò g v
eo rụ dọ g ả

eo uổ ro g k vậ độ g vò g
rò l ă g. Vì ế ở gườ g à đo vậ độ g vò g v
lá ó ể đá g á ứ ă g
ấ rá ấp đ . Ng ê ứu ủ
ú g ô
o ấy ố ươ g qu k á ặ
ư g
k ô g p ả ự ố vớ E ó lẽ vì ro g ó
g ê ứu ó ữ g b
â p ìđ ơ
ấ ũ g ư uổ o. ặ k á ì
r g ởv
lá kè
eo ũ g ó ể á độ g
ớ ố ươ g qu
ày.
Ng ê ứu ủ Ke E lsso và s
ũ g o ấy ố ươ g qu vừ g ữ
A và E vớ r=0, 9 ( A lấy rị số ru g bì
vị rí . á g ả ày ấy A
10
ở gườ ó
k ô g lớ ó ứ ă g ố ơ gườ ó
lớ ù g rị số
A . Đ ều ày o ấy ó ể ó sự gố
u và
g ữ rị số bì
ườ g và b
k sử dụ g A ro g đá g á ứ ă g ấ .
Tương quan vận động vòng van bên hai lá và phân suất tống máu nhóm bệnh:

Có sự ươ g qu
uậ g ữ vậ độ g vò g v bê
lá và p â suấ ố g áu
(E
ó b
vớ
số ươ g qu r = 0, 1.
Ng ê ứu ủ
ú g ô
o rị số ươ g qu vò g v bê í ơ vò g v vá
uy sự ê l
k ô g
ều. Vớ
ó b
k ô g
ều ( = 0
ú g ô k ô g
kế luậ
ượ g ày. Cầ ó ữ g g ê ứu vớ ỡ ẫu lớ ơ để o p ép ậ
đị
ươ g qu
ào là ố và ê sử dụ g p í ào ủ vò g v . Có ể đo vò g v
bê bị ả
ưở g bở gó ắ ũ g ư vậ độ g ủ

ều ơ vò g v vá

ặ ắ buồ g ỏ (
ắ o gó ắ lớ ơ ở vò g v bê do vò g v bê x
vớ ru g â

ì qu đầu dò se or . uy
ê đây ớ
ỉ là ộ á g ả í
ó
í
ấ g ả đị

ú g ô.
Tương quan vận động vòng van vách hai lá và đường kính thất trái tâm thu nhóm
bệnh:


842
Có sự ươ g qu
g ị sự vậ độ g vò g v vá
lá và đườ g kí
ấ rá
â
u ó b
vớ
số ươ g qu r = - 0,49.
Đườ g kí
ấ rá â
u và â rươ g là ữ g ô g số ó lê
ứ ă g â
u ủ â
ấ ro g đó ô g số đườ g kí
ấ rá â
u rự ếp ó lê k ả ă g
o gắ ơ ấ . C ú g ô đã ấy ố ươ g qu

ứ độ vừ g ữ
ô g số ày. Về
ặ b
ứ g ọ
ì đây ù g là ữ g ô g số ó ý g ĩ ươ g đươ g và vì ế
p ả ó ố ươ g qu
ặ.C ú g ô gả í
ố ươ g qu vừ ày ó ể do á
độ g ủ kỹ uậ o gó ắ
ư ợp lý rê s êu â
- ode, ì
r g vậ độ g ó
ể k ô g đồ g bộ ứ độ ẹ g ữ á
à
ấ , k ô g đồ g d g ẹ về o bóp
ấ …và ũ g ó ể bả
ấ ủ
ố lê
ỉ dừ g l ở ứ độ đó. Cầ ó ữ g
g ê ứu k á
ế ơ để kế luậ .
Tương quan vận động vòng van bên hai lá và đường kính thất trái tâm thu nhóm
bệnh:
Có sự ươ g qu
g ị
sự vậ độ g vò g v bê
lá và đườ g kí
ấ rá
â
u ó b

