Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập hóa đại cương chương 1 2 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.01 KB, 8 trang )

Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
---oOo--Câu 1.1 Số proton và nơtron trong hạt nhân:
nguyên tử là:

Câu 1.8 Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể
chấp nhận được

A. 92 proton, 235 nơtron

A. n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2

B.235 proton, 92 nơtron

B. n = 3, l = +1, ml = +2, ms = +1/2

C. 92 nơtron, 143 proton

C. n = 2, l = +1, ml = -1, ms = -1/2

D. 143 nơtron, 92 proton

D. n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/2

Câu 1.2 Cho các nguyên tử: Không cùng tên gọi là
các cặp nguyên tử sau:


Câu 1.9 Trong bốn bộ số lượng tử n, l, ml dưới đây:
1.
n = 4, l = 3, ml = 0
2.
n = 3, l = 3, ml = -1
3.
n = 1, l = 0, ml = 1
4.
n = 3, l = 2, ml = -2

A. (A, B)

B. (C, D)

C. (B, C)

D. (A,C; A,D; B,C; B,D)

Câu 1.3 Nguyên tử R có tổng số các hạt các loại là
18. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang
điện. Số thứ tự của Z trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8


Câu 1.4 Nguyên tử R có tổng số hạt các loại là
115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 hạt. Tính số khối và số thứ tự của
R trong bảng HTTH?
Đáp án: A = 80; Z = 35
Câu 1.5 Ở trạng thái tự nhiên silic chứa 3 đồng vò
Đồng vò

Khối lượng

Hàm lượng,

nguyên tử
%
Si
27,977
92,23
29
Si
28,976
4,67
30
Si
29,974
3,10
Tính khối lượng nguyên tử trung bình của silic.
Đáp án: A = 28,085
28

Câu 1.6 Clo tự nhiên (khối lượng nguyên tử là

35,45) có 2 đồng vò:
Đồng vò
Khối lượng nguyên tử
35
Cl
34,97
37
Cl
36,97
Tính hàm lượng % số nguyên tử của mỗi đồng vò?
Đáp án: 35Cl= 76%; 37Cl = 24%

Những bộ có thể chấp nhận được là:
A. (1)

B. (2) và (3)

C. (1) và (4)

D. (4)

Câu 1.10 Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với
bộ hai số lượng tử nào dưới đây:
A. n = 2, l = 3

B. n = 3, l = 2

C. n = 2, l = 2

D. n = 3. l = 1


Câu 1.11 Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với
bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 3

B. n = 4, l = 2

C. n = 5, l = 3

D. n = 5, l = 4

Câu 1.12 Tương ứng với bộ số lượng tử n=3, l=2,
có tổng cộng
A. 1 orbital nguyên tử

B. 3 orbital nguyên tử

C. 5 orbital nguyên tử

D. 7 orbital nguyên tử

Câu 1.13 Người ta xếp một số orbital nguyên tử có
năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp nào dưới đây là
đúng
A. 3s < 3p < 3d < 4s
B. 2s < 2p < 3p < 3s
C. 3s < 3p < 4s < 3d
D. 4s < 4p < 4d < 5s

Câu 1.7 Cho X có 4 số lượng tử của e cuối cùng

như sau: n = 4; l = 0; m l = 0; ms = - ½. Viết cấu hình
e của X, xác đònh vò trí của X trong bảng HTTH?
Đáp án: [Ne] 4s2, chu kỳ 4, nhóm IIA

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 1


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Câu 1.14 Một nguyên tử nào đó ở trạng thái bình
thường có thể có cấu hình electron nào dưới đây:
3s
3p
3d

Câu 1.20 Số electron độc thân của nguyên tố
Fe (Z = 26) là:
A. 0

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 1.21 Số electron độc thân của nguyên tố

Cr (Z = 24) là:
A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 1.22 Nguyên tố Fe có số thứ tự Z = 26, ion
Fe3+ có cấu hình electron tương ứng là:
Câu 1.15 Nguyên tử của nguyên tố có số thứ tự
Z = 35 có cấu hình electron tương ứng với:
A. (Ne) 3s23p1
B. (Ne) 3s 3p 3d 4s
2

