Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại xí nghiệp kinh doanh xăng dầu an bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ NHÀN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP
KINH DOANH XĂNG DẦU AN BÌNH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ NHÀN
MSSV: 4104377

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP
KINH DOANH XĂNG DẦU AN BÌNH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


TH.S NGUYỄN THÚY AN

Tháng 11 năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Sau hơn ba năm học tập tại Trường Đại học Cần Thơ cùng với thời gian
thực tập tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình, tôi đã hoàn thành đề tài
luận văn tốt nghiệp của mình. Đề tài được hoàn thành là nhờ công lao to lớn
của Quý thầy cô Trường Đại học Cần Thơ, những ý kiến hướng dẫn của cô
Nguyễn Thúy An và sự giúp đỡ nhiệt tình của Ban lãnh đạo cùng các anh, chị
tại cơ quan thực tập.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
+ Quý thầy cô Trường Đại học Cần Thơ nói chung và Quý thầy cô Khoa
Kinh tế − Quản trị kinh doanh Trường Đại học Cần Thơ nói riêng đã tận tình
giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập
vừa qua.
+ Cô Nguyễn Thúy An là giáo viên hướng dẫn đã tận tình hướng dẫn tôi
để có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
+ Ban lãnh đạo cùng các anh, chị tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An
Bình đã chấp nhận cho tôi thực tập và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành
đề tài.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời kính chúc đến quý thầy cô và Ban lãnh đạo
cùng các anh, chị tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình được dồi dào
sức khỏe và công tác tốt.
Chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày

tháng


năm 2013

Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)

Lê Thị Nhàn

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2013

Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)

Lê Thị Nhàn

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Kiên Giang, ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang

Chương 1: GIỚI THIỆU..............................................................................................1

1.1 Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................2
1.3.1 Phạm vi về không gian .......................................................................................2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ...........................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................2
1.4 Lược khảo tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu ..........................................2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................4
2.1 Cơ sở lý luận ..........................................................................................................4
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ...........................................................4
2.1.2 Nội dung và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........................4
2.1.3 Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................4
2.1.4 Khái niệm, mục đích phân tích kinh doanh ......................................................15
2.1.5 Phân tích môi trường kinh doanh .....................................................................18
2.2 Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................20
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ...........................................................................20
2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu ...........................................................................20
Chương 3: KHÁI QUÁT VỀ XÍ NGHIỆP KINH DOANH XĂNG DẦU AN
BÌNH..........................................................................................................................21
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An
Bình............................................................................................................................21
3.1.1 Giới thiệu về xí nghiệp .....................................................................................21
3.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ....................................................................................21
3.2 Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban.................................22
3.2.1 Cơ cấu tổ chức của xí nghiệp............................................................................22
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban .......................................................23
3.3 Tổ chức kế toán ...................................................................................................24
3.3.1 Sơ đồ bộ máy kế toán .......................................................................................24


iv


3.3.2 Nhiệm vụ ..........................................................................................................24
3.3.3 Chính sách kế toán áp dụng ..............................................................................25
3.3.4 Hình thức kế toán..............................................................................................26
3.4 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp kinh doanh xăng
dầu An Bình từ năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 .....................................................27
3.5 Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của Xí nghiệp kinh
doanh xăng dầu An Bình ...........................................................................................29
3.5.1 Thuận lợi...........................................................................................................29
3.5.2 Khó khăn...........................................................................................................29
3.5.3 Phương hướng phát triển ..................................................................................30
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI XÍ NGHIỆP KINH DOANH XĂNG DẦU AN BÌNH......................31
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 6 năm 2013.....................................31
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ............................................31
4.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ............................................37
4.1.3 Kế toán thu nhập khác ......................................................................................41
4.1.4 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp..........................................42
4.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................47
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp từ năm 2010 đến
tháng 6 năm 2013.......................................................................................................49
4.2.1 Phân tích tình hình doanh thu ...........................................................................49
4.2.2 Phân tích tình hình chi phí ................................................................................60
4.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận............................................................................72
4.2.4 Phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh.......................................81
4.2.5 Phân tích môi trường kinh doanh của Xí nghiệp..............................................84
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ

TOÁN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP
KINH DOANH XĂNG DẦU AN BÌNH ..................................................................88
5.1 Nhận xét về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Xí nghiệp
kinh doanh xăng dầu An Bình ...................................................................................88
5.2 Những tồn tại của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình ..............................88
5.2.1 Về công tác kế toán...........................................................................................88
5.2.2 Về kết quả kinh doanh ......................................................................................88
5.3 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình .........................89

v


5.3.1 Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán .............................................................89
5.3.2 Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................................89
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................91
6.1 Kết luận................................................................................................................91
6.2 Kiến nghị .............................................................................................................91
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................93
PHỤ LỤC ..................................................................................................................94

vi


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu
An Bình giai đoạn 2010 – 2012.............................................................................. 27
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu
An Bình trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013............................................. 28

Bảng 4.1 Tình hình doanh thu theo thành phần của Xí nghiệp kinh doanh xăng
dầu An Bình giai đoạn 2010 – 2012 ....................................................................... 50
Bảng 4.2 Tình hình doanh thu theo mặt hàng của Xí nghiệp kinh doanh xăng
dầu An Bình giai đoạn 2010 – 2012 ....................................................................... 52
Bảng 4.3 Sản lượng tiêu thụ theo mặt hàng của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu
An Bình giai đoạn 2010 – 2012.............................................................................. 53
Bảng 4.4 Tình hình doanh thu tiêu thụ của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An
Bình trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013................................................... 57
Bảng 4.5 Tình hình doanh thu theo mặt hàng của Xí nghiệp kinh doanh xăng
dầu An Bình trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013 ...................................... 59
Bảng 4.6 Tình hình chi phí của Xí nghiệp kinh doanh An Bình giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... 62
Bảng 4.7 Giá vốn hàng bán theo mặt hàng của Xí nghiệp kinh doanh An Bình
giai đoạn 2010 – 2012............................................................................................. 66
Bảng 4.8 Chi tiết từng khoản mục chi phí bán hàng của Xí nghiệp kinh doanh
An Bình giai đoạn 2010 – 2012.............................................................................. 67
Bảng 4.9 Chi tiết từng khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp của Xí nghiệp
kinh doanh An Bình giai đoạn 2010 – 2012........................................................... 68
Bảng 4.10 Tình hình chi phí của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình
trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013 ........................................................... 70
Bảng 4.11 Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Xí nghiệp kinh doanh
xăng dầu An Bình giai đoạn 2010 – 2012 .............................................................. 73
Bảng 4.12 Các nhân tố ảnh hưởng đến ợi nhuận của Xí nghiệp kinh doanh An
Bình trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013................................................... 78
Bảng 4.13 Các tỷ số tài chính của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình
giai đoạn 2010 – 2012............................................................................................. 82
Bảng 4.14 Các tỷ số tài chính của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình
trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013 ........................................................... 83
Bảng 4.15 Tình hình biến động lãi suất cơ bản từ năm 2010 đến tháng 6/2013 .... 85


vii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................6
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................................7
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .................................................................8
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp...........................................10
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính..........................................12
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính...............................................13
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ...................................................................13
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ......................................................................14
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................................15
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức Xí nghiệp ................................................................23
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................................24
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ................26
Hình 4.1 Lưu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán ........................................32
Hình 4.2 Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng thu tiền ........................................33
Hình 4.3 Lưu đồ luân chuyển chứng từ thu lãi tiền gửi ngân hàng...........................37
Hình 4.4 Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí lãi vay .............................................38
Hình 4.5 Lưu đồ luân chuyển chứng từ kế toán thu nhập khác.................................41
Hình 4.6 Lưu đồ luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp..............................................................................................................44
Hình 4.7 Biểu đồ thể hiện tổng doanh thu của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu
An Bình giai đoạn 2010 – 2012 ................................................................................49
Hình 4.8 Tỷ trọng doanh thu từng mặt hàng năm 2010 ............................................55
Hình 4.9 Tỷ trọng doanh thu từng mặt hàng năm 2011 ............................................56
Hình 4.10 Tỷ trọng doanh thu từng mặt hàng năm 2012 ..........................................56
Hình 4.11 Biểu đồ thể hiện tổng chi phí của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu

An Bình giai đoạn 2010 – 2012.................................................................................61
Hình 4.12 Biểu đồ thể hiện tình hình tổng lợi nhuận của Xí nghiệp kinh doanh
xăng dầu An Bình giai đoạn 2010 – 2012 .................................................................72

viii


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
WTO

:

Tổ chức Thương mại Thế giới

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

DT

:

Doanh thu

CCDC

:


Công cụ, dụng cụ

NH

:

Ngân hàng

CKTT

:

Chiết khấu thanh toán

HH

:

Hàng hóa

CC

:

Cung cấp

TCSĐ

:


Tài sản cố định

GTGT

:

Giá trị gia tăng

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

ROA

:


Return on asset

ROE

:

Return on equity

ROS

:

Return on sale

HĐBH

:

Hóa đơn bán hàng

KH

:

Khách hàng

PXK

:


Phiếu xuất kho

CSDL

:

Cơ sở dữ liệu

BPBH

:

Bộ phận bán hàng

CP

:

Chi phí

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

HĐSXKD

:


Hoạt động sản xuất kinh doanh

GDP

:

Tổng sản phẩm quốc nội

ix


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, mục đích cuối cùng của các doanh
nghiệp là lợi nhuận. Lợi nhuận là mối quan tâm hàng đầu, nó giúp cho doanh
nghiệp vừa tích lũy vốn, có điều kiện để mở rộng quy mô sản xuất, tăng khả
năng cạnh tranh trên thị trường, vừa đảm bảo đời sống cho người lao động và
làm tròn nghĩa vụ đối với Nhà nước. Muốn vậy, để có được hiệu quả kinh
doanh tốt, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra, phân tích, đánh giá đầy
đủ, chính xác mọi diễn biến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hầu hết những quyết định quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh
doanh đều phải xuất phát từ việc phân tích. Muốn việc phân tích được khách
quan và chính xác thì cần phải dựa trên những dữ liệu, thông tin phù hợp và
chính xác. Phân tích hoạt động kinh doanh là việc cần thiết phải làm sau mỗi
kỳ kinh doanh để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, trên cơ sở đó đề ra
các biện pháp đúng đắn trong việc sử dụng các nguồn lực nhằm đạt được mục
tiêu đề ra là tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đối với ngành xăng dầu của nước ta hiện nay, cùng với quá trình chuyển
đổi nền kinh tế từ tập trung, bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý

của Nhà nước, hoạt động phân phối xăng dầu cũng đã trải qua các giai đoạn
tương ứng, từ phương thức cung cấp theo định lượng, áp dụng một mức giá
thống nhất do Nhà nước quy định đến mua bán theo nhu cầu, thông qua hợp
đồng kinh tế. Mặt khác, khi Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), chúng ta không cam kết về việc mở
cửa thị trường kinh doanh xăng dầu. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là
không mở cửa cho các hãng xăng dầu nước ngoài vào thị trường kinh doanh ở
khâu hạ nguồn, mà vấn đề chỉ còn là thời gian cụ thể. Song, đa số các doanh
nghiệp xăng dầu Việt Nam hiện nay thiếu tính linh hoạt trước mỗi đợt biến
động của giá dầu thế giới. Thực tế đòi hỏi các doanh nghiệp trong nước phải
tự tích lũy tài chính và xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp, tiết giảm chi
phí để tăng sức cạnh tranh.
Với mong muốn được tìm hiểu thực tế về công tác xác định kết quả kinh
doanh cũng như phân tích tình hình kinh doanh của xí nghiệp nên tôi đã chọn
đề tài “Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Xí nghiệp
kinh doanh xăng dầu An Bình” để làm đề tài tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thông qua cách thực hiện hạch toán kết quả kinh doanh của Xí nghiệp
kinh doanh xăng dầu An Bình tháng 6 năm 2013 nhằm so sánh giữa lý thuyết
và thực tế về kế toán xác định kết quả kinh doanh. Ngoài ra căn cứ vào các
bảng báo cáo tài chính qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013,
từ đó phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của xí nghiệp. Trên cơ sở đó, đề

