Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BỘ đặt THỜI GIAN LCD số DIN w48 x H48MM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 8 trang )

Bộ Đặt Thời Gian LCD Số DIN W48 x H48mm
Đặc điểm
● Nguồn cấp được nâng cấp
: 24 - 240VAC 50/60Hz / 24 - 240VDC
● Dễ dàng chuyển chế độ Up/Down
● Có 10 chương trình chế độ ngõ ra và nhiều dải thời gian
● Có thể lựa chọn chức năng bởi công tắc số ở mặt trước
● Hiển thị trạng thái tiếp điểm ngõ ra bằng đồ họa (NO/NC)
● Hiển thị BAR đồ họa của thời gian đang xử lý ở mức
gia tăng 5%
● Kích thước nhỏ gọn (Chiều dài : 74mm)
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.

Thông tin đặt hàng
Time-limit 1c

Ngõ ra

Time-limit 2c
Time-limit 1c, Instantaneous 1c

Kích thước

DIN W48 x H48mm

Số chữ số hiển thị

999 (3 Chữ số)

Mục



Bộ đặt thời gian

Loại hiển thị

Hiển thị LCD

Thông số kỹ thuật
Model
Chức năng

Nhiều hoạt động và dải thời gian

Cách thức hiển thị

Hiển thị LCD (Kích thước chữ số : W4 x H8mm)

Nguồn cấp

24 - 240VAC 50/60Hz / 24 - 240VDC

Dải điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Thời gian Reset
Tín hiệu Ngõ vào START
ngõ vào Ngõ vào INHIBIT
Min.
Ngõ vào RESET

Nhiều dải thời gian, hoạt động Nguồn ON Delay


90 ~ 110% điện áp định mức

Khoảng 2.5VA (240VAC 50/60Hz)
Khoảng 1W (240VDC)

Khoảng 3.3VA (240VAC 50/60Hz)
Khoảng 1.5W (240VDC)

Max. 200ms

Max. 100ms

Min. 20ms

Ngõ vào START
Ngõ
vào

● Ngõ vào không có điện áp
Trở kháng lúc ngắn mạch: Max. 1kΩ
Ngõ vào INHIBIT Điện áp dư : Max. 0.5VDC
Trở kháng lúc hở mạch :
Ngõ vào RESET Min. 100kΩ

Hoạt động định thời
Ngõ ra Loại tiếp điểm
điều
khiển Công suất tiếp điểm
Tuổi

thọ
Relay

Tín hiệu ON Start
Time limit SPDT(1c)

Chế độ ngõ ra

Time limit DPDT(2c)

250VAC 5A tải thuần trở

Cơ khí
Điện

Nguồn ON Start

250VAC 3A tải thuần trở
Min. 10,000,000 lần

Min. 100,000 lần
(250VAC 5A tải có điện trở)

Min. 100,000 lần
(250VAC 3A tải có điện trở)

10 chế độ hoạt động

Chế độ Nguồn ON Delay


Nhiệt độ môi trường

-10 ~ +55°C (ở trạng thái không đông)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 ~ +65°C (ở trạng thái không đông)

Độ ẩm môi trường

Time limit SPDT(1c)
Instantaneous SPDT(1c)

35 ~ 85%RH


Bộ Đặt Thời Gian LCD Số
Thông số kỹ thuật
Model
Lỗi lặp lại
Lỗi cài đặt
Lỗi điện áp
Lỗi nhiệt độ

Max. ±0.01% ± 0.05sec
(Nguồn Start)
Max. ±0.005% ± 0.03sec
(Tín hiệu Start)

Điện trở cách điện


100MΩ (ở 500VDC mega)

Độ bền điện môi
Độ bền chống nhiễu

Max. ±0.01% ± 0.05sec

2000VAC 50/60Hz trong 1 phút
±2kV nhiễu sóng vuông (độ rộng xung : 1µs) bởi nhiễu do máy móc

Chấn
động

Cơ khí

0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ

Sự cố

0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút

Va
chạm

Cơ khí

300m/s² (Khoảng. 30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Sự cố


100m/s² (Khoảng. 10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần

Tiêu chuẩn
Trọng lượng

Sơ đồ kết nối

Khoảng 100g

Khoảng 105g


Sơ đồ kết nối ngõ vào (LE3S Series)
Ngõ vào Solid-State
Cảm biến

Ngõ vào tiếp điểm
LE3S

LE3S

Q1 là ON : Hoạt động
Cảm biến : Có ngõ ra NPN collector hở

Cảm biến

S1 là ON : Hoạt động
S1 : Công tắc nhỏ, Nút nhấn, Relay


Mức ngõ vào

LE3S

Mức ngắn mạch(Transistor ON)
Điện áp dư : Max. 0.5V
Trở kháng : Max. 1kΩ

Ngõ vào
không có điện áp

Mức hở mạch(Transistor OFF)
Trở kháng : Min. 100kΩ

Ngõ vào tiếp điểm
Q2 là ON : Hoạt động
Cảm biến : Ngõ ra NPN chung

Hãy sử dụng tiếp điểm bảo đảm đủ
định mức 5VDC 1mA của dòng.

