Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty tnhh gas petrolimex cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.93 KB, 112 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN VĂN BÉ HÂN

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUẢN
LÝ VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU TẠI CÔNG TY TNHH GAS
PETROLIMEX CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11-Năm 2013

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN VĂN BÉ HÂN
MSSV: LT11401

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUẢN
LÝ VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU TẠI CÔNG TY TNHH GAS
PETROLIMEX CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN


Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ts. NGUYỄN HỮU ĐẶNG

Tháng 11-Năm 2013

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

LỜI CẢM TẠ

Qua thời gian em theo học tại Trường Đại Học Cần Thơ với những kiến
thức đã tích lũy được dưới giảng đường của trường từ sự giảng dạy, chỉ dẫn
nhiệt tình của quý Thầy-Cô của trường nói chung và quý Thầy-Cô khoa Kinh
Tế Quản Trị Kinh Doanh nói riêng, đã truyền đạt cho em những kiến thức
chuyên môn và những kiến thức thực tế trong xã hội vô cùng quý giá. Những
kiến thức hữu ích đó đã trở thành hành trang giúp em có thể vượt qua những
khó khăn, thử thách trong học tập cũng như trong công việc và cuộc sống sau
này. Và qua khoảng thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH
gas Petrolimex Cần Thơ, nhằm giúp cho em củng cố lại kiến thức đã học và
rút ra những kinh nghiệm thực tiễn trong công việc ngoài xã hội, đến nay em
đã hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp của mình với đề tài “ hoàn thiện công tác
kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH gas
Petrolimex Cần Thơ”.
Qua đây, em xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình giảng dạy và truyền đạt
những kiến thức vô cùng quí báo của tất cả quý Thầy-Cô, em xin gửi đến quý
Thầy-Cô Trường Đại Học Cần Thơ nói chung và quý Thầy-Cô khoa Kinh Tế
Quản Trị Kinh Doanh nói riêng lòng biết ơn chân thành và sâu sắc, đặc biệt là
Thầy Nguyễn Hữu Đặng đã tận tình hướng dẫn và giúp em hoàn thành bài báo
cáo này.

Và em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các Anh-Chị trong
Công ty TNHH gas Petrolimex Cần Thơ đã chỉ dẫn, giúp đở, tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho em trong suốt khoảng thời gian thực tập vừa qua, đặc biệt là các
Anh-Chị làm việc tại phòng kế toán của công ty đã nhiệt tình hướng dẫn, cung
cấp số liệu, giải đáp những thắc mắc và truyền đạt những kiến thức thực tế bổ
ích cho em , để em hoàn thành bài báo của mình.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và xin kính chúc quý Thầy-Cô
Trường Đại Học Cần Thơ, cùng tất cả Anh-Chị làm việc tại Công ty TNHH
gas Petrolimex Cần Thơ được dồi dào sức khỏe, vui tươi, hạnh phúc và thành
công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Trân trọng kính trào!!!.....
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Người thực hiện
Nguyễn Văn Bé Hân

i
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

LỜI CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn nào khác.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Người thực hiện
Nguyễn Văn Bé Hân

ii
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày
tháng năm 2013
Thủ trưởng đơn vị


iii
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Giáo viên hướng dẫn

iv
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Giáo viên phản biện

v
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

MỤC LỤC

Trang
CHƯƠNG 1.............................................................................................................1
GIỚI THIỆU...........................................................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung........................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể........................................................................................ 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.3.1 Phạm vi về không gian ............................................................................ 2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ................................................................................ 2
1.3.3 Phạm vi về nội dung nghiên cứu .............................................................. 2
CHƯƠNG 2.............................................................................................................3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN.......................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán quản lý vốn bằng tiền.................................................................. 3
2.1.2 Kế toán các khoản phải thu ...................................................................... 9
2.2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU..............................................................................20
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................21
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................21
2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................22
CHƯƠNG 3...........................................................................................................23
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH GAS PETROLIMEX CẦN
THƠ.......................................................................................................................23
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA CÔNG TY...................................................23
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY ........................23
3.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ...........................................23
3.2.2 Chức năng của các phòng ban.................................................................24
3.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG
TY ......................................................................................................................25
3.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ......................................................25

