Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

HƯỚNG dẫn đồ án nền MÓNG PHẦN III MÓNG cọc đài THẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 41 trang )

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
NỀN MÓNG

PHẦN III: MÓNG CỌC ĐÀI THẤP

GVHD: PHAN LƯU MINH PHƯNG


CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
1)

2)

Tổng hợp 3HK  đơn giản cho việc tính toán. Lập
bảng các chỉ tiêu c,ϕ, γ. Xác đònh lớp đất ngàm cọc.
Chọn các thông số về cọc: chiều sâu đặt móng, kích
thước, độ dài cọc, Cường độ thép, Cường độBêtông,
tính thép cho cọc

3)

Tính sức chòu tải của cọc.

4)

Chọn số lượng cọc bố trí. Thiết kế đài cọc.

5)

Tính lún cho móng khối qui ước.


6)

Tính thép cho đài cọc.

7)

Kiểm tra cọc chòu tải ngang.


CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG Df
hmin

ϕ
2Q
= tg (45 − ) *
2
γ dn * b
o

b: bề rộng đài móng,
chọn ~1.5 -2m

D f ≥ 0.7hmin

 Móng cọc đài thấp (đầu cọc không
chuyển vò)  Df có thể rất lớn.

Chọn theo điều kiện thi công:




Df = 1.5  3 (m)


XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC: Mấy
đoạn? Dài bao nhiêu? Tiết diện?
Tiết diện Mac Bêtông: M≥250
cọc: BTCT, (B≥20)
vuông
Cọc Khoan nhồi: M≥200
250x250
(B≥15) phụ thuộc nhiều vào
300x300
độ sụt.
350x350
400x400  Thép CII, chọn ≥Þ14  Bố
trí đối xứng



XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC: Mấy
đoạn? Dài bao nhiêu? Tiết diện?
Đoạn cọc ngàm
vào lớp đất tốt
Đoạn cọc ngàm
vào đài (0.5 ÷ 0.6)m
gồm :


Đoạn cọc neo vào

đài
 Đoạn cọc được đập
bỏ để lấy cốt thép
neo vào đài



hiệu

Loại đất

Dc/
B

1

Đất sét

2

2

Hỗn hợp sét-bụi-cát, cát rất
nhiều bụi, bụi

4

3

Cát có N60 ≤ 12

N60 = 12÷ 29
N60 ≥ 30

6
9

4

Đá vơi mềm, cát lẫn nhiều
vỏ sò, hến

12
6


XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC: Mấy
đoạn? Dài bao nhiêu? Tiết diện?

Tổng chiều dài cọc cần thiết.
Chiều dài 1 đoạn cọc, số đoạn
cọc.
(không nên có quá 2 mối nối trong
1 cọc)  hạn chế của cọc BTCT



TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỌC
Cẩu Lắp:




Vận chuyển:




TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỌC
Cọc khoan nhồi: µ = 0.4% ÷ 0.65%



Ø8a500
Đai vòng Ø8a200
10Ø20

50

700
800

50


TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

SCT theo vật liệu
2.SCT theo cường độ đất nền (PL B)
3.SCT theo chỉ tiêu cơ lí của đn (PL A)
4.SCT theo kết quả thí nghiệm xuyên tónh
SPT (PL C)

5.SCT theo công thức động (PL D)
6.SCT theo kết quả nén tónh của cọc (PL E)
1.


TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
THEO VẬT LIỆU


BTCT: Q VL = ϕ * (Rn* Ab + Ra* As)



K.N: Qvl= Ru.Ab + Ran.As


TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
THEO VẬT LIỆU


Ru: cường độ tính toán của bêtông cọc nhồi,
cọc đổ bê tông trong dung dòch Bentonite
 R 300
2 
=
= 66.66( daN / cm ) 

Ru ≤  4.5 4.5

60(daN / cm 2 )





Ran : cường độ tính toán của cốt
thép

 Rc 2600
2 
=
= 1733(daN / cm ) 

φ < 28mm ⇒ Ran ≤ 1.5 1.5

2200(daN / cm 2 )





TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƯỜNG ĐỘ (PL B)
Qp
Qu
Qs
Qa =
=
+
FS FS s FS p




SCT cho phép:



Qs _ SCT do ma sát

fs= (1 - sinϕ I)σ’vtgϕ a + ca
Vì là cọc BTCT  ca = c

; ϕa = ϕ


TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƯỜNG ĐỘ (PL B)


Qp _ SCT do mũi:



Theo TCVN



Theo Terzaghi

Tra bảng
Vesic


Tra bảng
Terzaghi


TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƠ LÍ (PL A)

Ktc = 1.40÷1.75 tùy theo số lượng cọc trong
móng
qP ; fS: tra bảng theo độ sâu mũi cọc và độ sệt
B (IL )


TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƠ LÍ (PL A)

Ktc = 1.40÷1.75 tùy theo số lượng cọc trong
móng
qP ; fS: tra bảng theo độ sâu mũi cọc và độ sệt
B (IL )


SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
[P] = Qa = min( PVL , Qa c.độ , Qa c.lý , Qa SPT)


 SƠ BỘ CHỌN SỐ LƯNG CỌC:

nc


N

=k
Qa

tt

k = 1,2 ÷ 1,6


BỐ TRÍ ĐÀI CỌC
Cọc trong đài được bố trí theo nguyên tắc:
Khoảng cách các cọc đủ xa một cách hợp lý để
nền đất của chúng ít ảnh hưởng lẫn nhau.
Vùng bố trí không quá lớn.

Khoảng cách tâm giữa 2 cọc: (3 ÷ 6)d



hoặc d+1m

Mép đài cách mép cọc: (d/2 ÷ d/3)




p


1500
100 300 450 450 300 100

MOÄT VAØI SÔ ÑOÀ BOÁ TRÍ ÑAØI
Y

100 300

1

2

3

4

550

550

1700

X

300 100


MOÄT VAØI SÔ ÑOÀ BOÁ TRÍ ÑAØI
SAI


300 100

Y
1

3

1500
900

2

5

p

100 300

4
300

900

6
900

2400

300


X


MOÄT VAØI SÔ ÑOÀ BOÁ TRÍ ÑAØI
Y
900

900

800

X

3400

3400

900

2

800

800

1

900

p


800

3
800

1800
3400

800


KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA CỌC


Tính các phản lực đầu cọc:

P( x , y )

N

=

d
η = 1 − arctg
s

n


tt

tt
y

M xi

tt
x

M yi
±
±
2
2
∑ xi ∑ yi

 m(n − 1) + n(m − 1) 


90* m * n



Pmax ≤ ηQa
Pmin ≥ 0


XAÙC ÑÒNH MOÙNG KHOÁI QUI
ÖÔÙC



XAÙC ÑÒNH MOÙNG KHOÁI QUI
ÖÔÙC


XAÙC ÑÒNH MOÙNG KHOÁI QUI
ÖÔÙC
+0.000

1

-4.400

7.57m

-11.100

Mtc
-33.800

B=2.4

Ntc

Bmqu = 11.14

22.7m

Hmqu = 33.8m


-2.900

L=2.8
L mqu = 11.54


×