Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ xây dựng viễn thông duy bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 110 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


PHAN KIỀU TRANG

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
XÂY DỰNG VIỄN THÔNG DUY BẢO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

12-2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


PHAN KIỀU TRANG
MSSV: 4108602

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
XÂY DỰNG VIỄN THÔNG DUY BẢO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
VÕ THÀNH DANH

12-2013
ii


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt thời gian bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học đến nay, em
đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn
bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất , em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Kinh
tế và Quản trị kinh doanh - Trƣờng Đại Học Cần Thơ đã cùng với tri thức và
tâm quyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho em trong suốt
thời gian học tập tại trƣờng.
Đặc biệt, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Thầy Võ Thành Danh đã
trực tiếp hƣớng dẫn, định hƣớng chuyên môn, quan tâm giúp đỡ tận tình và tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Em xin bày tỏ lời biết ơn sâu sắc đến Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn thông Duy Bảo. Đã tạo điều kiện để em
hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Bên cạnh đó, Em xin gửi lời cảm ơn đấn gia
đình, bạn bè đã quan tâm, chia sẽ, động viên em trong suốt quá trình thực hiện
luận văn.
Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình thực hiện nhƣng luận văn không
thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong nhận đƣợc sự góp ý của quý Thầy
Cô.
Cần Thơ, ngày…..tháng….. năm 2013

Ngƣời thực hiện
Phan Kiều Trang

i


CAM KẾT KẾT QUẢ
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Ngƣời thực hiện
Phan Kiều Trang

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2013
Nhận xét của đơn vị thực tập
(ký và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu của đề tài .................................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu tổng quat ................................................................................. 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.3.1 Không gian ............................................................................................. 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................ 2
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3
2.1 Phƣơng pháp luận ..................................................................................... 3
2.1.1 Kế toan doanh thu và cung cấp dịch vụ ................................................. 3
2.1.2 Kế toán chi phí ....................................................................................... 6
2.1.3 Kế toán doanh thu tài chính và hoạt động khác .................................... 16
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................... 22

2.1.5 Phân tích mối quan hệ CVP .................................................................. 24
2.2 Phƣơng pháp luận .................................................................................... 31
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu................................................................ 31
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu .............................................................. 31
Chƣơng 3: GIỚI THIỀU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG VIỄN THÔNG DUY BẢO32
3.1 Lịch sử hình thành ................................................................................... 32
3.1.1 Giới thiệu về công ty ............................................................................ 32
3.1.2 Quá trình phát triển ............................................................................... 32
3.2 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 32
3.2.1 Bộ máy tổ chức quản lý ........................................................................ 32
3.2.2 Tổ chức phòng kế toán.......................................................................... 33
3.2.3 Chế độ kế toán ...................................................................................... 33
3.2.4 Hính thức tổ chức công tác kế toán ...................................................... 34
3.2.5 Trình tự ghi sổ....................................................................................... 35
3.3 Ngành nghề kinh doanh ........................................................................... 36
3.4 Khái quát kết quả hoạt dộng kinh doanh của Công ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo ....................... 36
iv


3.5 Những thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của công ty ..... 38
3.3.1 Thuận lợi ............................................................................................... 38
3.3.2 Khó khăn ............................................................................................... 39
3.3.3 Phƣơng hƣớng phát triển ...................................................................... 39
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI
DỊCH VỤ XÂY DỰNG VIỄN THÔNG DUY BẢO.................................... 40
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo ............................... 40