3.3.2 Hình thức kế toán của Công ty................................................................26
3.3.3 Các chính sách kế toán và hệ thống báo cáo kế toán của Công ty ............29
3.4 CHỨC NĂNG , NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÔNG TY ...............30
3.4.1 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.......................................................30
3.4.2 Quyền hạn của Công ty...........................................................................30
3.5 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG
TY ......................................................................................................................31
3.5.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty ..........................................31
3.5.2 Sơ lược về kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty. ...........................31
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG
TY ......................................................................................................................35
3.6.1 Thuận lợi của Công ty ............................................................................35
3.6.2 Khó khăn của Công ty ............................................................................35
3.6.3 Định hướng phát triển của Công ty .........................................................36
CHƯƠNG 4...........................................................................................................37
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH GAS PETROLIMEX CẦN
THƠ.......................................................................................................................37
4.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ......................................................................37

vi
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

4.1.1 Công tác kế toán quản lý vốn bằng tiền...................................................37
4.1.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................37
4.1.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................37
4.1.4 Ghi sổ kế toán.........................................................................................37
4.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU ..........................................................46
4.2.1 Công tác kế toán các khoản phải thu .......................................................46
4.2.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................46

4.2.3 Tài khoản sử dụng ..................................................................................46
4.2.4 Ghi sổ kế toán.........................................................................................46
4.3 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU TẠI CÔNG TY TNHH GAS PETROLIMEX CẦN THƠ...........................69
4.3.1 Khái quát tình hình vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty qua 3
năm (2010, 2011, 2012) ..................................................................................69
4.3.2 Phân tích các tỷ số tài chính liên quan vốn bằng tiền...............................71
4.3.3 Phân tích các tỷ số tài chính liên quan các khoản phải thu.......................73
4.4 ĐÁNH GIÁ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
TRONG CÙNG NHÓM NGÀNH QUA 2 NĂM (2010, 2011)............................75
CHƯƠNG 5...........................................................................................................78
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUẢN LÝ VỐN BẰNG
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH GAS
PETROLIMEX CẦN THƠ ..................................................................................78
5.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG ....................................................................................78
5.1.1 Ưu thế ....................................................................................................78
5.1.2 Những vấn đề còn tồn tại và nguyên nhân...............................................79
5.2 GIẢI PHÁP...................................................................................................80
CHƯƠNG 6...........................................................................................................81
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................................81
6.1 KẾT LUẬN ..................................................................................................81
6.2 KIẾN NGHỊ..................................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................83
PHỤ LỤC...............................................................................................................84

vii
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

DANH MỤC BẢNG
Trang


Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm
(2010,2011,2012)………………………………………………...…………..32
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 6 tháng đầu năm 2013 so
với 6 tháng đầu năm 2012…………………………………………................34
Bảng 4.1 Tình hình vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty qua 3 năm
(2010, 2011, 2012)……………………………………………………...........70
Bảng 4.2 Các tỷ số tài chính liên quan vốn bằng tiền của Công ty qua 3 năm
(2010, 2011, 2012)……………………………………………………...........72
Bảng 4.3 Các tỷ số tài chính liên quan các khoản phải thu của Công ty qua 3
năm (2010, 2011, 2012)……………………………………………………...73
Bảng 4.4 Các tỷ số tài chính của Công ty và nhóm ngành qua 2 năm (2010,
2011)………………………………………………………………………….75

viii
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tiền mặt……………………………………………5
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng……………………………...…7
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán tiền đang chuyển…………………………………..8
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán phải thu khách hàng……………………………...10
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT được khấu trừ……………………….12
Sơ đồ 2.6a Sơ đồ kế toán phải thu nội bộ khác…..…………………………..13
Sơ đồ 2.6b Sơ đồ kế toán vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc…………..13
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ kế toán phải thu nội bộ khác………………………………..14
Sơ đồ 2.8a Sơ đồ kế toán giá trị tài sản thiếu chờ xử lý……………………...15
Sơ đồ 2.8b TK 1388 “Phải thu khác”………………………………………...15