vớ
số ươ g qu r = - 0,35.
ươ g ự vớ kế quả ố ươ g qu vớ E , ú g ô ấy số ươ g qu í ơ
so vớ vậ độ g vò g v vá
ủ v
lá. P ả
ă g rụ
uyể độ g vò g v
á vị rí k á
u ũ gả
ưở g ớ ố l ê
g ữ á ô g số ày.
uy
ê ếu ập u g ả ó b
và ứ g ì ố ươ g qu


vớ r = -0,78 vớ vậ độ g ru g bì , r = - 0,7 9 vớ vò g v bên, r = -0,768 vớ vò g
van vách (p<0,01).
Tương quan vận động vòng van bên hai lá và đường kính thất trái tâm trương
nhóm bệnh chứng:
Vậ độ g vò g v
lá ó ố ươ g qu
g ị k á ặ
ẽ vớ ô g số
đườ g kí
ấ rá â rươ g ro g ổ g ể
ó
g ê ứu b
ứ g vớ r = 0,677 vớ vậ độ g ru g bì , r = - 0,6 vớ vò g v bê , r = -0,673 vớ vò g v

vách (p<0,01).
Đườ g kí
ấ rá â rươ g là ô g số ũ g l ê
vớ
ứ ă g ấ rá â
u. Suy
â
u ì sẽ là ă g ả đườ g kí
â
u và â rươ g ủ ấ rá . Vì
lẽ đó á ô g số vậ độ g vò g v
ó ươ g qu vớ đườ g kí
ấ ũ g là ợp lý.
Tương quan vận động vòng van bên hai lá và phân suất co cơ nhóm bệnh:
Có sự ươ g qu
uậ g ữ vậ độ g vò g v bê
lá và p â suấ o ơ ó
b
vớ
số ươ g qu r = 0, .
H số ươ g qu
ày gầ
ư ươ g đồ g vớ ố ươ g qu vớ E . Đ ều ày dễ
ểu bở lẽ E và s ó ố ươ g qu rấ
ặ bở vì ú g đều đượ í
oá rê
cùng các thông số đườ g kí
ấ rá â
u và â rươ g. N ậ đị
ày đượ

ứ g
ro g kế quả g ê ứu ủ
ú g ô u đượ ố ươ g qu rấ
ặ vớ
số
ươ g qu
r = 0,93 g ữ E và s ro g ổ g ể đố ượ g g ê ứu ủ
ó
b
ứ g.
Tương quan vận động vòng van vách hai lá và phân suất co cơ nhóm bệnh:
Có sự ươ g qu
uậ g ữ vậ độ g vò g v vá
lá và p â suấ o ơ
ó b
vớ
số ươ g qu r = 0,6.
Cũ g ươ g ự ô g số E , ú g ô ũ g ấy
số ươ g qu
ươ g đươ g vớ
g á rị lớ ơ
vò g v vá so vớ vò g v bê ủ v
lá. Cá g ả í
ũ g
ươ g ự ư p ầ ươ g qu vớ E .
Tương quan giữa chức năng tâm thu và tâm trương thất trái trong tổng thể đối


843
tượng nghiên cứu:

K
ế à xá đị
ố ươ g qu g ữ E và s vớ
ứ ă g â rươ g ủ
ấ rá ú g ô u đượ ố ươ g qu k á ặ ẽ vớ
số ươ g qu
g ị r=
- 0,69 và 0,68 ứ g vớ E và s. Có g ĩ là k g ả
ứ ă g â
u ì ă g độ suy
ứ ă g â rươ g. Quả vậy k suy ứ ă g â
u, áp lự â rươ g ấ rá
ă g lê sẽ kéo eo
quả b ế đổ ấu rú
ấ rá ế r ể dẫ ớ g ã và ứ g ấ

ặ g ê độ suy ứ ă g â rươ g. Cá b
â ó độ suy ứ ă g â
u gả
ều (b ểu ị bở ô g số E
ườ g ó g ả
ặ g ứ ă g â rươ g

eo ở độ 3 (E/A> .
ặ dù rê
ự ế ó ể ó gặp ì
uố g b
â suy
ư g ó p â suấ
ố g áu bảo ồ ro g g ớ