6

3

D. (Ar) 4s24p64d75s2
Câu 1.16 Electron có 4 số lượng tử n = 4, l = 2,
ml =+1, ms = -1/2 (giá trò ml xếp tăng dần) là
electron thuộc:
A. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân
lớp này
B. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân
lớp này
C. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân

lớp này
D. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân
lớp này
Câu 1.17 Electron chót cùng điền vào cấu hình
electron của nguyên tử Na (Z = 11) có bộ 4 số
lượng tử là:
A. n = 2, l = 1, ml = -1, ms = -1/2
B. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = -1/2
C. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = +1/2
D. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2
Câu 1.18 Với giá trò ml xếp theo thứ tự tăng dần,
electron chót cùng điền vào cấu hình có bộ 4 số
lượng tử: n = 3; l = 1; ml = 0, ms = -1/2. Đó là
nguyên tố nào trong các nguyên tố dưới đây
A. Flo (Z = 9)

B. Lưu huỳnh (Z = 16)

C. Clo (Z = 17)

D. Argon (Z = 18)

Câu 1.19 Electron chót cùng điền vào cấu hình
của nguyên tử R có bộ 4 số lượng tử n = 3, l = 2, m l
=-2, ms = -1/2. Vậy nguyên tố R có số thứ tự Z là:
B. 26

C. 30

B. 1s22s22p63s23p63d44s1

C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d4

2

C. (Ne) 3s23p63d104s24p5

A. 24

A. 1s22s22p63s23p63d34s2

D. 28

Câu 1.23 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, phân nhóm
chính nhóm V (tức nhóm VA) có cấu hình electron
như thế nào?
A. 1s22s22p6 3s23p63d104s24p3
B. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p0
C. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p24d1
D. 1s22s22p63s23p6 3d54s1
Câu 1.24 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyên tố R là: 3s23p4
A. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim
B. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là kim loại
C. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim
D. R thuộc chu kỳ 3. nhóm VIB, là kim loại
Câu 1.25 Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được
xếp loại là:
A. Nguyên tố s


B. Nguyên tố p

C. Nguyên tố d

D. Nguyên tố f

Câu 1.26 Electron hóa trò của lưu huỳnh (Z = 16) là
những electron thuộc lớp và phân lớp sau đây:
A. 3s

B. 3s và 3p

C. 2s, 2p và 3s

D. 2s, 2p, 3s và 3p

Câu 1.27 Electron hóa trò của Cu (Z = 29) là những
electron thuộc lớp và phân lớp sau đây:
A. 3d và 4s

B. 3s, 3p và 3d

C. 2s, 3p và 3s

D. 2s, 2p, 3s và 3p

Câu 1.28 Cho biết:
Na (chu kỳ 3 nhóm IA);
K (chu kỳ 4 nhóm IA),
Al (chu kỳ 3 nhóm IIIA).

Sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 2


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Đáp án: Al < Na < K
Câu 1.29 Cho ion A3+ có 20 electron, viết cấu hình
electron của A. Hãy cho biết vò trí của A trong
bảng phân loại tuần hoàn?
Đáp án: [Ar] 3d3 4s2, chu kỳ 4, nhóm VB, ô 23.
Câu 1.30 Nguyên tố B thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA,
viết cấu hình electron của B?
Đáp án: [Kr] 5s2
Câu 1.31 Cho nguyên tố X có z = 26, viết cấu hình
electron của X, X2+, X3+, ion nào bền hơn?
X: [Ar] 3d64s2
X2+: [Ar] 3d6
X3+: [Ar] 3d5
X3+ bền hơn
Câu 1.32 Một số nguyên tố có cấu hình electron
như sau:
(A) 1s22s22p1
(B) 1s22s22p6
(C) 1s22s22p63s23p5

(D) 1s22s22p63s23p63d34s2
Xác đònh vò trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân
nhóm, số thứ tự) trong bảng HTTH. Nguyên tố nào
là kim loại, là phi kim, là khí hiếm?
Chu kỳ
Nhóm
Tính chất

A
2
IIIA
Phi kim

B
2
VIIIA
Khí hiếm

C
3
VIIA
Phi kim

D
4
VB
Kim loại

Câu 1.33 Xếp các tiểu phân trong từng nhóm sau
theo thứ tự tăng dần của năng lượng ion hóa:

a. K+, Ar, Clb. Na, Mg, Al
c. C, N, O
d. Cu, Ag, Au
Đáp án: a. Cl- < Ar < K+
b. Na < Al < Mg
c. C < O < N
d. Ag < Cu < Au
Câu 1.34 Xếp các nguyên tố trong từng dãy dưới
đây theo thứ tự tăng dần ái lực với electron
a. K, Na, Li
b. F, Cl, Br, I
Đáp án: a. K < Na < Li
b. I < Br < F < Cl
Câu 1.35 Cấu hình electron của ba nguyên tố Ne,
Na và Mg như sau:
Ne 1s22s22p6
Na 1s22s22p63s1