Sơ đồ 2.9 Sơ đồ kế toán dự phòng phải thu khó đòi…………………………18
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ kế toán tạm ứng…………………………………………...19
* Sơ đồ minh họa
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN CHỨNG
TỪ GHI SỔ…………………………………………………………………..27
* Quy trình của phần mềm kế toán
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH……………………………...28

ix
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BK: Bảng kê
CCDV: Cung cấp dịch vụ
CMT8: Cách mạng tháng 8
CP: Chi Phí
DN: Doanh nghiệp
DT: Doanh thu
GBN: Giấy báo nợ
GBC: Giấy báo có
GTU: Giấy tạm ứng
LN: Lợi nhuận
LVTN: Luận văn tốt nghiệp
NSNN: Ngân sách nhà nước
PC: Phiếu chi
PT: Phiếu thu
TGNH: Tiền gửi Ngân hàng
Thuế GTGT: Thuế giá trị gia tăng
Thuế TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp
TK: Tài khoản

TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TT: Thanh toán
TSCĐ: Tài sản cố định
VND: Việt Nam đồng
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
ĐVT: Đơn vị tính

x
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đã và đang từng bước hội nhập và phát
triển theo xu hướng của nền kinh tế thế giới, vì thế các doanh nghiệp có nhiều
cơ hội thuận lợi hơn để phát triển trong quá trình hội nhập với nền kinh tế
trong khu vực và thế giới, dẫn đến tình trạng hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp ngày càng phong phú và đa dạng hơn, nhưng đồng thời
cũng phải đương đầu với không ít những khó khăn do nền kinh tế thị trường
mang lại, mà khó khăn lớn nhất có lẽ là sự cạnh tranh gây gắt giữa các doanh
nghiệp với nhau không chỉ của các doanh nghiệp trong nước mà còn có của cả
các doanh nghiệp nước ngoài. Do đó, với sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị
trường đòi hỏi các doanh nghiệp, các công ty phải luôn luôn nhận thức, đánh
giá được tiềm năng của đơn vị mình để có thể tồn tại, đứng vững và ngày càng
phát triển, để đạt được điều đó thì kế toán là một bộ phận không thể thiếu
trong việc cấu thành doanh nghiệp. Có thể nói kế toán là một công cụ đắc lực
giúp cho nhà quản lý, nó không những phản ánh toàn bộ tài sản, nguồn vốn
của doanh nghiệp mà nó còn phản ánh tình hình chi phí, lợi nhuận hay kết quả
của từng giai đoạn kinh doanh cho nhà quản lý nắm bắt được.
Bên cạnh đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải có sự chuẩn bị cân nhắc một cách

thận trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của mình, mà cụ thể là trong
nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự quản lý chặt chẽ về vốn đảm bảo cho
việc sử dụng vốn một cách hiệu quả nhất, hạn chế đến mức thấp nhất tình
trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu vốn trong kinh doanh từ đó đảm bảo hiệu quả
kinh doanh tối ưu nhất cho doanh nghiệp. Vì vậy không thể không nói đến vai
trò của công tác hạch toán kế toán trong việc quản lý vốn, sử dụng vốn trong
doanh nghiệp, vì vốn trong doanh nghiệp đóng vai trò hết sức quan trọng là cơ
sở ban đầu, và đồng thời theo suốt quá trình sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp.
Xuất phát từ thực trạng trên xét về tầm quan trọng và tính cấp thiết đó,
nên khi được nghiên cứu thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH gas
Petrolimex Cần Thơ, em đã quyết định lựa chọn đề tài “hoàn thiện công tác
kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH
gas Petrolimex Cần Thơ”, để làm đề tài cho báo cáo tốt nghiệp của mình, với
mục đích vận dụng và só sánh những kiến thức đã học với thực tế công tác kế
toán tại Công ty. Từ đó, phân tích những điểm còn tồn tại và qua đó đóng góp
một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại Công ty.

1
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng quát của đề tài là đánh giá thực trạng công tác kế toán,
quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty, để từ đó đề xuất một
số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các
khoản phải thu taị Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán quản lý vốn bằng tiền và các khoản

phải thu tại Công ty TNHH gas Petrolimex Cần Thơ;
- Xác định các nghiệp vụ về kế toán lên quan đến tình thu, chi và các
khoản phải thu tại Công ty;
- Phân tích hiệu quả kế toán quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu
tại Công ty; và
- Đề xuất một số giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện công tác kế toán, quản
lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu, và nâng cao hiệu quả quản lý cho
Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài “hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản
phải thu tại Công ty TNHH gas Petrolimex Cần Thơ”, được thực hiện nghiên
cứu và thu thập số liệu tại Công ty TNHH gas Petrolimex Cần Thơ, cụ thể tại
phòng kế toán của Công ty.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
- Đề tài được thực hiện nghiên cứu và viết từ ngày 12/08/2013 đến ngày
18/11/2013.
- Thông tin số liệu sử dụng để ghi chép vào các sổ sách kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu là tháng 09/ 2013.
- Thông tin số liệu sử dụng phân tích được thu thập qua các năm
2010,2011,2012.
1.3.3 Phạm vi về nội dung nghiên cứu
Đề tài “hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản
phải thu tại Công ty TNHH gas Petrolimex Cần Thơ”, qua đề tài chỉ tập trung
nghiên cứu về khái niệm vốn bằng tiền và các khoản phải thu, đồng thời thực
hiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, và đề ra giải pháp
hoàn thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
Công ty.