ườ g oặ g ả í , ể suy
ày ó ể
ế
ớ gầ ử b
â suy
ư g E > 0- 0% ( Hộ
âu Âu đị
g ĩ
suy
â rươ g eo êu uẩ rê
1.N ó b
g ê ứu ủ
ú g ô

ọ b
ó E gả
o ê
uầ
ấ và b
â ó suy đồ g bộ ả ứ ă g

u và â rươ g. Kế quả g ê ứu o ấy ú g ó ố qu
k á ặ

vớ
u ó g ĩ là k ô g b ế đổ độ lập vớ
u rê đố ượ g g ê ứu ày.
Đ ều ày ũ g
g l ý g ĩ ự ễ ro g quá rì đ ều rị b

â . Suy
â
rươ g đơ
uầ đ ều rị ó p ầ k á vớ suy
â
u và ũ g đã ó
ều g ê
ứu lớ đã và đ g ự
ằ đá g á ụ ể g á rị ủ ừ g p ươ g
đ ều rị
vớ ể lo suy
â rươ g. uy
ê g ê ứu ủ
ú g ô k ô g ắ ớ ụ
êu ày à ỉ đó g góp là rõ ộ p ầ
ố lê
b
ứ ggữ
ể lo suy
tim này mà thôi.
Tương quan giữa EF và vận động vòng van trung bình bên và vách trong tổng thể
đối tượng nghiên cứu (hai nhóm bệnh và chứng):
Kế quả ố g kê o ấy ó ố ươ g qu

ẽ vớ r = 0,8 (p<0,01 g ữ
ô g số vậ độ g ru g bì vò g v
lá vớ E ro g k
ố ươ g qu
ày ấp
ơ k í r ê g rẽ (r=0,797 vớ vò g v bê và r = 0,80 vớ vò g v vá , p<0,01 .

Đ ều ày ứ g ỏ ô g số A rê s êu â
- ode là ộ ô g số ố ó lê

ă g â
u ủ
ấ rá . Hộ s êu â
âu Âu và Ho kỳ 009 ũ g đã ó k uyế
áo sử dụ g ô g số vậ độ g ru g bì
ủ vò g v
vị rí vá và bê k í
oá để sử dụ g rê lâ sà g. E là ô g số ó lê
ứ ă g ổ g ể ủ
ấ ro g
k vậ độ g vò g v
ừ g vị rí ủ yếu ó lê k ả ă g vậ độ g ủ à

vị rí ươ g ứ g ủ vò g v
ó g ĩ là ứ ă g vù g lớ . K lấy g á rị ru g bì
ứ là đã g ả
ểu đượ s số ày ứ là đư
ô g số ớ gầ vớ g á rị ươ g
đồ g
u ứ là ù g ụ êu đá g á ứ ă g u g ủ ấ .
Xuấ p á ừ kế quả g ê ứu ày, ú g ô đề xuấ ê sử dụ g ả rị số ru g


vị rí ày ro g đá g á ứ ă g â
u ủ
ấ rá
y vì ỉ sử dụ g

r ê g rẽ ú g.
Tương quan giữa phân độ NYHA và vận động tâm thu vòng van hai lá:
C ú g ô qu kế quả g ê ứu đã ì
ấy ố ươ g qu
ặ ẽ g ữ p â độ
suy
N HA và vậ độ g vòng van trên siêu âm M- ode vớ kế quả ươ g qu
o
ấ vớ số đo ru g bì vậ độ g vò g v vá và bê r = 0,798, vò g v bê r =
0,77 vò g v vá r = 0,776 (p<0,01 . Kế quả ày o ấy ô g số vậ độ g vò g
v là ô g số ru g ự
ậy ro g đá g á ì
r g suy
ủ b
â . ì
r g suy
à g ặ g đồ g g ĩ vớ
ứ ă g
à g xấu và vì lẽ đó k ả ă g rú
gắ ơ ấ eo rụ dọ g ả đ là
o g ả vậ độ g vò g v
lá.