4.1.1 Kế toán doanh thu va giá vốn hàng bán ................................................ 40
4.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................................ 42
4.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác.......................................................... 43
4.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................... 44
4.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 45
4.1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................... 46
4.2 Ứng dụng mô hình phân tích mối quan hệ CVP tại Công ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo ............... 50
4.2.1 Phân tích chi phí theo cách ứng xử chi phí tại công ty ......................... 50
4.2.2 Phân tích các chỉ tiêu dựa theo mối quan hệ CVP ................................ 53
4.2.3 Nhận xét các chỉ tiêu trong phân tích mối quan hệ CVP ...................... 59
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DUY BẢO ............................... 64
5.1 Những nhận xét chung ............................................................................. 64
5.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................ 64
5.1.2 Những vấn đề còn tồn tại ...................................................................... 64
5.2 Những giải pháp hoàn thiện ..................................................................... 64
5.2.1 Biện pháp hoàn thiện bộ máy kế toán ................................................... 64
5.2.2 Biện pháp tăng doanh thu ..................................................................... 64
5.2.3 Biện pháp cắt giảm chi phí ................................................................... 65
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 66
6.1 Kết luận .................................................................................................... 66
6.2 Kiến nghị.................................................................................................. 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 67
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 68
v


DANH SÁCH BẢNG

Trang
Bảng 3.1 Bảng khái quát doanh thu, chi phí và lợi nhuận ............................. 37
Bảng 4.1 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý II ...................... 45
Bảng 4.2 Bảng giá vốn hàng bán theo nhóm sản phẩm quý II ..................... 71
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp biến phí bán hàng của công ty quý II .................... 72
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp biến phí quản lý doanh nghiệp của công ty quý II 72
Bảng 4.5 Bảng tổng hợp định phí bán hàng quý II ....................................... 73
Bảng 4.6 Bảng tổng hợp định phí quản lý doanh nghiệp quý II ................... 73
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp chi phí của công ty quý II ...................................... 74
Bảng 4.8 Bảng báo cáo thu nhập theo số dƣ đảm phí của công ty quý II .... 74
Bảng 4.9 Bảng bao cáo th nhập theo số dƣ đảm phí đơn vị quý II ............... 75
Bảng 4.10 Bảng cơ cấu chi phí của công ty quý II ........................................ 75
Bảng 4.11 Bảng 4.11 Bảng tổng hợp phƣơng án kinh doanh của công ty .... 59
Bảng 4.12 Báo cáo thu nhập theo số dƣ đảm phí, đòn cân hoạt động và sản
lƣợng hòa vốn quý II...................................................................................... 81

vi


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 5
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán .... 8
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí BH ..... 12
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí QLDN
........................................................................................................................ 15
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính ..... 17
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính .......... 19
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác ............. 20
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác ................ 22

Hình 2.9 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ................................................. 24
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty TNHHMTVDXDVT Duy Bảo 32
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán của công ty ....................................... 33
Hình 3.3 Hình thức kế toán Nhật ký chung ................................................... 35
Hình 4.1 Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu bán hàng của công ty .......... 41
Hình 4.2 Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán của công ty ............... 41
Hình 4.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu hoạt động tài chính của công ty
........................................................................................................................ 43
Hình 4.4 Hình 4.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí hoạt động tài chính của
công ty............................................................................................................ 43
Hình 4.5 đồ hạch toán tài khoản thu nhập khác của công ty ......................... 44
Hình 4.6 Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí khác của công ty ....................... 44
Hình 4.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí bán hàng của công ty ................ 45
Hình 4.8 Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty
........................................................................................................................ 46
Hình 4.9 Sản lƣợng tiêu thụ theo nhóm sản phẩm quý II năm 2013 ............. 54
Hình 4.10 Cơ cấu chi phí của từng nhóm sản phẩm quý II năm 2013 .......... 55

vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BP

:

Biến phí

BP QLDN


:

Bộ phận quản lý doanh nghiệp

BP BH

:

Bộ phận bán hàng

ĐP

:

Định phí

CP

:

Chi phí

CP HĐ TC

:

Chi phí hoạt động tàì chính

CVP


:

Chi phí - khối lƣợng - lợi nhuận

DN

:

Doanh nghiệp

DT HĐ TC

:

Doanh thu hoạt động tài chính

GBN

:

Giấy báo nợ

GBC

:

Giấy báo có

GTGT


:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Giá vốn hàng bán

HV

:

Hòa vốn

KH

:

Khách hàng

NSNN

:

Ngân sách nhà nƣớc

NVL


:

Nguyên vật liệu

PC

:

Phiếu chi

PT

:

Phiếu thu

PN

:

Phiếu nhập

PX

:

Phiếu xuất

SDĐP


:

Số dƣ đảm phí

SDĐP ĐV

:

Số dƣ đảm phí đơn vị

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TSCĐHH

:

Tài sản cố định hữu hình

TNDN


:

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH TM DV XD VT

:

Trách Nhiệm Hữu Hạn Thƣơng Mại
Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông

viii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong thời kỳ hội nhập, nền kinh tế của Việt Nam cũng đang dần phát
triển theo xu hƣớng với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Doanh nghiệp Việt
Nam có nhiều cơ hội để tiếp thu những khoa học kỹ thuật tiên tiến, công nghệ
hiện đại, nâng cao lợi thế cạnh tranh và nâng lực của doanh nghiệp. Nhƣng
bên cạnh đó, cũng đối mặt với nhiều khó khăn.
Trƣớc thực trạng của nền kinh tế, các doanh nghiệp Việt Nam muốn tồn
tại và phát triển bền vững thì phải đổi mới và tìm ra phƣơng pháp kinh doanh
tốt nhất nhằm đem lại hiệu quả cao. Doanh nghiệp có thể đa dạng hóa hoạt
động kinh doanh của mình. Vì thế, để đáp ứng đƣợc nhu cầu quản lý của
doanh nghiệp thì bộ phận hạch toán kế toán là một công cụ không thể thiếu
trong doanh nghiệp. Hạch toán kế toán gắn liền với hoạt động kinh tế tài
chính, làm căn cứ để ra quyết định kinh tế.
Với tƣ cách là một công cụ quản lý kinh tế tài chính, kế toán cung cấp

thông tin kinh tế tài chính hiện thực, có giá trị pháp lý cao, giúp doanh nghiệp
và các đối tƣợng liên quan đánh giá đúng đắn tình hình hoạt động của doanh
nghiệp. Chính vì thế, kế toán có vai trò rất quan trọng trong hệ thống quản lý
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Đối với doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ, thông qua công tác kế toán,
doanh nghiệp sẽ biết đƣợc những mặt hàng nào ở thị trƣờng nào, mà mình
kinh doanh hiệu quả nhất. Điều này đảm bảo cho doanh nghiệp cạnh tranh trên
thị trƣờng đầy rủi ro, biến động mà còn đánh giá đƣợc doanh nghiệp có đạt
mục tiêu đã đề ra nhƣ: Doanh thu, lợi nhuận, thị phần, uy tín… Và khâu cuối
cùng của công tác kế toán là xác định kết quả kinh doanh, xem doanh nghiệp
hoạt động trong thời gian qua là lãi hay lỗ. Xuất phát từ nhận thức qua thời
gian thƣc tập tại Công ty Trách Nhiệm Hữu hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây
Dựng Viễn Thông Duy Bảo, nên em chon đề tài cho bài báo cáo tốt nghiệp là
“Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo”.
1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Trách Nhiệm Hữu hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông
Duy Bảo. Qua đó đƣa ra những nhận xét đánh giá để hoàn thiện hoạt động
công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách
Nhiệm Hữu hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo, xem
xét quá trình ghi nhận, xác định kết quả kinh doanh của đơn vị và việc ghi sổ
sách kế toán.
- Lựa chọn phƣơng án kinh doanh cho công ty thông qua việc phân tích mối
liện hệ giữa Chi phí- khối lƣợng- lợi nhuận (CVP).
1



- Đề xuất những biện pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác hạch toán xác định
kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn
Thông Duy Bảo.
1.3.2 Thời gian
- Thời gian nghiên cứu: 2010-2013
- Thời gian thục hiện đề tài: 12/08/ 2013- 18/11/ 2013
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Thƣơng Mại Dịch Vụ Xây Dựng Viễn Thông Duy Bảo.