2

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán quản lý vốn bằng tiền
2.1.1.1 Khái niệm, nhiệm vụ, nguyên tắc của kế toán vốn bằng tiền
* Khái niệm kế toán vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là một bộ phận tài sản lưu động làm chức
năng vật ngang giá chung của các mối quan hệ trao đổi mua bán giữa doanh
nghiệp với các đơn vị cá nhân khác tồn tại dưới hình thức tiền tệ. Bao gồm:
Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi Ngân hàng và tiền đang chuyển.
* Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
-Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số liệu hiện có và tình hình biến
động vốn bằng tiền của doanh nghiệp.
-Giám đốc chặt chẽ tình hình sử dụng vốn bằng tiền, việc chấp hành chế
độ quy định về quản lý tiền tệ và việc chấp hành chế độ thanh toán không
dùng tiền mặt.
-Tham gia kiểm kê vốn bằng tiền của doanh nghiệp….
* Nguyên tắc chung của công tác kế toán vốn bằng tiền
Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là
“đồng Việt Nam”, trường hợp sử dụng loại ngoại tệ khác để làm đơn vị tiền tệ
ghi sổ kế toán phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ Tài chính.
Ở doanh nghiệp có sử dụng ngoại tệ trong hoạt động sản xuất kinh doanh,
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân thực tế
trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế (hoặc tỷ giá giao dịch thực
tế cả nghiệp vụ kinh tế) để ghi sổ kế toán. Số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát
sinh trong quá trình ghi sổ (nếu có) được xử lý theo quy định về xử lý chênh
lệch tỷ giá hối đoái của nhà nước. Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết từng

loại ngoại tệ trên TK 007-“Ngoại tệ các loại”.
Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý được tính ra tiền theo giá thực tế
(giá hóa đơn hoặc giá được thanh toán) để ghi sổ kế toán và phải theo dõi số
lượng, trọng lượng, quy cách phẩm chất và giá trị từng loại.
Khi tính giá xuất của ngoại tệ như vàng, bạc, kim khí quý, đá quý có thể
áp dụng một trong các phương pháp sau:
+ Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).
+ Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO).
+ Phương pháp bình quân gia quyền.
+ Phương pháp tính giá thực tế đích danh.

3
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

2.1.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ
* Khái niệm
Tiền mặt của doanh nghiệp do thủ quỷ bảo quản, cất giữ, bao gồm: Tiền
Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
* Nguyên tắc hạch toán
Chỉ phản ánh vào TK 111-“Tiền mặt”, số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc,
kim khí quý, đá quý thực tế nhập-xuất quỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu
được chuyển nộp ngay vào ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì
không ghi vào bên Nợ TK 111 mà ghi vào bên Nợ TK 113-“Tiền đang
chuyển”.
Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại
doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản khác của đơn vị.
Khi tiến hành nhập - xuất quỹ tiền mặt phải có đầy đủ chứng từ theo qui
định và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập - xuất
theo quy định của chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh
nhập - xuất quỹ đính kèm.

* Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Bảng kê ngoại tệ, vàng bạc, đá quý.
- Biên lai thu tiền.
- Bảng kiểm kê quỹ.
* Trình tự hạch toán
- Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế về thu, chi tiền mặt, Kế toán lập
phiếu thu, chi, ghi đầy đủ nội dung và ký tên, sau đó chuyển đến Kế toán
trưởng, Giám đốc ký duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục thu và chi tiền.
- Đến cuối ngày, tất cả phiếu thu, chi kèm theo chứng từ gốc chuyển cho
Kế toán để ghi sổ kế toán.
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 111 “tiền mặt” để theo dõi và phản ánh tình
hình thu, chi tiền mặt tại quỹ. Tài khoản 111 gồm 3 TK cấp 2:
- TK 1111-“ Tiền Việt Nam” : Phản ánh tình hình thu, chi, thừa, thiếu, tồn
quỹ tiền Việt Nam, ngân phiếu tại doanh nghiệp.
- TK 1112-“Tiền ngoại tệ”: Phản ánh tình hình thu, chi, thừa, thiếu, điều
chỉnh tỷ giá, tồn quỹ ngoại tệ tại doanh nghiệp quy đổi ra đồng Việt Nam.
- TK 1113-“Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”: Phản ánh giá trị vàng bạc,
kim khí quí, đá quý nhập xuất thừa thiếu, tồn quỹ theo giá thực tế.
* Sơ đồ hạch toán

4
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tiền mặt
TK 511,711
TK 111

TK 112,113


Doanh thu bán hàng và
thu nhập hoạt động khác Gửi tiền vào ngân hàng,
tiền đang chuyển
TK 152,153,
156,211,...

TK 112
Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt

Mua vật tư, hàng hóa, tài
sản

TK 131,136
138,141,144,244

TK141,627,
641,642,811

Thu hồi các khoản nợ,
khoản ký cược, ký quỹ

Chi tạm ứng, chi các
khoản chi phí phát sinh

TK 121,128,
221,222,228

TK 121,128,

221,222,228

Thu hồi các khoản đầu tư
tài chính

Đầu tư tài chính
TK 311, 331,
334.336,342...

TK 411
Nhận vốn, nhận liên
doanh bằng tiền mặt

Thanh toán các khoản nợ
phải trả

TK 138(1381)

TK338(3381)
Thừa tiền tại quỹ chờ xử
lý khi kiểm kê

Thiếu tiền tại quỹ chờ xử
lý khi kiểm kê

5
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

2.1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
* Khái niệm

Tiền gửi ngân hàng là một loại vốn bằng tiền của doanh nghiệp gửi tại
ngân hàng, kho bạc nhà nước, các công ty tài chính để thực hiện việc thanh
toán không dùng tiền mặt.
* Nguyên tắc hạch toán
Kế toán tiền gửi ngân hàng phải căn cứ trên các chứng từ gốc hợp lý hợp
pháp, để hạch toán.
Kế toán tiền gửi ngân hàng phải mở các sổ kế toán chi tiết để theo dõi
TGNH ở các ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản và các sổ chi tiết này
phải được theo dõi theo từng loại tiền như tiền VN, tiền ngoại tệ, vàng bạc,
kim khí quý, đá quý.
Đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ, kế toán
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỷ giá chính thức tại thời điểm phát
sinh. Trường hợp mua ngoại tệ bằng đồng VN để gửi vào ngân hàng thì cũng
phản ánh theo tỷ giá thực tế mua phải trả. Trường hợp rút tiền gửi ngân hàng
bằng ngoại tệ thì quy đổi đồng ngoại tệ ra đồng VN theo tỷ giá ghi sổ kế toán.
Số lượng ngoại tệ trên tài khoản TGNH được theo dõi trên TK 007.
* Chứng từ sử dụng
Các chứng từ thường gặp ở ngân hàng: Giấy báo có, Gấy báo nợ…
Các chứng từ công ty sử dụng: Ủy nhiệm chi, Séc….
* Trình tự hạch toán
- Khi nhận được các chứng từ của Ngân hàng, Kế toán tiến hành kiểm tra
đối chiếu với chứng từ gốc, và nếu thấy phù hợp thì phản ánh các số liệu này
vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng.
- Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu của Ngân hàng và số liệu của Công ty
phải báo ngay cho Ngân hàng bằng văn bản để kịp thời xử lý.
- Cuối tháng, Kế toán tập hợp chứng từ và lập bảng tổng hợp chứng từ
làm cơ sở lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ cái.
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 112 “tiền gửi Ngân hàng” để theo dõi và hoạch
toán. Tài khoản 112 gồm 3 TK cấp 2:

- TK 1121-“ Tiền Việt Nam” : Phản ánh các khoản tiền Việt Nam đang
gửi Ngân hàng.
- TK 1122-“Tiền ngoại tệ”: Phản ánh các khoản ngoại tệ đang gửi tại
Ngân hàng đã quy đổi ra đồng Việt Nam.
- TK 1123-“Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”: Phản ánh giá trị vàng bạc,
kim khí quí, đá quý gửi tại Ngân hàng.
* Sơ đồ hạch toán