Mg 1s22s22p63s2
Cặp nguyên tố có năng lượng ion hóa I 1 lớn nhất và
I2 lớn nhất theo thứ tự là cặp:
A. Ne và Mg

B. Ne và Na

C. Na và Mg

D. Na và Ne

Câu 1.36 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số

electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác đònh vò trí
của A và B trong bảng HTTH?
Chu kỳ
Nhóm

A
3
IIIA

B
3
VIIA

Câu 1.37 Một ion kim loại điện tích +3 có 5
electron trên phân lớp 3d. Xác đònh tên kim loại.
Đáp án: Sắt
Câu 1.38 Tổng số các hạt cơ bản của một nguyên
tử là 34.
a. Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng
HTTH
b. Tính số khối của nguyên tử
c. Viết cấu hình electron của nguyên tử
d. Đònh vò trí của nguyên tố trong bảng HTTH
Đáp án: a. Z = 11
b. A = 23
c. [Ne] 3s1
d. Chu kỳ 3, nhóm IA, ô 11
Câu 1.39 Cho biết cấu hình electron của các ion

dưới đây, mỗi ion có bao nhiêu electron lớp ngoài
cùng, ion nào có cấu hình electron tương tự khí
hiếm? Ca2+, Cr3+, Al3+, Zn2+, S2Đáp án:
Ca2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình
khí hiếm.
Cr3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 – 11e ngoài cùng
Al3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình
khí hiếm.
Zn2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 – 18e ngoài cùng – cấu
hình khí hiếm.
S2-: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình
khí hiếm.
Câu 1.40 Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro
có công thức RH3. Trong oxit cao nhất, nguyên tố R

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 3


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

chiếm xấp xỉ 25,93% khối lượng. Đònh tên nguyên
tố.
Đáp án: Nito
Câu 1.41 Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất có
khối lượng phân tử 102. Đònh tên R và công thức
phân tử oxit cao nhất của nó?

Đáp án: nhôm, Al2O3
Câu 1.42 Viết cấu hình electron của từng nguyên
tử hay ion sau. Cho biết số electron độc thân của
nó:
a. Sc (Z = 21)
b. Ni2+ (Z = 28)
c. Fe (Z = 26)
d. Fe3+ (Z = 26)
e. Cu (Z = 29)
Đáp án:
a. [Ar] 3d1 4s2 – 1e độc thân
b. [Ar] 3d8 – 2e độc thân
c. [Ar] 3d6 4s2 – 4e độc thân
d. [Ar] 3d5 – 5e độc thân
e. [Ar] 3d10 4s1 – 1e độc thân
---oOo---

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 4


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
---oOo---

Chương 2: Liên kết hóa học


Trang 5


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Câu 2.1 Viết công thức cấu tạo cho phân tử NF 3
biết rằng nguyên tử Nitơ liên kết với 3 nguyên tử
Flo
Câu 2.2 Viết công thức cấu tạo cho ion cacbonat
CO32Câu 2.3 Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức
độ phân cực tăng dần: B-Cl; Na-Cl; Ca-Cl; Be-Cl
Câu 2.4 Xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng
dần moment lưỡng cực phân tử: BF3, H2S, H2O
Đáp án: BF3 < H2S < H2O
Câu 2.5 Iot (Z = 53) thể hiện đặc tính cộng hóa trò
như thế nào trong các hợp chất?
Câu 2.6 Vì sao nguyên tử N có thể có cộng hóa trò
3 hay 4, nó không thể có cộng hóa trò 5?
Đáp án: N có 3e độc thân và 4 AO
Câu 2.7 Xác đònh trạng thái lai hóa của nguyên tử
trung tâm (gạch dưới) và hình học của mỗi phân tử
sau:
a. HgCl2
b. AlI3
c. PF3
Đáp án: a. sp – đường thẳng
b. sp2 – tam giác

c. sp3 – tháp
Câu 2.8 Cho biết cấu trúc không gian của các phân
tử sau: BeCl2, BCl3, CH4
Đáp án:
BeCl2: đường thẳng
BCl3: tam giác
CH4: tứ diện
Câu 2.9 Đối với mỗi phân tử F2O, AlCl3 hãy cho
biết:
a. Số cặp electron liên kết, số cặp electron không
liên kết của nguyên tử trung tâm;
b. Trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và
hình học của phân tử