Kích thước
Giá đỡ

Mặt cắt

Bảng

Socket 8 chân : PG-08
(Được bán riêng)


(Đơn vị : mm)


Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Định dạng mặt trước
Ngõ ra
OFF

Giá trị thời gian

ON

Đơn vị thời gian
: Giờ
: Phút
: Giây

Chế độ hoạt động ngõ ra
(Xem trang B-15)

Hiển thị Bar đồ họa cho thời gian xử lý

Cài đặt giá trị đặt trước

Lựa chọn dải thời gian (Xem B-13)

001 ~ 999

Chế độ Up/Down

Hoạt động ngõ ra ở chế độ Up
hoạt chế độ Down tùy theo vị trí
công tắc Up/Down.
Nguồn cấp phải được ngắt.

Thông số kỹ thuật mặc định

Chế độ Up/Down : Up
Chế độ ngõ ra : Chế độ A
Chế độ Down là tùy chọn

Chế độ Up/Down : Up

Chọn chế độ hoạt động ngõ ra
Hãy chọn chế độ hoạt động bằng cách nhấn bên trái các phím

,

ở mặt trước
Chế độ hoạt động ngõ ra
ON Delay
Interval Delay
ON Delay
Flicker
Flicker
One-shot Out Flicker
OFF Delay
ON/OFF Delay
Interval Delay
Integration Time


Xem chi tiết về chế độ hoạt động ngõ ra ở trang B-14 ~15.
On delay

của chế độ A và ON delay

Interval delay
Filcker

của chế độ C là khác nhau.

của chế độ B và Interval delay

của chế độ D và Flicker

của chế độ L là khác nhau.

của chế độ E là khác nhau.

Chế độ ngõ ra
hoạt động xử lý thời gian chỉ khi tín hiệu start được cấp liên tục.
Chế độ ngõ ra
hoạt động xử lý thời gian cho dù tín hiệu start được cấp như tín hiệu One-shot.
(Tín hiệu ngõ vào One-shot phải trên 20ms.)


Thông số thời gian và dải thời gian
Hãy chọn đơn vị và dải thời gian bằng cách nhấn phím

,


ở mặt trước.

Bar đồ họa : Hiển thị % thời gian đang xử lý đối với thời gian cài đặt
Chế độ dải thời gian
0.01s
0.1s
s
0.1m
m
0.1h
h
10h
s
M

0.01sec ~ 9.99sec
0.1sec ~ 99.9sec
1sec ~ 999sec
0.1min ~ 99.9min
1min ~ 999min
0.1hour ~ 99.9hour
1hour ~ 999hour
10hour ~ 9990hour
0 min 01sec ~ 9min 59sec
0 hour 01min ~ 9hour 59min

Công tắc số cài đặt thời gian
Cài đặt thời gian hoạt động : Hãy chọn thời gian hoạt động bằng cách nhấn ở giữa phím


,

thứ 3 ở mặt trước.

Ví dụ) Khi sử dụng thiết bị này với dải thời gian hoạt động là 20ms.
Sau khi lựa chọn

như dải thời gian, sau đó cài công tắc số là 20.0sec.

Trong trường hợp này, thuận tiện để đặt dấu thập phân như hình bên dưới.

Đặt dấu thập phân
Hiển thị Bar đồ họa : Hiển thị Bar tỷ lệ xử lý thời gian cho thời gian cài đặt, như dưới đây là được tính cho 1 bar.
Giá trị cài đặt (Thời gian hoạt động) ÷ 20(Tổng số bar) = Thời gian được sáng lên cho 1 bar.