2


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ
bán sản phẩm, hàng hóa nhƣ cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Đối với doanh thu bán hàng
- Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.

- Ngƣời bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Đối với doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu đƣợc ghi nhân khi thỏa
mãn 4 điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế
toán.
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
2.1.1.3 Các khoản làm giảm doanh thu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hóa thuộc
nhóm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu là thuế đƣợc tính trên giá bán đối với số hàng hóa xuất
khẩu.
- Chiết khấu thƣơng mại là số tiền giảm giá cho khách hàng trong trƣờng
hợp ngƣời mua mua hàng với số lƣợng lớn nhƣng đã đƣợc thỏa thuận ghi trên
hợp đồng mua bán.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá trên giá đã đƣợc thỏa thuận do
hàng bán kém chất lƣợng hay không đúng theo quy cách, mẫu mã,…đã ghi
trong hợp đồng mua bán.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị của số hàng đã tiêu thụ nhƣng bị khách
hàng trả lại do vị phạm cam kết, vi phạm hợp đồng mua bán: hàng kém chất
lƣợng, không đúng chủng loại, quy cách.
- Bán hàng tính thuế theo phƣơng pháp trực tiếp.
2.1.1.4 Chứng từ kế toán

- Hóa đơn bán hàng, hợp đồng bán hàng…
- Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho…
3


- Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ…
Nhằm mục đích xác định số lƣợng, chất lƣợng, đơn giá, thuế GTGT, giá
thanh toán là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế toán có liên quan.
2.1.1.5 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực
hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
2.1.1.6 Phương pháp hạch toán
- Khi hạch toán cần hạch toán cụ thể tài khoản cấp 2 theo quy định của
Bộ Tài Chính.
Tài khoản đƣợc chi tiết thành 5 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lƣợng hàng hóa đã đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế
toán của doanh nghiệp. Tài khoản này sử dụng chủ yếu cho các doanh nghiệp
kinh doanh vật tƣ, hàng hóa, lƣơng thực…
- TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đã đƣợc
xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này sử
dụng chủ yếu cho doanh nghiệp sản xuất vật chất nhƣ công nghiệp, nông
nghiệp, xây lắp, lâm nghiệp…
- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng dịch vụ hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và
đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này sử dụng chủ yếu cho các doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ nhƣ: giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch, dịch vụ
công cộng,…

- TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”: Dùng để phản ánh các doanh thu
từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ
cung cấp sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
- TK5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”: Tài khoản này
dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tƣ.

4


Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


NỢ

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế - Doanh thu bán hàng phát sinh.
xuất khẩu (nếu có) phải nộp nhà
nƣớc.
- Kết chuyển trị giá hàng hóa bị
trả lại từ TK 531 vào
- Kết chuyển số chiết khấu thƣơng
mại từ TK 521 vào.
- Kết chuyển số giảm giá hàng bán
từ TK 532 vào.
- Kết chuyển doanh thu thuần
sang TK 911.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản không có số dƣ cuối kỳ.
333

511
(1)

111 , 112
(6)

521

113
(2)

(7)

531

311 , 315
(3)

(8)

532

131
(4)

(9)


911

152 , 156
(5)

(10)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Giải thích sơ đồ:
(1) Các khoản thuế tính vào doanh thu (TTĐB, Thuế xuất khẩu).
(2) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại.
5


(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại.
(4) Kết chuyển giảm giá hàng bán.
(5) Doanh thu thuần.
(6) Doanh thu thu bằng tiền.
(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng.
(8) Doanh thu đƣợc chuyển thẳng để trả nợ.
(9) Doanh thu chƣa thu tiền.
(10) Doanh thu bằng hàng (hàng đổi hàng).
2.1.2 Kế toán chi phí
Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.1.2.1 Giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ
hoàn thành đã tiêu thụ trong kỳ kế toán.

b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, bảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng
thanh toán hàng đại lý, ký gửi,…
c) Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632- Giá vốn hàng bán