F2O
AlCl3

Cặp
e liên
kết
2
3

Cặp e
không
liên kết
2
0

Lai

hóa

Cấu trúc

Sp3
Sp2

góc
Tam giác

Câu 2.10 Viết cấu hình electron của các tiểu phân:
H2+, H2, He2+, He2
Câu 2.11 Viết cấu hình electron của các phân tử:
Li2, Be2, B2, C2, N2
Câu 2.13 Phát biểu nào dưới đây là sai
Chương 2: Liên kết hóa học

A. Liên kết ion là loại liên kết bằng lực hút tónh
điện giữa hai ion trái dấu.
B. Liên kết phối trí là loại liên kết cộng hoá trò
trong đó cặp electron chung do hai nguyên tử đóng
góp
C. Liên kết hydro là loại liên kết phụ xuất hiện khi
hydro đã liên kết cộng hoá trò chính thức với một
nguyên tử khác có độ âm điện lớn (O, N, F, ..)
D. Liên kết kim loại có trong mạng lưới tinh thể
kim loại
Câu 2.14 Liên kết ion có trong phân tử nào dưới
đây:
A. Metan

B. Amoniac
C. Anhydric sunfuric
D. Canxi oxit
Câu 2.15 Phát biểu nào dưới đây là đúng: Biết độ
âm điện của từng nguyên tố B (2,04), Na (0,93), Ca
(1,00), Be (1,57), độ phân cực của các liên kết
B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl được xếp tăng theo dãy:
A. BeCl, BCl, CaCl, NaCl
B. NaCl, BCl, BeCl, CaCl
C. CaCl, BCl, BeCl, NaCl
D. BCl, BeCl, CaCl, NaCl
Câu 2.17 Phân tử nào dưới đây có moment lưỡng
cực nhỏ nhất
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 2.18 Chọn phát biểu sai:
A. Liên kết cộng hóa trò kiểu s là kiểu liên kết
cộng hóa trò bền nhất
B. Liên kết cộng hóa trò được hình thành trên 2 cơ
chế: cho nhận và ghép đôi
C. Liên kết p là liên kết được hình thành trên cơ sở
sự che phủ của các orbital nguyên tử nằm trên trục
nối 2 hạt nhân
D. Sự đònh hướng của liên kết cộng hóa trò được
quyết đònh bởi sự lai hóa của nguyên tử trung tâm
tham gia tạo liên kết
Câu 2.19 Chọn phát biểu sai
Theo lý thuyết liên kết hóa trò (VB) :

A. Liên kết cộng hóa trò được hình thành do sự kết
đôi của 2 electron có spin trái dấu, ở đây có sự che
phủ của 2 AO
Trang 6


Bài tập Hóa Đại cương A1

B. Liên kết cộng hóa trò càng bền khi mức độ che
phủ của các AO càng lớn
C. Số liên kết cộng hóa trò của một nguyên tử trong
một phân tử bằng số orbital hóa trò của nó tham gia
che phủ
D. Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trò trong hợp chất
HNO3
Câu 2.20 Chọn phát biểu đúng
A. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên kết 2
electron nhiều tâm
B. Liên kết cộng hóa trò luôn có tính phân cực
mạnh
C. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên kết 2
electron 2 tâm
D. Trong liên kết cộng hóa trò các electron là của
chung phân tử và chúng luôn tổ hợp với nhau thành
các orbital nguyên tử
Câu 2.21 Theo lý thuyết VB, các cộng hóa trò mà
selen (Z = 34) có thể biểu lộ là:
A. 2
B. 2, 4
C. 2, 4, 6

D. 2, 4, 6, 8
Câu 2.22 Theo lý thuyết VB nguyên tố
Clo (Z = 17) không thể biểu lộ cộng hoá trò nào
dưới đây
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2.23 Theo thuyết liên kết hóa trò (thuyết VB),
số electron hóa trò của Nitơ và số liên kết cộng hóa
trò tối đa mà N có thể tạo thành trong các hợp chất
của nó lần lượt là:
A. 3, 3
B. 5, 4
C. 5, 5
D. 5, 3
Câu 2.24 Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Trước khi tạo liên kết, các orbital nguyên tử có
thể tổ hợp lại cho các orbital nguyên tử mới có
năng lượng, hình dạng, kích thước giống nhau, và
phân bố đối xứng trong không gian: đó là các
orbital nguyên tử lai hóa
B. Các orbital nguyên tử lai hóa phải có năng
lượng xấp xỉ nhau
C. Các kiểu lai hóa thông thường là: sp, sp2, sp3...
D. Sự lai hóa không có liên hệ tới hình học phân tử
Chương 2: Liên kết hóa học