Chế độ hoạt động ngõ ra LE3SA, LE3SB
t=Thời gian cài đặt, Rt=Thời gian Return (Min. 100ms)


Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Chế độ hoạt động ngõ ra LE3S
Chế độ

T = Thời gian cài đặt, T > Ta

Biểu đồ thời gian

1. Thời gian xử lý khi tín hiệu START là ON.
2. Ngõ ra sẽ ON khi giá trị cài đặt bằng với giá trị hiển thị. (Vị trí )
3. Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí )

4. Khi giá trị cài đặt bằng giá trị hiển thị, nếu tín hiệu START là OFF, ngõ ra bật OFF, giá trị hiển thị được giữ.
(Vị trí )
Nếu tín hiệu START là OFF khi ngõ ra là OFF giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu (Vị trí ).

1. Ngõ ra bật ON và thời gian xử lý khi tín hiệu START là ON.
2. Ngõ ra sẽ ON khi giá trị cài đặt bằng giá trị hiển thị. (Vị trí )
3. Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí )
Nếu tín hiệu START là OFF khi ngõ ra OFF giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí

1. Thời gian xử lý khi tín hiệu START là ON.
2. Ngõ ra sẽ ON khi giá trị cài đặt bằng với giá trị hiển thị. (Vị trí )
3. Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu.
Khi tín hiệu START được cấp lặp lại (Vị trí ), chỉ có tín hiệu ban đầu được xác nhận.
Ngay cả khi tín hiệu START không được cấp, thời gian vẫn xử lý. (Vị trí )

1. Thời gian xử lý lặp lại khi tín hiệu START là ON.
2. Hoạt động ngõ ra từ NC sang NO, và từ NO sang NC lặp lại.
3. Nếu tín hiệu RESET là ON, nó trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí )
Nếu tín hiệu START là OFF, giá trị hiển thị và ngõ ra trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí

1. Thời gian xử lý lặp lại khi tín hiệu START là ON.
2. Ngõ ra hoạt động từ NC sang NO, và từ NO sang NC lặp lại.
3. Nếu tín hiệu RESET là ON, nó trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí )
Khi tín hiệu START được cấp lặp lại, chỉ tín hiệu ban đầu được xác nhận. (Vị trí
Ngay cả khi tín hiệu START không được cấp, thời gian vẫn xử lý. (Vị trí )

Trạng thái ban đầu : Ngõ ra là OFF, giá trị hiển thị là “0”. (Ở chế độ Up)
Ngõ ra là OFF và giá trị hiển thị là giá trị cài đặt (Ở chế độ Down)
Khi sử dụng chế độ hoạt động ngõ ra D, E, nếu thời gian cài quá ngắn, ngõ ra không thể hoạt động đúng.
Hãy cài thời gian ít nhất là trên 100ms.


)

)

)


Chế độ hoạt động ngõ ra LE3S
T = Thời gian cài đặt, T = T1 + T2 + T3, T > Ta, T > Ta + Tb

Chế độ

Biểu đồ thời gian

Ngõ ra
One-shot

1. Thời gian xử lý được lặp lại từ giá trị ban đầu sang giá trị đặt trước và ngõ ra hoạt động là one-shot
(0.3sec), khi tín hiệu START là ON. (Vị trí )
2. Nếu tín hiệu RESET là ON, nó trở về trạng thái ban đầu. (Vị trí )
Khi tín hiệu START được cấp lặp lại, chỉ tín hiệu ban đầu được xác nhận. (Vị trí )

1. Tín hiệu START & ngõ ra là ON cùng thời điểm. Ngõ ra sẽ trở về và giá trị hiển thị được giữ
sau thời gian cài đặt.
2. Nếu tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu.
Nếu tín hiệu START được cấp liên tục, ngõ ra sẽ ON nhưng thời gian không xử lý.

1. Khi tín hiệu START là ON ngõ ra ON, ngõ ra sẽ reset và giá trị hiển thị được giữ khi giá trị cài đặt
bằng giá trị hiển thị.

2. Tín hiệu RESET bật OFF, ngõ ra bật ON, ngõ ra sẽ reset và giá trị hiển thị được giữ khi giá trị cài đặt
bằng giá trị hiển thị.
3. Nếu tín hiệu RESET được cấp, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu.
Nếu tín hiệu START được cấp lặp lại, ngõ ra giữ ON nhưng chắc chắn thời gian sẽ là giá trị ban đầu.

