Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

phụ đạo vật lí 6 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.46 KB, 55 trang )

Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

Ngy soạn :17/9/2012.
Ngy dy :20/9/2012.
Buổi thứ nhất Tiết 1-2-3 ôn tập Đo độ dài-đo thể tích
chất lỏng-đo thể tích vật rắn không thấm nớc
I. Mục tiêu:
KT: HS biết GHĐ, ĐCNN của thớc.
KN: Rèn luyện các kĩ năng:
- Ước lợng gần đúng một độ dài cần đo.
- Đo độ dài trong một số tình huống.
- Biết tính giá trị trung bình.
II.Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Nội dung ôn tập:
Hoạt động của Thầy Và của Trò
1. Hoạt động 1: Tổ
chức tình huống học
- HS thảo luận và trả
tập: (3/)Lý thuyt
lời.
GV: yờu cu HS tr li
cỏc cõu hi sau:
? Nờu cỏc dng c
- HS đọc SGK, nhắc lại
thng dựng o


cácđơnvị.
di.
? n v o di hp
- HS tìm từ thích hợp
phỏp ca nc Vit
điền vào chỗ trống.
Nam l n v no?
Ngoi ra cũn cú nhng
n v o di no.
? Nờu cỏch o di.
? GH l gỡ.
? CNN l gỡ.
HS: suy ngh tr li
tng cõu hi.
GV:nhn xột cht li
kin thc.
- Hoạt động 2: Ôn lạivà
Lm một số bi tp SBT
- GV hớng dẫn HS ôn lại
một số đơn vị đo độ dài nh
ởSGK.

Trng THCS Qung Hũa

Nội dung ghi bảng
Tiết 1: Đo độ dài.
I. Đợn vị đo độ dài:
1) Ôn lại đơn vị đo độ dài:
Đơn vị chính của đo độ dài
là mét (m)

Ngoài ra còn có:
dm, cm, mm, km
1m = 10 dm; 1m = 100 cm
1cm = 10mm; 1km =1000 m
Bi tp:SBT1.1-1.2-1.3
II. Đo độ dài:
1) Tìm hiểu dụng cụ đo:
Giới hạn đo(GHĐ) của thớc
là độ dài lớn nhất ghi ở trên
thớc.
Độ chia nhỏ nhất(ĐCNN)
là độ dài giữa 2 vạch chia
liên tiếp của thớc.

2) Đo độ dài:

Nm hc:2012-2013

1


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

Hoạt động 3: Đo độ dài:
4) Dặn dò:

-Làm bài tập 1.2.2 đến 1.2.6
- Làm các bài tập 1.2.7 đến 1.2.11SBT
-----------------------------------------------------------------------------------Ngy soạn :27/9/2012.
Ngy dy :04/10/2012.
Tiết 2 Đo thể tích chất lỏng.đo thể tích vật rắn
không thấm nớc
I. mục tiêu:
- Kể tên đợc một số dụng cụ thờng để đo thể tích chất lỏng.
- Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
-Biết sử dụng các dụng cụ (bình chia độ, bình tràn) để xác định thể tích của vật rắn
không thấm nớc (có hình dạng bất kì).
II. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
? Hãy trình bày cách đo độ dài
Hoạt động của thầy Và trò
Làm thế nào để xác định
chính xác thể tích của hòn đá
của đinh ốc?
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách
đo thể tích của những vật
- HS dự đoán cách kiểm
rắn không thấm nớc:
tra.

- HS theo dõi và ghi vở.

Trng THCS Qung

Nội dung ghi bảng

Tiết 2: Đo thể tích
chất lỏng

I) Đơn vị đo thể
tích:

Đơn vị đo thể tich thờng
Làm việc cá nhân với dùng là mét khối (m3) và
lít (l)
câu 1.
1lít = 1 dm3; 1 ml = 1cm3
II) Đo thể tích chất
- HS quan sát hình, đọc lỏng:
1) Tìm hiểu dụng cụ đo thể
SGK.
tích:
Những dụng cụ đo thể tích
Hũa
Nm hc:2012-2013 2


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

- HS trả lời.
- HS thảo luận và trả

lời.

- HS làm việc cá nhân
trả lời các câu hỏi.
- HS thảo luận và trả
lời.
.
- HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
- HS đọc SGK theo dõi
hớng dẫn.
- HS tự tìm cách đo.

chất lỏng gồm: chai lọ, ca
đong, có ghi sẵn dung tích,
các loại ca đong đã biết trớc dung tích, bình chia độ,
bơm tiêm.
2) Tìm hiểu cách đo thể
tích chất lỏng.
Khi đo thể tích bằng bình
chia độ cần:
a) Ước lợng thể tích cần
đo.
b) Chọn bình chia độ có
GHĐ và ĐCNN thich hợp.
c) Đặt bình chia độ thẳng
đứng.
d) Đặt mắt ngang với độ
cao mực chất lỏng trong
bình.
e) Đọc và ghi kết quả đo

theo vạch chia gần nhất với
mực chất lỏng.
) Đo thể tích vật
rắn không thấm nớc:
1) Dùng bình chia độ:
Thả chìm vật đó vào chất
lỏng đựng trong bình chia
độ. Thể tích phần chất lỏng
dâng lên bằng thể tích của
vật rắn.
2) Dùng bình tràn:
Khi không bỏ lọt vật rắn
vào bình chia độ thì thả
chìm vật đó vào trong bình
tràn.
Thể tích của phần chất lỏng
tràn ra bằng thể tích của vật

4) Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
- Làm bài tập ở SBT
---------------------------------------------------------------------------------------------------Ngy soạn :09/10/2012.
Ngy dy :11/10/2012.
Tiết 3 Khối lợng - đo khối lợng
I. Mục tiêu:

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013


3


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

- HS tự trả lời đợc các câu hỏi nh: Khi đặt gói đờng lên cân, cân chỉ 1 kg, số đó
chỉ gì?
- Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.
- Chỉ đợc GHĐ và ĐCNN của một cân.
II. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ: Kiễm tra trong bài học.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức
Tiết 3: Khối lợng - đo
tình huống học tập:
khối lợng:
- GV nêu các tình huống - HS trả lời theo yêu cầu
thực tế trong cuộc sống của GV.
nh: ma, gạo, đờng, bán
cá,. Ta dùng dụng cụ gì
để biết chính xác khối lợng gạo, đờng
I) Khối lợng - đơn vị

