Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài 37 trang 79 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.68 KB, 2 trang )

Bài 37 Hình 44 cho biết
Bài 37 Hình 44 cho biết

=

.

a) Trong hình vẽ, có bao nhiêu tam giác vuông? Hãy kể tên các tam giác đó.
b) Cho biết AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cn, Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD, ED(làm
tròn đén chữ số thập phân thứ nhất).
c) So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích hai tam giác AEB và BCD.

Giải:

=

.(gt) mà

+

= 900 =>

= 900

Vậy

Vậy trong hình vẽ có ba tam giác vuông đó là:
∆ABE, ∆CBD, ∆EBD.
b) ∆ABE và ∆CDB có:
= 900


=

=

=> ∆ABE ∽ ∆CDB =>

=> CD =

=

= 18 (cm)

∆ABE vuông tại A => BE =

=

= 21,6 (cm).

+

= 900


∆EBD vuông tại B => ED =

c) Ta có:

=

+


=

= 28.2 (cm)

=

. 10.15 +

AE.AB +

BC.CD

12.18

= 75 + 108 = 183 cm2

=

(AE + CD).AC
(10 + 18).27= 378 cm2

=

=>

=

>


-(

+

+

) = 378 - 183 = 195cm2



×