1. Khi tín hiệu START là ON, ngõ ra bật ON và thời gian xử lý cùng thời điểm.
2. Khi thời gian đạt giá trị đặt trước ngõ ra sẽ được reset, và giá trị hiển thị được giữ.
3. Nếu tín hiệu RESET được cấp, giá trị hiển thị trở về trạng thái ban đầu.
Khi tín hiệu START được cấp lặp lại, chỉ tín hiệu ban đầu được xác nhận. (Vị trí

)

1. Khi tín hiệu START là ON, thời gian xử lý.
2. Nếu tín hiệu START bật OFF trước khi giá trị hiển thị đạt tới giá trị cài đặt, thời gian(giá trị hiển thị) sẽ được giữ.
3. Nếu tín hiệu RESET là ON, nó trở về trạng thái ban đầu.

Trạng thái ban đầu : Ngõ ra là OFF, giá trị hiển thị là “0”. (Ở chế độ Up)
Ngõ ra là OFF và giá trị hiển thị là giá trị cài đặt. (Ở chế độ Down)
Khi sử dụng mode hoạt động ngõ ra F, nếu thời gian là quá ngắn, ngõ ra không thể hoạt động đúng.
Hãy cài thời gian ít nhất là trên 100ms.


Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Hướng dẫn sử dụng
Cảnh báo

● LE3S là loại biến thế nhỏ, vì thế hãy kiểm tra theo

Có thể gây giật điện nếu chạm vào đầu nối tín hiệu
ngõ vào (Giữa Start, Reset, Inhibit và đầu nối


)

khi nguồn được cấp.

kết nối tiếp điểm relay, tín hiệu ngõ vào và trasistor.
Khi kết nối 2 hoặc hơn 2 Bộ đặt thời gian với 1 tiếp
điểm relay cho ngõ vào hoặc transistor, hãy kết nối
theo như bên dưới <Hình 2>.

Kết nối nguồn
● Kết nối dây nguồn AC giữa (



) cho LE3S

LE3S

loại nguồn AC.
Nhưng hãy nhận thức rõ kết nối nguồn cho loại
nguồn DC. (

)

● Khi tắt nguồn, đảm bảo về điện áp cảm ứng, điện
áp dư giữa đầu nối (




Tiếp điểm
ngõ vào
hoặc transistor

Nguồn

), có thể gây ra sự cố

với điện áp thấp bởi vì công suất tiêu thụ là thấp
và trở kháng là cao. (Nếu sử dụng dây nguồn với
dây điện áp cao khác hoặc dây năng lượng cùng
một ống dẫn, có thể gây điện áp cảm ứng. Vì thế,

LE3S
Dòng điện
ngắn mạch

hãy sử dụng riêng biệt ống dẫn cho dây nguồn.)
● Nguồn dao động phải dưới mức 10% và nguồn

Hình 1

cấp phải trong phạm vi dải điện áp cho phép đối

LE3S

với loại DC.
● Hãy cấp nguồn thật nhanh như là sử dụng switch hoặc
tiếp điểm relay, nếu không thì có thể gây lỗi thời gian.


Nguồn

● Khi sử dụng SSR (Solid State Relay) để switching
nguồn gốc của Bộ đặt thời gian, điện áp của độ bền
điện môi phải cao hơn 2 lần so với nguồn gốc.

LE3S

Ngõ vào / Ngõ ra
● Hãy kiểm tra mode hoạt động của thiết bị này trước khi
kết nối với nguồn.
● Nếu cài đặt

cho thời gian hoạt động, ngõ ra có
Hình 2

thể không hoạt động.
● Khi sử dụng tiếp điểm relay như tín hiệu ngõ vào, hãy
sử dụng tiếp điểm đáng tin cậy chịu đựng dòng chạy
qua là 5VDC 1mA. (Ngắn mạch : Điện áp dư dưới
mức 0.5V)
● Trường hợp kết nối đầu nối START (
nguồn (

Hãy sử dụng bộ biến thế với cuộn sơ cấp và thứ cấp
được cách ly với nguồn ngõ vào.
Cảm biến

LE3S


) và đầu nối

) của LE3S, không để thời gian bắt đầu

Nguồn

cùng thời điểm cấp nguồn.
Hãy sử dụng tiếp điểm relay hoặc transistor để khởi
động. (Lỗi thời gian xảy ra khi thời gian bắt đầu cùng
lúc với nguồn được cấp.)
● Khi nguồn được cấp cho LE3SA, LE3SB, nó bắt đầu
hoạt động, hãy kiểm tra thông số chỉ dẫn hoạt động
trước khi sử dụng.
(Nó có thể gây hư hỏng thiết bị ngoại vi khi nguồn
được cấp mà không có sự kiểm tra.)

Mạch
chỉnh lưu

Biến thế
cách ly

< Nguồn cấp cho cảm biến bên ngoài >



×