Sau đó đặt câu hỏi nh ở
khối lợng:
SGK.
Hoạt động 2: Khối lợng - GV chốt lại:
- Giới thiệu Kg là gì?
- HS thảo luận theo câu
1) Khối lợng:
Hoạt động 3: Đo khối l- hỏi.
Mọi vật đều có khối lợng
ợng:
Khối lợng của một vật chỉ l- Yêu cầu HS đọc SGK.
ợng chất chứa trong vật.
2) Đơn vị khối lợng:
- HS trả lời.
Đơn vị chính của khối lợng
là Kilôgam (kg).
.
Các đơn vị khác:
HS
nhận
xét

ghi
vở.
- Yêu cầu HS thực hiện
trả lời các câu hỏi
1
Gam 1g =
kg
Hoạt động 4: Vận dụng:

1000
- HS đọc SGK nắm các Hectôgam (lạng)
đơn vị.
1
1 lạng = kg
10

Miligam (mg)
- HS theo dõi.
Tấn (t); tạ.
II) Đo khối lợng:
- HS đọc SGK
1) Tìm hiểu cân đồng hồ:
Mặt đồng hồ
HS khác nhận xét.
Kim cân
- Đại diện HS thực hiện, Thân cân
GHĐ,ĐCNN
lớp theo dõi.

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013

4


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu




- HS làm câu hỏi.
-HS theo dõi.

GV:Trn Th Hoi
2) Các loại cân khác:
III) Vận dụng:

4) Cũng cố dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
Làm các bài tập ở SBT.

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013

5


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

Ngy dy :18/9/2012.T3-64.T4-65.Ngy 20/09: T162. T363. Ngy22/09 -T36
Tiết 4-5 ôn tập Lực. hai lực cân bằng
I) Mục tiêu:

- Nêu đợc TD về lực đẩy, kéovà chỉ ra đợc phơng, chiều của lực đó.
- Nêu đợc TD về 2 lực cân bằng.
- Nêu đợc các nhận xét sau khi quan sát các thí nghiệm.
-Sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phơng chiều, lực cân bằng.
II) Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
Cho HS làm lại câu 9 ở bài trớc, từ đó nêu cách dùng cân robecvan để cân một vật.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Nội dụng ghi bảng
Tiết 6: Lực-Hai lực cân
Hoạt động 1: Tạo tình
bằng
huống học tập:
- GV dựa vào hình vẽ ở -HS chú ý đến ví dụ đẩy
phần mở đầu SGK để làm kéo của lực
HS chú ý đến tác dụng đẩy,
kéo của lực.
I. Lực:
Hoạt động 2: Hình thành
1) Thí nghiệm
khái niệm lực:
C4:
- GV hớng dẫn HS làm thí
a) Lò xo lá tròn bi ép đã tác
nghiệm, quan sát và cảm
dụng vào xe lăn một lực đẩy.
nhận hiện tợng thí nghiệm
Lúc đó tay ta thông qua xe

1, thí nghiệm 2.
+ Hớng dẫn HS làm thí -HS thực hiện theo nhóm lăn đã tác động vào lò xo
một lực đẩy.
nghiệm, bố trí dụng cụ theo các thí nghiệm
b) Lò xo bị dãn đã tác dụng
từng các từng các thí
vào xe lăn một lực kéo. Lúc
nghiệm và tiến hành
Thí nghiệm 1: ? Hãy nhận -HS thông qua cảm nhận đó tay ta thông qua sợi dây
đã tác dụng vào xe lăn một
xét tác dụng của lò xo lá của tay, nhận xét
lực kéo làm lò xo dãn dài ra.
tròn lên xe
c) Nam châm đã tác dụng
? Hãy nhận xét tác dụng
vào quả năng một lực hút
của lò xo lên xe
Thí nghiệm 2: Hãy nhận -HS nhận xét thông qua
xét tác dụng của lò xo lên thí nghiệm
xe và của xe lên lò xo
Thí nghiệm 3: Nhận xét tác -HS quan sát rút ra nhận
dụng của nam châm lên quả xét
nặng
-GV tổ chức HS điền từ vào -HS làm việc cá nhân tìm
2) Rút ra kết luận:
từ điền vào câu 4
chỗ trống
Khi vật này đẩy, kéo vật
-Cho HS thảo luận chung. -HS tham gia nhận xét
kia, ta nói vật này tác dụng

Sau đó, GV thống nhất ý
lực lên vật kia.
kiến
II. Phơng và chiều
Hoạt động 3: Nhận xét về
của lực:
phơng và chiều của lực:
Mỗi lực có phơng và chiều
-GV tổ chức cho HS đọc
Trng THCS Qung Hũa
Nm hc:2012-2013 6


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu
SGK và làm lạithí nghiệm
trên rồi yêu cầu HS nhận
xét về phơng và chiều của
lực
-GV hớng dẫn HS trả lời
câu 5
Hoạt động 4: Nghiên cứu
lại cân bằng:
-Yêu cầu HS quan sát hình
6.4 và nêu dự đoán ở câu 6
-Tổ chức HS nhận xét câu
C7
-Yêu cầu HS tìm từ thích
hợp điền vào câu C8
-GV chốt lại 2 lực cân bằng




GV:Trn Th Hoi

-HS đọc SGK và nhận nhất định
xét
-Trả lời
III.Hai lực cân bằng:
-HS quan sát rồi nêu các
dự đoán theo yêu cầu của
câu 6

Hai lực cân bằng là hai lực
-HS làm việc cá nhân tìm mạnh nh nhau, có cùng phtừ thích hợp điền vào C8 ơng nhng ngợc chiều.
IV.Vận dụng:
C9
Hoạt động 5: Vận dụng
-Yêu cầu HS làm câu C9, -HS làm việc cá nhân câu C10
C9, câu C10
câu C10
4)Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ ở SGK
- Làm các bài tập 6.1 đến 6.3 SBT

Ngy dy :25/9/2012.T3-64.T4-65.Ngy 27/09: T162. T363. Ngy29/09 -T36
Tiết 6 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
I.Mục tiêu:
* Kiến thức:
-Biết đợc thế nào là sự biến đổi chuyển động và nêu đợc một số ví dụ về lực tác

dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
-Biết đợc thế nào là vật bị biến dạng và nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên
vật làm vật bị biến dạng
-Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng vừa làm biến đổi chuyển động của vật vừa
làm biến dạng vật.
*Kĩ năng:
-Biết lắp ráp TN.
-Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng để rút ra qui luật của vật chịu tác dụng lực.
*Thái độ:
-Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lí, xử lý các thông tin thu thập đợc
II.Chuẩn bị:
Trng THCS Qung Hũa
Nm hc:2012-2013 7


