Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập hóa đại cương chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.35 KB, 4 trang )

Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
---oOo---

Chương 2: Liên kết hóa học

Trang 1


Bài tập Hóa Đại cương A1

Câu 2.1 Viết công thức cấu tạo cho phân tử NF 3
biết rằng nguyên tử Nitơ liên kết với 3 nguyên tử
Flo
Câu 2.2 Viết công thức cấu tạo cho ion cacbonat
CO32Câu 2.3 Xếp các liên kết sau đây theo trật tự mức
độ phân cực tăng dần: B-Cl; Na-Cl; Ca-Cl; Be-Cl
Câu 2.4 Xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng
dần moment lưỡng cực phân tử: BF3, H2S, H2O
Câu 2.5 Iot (Z = 53) thể hiện đặc tính cộng hóa trò
như thế nào trong các hợp chất?
Câu 2.6 Vì sao nguyên tử N có thể có cộng hóa trò
3 hay 4, nó không thể có cộng hóa trò 5?
Câu 2.7 Xác đònh trạng thái lai hóa của nguyên tử
trung tâm (gạch dưới) và hình học của mỗi phân tử
sau:
a. HgCl2
b. AlI3


c. PF3
Câu 2.8 Cho biết cấu trúc không gian của các phân
tử sau: BeCl2, BCl3, CH4
Câu 2.9 Đối với mỗi phân tử F2O, AlCl3 hãy cho
biết:
a. Số cặp electron liên kết, số cặp electron không
liên kết của nguyên tử trung tâm;
b. Trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và
hình học của phân tử
Câu 2.10 Viết cấu hình electron của các tiểu phân:
H2+, H2, He2+, He2
Câu 2.11 Viết cấu hình electron của các phân tử:
Li2, Be2, B2, C2, N2
Câu 2.13 Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Liên kết ion là loại liên kết bằng lực hút tónh
điện giữa hai ion trái dấu.
B. Liên kết phối trí là loại liên kết cộng hoá trò
trong đó cặp electron chung do hai nguyên tử đóng
góp
C. Liên kết hydro là loại liên kết phụ xuất hiện khi
hydro đã liên kết cộng hoá trò chính thức với một
nguyên tử khác có độ âm điện lớn (O, N, F, ..)
D. Liên kết kim loại có trong mạng lưới tinh thể
kim loại
Câu 2.14 Liên kết ion có trong phân tử nào dưới
đây:
A. Metan
B. Amoniac
Chương 2: Liên kết hóa học


ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

C. Anhydric sunfuric
D. Canxi oxit
Câu 2.15 Phát biểu nào dưới đây là đúng: Biết độ
âm điện của từng nguyên tố B (2,04), Na (0,93), Ca
(1,00), Be (1,57), độ phân cực của các liên kết
B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl được xếp tăng theo dãy:
A. BeCl, BCl, CaCl, NaCl
B. NaCl, BCl, BeCl, CaCl
C. CaCl, BCl, BeCl, NaCl
D. BCl, BeCl, CaCl, NaCl
Câu 2.17 Phân tử nào dưới đây có moment lưỡng
cực nhỏ nhất
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 2.18 Chọn phát biểu sai:
A. Liên kết cộng hóa trò kiểu σ là kiểu liên kết
cộng hóa trò bền nhất
B. Liên kết cộng hóa trò được hình thành trên 2 cơ
chế: cho nhận và ghép đôi
C. Liên kết π là liên kết được hình thành trên cơ sở
sự che phủ của các orbital nguyên tử nằm trên trục
nối 2 hạt nhân
D. Sự đònh hướng của liên kết cộng hóa trò được
quyết đònh bởi sự lai hóa của nguyên tử trung tâm
tham gia tạo liên kết
Câu 2.19 Chọn phát biểu sai

Theo lý thuyết liên kết hóa trò (VB) :
A. Liên kết cộng hóa trò được hình thành do sự kết
đôi của 2 electron có spin trái dấu, ở đây có sự che
phủ của 2 AO
B. Liên kết cộng hóa trò càng bền khi mức độ che
phủ của các AO càng lớn
C. Số liên kết cộng hóa trò của một nguyên tử trong
một phân tử bằng số orbital hóa trò của nó tham gia
che phủ
D. Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trò trong hợp chất
HNO3
Câu 2.20 Chọn phát biểu đúng
A. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên kết 2
electron nhiều tâm
B. Liên kết cộng hóa trò luôn có tính phân cực
mạnh
C. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên kết 2
electron 2 tâm
Trang 2


Bài tập Hóa Đại cương A1

D. Trong liên kết cộng hóa trò các electron là của
chung phân tử và chúng luôn tổ hợp với nhau thành
các orbital nguyên tử
Câu 2.21 Theo lý thuyết VB, các cộng hóa trò mà
selen (Z = 34) có thể biểu lộ là:
A. 2
B. 2, 4

