Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Wordlist grammar reference book english 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.83 KB, 52 trang )

PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS

CONSONANTS
/p/
/b/
/t/
/d/
/k/
/g/
/t∫/
/dʒ/
/f/
/v/
/θ/
/đ/

pen
bad
tea
did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this

/pen /
/bæd/


/ti: /
/did /
/kæt/
/get/
/t∫ein/
/dʒæm/
/fɔ:l/
/væn/
/θin/
/đis/

/s/
/z/
/∫/
/ʒ/
/h/
/m/
/n/
/η/
/l/
/r/
/j/
/w/

see
zoo
shoe
vision
hat
man

now
sing
leg
red
yes
wet

/si:/
/zu:/
/∫u:/
/viʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/siη/
/leg/
/red/
/jes/
/wet/

VOWELS AND DIPTHONGS
/i:/
/i/
/I/
/e/
/æ/
/ɑ:/
/ɔ/
/ɔ:/
/ʊ/

/u:/

see
happy
sit
ten
cat
father
got
saw
put
too

/si: /
/’hæpi/
/sit /
/ten /
/kæt/
/’fa:đə(r)/
/gɔt/
/sɔ:/
/pʊt/
/tu:/

/ʌ/
/ə:/
/ə/
/ei/
/əʊ/
/aI/

/ɔI/
/aʊ/
/Iə/
/eə/
/ʊə/

cup
fur
about
say
go
my
boy
now
near
hair
pure

/kʌp/
/fə:(r)/
/ə’baʊt/
/sei/
/gəʊ/
/maI/
/bɔI/
/naʊ/
/nIə/
/heə/
/pjʊə(r)/



UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF ...
***
I. VOCABULARY
A. READING
- daily routines
(n)
- go off
(v)
- boil
(v)
- lead
(v)
- buffalo
(n)
- get ready for smt/ to do smt
- plough
(v)
- harrow
(v)
- a plot of land
(n)
- break
(v)
broken)
- peasant
(n)
- pump water
(v)
- transplant

(v)
do the transplanting
- to be contented with smt
= to be satisfied with smt
- occupation
(n)

[breik]

công việc hàng ngày
đổ chuông, reo chuông
đun sôi, luộc
dẫn; dắt trâu ( led, led)
con trâu
chuẩn bị làm gì
cày (ruộng)
bừa
thửa ruộng
làm vỡ, làm gãy (broke,

['peznt]
[pʌmp 'wɔ:tə]
[træns'plɑ:nt]

nông dân = farmer (n)
bơm nước
cấy lúa, cấy rau

['deili ru:'ti:n]
[gəu ɔ:f]

[bɔil]
[li:d]
['bʌfələu]
[plau]
['hærəu]

hài lòng với
[,ɒkjʊ'pei∫n]

nghề nghiệp= job (n)

['saikl]

học sinh lớp 10-11
đạp xe

B. SPEAKING:
- a tenth/ eleventh-grade student
- cycle
(v)
= ride a bicycle
* SUBJECTS:
- Civic education
(n)
- Physical education (n)
- Information technology (n)
- Mathematics/ Maths
- Physics
(n)
- Chemistry

(n)
- Biology
(n)
- Literature
(n)
- History
(n)
- Geography
(n)

['sivik,edju:'kei∫n]
giáo dục công dân
['fizikl,edju:'kei∫n]
giáo dục thể chất
[,infə'mei∫n tek'nɔlədʒi] công nghệ thông tin
['fiziks]
['kemistri]
[bai'ɔlədʒi]
['litrət∫ə]
['histri]
[dʒi'ɔgrəfi]

vật lý học
môn hoá học
sinh vật học
văn học
môn lịch sử
địa lý; địa lý học

C. LISTENING:

- cyclo
- pedal
- purchase (v) = buy

(n)
(n, v)
(v)/ (n)

['saikləu ]
['pedl]
['pə:t∫əs]

xích lô
bàn đạp, đạp bàn đạp
mua sắm


- drop
- passenger
- park
- food stall
- immediately
- district
- continue
- ride off (v) ~ ride
- toward
- fellow (n) ~ friend

(v)
(n)

(v)
(n)
(adv)
(n)
(v)
(v)
(adv)
(n)