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn


Câu 2.25 Những đặc điểm nào dưới đây phù hợp
với phân tử NH3:
A. Cấu trúc tam giác phẳng, góc hóa trò 120o
B. Cấu trúc tứ diện không phân cực
C. Cấu trúc tháp, phân cực
D. Cấu trúc tứ diện, góc hóa trò 107o
Câu 2.26 Những đặc điểm nào dưới đây là đúng
với phân tử H2O
A. Cấu trúc thẳng hàng, không phân cực
B. Cấu trúc thẳng góc, không phân cực
C. Cấu trúc góc, phân cực
D. Cấu trúc góc, không phân cực
Câu 2.27 Độ lớn góc liên kết F-B-F trong phân tử
BF3 bằng:
A. 180o
B. 120o
C. 109o28’
D. 90o
Câu 2.28 Phát biểu nào dưới đây là đúng: Theo lý
thuyết MO, các phân tử O2, NO, BN có tính chất
thuận từ là do:
A. Phân tử có electron không kết đôi
B. Phân tử có hai electron không kết đôi
C. Phân tử có electron ở trạng thái phản liên kết
D. Phân tử có các electron đều kết đôi
Câu 2.29 Chọn phát biểu đúng:
Theo thuyết lai hóa các orbital nguyên tử, ta có:
A. Sự lai hóa thường không có liên hệ đến cấu trúc
hình học của phân tử
B. Lai hóa sp được thực hiện do sự tổ hợp một

orbital s và một orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 2 orbital lai hóa sp phân bố đối
xứng dưới một góc 180o
C. Lai hóa sp2 được thực hiện do sự tổ hợp một
orbital s và hai orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 3 orbital lai hóa sp 2 phân bố đối
xứng dưới một góc 109o28’
D. Lai hóa sp3 được thực hiện do sự tổ hợp một
orbital s và ba orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 4 orbital lai hóa sp 3 phân bố đối
xứng dưới một góc 120o
Câu 2.30 Sự thêm electron vào MO* dẫn đến hệ
quả:
A. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết
B. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết
C. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết
Trang 7


Bài tập Hóa Đại cương A1

D. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết
Câu 2.31 Xét phân tử NO (theo thuyết MO), mệnh
đề nào sau đây sai :
A. MO có năng lượng cao nhất chứa electron là
MO* (MO phản liên kết)
B. Bậc liên kết của NO bằng 2
C. Phân tử NO có tính thuận từ
D. Nếu ion hóa NO thành NO+ thì liên kết sẽ bền
hơn

Câu 2.32 Hạt nào dưới đây theo thuyết MO không
tồn tại ở trạng thái bền:
A. H2+
B. Ne2
C. N2+
D. C2
Câu 2.33 Liên kết Na – Cl trong tinh thể NaCl có
các tính chất:
A. Không bão hòa, đònh hướng, phân cực
B. Không bão hòa, không đònh hướng, không phân
cực
C. Không bão hòa, không đònh hướng, phân cực
D. Bão hòa, đònh hướng, phân cực
Câu 2.34 Chất nào dưới đây thuận từ :
A. N2
B. C2
C. O22+
D. O2Câu 2.35 Biết cacbon có Z = 6, nitơ có Z = 7. Cấu
hình electron của ion CN- là : (z là trục liên kết)
A. (ss)2 (ss*)2 (sz)2 (px,y)4
B. (ss)2 (ss*)2 (px)2 (sz)2 (py)2
C. (ss)2 (ss*)2 (px,y)4 (sz)2
D. (ss)2 (ss*)2 (px,y)4 (sz)1 (px*)1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

D. Li
---oOo---

Câu 2.36 Cho các tiểu phân sau: H2+, H2, He2+, Li2.

Theo lý thuyết MO, tiểu phân có bậc liên kết bằng
0,5 là:
A. H2+
B. H2, He2+
C. He2+, Li2
D. H2+, He2+
Câu 2.37 Cho các tiểu phân sau: H2+, H2, He2+, Li2.
Theo lý thuyết MO, tiểu phân có độ dài liên kết
nhỏ nhất là:
A. H2+
B. H2
C. He2+
Chương 2: Liên kết hóa học

Trang 8



×