C. 2, 4, 6
D. 2, 4, 6, 8
Câu 2.22 Theo lý thuyết VB nguyên tố
Clo (Z = 17) không thể biểu lộ cộng hoá trò nào
dưới đây
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2.23 Theo thuyết liên kết hóa trò (thuyết VB),
số electron hóa trò của Nitơ và số liên kết cộng hóa
trò tối đa mà N có thể tạo thành trong các hợp chất
của nó lần lượt là:
A. 3, 3
B. 5, 4
C. 5, 5
D. 5, 3
Câu 2.24 Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Trước khi tạo liên kết, các orbital nguyên tử có
thể tổ hợp lại cho các orbital nguyên tử mới có
năng lượng, hình dạng, kích thước giống nhau, và
phân bố đối xứng trong không gian: đó là các
orbital nguyên tử lai hóa
B. Các orbital nguyên tử lai hóa phải có năng
lượng xấp xỉ nhau
C. Các kiểu lai hóa thông thường là: sp, sp2, sp3...
D. Sự lai hóa không có liên hệ tới hình học phân tử
Câu 2.25 Những đặc điểm nào dưới đây phù hợp
với phân tử NH3:
A. Cấu trúc tam giác phẳng, góc hóa trò 120o

B. Cấu trúc tứ diện không phân cực
C. Cấu trúc tháp, phân cực
D. Cấu trúc tứ diện, góc hóa trò 107o
Câu 2.26 Những đặc điểm nào dưới đây là đúng
với phân tử H2O
A. Cấu trúc thẳng hàng, không phân cực
B. Cấu trúc thẳng góc, không phân cực
C. Cấu trúc góc, phân cực
D. Cấu trúc góc, không phân cực
Câu 2.27 Độ lớn góc liên kết F-B-F trong phân tử
BF3 bằng:
A. 180o
Chương 2: Liên kết hóa học

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

B. 120o
C. 109o28’
D. 90o
Câu 2.28 Phát biểu nào dưới đây là đúng: Theo lý
thuyết MO, các phân tử O2, NO, BN có tính chất
thuận từ là do:
A. Phân tử có electron không kết đôi
B. Phân tử có hai electron không kết đôi
C. Phân tử có electron ở trạng thái phản liên kết
D. Phân tử có các electron đều kết đôi
Câu 2.29 Chọn phát biểu đúng:
Theo thuyết lai hóa các orbital nguyên tử, ta có:
A. Sự lai hóa thường không có liên hệ đến cấu trúc
hình học của phân tử

B. Lai hóa sp được thực hiện do sự tổ hợp một
orbital s và một orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 2 orbital lai hóa sp phân bố đối
xứng dưới một góc 180o
C. Lai hóa sp2 được thực hiện do sự tổ hợp một
orbital s và hai orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 3 orbital lai hóa sp 2 phân bố đối
xứng dưới một góc 109o28’
D. Lai hóa sp3 được thực hiện do sự tổ hợp một
orbital s và ba orbital p (của cùng một nguyên tử),
kết quả xuất hiện 4 orbital lai hóa sp 3 phân bố đối
xứng dưới một góc 120o
Câu 2.30 Sự thêm electron vào MO* dẫn đến hệ
quả:
A. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết
B. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết
C. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết
D. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết
Câu 2.31 Xét phân tử NO (theo thuyết MO), mệnh
đề nào sau đây sai :
A. MO có năng lượng cao nhất chứa electron là
MO* (MO phản liên kết)
B. Bậc liên kết của NO bằng 2
C. Phân tử NO có tính thuận từ
D. Nếu ion hóa NO thành NO+ thì liên kết sẽ bền
hơn
Câu 2.32 Hạt nào dưới đây theo thuyết MO không
tồn tại ở trạng thái bền:
A. H2+
B. Ne2

C. N2+
D. C2
Trang 3


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Câu 2.33 Liên kết Na – Cl trong tinh thể NaCl có
các tính chất:
A. Không bão hòa, đònh hướng, phân cực
B. Không bão hòa, không đònh hướng, không phân
cực
C. Không bão hòa, không đònh hướng, phân cực
D. Bão hòa, đònh hướng, phân cực
Câu 2.34 Chất nào dưới đây thuận từ :
A. N2
B. C2
C. O22+
D. O2Câu 2.35 Biết cacbon có Z = 6, nitơ có Z = 7. Cấu
hình electron của ion CN- là : (z là trục liên kết)
A. (σs)2 (σs*)2 (σz)2 (πx,y)4
B. (σs)2 (σs*)2 (πx)2 (σz)2 (πy)2
C. (σs)2 (σs*)2 (πx,y)4 (σz)2
D. (σs)2 (σs*)2 (πx,y)4 (σz)1 (πx*)1
Câu 2.36 Cho các tiểu phân sau: H2+, H2, He2+, Li2.
Theo lý thuyết MO, tiểu phân có bậc liên kết bằng
0,5 là:
A. H2+

B. H2, He2+
C. He2+, Li2
D. H2+, He2+
---oOo---

Chương 2: Liên kết hóa học

Trang 4



×