6
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán tiền gửi Ngân hàng
TK 112
111
111
Gửi tiền mặt vào ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
121, 128, 221
222, 223, 228

121,128,221
222,223,228

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn bằng tiền gửi

Thu hồi vốn đầu tư ngắn
hạn, dài hạn
515

635


131,136,138

142,242
Ký cược, ký quỹ bằng tiền gửi
211, 213, 217, 241
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu tư XDCB, SCL
133
152, 153,
156, 611…

Thu nợ phải thu
Mua vật tư, hàng hóa, c/cụ, d/cụ
144, 244
Thu hồi các khoản ký
cược, ký quỹ
411
Nhận vốn góp liên
doanh, liên kết, cổ
344,338
Nhận ký quỹ, ký cược
ngắn hạn, dài hạn
511, 512, 515, 711

Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền gửi

311,331,341,342..

Thanh toán các khoản nợ phải trả, nợ vay
133

627,635,641,642,811

Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác….
411, 421,
414, 415, 418
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho
các bên góp vốn, chi các quỹ
521,531,532

3331
Thuế GTGT

Thanh toán các khoản chiết khấu T/mại,
giảm giá, hàng bán bị trả lại
3331
Thuế GTGT

2.1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển
* Khái niệm
Tiền đang chuyển là các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào ngân
hàng, kho bạc Nhà nước, hoặc khoản tiền đã gửi qua bưu điện để trả cho đơn
vị khác nhưng chưa nhận được giấy báo.

7
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

* Nguyên tắc hạch toán
Kế toán phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào Ngân
hàng, kho bạc nhà nước, đã gửi bưu điện chuyển trả cho các đơn vị khác
nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ, báo Có, bản sao kê của Ngân hàng.

Tiền đang chuyển xảy ra trong các trường hợp cụ thể sau:
- Thu tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào Ngân hàng;
- Chuyển tiền qua bưu điện để trả cho đơn vị khác;
- Thu tiền bán hàng nộp thuế vào kho bạc nhà nước…
* Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nộp tiền, bảng kê nộp Séc.
- Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền…
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản được sử dụng để hạch toán tiền đang chuyển là TK 113-“Tiền
đang chuyển”.
* Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán tiền đang chuyển
112
TK 113
131
Thu tiền nợ của KH nộp thẳng
vào ngân hàng nhưng chưa nhận
được giấy báo có

Nhận được giấy báo có của NH
về số tiền đã gửi vào NH

3331
Thuế GTGT (nếu có)
511,512,515,711

331

Thu tiền bán hàng hoặc
các khoản thu nhập khác

nộp thẳng vào ngân hàng nhưng
chưa nhận được giấy báo có

Nhận được giấy báo nợ của
NH về số tiền đã trả cho người
bán

111
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH
nhưng chưa nhận được giấy báo

112
Chuyển TGNH trả nợ nhưng
chưa nhận được giấy báo nợ

413
Đánh giá lạ số dư ngoại tệ cuối
kỳ của ngoại tệ đang chuyển

413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối
kỳ của ngoại tệ đang chuyển
(chênh lệch tỷ giá tăng)
8