1


xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả kinh
doanh của xí nghiệp trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

- Thực hiện kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 6 năm 2013 tại Xí
nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình;
- Phân tích kết quả kinh doanh của Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An
Bình về doanh thu, chi phí và lợi nhuận qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp,
cũng như phát hiện được ưu điểm cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục;
- Phân tích một số chỉ tiêu tài chính như ROA, ROE, ROS để đánh giá
hiệu quả hoạt động kinh doanh;
- Đề xuất một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng
cao hiệu quả kinh doanh tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình trong
thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài luận văn được thực hiện tại Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu An
Bình.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày 12/08/2013 đến ngày 18/11/2013.
Số liệu nghiên cứu trong luận văn được lấy từ năm 2010 đến 6 tháng đầu
năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu chủ yếu là kết quả hoạt động kinh doanh của Xí
nghiệp kinh doanh xăng dầu An Bình.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN
CỨU
Trong quá trình nghiên cứu có tài liệu liên quan sau:
* Đoàn Thị Kim Hoài (2011), Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty cổ phần vật tư Hậu Giang (2008 – 2010). Nội dung chủ yếu của đề
tài nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2008 –
2010, bài viết phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến sự biến động của
doanh thu và lợi nhuận, từ những phân tích trên tác giả đưa ra một số biện

pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. Đề tài sử
dụng phương pháp phân tích so sánh số tuyệt đối, số tương đối và phương
pháp thay thế liên hoàn.
* Phan Thị Hồng Thắm (2010), Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty xăng dầu Trà Vinh. Bài viết phân tích tình hình tiêu thụ xăng dầu,
bảng kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của công ty qua 3

2


năm 2007 – 2009 và 6 tháng đầu năm 2010, từ đó đề ra một số biện pháp
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty. Bài viết sử dụng phương
pháp so sánh số tuyệt đối, số tương đối và phương pháp thay thế liên hoàn.
* Nguyễn Hải Linh (2009), Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh của Công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ (2009). Nội dung
chủ yếu của đề tài là tập hợp doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh
doanh. Đồng thời, phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận của
Công ty qua 3 năm 2006, 2007 và 2008. Từ những phân tích trên đưa ra giải
pháp nhằm nâng cao kết quả kinh doanh của Công ty trong thời gian tới. Đề
tài sử dụng phương pháp so sánh số tuyệt đối và số tương đối.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh,
hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch

toán. (Bộ Tài chính, 2007, trang 489)
2.1.2 Nội dung và nguyên tắc kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.1 Nội dung
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần và trị giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản
đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan
đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí
sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán
bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
và các khoản chi phí khác. (Bộ Tài chính, 2007, trang 489)
2.1.2.2 Nguyên tắc
- Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh
của kỳ kế toán theo quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng
loại hoạt động (Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương
mại, dịch vụ, hoạt động tài chính…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có
thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành, từng loại dịch
vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được chuyển vào TK 911 – Xác định
kết quả kinh doanh là số doanh thu thuần và thu nhập thuần. (Bộ Tài chính,
2007, trang 489)
2.1.3 Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.3.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán

sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).