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

*Mỗi nhóm:
-Một xe lăn
-Một lò xo lá tròn,
-Một máng ngiêng
-Một hòn bi,
-Một lò xo dài,
-Một sợi dây
III.Hoạt động dạy và học:

1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1? Thế nào gọi là tác dụng lực? Tìm thí dụ thực tế có lực tác dụng?
HS2? Thế nào gọi là hai lực cân bằn? Tìm thí dụ thực tế có hai lực cân bằng?
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập
-Từ hai hình vẽ ở đầu bài, -HS theo dõi vấn đề
GV đặt vấn đề: Muốn dơng
cung, ngời ta phải tác dụng
lực vào dâycung. Vậy phải
làm thế nào để biết đã có
lực tác dụng vào dây cung
Hoạt động 2: Tìm hiểu
những hiện tợng xảy ra
khi có lực tác dụng:
-GV hớng dẫn HS đọc
-HS đọc SGK phần 1
SGK phần 1
-GV treo bảng phụ đã
chuẩn bị những hiện tợng -Theodõi bảng phụ và ghi
này lên bảng, y/c HS đọc nhớ
và ghi nhớ
- GV yêu cầu HS tìm thí dụ
-HS tìm thí dụ
theo yêu cầu của câu C1
-GV hớng dẫn HS đọc
-HS đọc phần 2
phần 2

-Yêu cầu HS trả lời câu C2
Hoạt động 3: Nghiên cứu -HS thảo luận trả lời
những kết quả tác dụng
của lực:
1)GV tổ chức cho HS làm
thí nghiệm:
+ GV làm lại thí nghiệm
hình 6.1 cho HS quan sát
-HS quan sát thí nghiệm 1
cđ của xe
? Kết quả thí nghiệm nh ở câu C3
thế nào
+ Hớng dẫn HS làm thí -HS thảo luận nhóm trả lời
-HS làm thí nghiệm theo
nghiệm ở hình 7.1
? Hãy nhận xét về lực tác nhóm
dụng của tay lên xe thông -HS thảo luận nhóm trả lời

Trng THCS Qung Hũa

Nội dung ghi bảng
Tiết 7: Tìm hiểu kết
quả tác dụng của
lực

I)Những hiện tợng
cần chú ý quan sát
khi có lực tác
dụng:
1)Những sự biến đổi của

chuyển động
(SGK)

2)Những sự biến dạng:
(SGK)
II) Những kết quả
tác dụng của lực:
1/Thí nghiệm:
-Hình 6.4
-Hình7.1
-Hình 7.2
-Câu C6

Nm hc:2012-2013

8


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu
qua sợi dây
+ Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm ở hình 7.2 SGK
? Nhận xét về lực mà lò tác
dụng lên hòn bi
+ Cho HS làm thí nghiệm
nh hớng dẫn ở câu C6
-Sau khi hoàn thành các thí
nghiệm GV tổ chức lớp
nhận xét, thống nhất, chấm

phiếu học tập
2) GV hớng dẫn chọn từ
điền vào chỗ trống ở phần
kết luận
+ Cho HS thảo luận theo
nhóm, tìm từ thích hợp
điền vào câu C7
+Yêu cầu đại diện nhóm
trả lời
+ GV thống nhất ý kiến



GV:Trn Th Hoi

-HS làm thí nghiệm theo
nhóm
- Trả lời vào phiếu học tập
-HS tự làm theo cá nhân,
trả lời kết quả
-Cả lớp tham gia nhận xét,
chấm phiếu học tập

-HS thảo luận tìm từ thích 2)Kết luận:
hợp
a)Lực đẩy mà lò xo lá tròn
tác dụng lên xe lăn đã làm
biến đổi chuyển động của
xe
b)Lực mà tay ta tác dụng

lên xe lăn khi đang chạy
làm biến đổi chuyển động
-Đại diện nhóm trả lời
của xe
c)Lực mà lò xo lá tròn tác
dụng lên hòn bi khi va
chạm đã làm biến đổi
chuyển động của hòn bi
d)Lực mà tay ta ép vào lò
xo đã làm biến dạng lò xo
(Phần trên ghi ở bảng phụ)
-Từ câu C7, GV hớng dẫn
Lực mà vật A tác
HS rút ra câu C8
-HS rút câu 8
dụng lên vật B có thể làm
biến đổi chuyển động vật
B hoặc làm biến dạng vật
B. Hai kết quả này có thể
cùng xảy ra
III)Vận dụng
Hoạt động 4: Vận dụng:
C9
-Yêu cầu HS trả lời câu
C10
C9, câu C10, câu C11 ở -HS trả lời theo hớng dẫn
C11
SGK
của giáo viên
-Gv thống nhất ý kiến

4) Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết
- Làm thêm các bài tập 7.1, 7.2, 7.3 SBT
- Xem trớc bài 8
Ngy dy :02/10/2012.T3-64.T4-65.Ngy 04/10: T162. T363. Ngy06/10 -T36
Tiết 7 Trọng lực - đơn vị lực
I.Mục tiêu:
*Kiến thức:

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013

9


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

- Trả lời đợc câu hỏi: Trọng lực hay trọng lợng là gì?
- Nêu đợc phơng và chiều của lực
- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ lực là Niutơn
*Kĩ năng:
- Sử dụng đợc dây dọi để xác định phơng thẳng đứng
*Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống

II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:
- 1 giá treo
- 1 dây dọi
- 1 lò xo,
- 1 khay nớc
- 1 quả nặng
- 1 ê ke
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ: ? Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì?
Mỗi kết quả hãy nêu 1 ví dụ
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình
Tiết 8: trọng lực - đơn
huóng học tập:
vị lực
-GV giới thiệu: các em biết -HS theo dõi GV nắm
không, Trái Đất của chúng tình huống của vấn đề
ta luôn quay quanh trục của bài học
nó, và quay quanh Mặt Trời,
thế mà mọi vật trên Trái Đất
vẫn có thể đứng yên không
bị rơi ra khỏi trái đất.
-Dùng tình huống ở SGK
-HS suy nghĩ và rút ra
vào bài
Hoạt động 2: Phát hiện sự vấn đề của bài học

tồn tại của trọng lực:
I. Trọng lực là gì?
-Y/c HS đọc SGK và nêu
-Đọc SGK và nêu ph- 1/Thí nghiệm:
phơng án thí nghiệm
<Hình 8.1>
-GV hớng dẫn HS làm thí ơng án thí nghiệm
nghiệm ở hình 8.1 SGK:
-HS theo dõi
+ Phát dụng cụ
+ Hớng dẫn HS bố trí dụng
-Nhận dụng cụ
cụ và quan sát kết quả
-Yêu cầu HS thảo luận và -Theo dõi HD và bố trí
TN
trả lời câu C1
-GV tiến hành thí nghiệm -Thảo luận nhóm, trả
câu C2, yêu cầu HS quan lời C1, ghi nhận xét
sát nhận xét và trả lời câu 2 vào phiếu
-Theo dõi GV làm thí
-GV thống nhất ý kiến
-Yêu cầu HS tìm từ thích nghiệm C2, thảo luận
hợp điền vào chỗ trống ở và trả lời C2 theo HD
của GV, ghi nhận xét
câu 3 để rút ra nhận xét

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 10



Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu
-Cho đại diện nhóm điền
vào bảng phụ
-Lớp nhận xét, GV thống
nhất
-Yêu cầu HS rút ra kết luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng và chiều của trọng
lực:
-Yêu cầu HS đọc SGK phần
dây dọi và quan sát hình 8.2
SGK
? Ngời thợ xây dùng dây
dọi để làm gì?
? Cấu tạo và phơng của dây
dọi nh thế nào?
-GV giới thiệu về phơng
thẳng đứng
-Y/c HS thực hiện theo
nhóm C4
-Y/c HS tìm từ thích hiợp
điền vào C5 để rút ra kết
luận
Hoạt động 4: Tìm hiểu đơn
vị lực:
-GV thông báo nh ở SGK
-Y/c Hs trả lời trọng lợng
của vật có khối lợng 1Kg,
10Kg là bao nhiêu?

Hoạt động 5:Vận dụng:
-HD HS làm TN C6
-GV nêu các câu hỏi để HS
trả lời các kiến thức trọng
tâm của bài học.

GV:Trn Th Hoi



vào phiếu
-HS điền từ vào C3, cử
đại diện lên bảng điền

-Lớp tham gia nhận xét
HS rút ra kết luận và
ghi vở
-Đọc SGK phần 1 và
quan sát hình 8.2 SGK
-Trả lời theo y/c của
GV
-Theo dõi
-Thảo luận nhóm trả lời
C4
-Làm việc theo cá nhân
tìm từ thích hợp điền
vào C5
-HS theo dõi và ghi vở
-Trả lời câu hỏi của GV
-Làm TN C6

-Trả lời theo câu hỏi
của GV

2/Kết luận:
a)Trọng lực là lực hút của
Trái Đất tác dụng lên mọi vật
b)Trọng lực tác dụng lên một
vật là trọng lợng của vật đó
II.Phơng và chiều của
trọng lực:
1)Phơng và chiều của trọng
lực:
a) Phơng của dây dọi là phơng thẳng đứng
Khi quả nặng treo trên dây
dọi đứng yên thì trọng lợng
của quả nặng đã cân bằng
với lực kéo của sợi dây. do đó
phơng của trọng lực cũng là
phơng của dây dọi, tức là phơng thẳng đứng.
b) Chiều của trọng lực hớng
về phía trái đất
2)Kết luận:
Trọng lực có phơng thẳng
đứng và có chiều hớng về
phía trái đất
III. Đơn vị lực:
-Độ lớn của lực gọi là cờng
độ lực.
-Đơn vị của lực là Niutơn.(Kí
hiệu là N)

-Trọng lợng của quả cân có
khối lợng 100g là 1N
IV.Vận dụng:
TN C6

4) Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi từ C1 đến C5
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết
- Học bài theo vở ghi + Ghi nhớ
- Làm các bài tập từ 8.1 đến 8.4 SBT
- Ôn tập lại các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 11


Giáo án phô ®¹o Vật lý 6
Thu



GV:Trần Thị Hoài

Ngµy so¹n:...................Ngµy d¹y: .......................
TiÕt 9 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt
<Lu ë sæ chÊm ch÷a >

Trường THCS Quảng Hòa


Năm học:2012-2013 12


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

Ngày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Tiết 10

Lực đàn hồi

I.Mục tiêu:
*KT: Nhận biết đợc vật đàn hồi
Nắm đợc các đặc điểm của lực đàn hồi
Rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của
vật đàn hồi
*KN: lắp ráp đợc TN theo hình
II.Chuẩn bị:
*Mỗi nhóm: 1 lò xo
1 giá treo
1 thớc đo
4 quả nặng 50g
* Cả lớp: bảng kết quả
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:

? Trọng lực là gì? Trọng lực có phơng và chiều nh thế nào? Nêu kết quả tác dụng
của trọng lực lên các vật
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống học tập:
GV giới thiệu lò xo và sợi -HS theo dõi và trả lời
cao su rồi đặt câu hỏi nh ở câu hỏi của GV
SGK
Hoạt động 2: Nghiên cứu
biến dạng đàn hồi, độ biến
dạng
-Y/c Hs đọc SGK phần TN -Đọc SGK
-Giới thiệu dụng cụ và y/c -HS thực hiện TN theo
HS thực hiện TN theo nhóm nhóm
-Y/c HS dựa vào kết quả -Thảo luận trả lời C1
TN, thảo luận trả lời C1
-Tổ chức lớp thảo luận rút -Rút ra kết luận
ra kết luận

Trng THCS Qung Hũa

Nội dung ghi bảng
Tiết 10: lực đàn hồi

I-Biến dạng đàn hồi.
Độ biến dạng
1) Biến dạng đàn hồi:
Khi bị trọng lợng của quả
nặng tác dụng thì lò xo bị dãn

ra, chiều dài của nó tăng lên,
khi bỏ quả nặng đi chiều dài
của lò xo trở lại bằng chiều
dài tự nhiên của nó. Lò xo có
hình dạng ban đầu.
Biến dạng của lò xo có đặc
điểm nh trên gọi là biến dạng
đàn hồi.
Lò xo là vật có tính chất
đàn hồi
2) Độ biến dạng:

Nm hc:2012-2013 13


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu
-Y/c HS đọc thông tin ở
SGK
?Độ biến dạng của lò xo đợc tính nh thế nào
-Y/c HS thực hiện C2
Hoạt động 3: Lực đàn hồi.
Đặc điểm của nó
-Y/c HS đọc SGK, trả lời
Lực đàn hồi là gì
-y/c HS thực hiện C3



-Đọc SGK

-Trả lời câu hỏi

-Đọc SGK, trả lời
-Trả lời C3

-Y/c HS dựa vào bảng kết -Trả lời C4
quả trả lời C4

GV:Trn Th Hoi
Độ biến dạng của lò xo đợc
tính:
l l0
II-Lực đnà hồi và đặc
điểm của nó:
1)Lực đàn hồi:
Lực mà lò xo hay một vật đàn
hồi khi biến dạng sinh ra gọi
là lực đàn hồi
2) Đặc điểm của lực đàn
hồi:
Độ biến dạng tăng thì lực đàn
hồi tăng
III-Vận dụng

Hoạt động 4: Củng cố
Vận dụng:
-Trả lời C5, C6
-Y/c HS trả lời C5, C6
? Qụa bài học em rút ra đợc -Trả lời kiến thức của
bài học

kiến thức gì về lực đàn hồi
4) Dặn dò:
- Đọc phần Có thể em cha biết
- Học bài theo vở ghi + SGK phần Ghi nhớ
- Xem trớc bài 10
- Làm bài tập ở SBT

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 14


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

N
gày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Tiết 11 lực kế - phép đo lực
Khối lợng - trọng lợng

I.Mục tiêu:
*KT: Nhận biết đợc cấu tạo của lực kế,xác định đợc giới hạn đo của một lực kế và
độ chia nhỏ nhất của nó.
Biết cách đo lực bằng lực kế
Biết mối quan hệ giữa trọng lợng và khối lợng để tính trọng lợng của vật khi
biết khối lợng và ngợc lại

*KN: Biếta tìm tòi cấu tạo của dụng cụ đo
Biết cách sử dụng lực kế trong mọi trợng hợp
*TĐ: Sáng tạo, cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1lực kế lò xo. 1 sợi dây mảnh, để buộc SGK
Cả lớp:
1 cung tên, 1 xe lăn, 1 vài quả nặng
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ: ? Lò xo bị kéo dãn thì tác dụng lực đàn hồi lên đâu? Lực đàn
hồi có phơng chiều nh thế nào?
? Lực đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào? Chứng minh
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống học tập:
-HS suy nghĩ
GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu lực
kế:
1)Lực kế là gì?
-Yêu cầu HS đọc SGK, nắm -HS đọc SGK năm
thông tin
phần thông tin
GV giới thiệu tiếp: Có -HS theo dõi
nhiều loại lực kế
2)Mô tả một lực kế lò xo
đơn giãn
-GV phát lực kế lò xo cho -HS hoạt động theo
các nhóm yêu cầu HS nhóm nghiện cứu cấu

nghiên cứu cấu tạo
tạo của lực.
-Yêu cầu HS thảo luận tìm -HS tìm từ điền vào chỗ
từ điền vào chỗ trống ở câu trống.
C1
-GV kiểm tra, thống nhất cả -HS trả lời vào vở
lớp
-Yêu cầu HS trả lời câu 2
-HS trả lời
Hoạt động 3: Đo một lực
bằng lực kế:
1)Cách đo lực:

Trng THCS Qung Hũa

Nội dung ghi bảng
Tiết 11: Lực kế Phép đo lực.
Trọng lực -Khối
lợng
I)Tìm hiểu lực kế:
1)Lực kế là gì?
Lực kế là dụng cụ đo lực

2) Mô tả một lực kế lò xo
đơn giản:
Lực kế có một chiếc lò xo
một đầu gắn với võ lực kế
đầu kia có gắn một móc và
một cái kim chỉ thị. Kim chỉ
thị chạy trên mặt một bảng

chia độ
II)Đo lực bằng lực

Nm hc:2012-2013 15


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

-Yêu cầu HS thảo luận theo -HS thảo luận và tìm từ kế:
1) Cách đo lực:
nhóm tìm từ điền vào chỗ điền vào chỗ trống
Thoạt tiên phải điều chỉnh số
trống ở câu 3
0, nghĩa là phải điều chỉnh
-Hớng dẫn HS thực hiện
sao cho khi cha đo lực, kim
trên lực kế
chỉ thị nằm đúng vạch 0. Cho
lực tác dụng vào lò xo của lực
kế, phải cầm vỏ lực kế theo
2)Thực hành đo lực:
-Cho HS dùng lực kế để đo -HS hoạt động theo hớng sao cho lò xo của lực kế
nằm dọc theo phơng của lực
trọng lợng sách VL: Hớng nhóm để trả lời câu 4
cần đo

dẫn HS cầm lực kế, đọc số
chỉ
2)Thực hành:
Còn nhiều thời gian thì cho
HS đo thêm các lực kéo
ngang, kéo xuống
Hoạt động 4: Công thức
liên hệ giữa trọng lợng và
khối lợng:
-HS trả lời
-Yêu cầu HS trả lời câu 6
III)Công thức liên
-Cho HS thảo luận, GV chốt
hệ giữa trọng lợng
lại
-Sau khi trả lời, GV yêu cầu -HS kết hợp đọc SGK, và khối lợng:
P = 10m
HS tìm mối liên hệ giữa P tìm mối liên hệ
Trong đó:
và m
-P là trọng lợng của vật, có
Hoạt động 5: Củng cố và
đơn vị là N
vận dụng:
-m là khối lợng, đơn vị là kg
-Yêu cầu HS trả lời câu C7
-HS trả lời C7, C8, C9 IV- Vận dụng
đến câu C9
-Kiểm tra câu trả lời của HS
4) Dặn dò:

- Trả lời lại các cấu từ câu 1 đến câu 4
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết
- Học bài theo vở ghi và ghi nhớ
- Làm hết các bài tập ở SBT, bài 10