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

2.1.2 Kế toán các khoản phải thu
2.1.2.1 Khái niệm và nhiệm vụ
* Khái niệm

Các khoản phải thu là một dạng tài sản lưu động của doanh nghiệp, và có
vị trí quan trọng về khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Vì vây, đòi hỏi kế
toán cần phải hoạch toán chính xác kịp thời cho từng đối tượng , từng hợp
đồng,...
Nhóm các khoản phải thu dung để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình
hình thanh toán các khoản nợ phải thu phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp..
* Nhiệm vụ
Kế toán phản ánh các khoản phải thu theo giá trị thuần. Do đó, trong
nhóm các tài khoản này phải thiết lập các tài khoản “Dự phòng phải thu khó
đòi” để tính trước các khoản lỗ dự kiến về khoản phải thu khó đòi có thể
không đòi được trong tương lai nhằm phản ánh giá trị thuần của các khoản
phải thu.
Kế toán phải xác minh tại chỗ hoặc yêu cầu xác nhận bằng văn bản đối
với các khoản nợ tồn động lâu ngày chưa và khó có khả năng thu hồi được để
làm căn cứ lập dự phòng phải thu khó đòi về các khoản nợ phải thu này.
Các tài khoản phải thu chủ yếu có số dư bên Nợ, nhưng trong quan hệ với
từng đối tượng phải thu có thể xuất hiện số dư bên Có (trong trường hợp nhận
tiền ứng trước, trả trước của khách hang hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu).
Cuối kỳ, kế toán khi lập báo cáo tài chính, khi tính toán các chỉ tiêu phải
thu, phải trả cho phép lấy số dư chi tiết của các đối tượng nợ phải thu để lên
hai chỉ tiêu bên “tài sản” và bên “nguồn vốn” của Bảng cân đối kế toán.
2.1.2.2 Kế toán khoản phải thu khách hàng
* Khái niệm
Kế toán phải thu khách hàng là giá thanh toán của các loại vật tư, sản
phẩm, hàng hóa hay dịch vụ,... mà khách hàng đã nhận của doanh nhiệp,
nhưng chưa thanh toán tiền hàng. Thông thường việc bán hàng chưa thu tiền
chỉ phát sinh trong nghiệp vụ bán buôn hoặc bán hàng qua các đại lý của
doanh nghiệp.
* Nguyên tắc hạch toán

- Phải chi tiết theo từng đối tượng phải thu và ghi chép theo từng lần
thanh toán.
- Các khoản phải thu khách hàng được hình thành thông qua mối quan hệ
mua bán, trao đổi sản phẩm, hàng hóa,..., và việc thanh toán tiền hàng và hàng
hóa không đi cùng lúc với nhau.

9
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

- Phải tiến hành phân loại các khoản nợ phải thu thành các loại: Có thể trả
đúng hạn, khó đòi hoặc không có khả năng thu hồi để có căn cứ xác định số dự
phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý.
- Căn cứ để kế toán hạch toán các khoản phải thu khách hàng là các hợp
đồng kinh tế, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, chứng từ của Ngân hàng để Kế
toán ghi sổ.
* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có Ngân hàng.
- Bảng kê, biên bản bù trừ công nợ.
- Sổ chi tiết phải thu khách hàng.
* Tài khoản sử dụng
Để phản ánh theo dõi tình hình các khoản phải thu khách hàng của các
khoản nợ, Kế toán sử dụng tài khoản 131 “phải thu khách hàng”.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có: Phản ánh số tiền đã nhận trước
hoặc số tiền thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng theo chi tiết của từng
đối tượng cụ thể.
* Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán phải thu khách hàng
TK 635

TK 131- Phải thu khách hàng
TK 511
Doanh thu
chưa thực
hiện

Tổng số
tiền khách
hàng thanh
toán

Chiết khấu thanh toán

TK 521,531,532

TK3333
Thuế GTGT
đầu ra

Chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán
TK 333 (33311)

TK 711
Thu nhập
khác chưa
thu tiền

Tổng số tiền
khách hàng

thanh toán

(Nếu có)
TK 111, 112

TK 111,112
Các khoản chi hộ khách hàng

Ứng trước tiền hàng
hoặc thanh toán tiền
hàng

10
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

2.1.2.3 Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
* Khái niệm
Thuế GTGT được khấu trừ là số tiền thuế GTGT mà doanh nghiệp đã
phải trả khi mua các loại hàng hóa, dịch vụ, kể cả tài sản cố định dùng vào
hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
* Nguyên tắc hạch toán
Thuế GTGT được khấu trừ chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp thuộc đối
tượng nộp thuế theo GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, không áp dụng
đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp và hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, dùng đồng thời cho sản xuất kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì
doanh nghiệp phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế
GTGT đầu vào không được khấu trừ.