4


Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 14 doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định được chi phí có liên quan đến bán hàng.
 Chứng từ kế toán
- Hóa đơn bán hàng (mẫu số 02-GTTT-3LL và mẫu số 02-GTTT-2LL);
- Hóa đơn GTGT (mẫu số 01-GTKT-3LL và mẫu số 01-GTKT-2LL);
- Hóa đơn GTGT do doanh nghiệp tự in và đã đăng ký với cơ quan thuế;
- Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho;
- Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi…
 Tài khoản sử dụng
 TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của
hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa

mua vào và bất động sản đầu tư;
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, dịch vụ
cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động… (Bộ Tài chính, 2007,
trang 386)
Gồm 6 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 – Doanh thu khác

5


 TK 512 – Doanh thu nội bộ: phản ánh doanh thu của số sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu nội bộ là lợi
ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ
giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty, Tổng
công ty tính theo giá bán nội bộ. (Bộ Tài chính, 2007, trang 402)
TK 512 có 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 5121 – Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Sơ đồ hạch toán
TK 521, 531, 532

TK 511, 512


TK 111, 112, 131
Phản ánh DT

Các khoản giảm
trừ DT
TK 911

TK 3331
Thuế GTGT

K/c DT thuần

Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 910

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ
hoàn thành đã tiêu thụ được trong kỳ kế toán.
 Chứng từ kế toán
- Phiếu xuất kho;
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn;
- Bảng phân bổ giá vốn;
- Các chứng từ kế toán khác có liên quan.
 Tài khoản sử dụng: TK 632 – Giá vốn hàng bán: phản ánh trị giá vốn
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của
sản phẩm xây lắp (Đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. (Bộ Tài chính,
2007, trang 447)

6



 Sơ đồ hạch toán
TK 156, 157

TK 632

Giá vốn HH xác
định tiêu thụ

TK 156
Nhập kho hàng bị trả lại

TK 156,1381…

TK 911
K/c giá vốn hàng bán

Hao hụt, mất mát sau
khi trừ bồi thường

TK 159
Số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho năm nay < năm trước
Số dự phòng giảm giá hàng
tồn kho năm nay > năm trước
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 926

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
c) Kế toán chi phí bán hàng

 Khái niệm
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
 Chứng từ kế toán
- Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,…; Bảng phân bổ vật liệu,
công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT/hóa đơn bán hàng.,… phục vụ cho công việc bán hàng.
 Tài khoản sử dụng
TK 641 – Chi phí bán hàng: phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong
quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào
hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí
bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng
gói, vận chuyển… (Bộ Tài chính, 2007, trang 460)
TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
+ TK 6411 – Chi phí nhân viên
+ TK 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì

7


+ TK 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ TK 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6415 – Chi phí bảo hành
+ TK 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6418 – Chi phí bằng tiền khác
 Sơ đồ hạch toán
TK 641


TK 334, 338

Tiền lương và các
khoản trích theo lương

TK 911

K/c chi phí bán hàng

TK 153
Xuất kho CCDC
TK 214
Trích khấu hao TSCĐ
TK 111, 112, 331
CP bên
ngoài cc

TK 133

TK 142, 242, 335
CP phân bổ, trích trước
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 929

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
d) Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp thường bao gồm các khoản chi
phí sau:

- Chi phí về tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT và KPCĐ cho nhân viên
bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng
phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp.

8


- Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp).
- Chi phí về các dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý như
tiền điện nước, điện thoại văn phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sửa chữa TSCĐ
dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp.
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác như: chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.
- Lãi về nợ vay dùng cho SXKD.
- Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm. (Bộ Tài chính, 2007, trang 464 – 465)
 Chứng từ kế toán
- Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,…; Bảng phân bổ vật liệu,
công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT/hóa đơn bán hàng và các chứng từ kế toán khác phục
vụ cho công việc quản lý doanh nghiệp.
 Tài khoản sử dụng

TK 642– Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642 có 8 tài khoản cấp 2:
+ TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
+ TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
+ TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
+ TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ TK 6425 – Thuế, phí và lệ phí
+ TK 6426 – Chi phí dự phòng
+ TK 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ TK 6428 – Chi phí bằng tiền khác