844

V.


ẬN

Vậ độ g vò g v
lá đo rê s êu â
- ode là ộ ô g số ố đá g á ứ
ă g â
u ủ ấ rá và ó ó ố ươ g qu
ặ ẽ vớ p â suấ ố g áu ũ g
ư p â độ suy
N HA.

V .Đ X
ó ể sử dụ g
suy
ộ á
lượ g để đo E .

ô g số ày để đá g á ứ ă g â
u ủ ấ rá và ì
r g
ó g ấ là ro g rườ g ợp k ó u đượ ì ả
ó ấ

H
HẢ
1. Nguyễn Anh Vũ (2007) , “ Đánh giá chức năng thất trái”, Siêu âm tim, NXB Đại
Học Huế, tr. 145 - 160.
2. Barry L. Karon (2007), Heart Failure, Mayo Clinic Internal Medicine Review, 7 th
edition, pp.109 - 128.
3. Jian Xin Qin, Takahiro Shiota Hiroyuki Tsujino, Giuseppe Saracino, Richard D.
White, Neil L. Greenberg, Jun Kwan, Zoran B. Popovic, Deborah A. Agler, William
J. Stewart, James D. Thomas (2004), Mitral annular motion as a surrogate for left

ventricular ejection fraction: real-time three-dimensional echocardiography and
magnetic resonance imaging studies,Eur J Echocardiography, 5, 407-415.
4. John Gorcsan (1999), Assessment of left ventricular systolic function using colorcoded tissue Doppler echocardiography, Echocardiography, 16(5), pp. 455-463.
5. K Emilsson, R Egerlid, BM Nygren, B Wand (2006), Mitral annulus motion versus
long-axis fractional shortening. Exp Clin Cardiol;11(4):302-304.
6. K Emilsson, R Egerlid, BM Nygren (2005), Tricuspid annulus motion and mitral
annulus motion: Anatomical intimacy causing a good correlation?,Exp Clin
Cardiol;10(2):111-115.
7. K Emilsson, R Egerlid, BM Nygren. Tricuspid annulus motion and mitral annulus
motion: Anatomical intimacy causing a good correlation? Exp Clin Cardiol
2005;10(2):111-115.
8. Nikolay P.Nikitin, P H Loh (2005), “Prognostic valus of systolic mitral annular
velocity meaured with Doppler tissue imaging in patients with Heart Failure
caused by left ventricular systolic dysfunction”, Heart, (92),pp.775-779.
9. Onur Akpinar, Abdi Bozkurt (2007), Reliability of Doppler methods in the
evaluasition of left ventricular systolic function in patients with idiopathic dilated
cardiomyopathy,Echocardiography, (24), pp.1023 - 1028.
10. Pai RG, Bodenheimer MM, Pai SM, Koss JH, Adamick RD. Usefulness of systolic
excursion of the mitral anulus as an index of left ventricular systolic function. Am
J Cardiol 1991;67:222-4.
11. Piercarlo Ballo , Arianna Bocelli, Andrea Motto, and Sergio Mondillo.
Concordance between M-mode, pulsed Tissue Doppler, and colour Tissue
Doppler in the assessment of mitral annulus systolic excursion in normal
subjects. European Journal of Echocardiography (2008) 9 , 748–753.


845
12. Redfied MM (1960), Evaluation of Congestive Heart Failure,in mayo Clinic
Practicog of cardiology, Giuliani, Gersh, Mc Gôn, Hayes, Schaff;Mosby Yearbook,
3nd ed, p.569.

13. Trambaiolo, P. Tonti, G. Ricci, A.Salustri (2004), Tissue Doppler imaging, J Am
Soc Echocardiogr, (14), pp.42 - 45.
14. Wandt B, Bojö L, Wranne B. Influence of body size and age onmitral ring
motion. Clin Physiol;17:635-46.



×