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 16


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

N
gày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Tiết 12 khối lợng riêng trọng lợng riêng
I.Mục tiêu:
*KT: -Hiểu khối lợng riêng (KLR) và trọng lợng riêng (TLR) là gì?
-Xây dựng đợc công thức m = D.V và P = d.V
-Sử dụng bảng khối lợng riêng của một số chất để xác định: Chất đó là chất
gì? Khi biết khối lợng riêng của chất đó hoặc tính đợc khối lợng hoặc trọng lợng của một số chất khi biết khối lợng riêng
*KN: + Sử dụng phơng pháp đo khối lợng
+ Sử dụng phơng pháp đo thể tích
để đo trọng lợng của vật
*TĐ: Nghiêm túc, cẩn thận
II.Chuẩn bị:

Mỗi nhóm: 1 lực kế 5N
1 quả nặng bằng sắt
1 bình chia độ
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ: ? Lực kế là dụng cụ dùng để đo đại lợng vật lý nào? Hãy nêu
nguyên tắc cấu tạo của lực kế? Trả lời bài tập 10.1
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Và trò
Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống học tập(5/)
GV cho HS đọc mẫu chuyện ở -HS đọc SGK phần
SGK và yêu cầu HS chốt lại mẫu mở bài, trả lời câu
chuyện đó cho ta thấy cần hỏi của GV
nghiên cứu vấn đề gì?
Hoạt động 2: Tìm hiểu khối lợng riêng dựng công thức tính
khối lợng theo khối lợng riêng
(10/):
1)Khối lợng riêng
-Yêu cầu HS đọc phần câu 1,
-Đọc SKG C1, hoạt
chọn phơng án giải quyết
(GV cho gợi ý HS phơng án 2) động theo nhóm thảo
-Cho HS thảo luận và cùng nhau luận phơng án giải
quyết
tính khối lợng của cột trụ (3/)
Gọi đại diện nhóm trình bày
-Cho HS htảo luận
cách làm
-Sau đó GV nhận xét và hớng theo nhóm, tính KL

và trình bày hteo YC
dẫn cách làm
của GV.
(V =1dm3m=7,8Kg
-Theo dõi
V=1m3=1000dm3m=7.8.1000

Trng THCS Qung Hũa

Nội dung ghi bảng
Tiết 12: khối lợng
riêng - trọng
lợng riêng

I- Khối lợng riêng.
Tính khối lợng của
các vật theo khối
lợng riêng:
1) Khối lợng riêng:

Nm hc:2012-2013 17


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi


V=0,9m3=900dm3m=7.8.900=
7020Kg
-Sau cách tính đó yêu cầu HS
3
đọc khái niệm khối lợng -HS đọc SGK và ghi Khối lợng của 1m một
vở
chất gọi là khối lợng riêng
riêngghi bảng
của chất đó
?Đơn vị khối lợng riêng là gì?
-Trả lời
Đơn vị khối lợng riêng là
kilôgam trên mét khối, kí
hiệu là Kg/m3
2)Bảng khối lợng riêng một số
2)Bảng khối lợng riêng
chất:
của một số chất
-Cho HS đọc bảng khối lợng HS đọc bảng
<SGK>
riêng một số chất
Nhận xét
-Qua số liệu em có nhận xét gì
về khối lợng các chất khác khi
có V=1m3
-GV giới thiệu ý nghĩa của bảng -Theo dõi
Chính vì mỗi chất có khối lợng riêng khác nhaugiải quyết
câu hỏi đầu bài
3)Tính khối lợng một vật
3)Tính khối lợng một vật theo

theo khối lợng riêng
khối lợng riêng
-HS
làm
việc
theo
-Yêu cầu HS tả lời câu 2
nhóm tính C2
GV gợi ý: 1m3 đám?
HS trả lời
0,5m3 đám?
? Ta làm thế nào để biết khối lợng của vật
M=D.V
-Dựa vào phép toán ở C2 để trả
D là khối lợng riêng
lời C3.
(Kg/M3)
M là khối lợng (Kg)
V là thể tích (m3)
II)Trọng lợng riêng:
1)Trọng lợng của một mét
Hoạt động 3: Tìm hiểu trọng l/
HS đọc SGK +ghi vở khối một chất gọi là trọng
ợng riêng(15 )
lợng riêng của chất đó
Yêu cầu HS đọc SGK phần
2)Đơn vị trọng lợng riêng
thông tin và ghi vở
là Niutơn trên mét khối. Kí
hiệu là N/m3

HS chọn từ điền vào
P
d=
chỗ trống
Yêu cầu HS trả lời câu C4
V
Trong đó: d lag trọng lợng
GV giới thiệu công thức: d=10D
riêng
nh ở SGK
P là trọng lợng (N)
V là thể tich (m3)
Dựa vào công thức: P=10m
ta có: d=10D

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 18


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu
Hoạt động 4: Xác định trọng lợng riêng của một chất:
GV giới thiệu dụng cụ cần sử
dụng. Sau đó yêu cầu HS thảo
luận tìm P.á để xác định trọng lợng riêng bằng các dụng cụ đó
GV phát dụng cụ và cho HS làm
trong 7/




GV:Trn Th Hoi

HS theo dõi, thảo III)Xác định trọng lợng riêng của một
luận tìm P.á, trả lời
chất:
D

HS tiến hành theo Dựa trên công thức: d= V
nhóm
-Đo trọng lợng P của vật:
Lực kế
-Đo thể tích vật: Bình chia
độ
HS trả lời

Hoạt động 5: Vận dụng:
Yêu cầu HS trả lời câu C6. (C7 HS đọc phần ghi nhớ
làm ở nhà)
Tổ chức hớng dẫn HS và hợp
thức hoá kết quả

Thay kết quả và d=
tính

D

V

4) Dặn dò:

- Học thuộc bài theo vở ghi + SGK
- Đọc phần: Có thể em cha biết
- Làm các bài tập từ 11.1 đến 11.5 SBT
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ở bài 12 và các vật dụng cần thiết.