9


 Sơ đồ hạch toán
TK 642

TK 334, 338

Tiền lương và các
khoản trích theo lương
TK 153
Xuất kho CCDC

TK 139

Số dự phòng phải thu khó
đòi năm nay < năm trước
TK 911
K/c chi phí QLDN


TK 214
Trích khấu hao TSCĐ
TK 111, 112, 331
CP bên
ngoài cc

TK 133

TK 142, 242, 335
CP phân bổ, trích trước
TK 333
Thuế, phí, lệ phí phải
trả Nhà nước
TK 139
Số dự phòng phải thu khó
đòi năm nay > năm trước
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 930

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.3.2 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính
a) Kế toán thu nhập hoạt động tài chính
 Khái niệm
Kế toán thu nhập hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản thu
nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác
của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính;…

- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;

10


- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn;
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;…(Bộ Tài chính, 2008, trang 461 –
462)
 Chứng từ kế toán
- Chứng từ có liên quan đến việc mua bán trái phiếu, tín phiếu, hợp đồng
góp vốn…
 Tài khoản sử dụng
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
 Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 515
K/c DT hoạt động
tài chính

TK 111, 112

Lãi tiền gửi ngân
hàng, cho vay lấy lãi


Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 410 – 414

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
b) Kế toán chi phí hoạt động tài chính
 Khái niệm
Kế toán chi phí tài chính là nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt
động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán,…; khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu
tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ… trong kỳ kế
toán của doanh nghiệp. (Bộ Tài chính, 2007, trang 453)
 Chứng từ kế toán
- Phiếu tính lãi;
- Hóa đơn bán hàng/Hóa đơn GTGT;
- Các chứng từ khác liên quan đến chi phí tài chính.
 Tài khoản sử dụng
TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính

11


 Sơ đồ hạch toán
TK 635
TK 111, 112, 131
Trả lãi vay NH, CKTT
cho người mua

TK 911
K/c CP tài chính


TK 3368
CP lãi vay trả cho
Tổng công ty
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 928

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
2.1.3.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác
a) Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm
Kế toán các khoản thu nhập khác là nhằm phản ánh tình hình phát sinh
và kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ của doanh nghiệp.
Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế được ngân sách Nhà nước hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán năm nay mới phát hiện,… (Bộ Tài chính, 2008, trang 470)
 Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng;
- Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Các chứng từ khác có liên quan.

 Tài khoản sử dụng
TK 711 – Thu nhập khác

12


 Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 711

TK 111, 112, 131

K/c thu nhập khác
TK 3331

Thu nhập thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
TK 111, 112

Thu phạt do vi phạm hợp
đồng kinh tế
TK 331, 338
Các khoản nợ phải trả mà
chủ nợ không đòi
TK 3331
Số thuế GTGT đầu ra được giảm,
trừ vào số thuế GTGT phải nộp
trong kỳ
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 931


Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
b) Kế toán chi phí khác
 Khái niệm
Kế toán chi phí khác là nhằm phản ánh các khoản chi phí và các khoản lỗ
do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của
doanh nghiệp.
Chi phí khác trong doanh nghiệp là những khoản lỗ do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra;
cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.
Chi phí khác trong doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
- Các khoản chi phí do kế toán ghi nhằm, hay bỏ sót khi vào sổ.
- Các khoản chi phí khác. (Bộ Tài chính, 2007, trang 478)
 Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;

13


- Phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng;
- Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Các chứng từ khác có liên quan.
 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 141

TK 811


Chi khắc phục tổn thất do gặp
rủi ro trong HĐKD

TK 911
K/c CP khác

TK 211, 213
Giảm TSCĐ nhượng
bán, thanh lý

TK 214

TK 111, 112, 141
Chi phí cho nhượng
bán, thanh lý TSCĐ

TK 133

TK 111, 112, 333
Số tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế, bị phạt thuế, truy thuế
Nguồn: Bộ Tài chính, 2007, trang 936

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
2.1.3.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Khái niệm
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết
quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, kết quả
hoạt động khác. (Bộ Tài chính, 2007, trang 489)

 Chứng từ kế toán
Các chứng từ kết chuyển như: Phiếu kế toán, Bảng tổng hợp chứng từ kết
chuyển,…
 Tài khoản sử dụng
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.

14


×