6


Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán”
TK 632 – Giá vốn hàng bán


NỢ

- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, - Khoản hoàn nhập dự phòng
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong giảm giá hàng tồn kho cuối năm
kỳ.
tài chính (31/12) (khoản chênh
- Phản ánh chi phí NVL, chi phí nhân lệch giữa số lập dự phòng năm
công trực tiếp vƣợt trên mức bình nay nhỏ hơn số dự phòng năm
thƣờng và chi phí sản xuất chung cố trƣớc đã lập).
định không phân bổ không đƣợc tính - Kết chuyến số giá vốn của sản
vào trị giá hàng tồn kho.
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu
- Phản ánh hao hụt, mất mát của hàng thụ trong kỳ sang TK 911-“Xác
tồn kho khi trừ (-) phần bồi thƣờng do định kết quả kinh doanh”.
cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế
TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng

không đƣợc tính vào nguyên giá
TSCĐHH tự xây dựng, tự chế hoàn
thành.
- Phản ánh chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay lớn hơn khoản dự phòng
năm trƣớc đã lập.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có
Tài khoản không có số dƣ cuối kỳ.

7


154,155,156

632

155, 156

(1)

(7)

157
(2)

(3)


154

911
(4)
(5)

(8)

155,156

159
(6)

(9)
(10)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán.
Giải thích sơ đồ:
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho.
(2) Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua nhập kho.
(3) Khi hàng gửi đi bán đã xác định tiêu thụ.
(4) Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gửi đi bán.
(5) Xuất kho hàng hóa, thành phẩm để bán.
(6) Cuối kỳ, kết chuyển giá thành đơn vị hoàn thành tiêu thụ trong kỳ.
(7) Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho.
(8) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB của thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.
(9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(10) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Phƣơng pháp tính giá vốn:
* Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán theo giá thực tế:

- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này giá
vốn hàng bán đƣợc tính trên cơ sở hàng nhập trƣớc thì xuất bán trƣớc, hàng
nhập sau thì đƣợc xuất bán sau. Hàng xuất thuộc mặt hàng nào thì lấy đơn giá
thực tế của hàng hóa đó để tính. Do đó ƣu điểm của phƣơng pháp này là để
tính toán, nếu giá vật tƣ hàng hóa có xu hƣớng tăng nhanh thì giá vốn của lô
hàng sau sẽ cao hơn lô hàng trƣớc là cho mức lãi trong kỳ giảm còn nếu giá cả
biến động ngƣợc lại thì mức lãi trong kỳ sẽ tăng.
- Phƣơng pháp nhập sau xuất trƣớc (LIFO): đây là phƣơng pháp xác định
giá vốn hàng bán trên cở sở hàng nào nhập sau thì xuất bán trƣớc và hàng nào
8


nhập trƣớc thì xuất bán sau. Phƣơng pháp này ngƣợc lại với phƣơng pháp
FIFO, nếu giá cả hàng hóa có xu hƣớng tăng dần, giá vốn trong kỳ thì đƣợc
tính theo mức giá cũ thì lợi nhuận thu đƣợc sẽ tăng và ngƣợc lại.
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này để tính đƣợc giá
vốn hàng bán trƣớc hết phải tính đơn giá bình quân sau đó dùng đơn giá này
nhân với số lƣợng sản phẩm xuất bán trong kỳ.
Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị hàng mua trong kỳ
Đơn giá bình quân =
Số lƣợng hàng tồn đầu kỳ + số lƣợng hàng nhập trong kỳ
Giá vốn hàng bán trong kỳ = Đơn giá bình quân x

số lƣợng sản phẩm xuất
bán trong kỳ

- Phƣơng pháp giá thực tế đích danh: theo phƣơng pháp này doanh nghiệp phải
quản lý sản phẩm xuất kho theo từng mặt hàng, hàng xuất thuộc mặt hàng nào
thì lấy giá vốn thực tế của hàng hóa để tính. Vì thế áp dụng phƣơng pháp này
doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết từng lần nhập của từng loại hàng hóa.