Ngày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Tiết 13: thực hành : xác định khối lợng riêng
của sỏi
I. Mục tiêu:
-Biết xác định khối lợng riêng của vật rắn
-Biết cách tiến hành một bài thí nghiệm vật lí
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:- 1 cân có ĐCNN là 10g
- 1 bình chioa độ có GHĐ 100 cm3, ĐCNN là 1 cm3
- 1 cốc nớc
Học sinh: -Phiếu BCHT, bảng ghi kết quả
- 15 viên sỏi, khăn lau khô
- Giấy lau khô
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định: Nêu đợc mục đích thực hành, phổ biến nội quy
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Khối lợng riêng là gì? Công thức tính? Đơn vị

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 19


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu




GV:Trn Th Hoi

3/ Nội dung bài mới
Hoạt động của Thầy Và trò
Nội dung ghi bảng
Tiết13: Thực hành:
Hoạt động 1: Hớng dẫn nội
dung thực hành
Xác định khối
-GV hớng dẫn các bớc thực -HS theo dõi
lợng riêng của
hành nh ở SGK, giới thiệu
sỏi
dụng cụ
-GV làm mẫu theo các bớc -HS theo dõi, quan sát
nh ở SGK để HS quan sát
Nội dung thực hành:
Hoạt động 2:Thực hành:
(SGK)
-GV yêu cầu HS đọc tài liệu -Hoạt động cá nhân,
2 và 3 trong vòng 10/, yêu đọc tài liệu cá nhân
cầu HS chốt lại những ý trong vòng 10/ phần 2
chính ứng với các viếc cần và 3 và rút ra những
việc cần làm
làm
-Yêu cầu HS các thông tin -HS điền các thông tin
về lí thuyết vào báo cáo thực ở mục 1 đến mục 5

trong mẫu BCTH
hành
*Cho HS tiến hành đo:
-HS tiến hành theo nhóm, tổ -HS tiến hành theo
chức mỗi HS trong nhóm ít nhóm
-Thay đổi nhau đo và
nhất đợc đo 1 lần
-GV theo dõi hoạt động của ghi kết quả vào bảng
HS để đánh giá ý thức của -HS tính khối lợng
HS. Lu ý đo đến đau ghi kết riêng
-Hoàn thành mẫu báo
quả đến đó
cáo và nộp
Hoạt động 3: Tổng kết
đánh giá buổi thc hành:
-GV đánh giá kĩ năng thực
hành, kết quả thực hành và
thái độ, tác phong trong giờ
thực hành
-Đánh giá điểm theo thang
điểm nh ở SGK
4/ Dặn dò:
- Nắm vững cách xác định khối lợng riêng của sỏi và của các vật rắn khác
- Đọc trớc bài máy cơ đơn giản

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 20



Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

Ngày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Máy cơ đơn giản

Tiết 14:
I. Mục tiêu:
+KT: So sánh đợc lực kéo vật lên theo phơng thẳng đứng với trọng lợng của vật
Nắm và kể tên một số máy cơ đơn giản thờng dùng
+KN: Biết làm thí nghiệm để so sánh lực kéo vật lên với trọng lợng của vật
Nhận biết đợc MCĐG
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: -2 lực kế (GHĐ 5N)
-1 quả nặng
-1 giá
Cả lớp: Tranh vẽ hình 13.1, 13.2, 13.5, 13.6 SGK
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Nêu định nghĩa về khối lợng riêng và trọng lợng riêng của 1 chất? Đơn vị
3/ Nội dung bài mới

Hoạt động của Thầy Và trò
Nội dung ghi bảng
Tiết 14: Máy cơ đơn

Hoạt động 1: Tạo tình
giản
huống học tập:
GV giới thiệu nh ở SGK. -Theo dõi Gv
Treo tranh 13.1 và đặt câu
hỏi nêu vấn đề nh ở SGK
Từ đó GV đi vào bài mới nh
ở SGK
I. Kéo vật lên theo
Hoạt động 2: Nghiên cứu
phơng thẳng đứng:
cách kéo vật lên theo phơng thẳng đứng
-Yêu cầu HS đọc SGK
mục1: Đặt vấn đề nắm chắc
vấn đề
-Treo tranh vẽ 13.2 cho HS
-HS dự đoán
quan sát
?Liệu có thể kéo vật với một
lực nhỏ hơn trọng lợng của
vật đợc không
Từ dự đoán của HS, GV
giới thiệu để HS làm thí
-HS theo dõi
nghiệm
-GV giới thiệu dụng cụ thí
nghiệm, cách tiến hành thí
-Đọc SGK
nghiệm
+Yêu cầu HS đọc SGK phần

thí nghiệm để nắm cách làm -HS theo dõi
+GV hớng dẫn trên dụng cụ -HS tiến hành theo
-GV phân dụng cụ cho các nhóm theo các nội

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 21


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



nhóm tiến hành và ghi kết dung tiến hành, ghi kết
quả vào bảng 13.1
quả
-Yêu cầu HS trả lời câu C1
-HS trả lời theo đại
diện nhóm
-Y/c HS làm việc cá nhân trả -Trả lời C2, phát biểu
lời C2
GV thống nhất ý kiến
Cả lớp cùng nhận xét
Hoạt động 3: Tổ chức HS bớc đầu tìm hiểu về máy cơ
đơn giản:
-Y/c HS đọc SGK để tìm
nắm các thông tin về máy cơ
- HS đọc SGk
đơn giản

-GV treo tranh vẽ hình
13.4,13.5,13.6 để giới thiệu
các loại máy cơ đơn giản
-HS theo dõi
-Y/c HS trả lời C4
-Trả lời

GV:Trn Th Hoi
*Khi kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng cần phải dùng
một lực ít nhất bằng trọng lợng của vật
II. Máy cơ đơn giản:
Các dụng cụ nh tấm ván
nghiêng, xà beng, ròng rọc
là những máy cơ đơn giản.
Có 3 loại máy cơ đơn giản:
- mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
- Ròng rọc
a)
Máy ơ đơn gảin là
dụng cụ giúp thực hiện công
dễ dàng hơn
b) Mặt phẳng nghiêng,
đòn bẩy, ròng rọc là những
máy cơ đơn giản
III. Vận dụng:

Hoạt động 4: Vận dụng và
ghi nhớ:

GV đặt câu hỏi để HS ghi
nhớ những ý ghi nhớ ở SGK
-GV treo tranh hình 13.2 và
hớng dẫn HS trả lời câu C5,
-HS trả lời theo HD của
C6
GV
4/ Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ
- Làm các bài tập ở SBT: từ 13.1 đến 13.4
- Đọc phần Có thể em cha biết
- Nghiên cứu trớc bài : Mặt phẳng nghiêng
Ngày soạn:...................Ngày dạy: .......................
:
Tiết 15: Mặt phẳng nghiêng
I. Mục tiêu:
-Nêu đợc hai TD sử dụng mặt phẳng nghiêng trong đời sống và chỉ rõ lợi ích
-Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lí trong tong trờng hợp
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: -1 lực kế (5N)
-1 khối trụ kim loại
-mặt phẳng nghiêng
Cả lớp : Tranh vẽ hình: 13.1, 13.2, 14.1, 14.2
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 22



Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

2/ Kiểm tra bài cũ:
Treo tranh hình 13.2, giới thiệu tranh và đặt câu hỏi :? Nếu lực kéo mỗi ngời là
450N thì có thể kéo đợc ống bê tông lên không? Nêu những khó khăn trong cách kéo
này?
3/ Nội dung bài mới
Hoạt động của Thầy Và trò
Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
-GV treo tranh hình 14.1 lên -HS đọc SGK, quan sát
bảng, yêu cấu HS quan sát tranh vẽ và nêu vấn đề
và đọc SGK phần mở bài nghiên cứu
nêu vấn đề vần nghiên cứu
-GV giới thiệu dụng cụ là -HS theo dõi
MPN, và hớng dẫn HS cách
làm tăng giảm độ nghiêng
của mpn
Hoạt động 2: Tổ chức làm
thí nghiệm:
-GV giới thiệu dụng cụ, phát
dụng cụ cho các nhóm
-Y/c HS đọc SGK cách tiến
hành và nêu các bớc cần

thực hiện
-Cho HS tiến hành TN theo
nhóm theo các bớc đã hớng
dẫn,và ghi kết quả vào bảng
-Y/c HS trả lời C2
Hoạt động 3: Tổ chức rút
ra kết luận:
-Y/c HS quan sát bảng trả lời
hai vấn đề nêu ra ở đầu bài

Nội dung ghi bảng
Tiết 15: Mặt phẳng
nghiêng

1) Đặt vấn đề:
-Dùng tấm ván nghiêng có
thể làm giảm lực kéo vật hay
không
-Muốn giảm lực kéo vật thì
phải làm tăng hay giảm độ
nghiêng của tấm ván
2) Thí nghiệm:
a) Dụng cụ:
b) Nội dung:
-Đo trọng lợng F1=P của vật
-HS theo dõi, nhận -Đo lực kéo F2 ( ở độ nghiêng
lớn)
dụng cụ
-Đo lực kéo F2 ( ở độ nghiêng
-Đọc SGK và nêu các

vừa)
bớc tiến hành
-Đo lực kéo F2 ( ở độ nghiêng
-Tiến hành theo nhóm nhỏ)
làm thí nghiệm, ghi kết c) Kết quả: (bảng phụ)
quả vào bảng
3)Kết luận:
-Dùng mặt phẳng nghiêng có
-Trả lời C2
thể kéo vật lên với một lực
nhỏ hơn trọng lợng của vật
-Hs thảo luận kết quả -Mặt phẳng càng nghiêng ít
và trả lời hai vấn đề thì lực kéo vật lên trên mặt
phẳng đó càng nhỏ
nêu ra ở đầu bài
-HS lên điền từ

-Gọi HS lên điền từ vào chổ
trống
Hoạt động 4: Vận dụng:
GV cho HS làm phiếu bài
tập trả lời các câu C3, C4, -HS làm bài tập
C5
-Gọi một vài HS trả lời, GV -HS trả lời
chốt lại
-Y/c hai em ngồi cạnh nhau -HS chấm bài nhau
chấm bài của nhau.

4)Vận dụng


4/ Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + SGK + ghi nhớ.

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 23


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi

- Làm các bài tập từ 14.1 đến 14.4 SBT
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Nghiên cứu trớc bài đòn bẩy.

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 24


Giỏo ỏn phụ đạo Vt lý 6
Thu



GV:Trn Th Hoi


Ngày soạn:...................Ngày dạy: .......................
Đòn bẩy

Tiết 16:
I. Mục tiêu:
-Nêu đợc hai TD về sử dụng đòn bẩy trong thực tế
-Xác định điểm tựa O, các lực tác dụng lên đòn bẩy.
-Biết sử dụng đòn bẩy trong những công viêc thích hợp
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: -1 lực kế
-1 khối trụ kim loại
-1 giá đỡ có thanh ngang
Cả lớp: tranh vẽ hình 15.1, 15.2, 15.3, 15.4 ở SGK
III. Hoạt động dạy- học:
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
? Gọi 1 HS làm bài tập 14.1, 14.2 SBT
3/ Nội dung bài mới
Hoạt động của Thầy Và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tạo tình
Tiết 16: đòn bẩy
huống học tập:
GV nhắc lại tình huống thực -HS theo dõi, quan sát
tế ở hình 13.1 và treo hình hình
15.1 lên bảng và giới thiệu
vấn đề
I. Tìm hiểu cấu tạo
của đòn bẩy:

Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu
tạo của đòn bẩy:
-GV treo trành và giới thiệu -HS quan sát hình vẽ
Đòn bẩy có 3 yếu tố
các hình vẽ 15.2, 15.3
-Điểm tựa O
-Yêu cầu HS đọc mục 1 -HS đọc SGK
-Điểm tác dụng của lực F1,
-HS trả lời
SGK
O1
? Các vật đợc gọi là đòn bẩy
-Điểm tác dụng của lực nâng
-HS trả lời
đều có 3 yếu tố nào?
F2 là O2
? Có thể dùng đòn bẩy mà
thiếu 1 trong 3 yếu tố đó?
-HS lên bảng trả lời. Cả
GV gợi ý:
-Gọi HS lên bảng trả lời lớp nhận xét
II. Đòn bẩy giúp con
câu1
ngời làm việc dễ
dàng hơn nh thế
Hoạt động 3: Tìm hiểu xem
nào?
đòn bẩy giúp con ngời làm
1)Đặt vấn đề:
việc dễ dàng hơn nh thế

Muốn F2nào?
thoã mãn điều kiện gì?
-Hớng dẫn HS nắm vấn đề
nghiên cứu
-Yêu cầu HS quan sát hình
15.4 và đọc SGK mục 1 đặt -HS quan stá, đọc SGK
vấn đề để nắm vân sđề và nêu vấn đề nghiên
cứu
nghiên cứu
2)Thí nghiệm
-Tổ chức HS làm thí nghiệm

Trng THCS Qung Hũa

Nm hc:2012-2013 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×