Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Download đề thi+hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi nghề THPT môn tin học năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.87 KB, 4 trang )

Đề thi học sinh giỏi nghề THPT
Môn thi : Lý thuyết Tin học
Thời gian : 60 phút
-----------------------------------------------Câu 1. Nêu khái niệm tệp (File), th mục? Các thành phần của tệp. Quy ớc đặt tên tệp trong hệ điều
hành Windows.
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows các File sau có cách đặt tên đúng hay sai?
Vì sao?
a. Van_hoc_Viet_Nam
d. 1/5a.DBF
b. Baitap:1.pas
e. <File name>.Doc
c. Cadao.Doc
Câu 3. Giã sử đã khởi động xong Windows. Hãy dùng các lệnh trong hệ điều hành Windows để
thực hiện các công việc sau:
a. Tạo trên đĩa C: một cây Folder (th mục) có cấu trúc nh hình vẽ (H1).
C:\
TINA
DOS

(H1)

WORD

EXCEL
b. Sao chép tệp BAITAP.TXT thuộc th mục gốc của đĩa C: qua th mục DOS
c. Đổi tên tệp BAITAP.TXT trong th mục DOS thành tên THUCHANH.TXT
d. Xoá th mục TINA
Câu 4. Để chỉnh toàn bộ bảng vào giữa trang văn bản phải sử dụng lệnh nào?
Câu 5. Trong Excel, để định dạng căn chỉnh trong ô ta làm thế nào?
Câu 6. Hãy nêu vai trò và cách viết của địa chỉ tơng đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hổn hợp trong
các thao tác sao chép dữ liệu. Sử dụng công thức, hàm đã học để ban hành công thức tính cho bảng:


A
1
2
3
4
5
6
7
8

B

C
Lơng CB


NV
A001
B001
A002
C001
B002

Tên
Hải
Thơng
Lam
Trung
Hoa


D
E
F
BảNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
35000
Ngày
Chức
Phụ
Lơng
công
vụ
cấp
26

23
PGĐ
18
KT
27
NV
20
NV

G

Tạm
ứng

H


I

Thực
lĩnh

Yêu cầu: 1. Lơng = Ngày công * Lơng CB, nhng số ngày làm việc trên 25 ngày thì mỗi ngày d
đợc tính gấp đôi.
2. Phụ cấp: Nếu chức vụ là GĐ hoặc PGĐ thì phụ cấp 15% Lơng
Nếu chức vụ là KT thì phụ cấp là 10% Lơng
Ngoài ra phụ cấp là 5% Lơng.
3. Tạm ứng: Nếu chức vụ là NV và số ngày công từ 25 ngày trở lên thì đợc phụ cấp 2/5
Lơng, ngoài ra không tạm ứng.
4. Thực lĩnh = Lơng + Phụ cấp Tạm ứng, Làm tròn đến hàng trăm.
---------------Hết--------------


đáp án chấm lý thuyết kỳ thi học sinh giỏi nghề THPT
môn: lý thuyết tin học
Năm học: 2007-2008
----------------------------------------------Câu 1. Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 3,0 điểm
* Khái niệm tệp: Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 1,0 điểm
Tệp, còn đợc gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một
đơn vị lu trữ do hệ điều hành quản lý. Mỗi tệp có một tên để truy cập.
* Khái niệm Th mục: Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 0,5 điểm
Th mục là hình thức phân vùng trên đĩa để lu trữ các tệp và các th mục con có tính khoa học
và hệ thống.
* Các thành phần của tệp: Trả lời đúng nh sau

Cho 0,75 điểm
Tên tệp gồm hai phần:
+ Phần tên.
Cho 0,25 điểm
+ Phần mở rộng.
Cho 0,25 điểm
Giữa hai phần đợc nối với nhau bởi dấu chấm.
Cho 0,25 điểm
* Quy ớc đặt tên trong HĐH Windows:
Cho 0,75 điểm
- Tên tệp dài không quá 255 ký tự
Cho 0,25 điểm
- Phần mở rộng của tên tệp không nhất thiết phải có và đợc hệ điều hành sử dụng để phân
loại tệp.
Cho 0,25 điểm
- Tên tệp không đợc chứa một trong các ký tự sau: \ / : * ? < > | Cho 0,25 điểm
(Lu ý: Học sinh trả lời đợc ý nào thì giám khảo cho điểm ý đó)
Câu 2. Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
a. Tạo cây Folder (th mục)
Tạo Folder TINA
- Mở cửa sổ My Computer, mở ổ đĩa C:
- Nhắp chuột vào File trỏ chuột vào NEW,
sau đó chọn FOLDER
- Nhập vào tên TINA sau đó nhấn ENTER.
Tạo Folder DOS
- Trong cửa sổ ổ đĩa C: mở Folder TINA
- Nhắp chuột vào menu File trỏ chuột vào NEW,
sau đó chon FOLDER
- Nhập vào tên DOS sau đó nhấn ENTER.
Tạo Folder WORD

- Trong cửa sổ Folder TINA
- Nhắp chuột vào menu File trỏ chuột vào NEW,
sau đó chon FOLDER
- Nhập vào tên WORD sau đó nhấn ENTER.
Tạo Folder EXCEL
- Trong cửa sổ Folder TINA
- Nhắp chuột vào menu File trỏ chuột vào NEW,
sau đó chon FOLDER
- Nhập vào tên EXCEL sau đó nhấn ENTER.
b. Sao chép:
Trả lời đúng, đầy đủ nh sau:

Cho 5,5 điểm
Cho 3,0 điểm
Cho 0,75 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,75 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,75 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,75 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm

Cho 1,0 điểm


-

Mở cửa sổ My Computer, mở ổ đĩa C:
chọn tệp BAITAP.TXT
Cho 0,25 điểm
- Trong menu Edit chọn lệnh COPY
Cho 0,25 điểm
- Mở Folder DOS
Cho 0,25 điểm
- Trong menu Edit chọn lệnh PASTE
Cho 0,25 điểm
c. Đổi tên:
Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 0,75 điểm
- Mở cửa sổ My Computer, mở ổ đĩa C: mở Folder TINA, mở Folder DOS chọn tệp
BAITAP.TXT
Cho 0,25 điểm
- Trong menu File chọn RENAME
Cho 0,25 điểm
- Nhập vào tên THUCHANH.TXT, nhấn ENTER
Cho 0,25 điểm
d. Xoá:
Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 0,75 điểm
- Mở cửa sổ My Computer, mở ổ đĩa C:
chọn Folder TINA
Cho 0,25 điểm

- Trong menu File chọn Delete, xuất hiện hộp cảnh báo
Cho 0,25 điểm
- Chọn Yes
Cho 0,25 điểm
Lu ý:
- Học sinh có thể dùng tổ hợp phím để thay các lệnh.
- Học sinh có thể thực hiện các cách khác nhng kết quả đúng thì giám khảo vẫn cho điểm
tối đa.
Câu 3. Trả lời đúng, đầy đủ nh sau

a. Van_hoc_Viet_Nam: Đúng
Vì đúng theo quy định đặt tên File trong Windows
b. Baitap:1.pas : Sai
Vì trong tên File có dấu :
c. Cadao.Doc : Đúng
Vì trong tên File có dấu
d. 1/5a.DBF : Sai
Vì trong tên File có dấu /
e. <File name>.Doc : Sai
Vì trong tên File có dấu < >

Cho 2,5 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm

Cho 0,25 điểm
Cho 0,25 điểm

Câu 4. Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 1,5 điểm
* Để chỉnh toàn bộ bảng phải sử dụng lệnh:
Cho 1,0 điểm
- Chọn toàn bộ bảng
Cho 0,5 điểm
- Chọn Table/ Table Properties ...
Cho 0, 5 điểm
- Nháy trang Table và chọn một trong các nút tơng ứng trong ô Algnment.
Cho 0,5 điểm
Câu 5: Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
- Chọn ô hoặc khối ô cần định dạng
- Trong menu Format chọn Cell.., xuất hiện hộp thoại
- Chọn trang Algnemnt
- ở mục Text alignment chọn:
+ Horizontal: căn chỉnh theo chiều ngang
+ Vertical: Căn chỉnh theo chiều đứng

Cho 3,0 điểm

Cho 0, 25 điểm
Cho 0, 5 điểm
Cho 0, 5 điểm
Cho 0, 25 điểm
Cho 0, 25 điểm



+ Indent: Đặt khoảng cách thụt lề
Cho 0, 25 điểm
ở mục Orientation: kéo thả nút này để xoay chiều văn bản
Cho 0, 25 điểm
- Wrap text: Đánh dấu ô này để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô
(giữ nguyên độ rộng cột)
Cho 0, 5 điểm
- Chọn OK
Cho 0, 25 điểm
Câu 6. Trả lời đúng, đầy đủ nh sau
Cho 4,0 điểm
* Vai trò và cách viết các loại địa chỉ:
Cho 2,25 điểm
- Địa chỉ tơng đối: Là địa chỉ ô, khối ô trong công thức sẽ thay đổi theo hàng và cột khi sao
chép công thức đến vị trí khác.
Cho 0,5 điểm
Cách viết <Tên cột><Tên hàng>
Cho 0,25 điểm
- Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ của ô hay khối ô cũng là cặp chữ gồm tên cột và tên hàng mà
ô nằm trên với các dấu $ trớc mỗi chữ và số đó. Khi sao chép công thức từ một ô sang ô
khác, các địa chỉ tuyệt đối trong công thức đợc giữ nguyên.
Cho 0, 5 điểm
Cách viết <$Tên cột><$Tên hàng>
Cho 0,25 điểm
- Địa chỉ hổn hợp: Là địa chỉ của ô hay khối ô cũng là cặp chữ gồm tên cột và tên hàng mà ô
nằm trên nhng chỉ có một dấu $ trớc tên cột hoặc tên hàng. Khi sao chép công thức từ một ô
sang ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hổn hợp đợc giữ nguyên, còn phần tơng đối đợc
điều chỉnh để đảm bảo quan hệ giữa ô có trong công thức và các ô có địa chỉ trong công
thức.
Cho 0,5 điểm

Cách viết <$Tên cột><Tên hàng> hoặc <Tên cột><$Tên hàng> Cho 0,25 điểm
áp dụng:
Cho 1,75 điểm
1. Lơng: = $C$2*IF(C4>25,C4+(C4-25)*2,C4)
Cho 0,5 điểm
2. Phụ cấp : = IF(OR(D4= GĐ,D4= PGĐ),15%*E4,IF(D4= KT,10%*E4,5%*E4))
Cho 0,5 điểm
3. Tạm ứng: = IF(AND(D4= NV,C4>25),2/5*E4,0)
Cho 0,5 điểm
4. Thực lĩnh: =ROUND(E4+F4-G4,-2)
Cho 0,25 điểm



×