Trị giá thực tế của

+ Giá thực tế của hàng

hàng tồn đầu kỳ

nhập trong kỳ

Hệ số giá =
Trị giá hạch toán của + Giá hạch toán của hàng
hàng tồn đầu kỳ

nhập trong kỳ.

* Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán theo giá hạch toán: để thuận tiện
hơn trong việc xác định giá vốn hàng bán cho mỗi lần xuất bán sản phẩm mà
không cấn quân tâm đến biến động giá cả của hàng hóa trong mỗi lần nhập
doanh nghiệp áp dụng phƣơng pháp xác định giá vốn theo giá hạch toán và
đến cuối kỳ mới tiến hành điều chỉnh giá trị sản phẩm xuất kho theo giá thực
tế.
- Phƣơng pháp tính hệ số: cuối kỳ để xác định giá trị thực tế của hàng hóa bán
ra doanh nghiệp phải xác định hệ số giá, sau đó lấy giá trị hạch toán của hàng
hóa bán ra trong kỳ nhân với hệ số giá.
Trị giá thực tế của
hàng bán ra trong kỳ

= Trị giá hạch toán của

x


Hệ số giá

hàng bán ra trong kỳ

2.1.2.2 Chi phí bán hàng
a) Khái niệm
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Chi phí bán hàng bao gồm:
- Chi phí giới thiệu, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng.
- Chi phí bảo hành, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.
- Lƣơng, các khoản phụ cấp và trích theo lƣơng cho nhân viên bán hàng
9


- Vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng xuất dùng cho bộ phận bán hàng.
- Khấu hao TSCĐ dùng bán hàng.
- Các khoản chi phí, dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.

b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi, phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT, bảng kê thanh toán tạm ứng,…
- Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng
- Bảng lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
Hàng ngày kế toán tập hợp các chứng từ có liên quan ghi vào bảng kê,
lập phiếu kế toán và ghi vào sổ đồng thời phản ánh trực tiếp các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh vào sổ chi phí kinh doanh.
c) Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 641- Chi phí bán hàng
Kế toán mở tài khoản chi tiết theo nội dung chi phí, đƣợc tập hợp trên các
tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài Chính.

Tài khoản có 7 tài khoản cấp 2:
-TK 6411 “ Chi phí nhân viên”: Phản ánh các tài khoản phải trả cho nhân
viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, …bao gồm tiền lƣơng, tiền ăn
giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn…
-TK 6412 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: Phản ánh các chi phí vật
liệu, bao bì xuất dụng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
nhƣ chi phí vật liệu nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển, hàng
hóa trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản TSCĐ,…
dùng cho bộ phận bán hàng.
-TK 6413 “Chi phí dụng cụ, đồ dùng”: Phản ánh chi phí về công cụ, dụng
cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa nhƣ công cụ đo lƣờng,
phƣơng tiện tính toán,…
-TK 6414 “ Chi phí khấu hao TSCĐ”: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở
bộ phận bảo quản bán hàng, nhƣ nhà kho, cửa hàng, phƣơng tiện bốc đỡ, vận
chuyển, kiểm định chất lƣợng,…
-TK 6415 “Chi phí bảo hành”: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hóa. Riêng chi phí thuê ngoài sửa chữa và bảo hành công trình
xây lắp phản ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở
TK này.
-TK 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho bán hàng nhƣ chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục vụ
trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, tiền trả
hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu,…
10


-TK 6418 “Chi phí bằng tiền khác” Phản ánh các chi phí bằng tiền khác
phát sinh trong khâu bán hàng các chi phí đã kể trên nhƣ chi phí tiếp khách ở
bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chi phí

hội nghị khách hàng,…
Tài khoản 641 “ Chi phí bán hàng”
TK 641 - Chi phí bán hàng


NỢ

-Chi phí bán hàng trực tiếp - Các khoản giảm chi phí bán
phát sinh trong kỳ.
hàng.
- Kết chuyển chi phí bán hàng
sang TK 911-“Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản không có số dƣ cuối kỳ.