Trường hợp không hạch toán riêng được thì thuế GTGT đầu vào được
hạch toán vào tài khoản 133. Cuối kỳ, kế toán phải xác định số thuế GTGT
được khấu trừ theo tỷ lệ (%) giữa doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
GTGT so với tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ cung cấp. Số thuế GTGT đầu
vào không được khấu trừ sẽ được tính vào giá vốn của hàng hóa, dịch vụ cung
cấp, nếu số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ có giá trị lớn thì tính vào
giá vốn hàng hóa, dịch vụ cung cấp trong kỳ tương ứng với doanh thu trong
kỳ, số còn lại được tính vào giá vốn hàng hóa, dịch vụ cung cấp của kỳ kế toán
sau.
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào được dùng chứng từ đặc thù, ghi
giá thanh toán là giá đã có thuế GTGT thì doanh nghiệp được căn cứ vào giá
hàng hóa, dịch vụ mua vào đã có thuế để xác định giá không có thuế và thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ theo đúng quy định của Bộ Tài Chính.
* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, tờ khai thuế.
- Bảng kê hóa đơn,chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào.
- Sổ theo dõi thuế GTGT.
- Các chứng từ khác có liên quan
* Tài khoản sử dụng
Để phản ánh tình hình kế toán sử dụng tài khoản 133 “thuế GTGT được
khấu trừ” để theo dõi.
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2.
+ TK 1331 “thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ”.
+ TK 1332 “thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định”.

11
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

* Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán thuế GTGT được khấu trừ

TK 152,153,
TK 133
156,211,...
Thuế GTGT đầu
vào phát sinh

TK 33311,
111,112

-Thuế GTGT đã được
khấu trừ,
- Được hoàn lại
TK 142,242,
627,632,...

TK 33312
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu phải nộp
NSNN nếu được
khấu trừ

Thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ

2.1.2.4 Kế toán phải thu nội bộ
* Khái niệm
Khoản phải thu nội bộ là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với cấp
trên, hoặc các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc, hoặc các đơn vị khác trong một
doanh nghiệp độc lập, một Tổng công ty về các khoản đã chi hộ, trả hộ, thu
hộ, các khoản mà đơn vị cấp dưới có nghĩa vụ nộp lên cấp trên hoặc cấp trên

phải cấp cho cấp dưới.
* Nguyên tắc hạch toán
Các khoản phải thu giữa cấp trên và cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới
với nhau. Trong đó, cấp trên là doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, các đơn vị
cấp dưới là các doanh nghiệp thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc cấp trên,
nhưng tổ chức công tác kế toán riêng.
Phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán và theo dõi
riêng từng khoản phải thu nội bộ.
Cuối nên độ, kế toán phải kiểm tra đối chiếu và xác nhận số phát sinh, số
dư tài khoản “Phải thu nội bộ” và “ Phải thu nội bộ” với các đơn vị có quan hệ
theo từng nội dung thanh toán. Tiến hành thanh toán bù trừ theo từng khoản
của từng đơn vị có quan hệ, đồng thời hạch toán bù trừ trên 2 tài khoản 136 và
tài khoản 336, nếu có chênh lệch, phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời.
* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn vận chuyển kiêm phiếu xuất kho nội bộ.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Biên bản bù trừ công nợ nội bộ.
- Sổ chi tiết theo dõi các khoản nợ nội bộ,…

12
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 136 “Phải thu nội bộ” để theo dõi. Tài khoản
này có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”.
+ TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”.
* Sơ đồ hạch toán
- Kế toán ở đơn vị cấp trên
Sơ đồ 2.6a Sơ đồ kế toán phải thu nội bộ khác

TK 111,112
TK 1368
TK 111,112
Nhận được tiền ở các đơn
vị cấp dưới về lãi, các quỹ

Chi hộ, trả hộ nợ
của đơn vị cấp
dưới

TK 111,112

TK 421

Nhận được tiền
của cấp dưới về
các khoản chi hộ,
trả hộ

Thu lãi ở các đơn
vị cấp dưới
TK 414,415,..

TK 336
Bù trừ các khoản phải thu
nội bộ với các khoản phải
trả nội bộ của cùng một
đối tượng

Các khoản quỹ

phải thu ở các đơn
vị cấp dưới

Sơ đồ 2.6b Sơ đồ kế toán vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
TK 111,112
TK1361
TK 111,112
Đơn vị trực thuộc phải
hoàn vốn cho đơn vị cấp
trên và đã nhận được
tiền

Khi đơn vị cấp trên
giao vốn cho đơn vị
trực thuộc bằng tiền
TK 211

TK 411

Cấp trên giao vốn cho
đơn vị trực thuộc bằng
TSCĐ
214

Báo cáo của đơn vị trực
thuộc về số vốn kinh
doanh đơn vị trực thuộc đã
nộp vào NSNN theo sự ủy
quyền của cấp trên


TK 411
Khi đơn vị cấp dưới nhận
được vốn kinh doanh trực
tiếp từ NSNN do công ty ủy
quyền
13

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF ( />

×