11


111,112,152,153

133

641

(1)


111,112
(7)

334, 338
(2)

911

214
(3)

(8)

142,242,335

352
(4)

(9)

512
(5)
333 (3331)

111,112,141,331
(6)
133
(10)
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí bán hàng
Giải thích sơ đồ:

(1) Chi phí vật liệu, công cụ.

(2) Chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trƣớc.
(5) Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ.
(6) Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
(7) Các khoản thu giảm chi.
(8) Kết chuyển chi phí bán hàng.
(9) Hoàn nhập dự phòng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).
12


(10) Thuế GTGT không đƣợc khấu trừ tính vào chi phí bán hàng.
2.1.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Bao gồm:
- Chi phí về lƣơng của nhân viên quản lý doanh nghiệp (Tiền lƣơng, tiền công,
các khoản phụ cấp,…)
- BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho
quản
lý doanh nghiệp.
- Tiền thuê đất, thuế môn bài.
- Khoản lập dự phòng phải thu khó đòi
- Các chi phí dịch vụ mua ngoài (Điện, nƣớc, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản,
cháy nổ,…)
- Chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách hàng,…)
b) Chứng từ sử dụng

- Bảng phân bổ lƣơng.
- Biên lai nộp thuế.
- Phiếu xuất kho, phiếu chi.,…
c) Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán mở tài khoản chi tiết theo nội dung chi phí do Bộ Tài Chính quy định.
Tài khoản có 8 tài khoản cấp 2:
-TK 6421 “Chi phí nhân viên quản lý”: Phản ánh các khoản phải trả cho cán
bộ quản lý doanh nghiệp nhƣ tiền lƣơng, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của Ban giám đốc, nhân viên quản lý ở các
phòng ban của doanh nghiệp.
-TK 6422 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: Phản ánh chi phí vật liệu xuất
dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp nhƣ văn phòng phẩm… nguyên vật
liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,…
-TK 6423 “Chi phí đồ dùng văn phòng”: Phản ánh chi phí dụng cụ, đồ dùng
văn phòng dùng cho công tác quản lý.
-TK 6424 “Chi phí khấu hao TSCĐ”: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ
dùng chung cho doanh nghiệp nhƣ: Nhà cửa là việc của các phòng ban, kho
hàng, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng…
13


-TK 6425 “Thuế, phí và lệ phí”: Phản ánh chi phí về thuế, phí và lệ phí nhƣ:
thuế môn bài, tiền thuê đất,.. và các khoản phí, lệ phí khác.
-TK 6426 “Chi phí dự phòng”: Phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó
đòi, dự phòng phải trả vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
-TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”: Phản ánh các chi phi dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và sử
dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,…đƣợc tính theo phƣơng pháp phân
bổ dần vào hci phi quản lý doanh nghiệp; tiền thuê TSCĐ.

-TK 6428 “Chi phí bằng tiền khác”: Phản ánh chi phí thuộc quản lý chung
của doanh nghiệp, ngoài chi phí đã kể trên nhƣ: chi phí hội nghị, tiếp khác,
công tác phí, tàu xe, các khoản chi cho lao động nữ,…

Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp


NỢ

- Chi phí quản lý doanh nghiệp - Các khoản giảm chi phí quản lý
phát sinh trong kỳ.
doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp sang TK 911-“ Xác định kết
quả kinh doanh”.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản không có số dƣ cuối kỳ.

14


111,112,152,153

133

642


(1)

111,112
(9)

334,338
(2)

911

214
(3)

(10)

142,242,335

352
(4)

(11)

336
(5)
333
(6)
111,112,141,331
(7)
133

(12)
139
(8)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí QLDN
Giải thích sơ đồ:
(1) Chi phí vật liệu, công cụ.
(2) Chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trƣớc.
(5) Chi phí quản lý cấp dƣới phải nộp lên cấp trên theo quy định.
15


×