[drɔp]
['pæsindʒə]
[pɑ:k]
[fu:d stɔ:l]
[i'mi:djətli]
['distrikt]
[kən'tinju:]
[raid]
[tə'wɔ:d]
['feləu]

thả
hành khách
đỗ xe
quầy bán thức ăn
ngay lập tức, tức thì
khu vực, quận, huyện
tiếp tục, làm tiếp
về phía
bạn; đồng chí


D. WRITING:
- connector
(n)
- stare
(v)
- die
(v)
-> death (n), dead
(a)
- fly
(v)
- to be due to do smt
- get on a plane/ a bus ...
- take off (v) > < land (v)
- an air hostess
(n)
- serve
(v)
- shake
(v)
lắc,
(shook, shaken)
- fasten
(v)
- dip
(v)
- seat belt
(n)
- to be in danger
- scream

(v)
- panic
(n)
- gain height
- announce
(v)
- overjoyed
(a)
- relieved
(a)
- climax
(n)
- discotheque
(n)
go to the discotheque
- fire exit
(n)
- fire brigade
(n)
- block
(v)
- cough
(v)
- choke
(v)

[kə'nektə]

[steə]
[dai]

[deθ]/ [ded]
[flai]

['eə,həustis]
[sə:v]
[∫eik]

['fɑ:sn]
[dip]
[si:t belt]
[skri:m]
['pænik]
[ə'nauns]
[ri'li:vd]
['klaimæks]

['faiə 'eksit]
['faiə bri'geid]
[blɔk]
[kɔf]
[t∫əuk]

từ nối
nhìn chằm chằm
chết
bay -> flight (n)
được định thời gian/ sắp đặt
lên máy bay/ xe buýt
cất cánh>< hạ cánh
nữ tiếp viên hàng không

phục vụ
rung, lắc, làm rung, lúc
thắt dây an toàn
dìm xuống
dây an toàn
trong tình trạng nguy hiểm
tiếng thét, tiếng kêu thất thanh
sự hoảng loạn, sự hoang mang
lấy lại độ cao
báo; loan báo
vui mừng khôn xiết
cảm thấy bớt căng thẳng
đỉnh điểm; cực điểm
sàn nhảy
Cửa thoát hiểm
Đội cứu hoả
làm trở ngại ;ngăn chận
ho
Nghẹt thở


E. LANGUAGE FOCUS:
- favourite
- boots
- rubbish
- waste
- a waste of time
- tent
- camp-fire
- creep

- sleep soundly
- stream
- form
- flow

(a)
(n)
(n)
(v)

['feivərit]
[bu:ts]
['rʌbi∫]
[weist]

(n)
(n)
(v)

[tent]
['kæmp,faiə]
[kri:p]

(n)
(v)
(v)

[stri:m]
[fɔ:m]
[fləu]


được ưa thích nhất
Đôi ủng
vật bỏ đi, rác rưởi
Lãng phí
lều, rạp, tăng
lửa trại
bò, trườn
ngủ ngon
dòng suối
làm thành, tạo thành, nặn thành
chảy

II. GRAMMAR
SIMPLE TENSES
I.
The present simple:
Dấu hiệu nhận biết
- Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally,
Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)
- Once
(a week)
Twice
(a month)
Three times (a year)
Cách sử dụng
 Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.
 Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại.
 Diễn tả 1 hiện tượng luôn đúng.
 Nói về thời gian biểu, thời khóa biểu.

Công thức
1. To be:
(+) S + to be
+ N
(am, is, are)
Adj
Adv(nơi chốn)
Am: I
Is : He, she,it, danh từ số it, danh từ không đếm được
Are: You, we, they, danh từ số nhiều
(-) Thêm “not” vào sau to be
(?) Đảo to be lên đầu câu
VD: My school is in Hanoi.
2. ĐT thường
(+)
S + V / V(s, es)
V
: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s, es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
(-) S + don’t/ doesn’t + V(inf)


Don’t : I, you, we, they, danh từ số nhiều
Doesn’t : He, she, it, danh từ số it, danh từ không đếm được
(?)
Do/ does + S + V (inf) ?
TL: Yes, S + do/does
No, S+ don’t/ doesn’t
(Wh-Q)
Wh_Q + do/ does + S + V (inf) ?

TL: Dùng câu khẳng định
VD: She lives in a small house near here.
We don’t like football.
What time do you often go to school?
Quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn
Thông thường:  + S: visit  visits
Kết thúc bằng : S, SS, SH, CH, X, O  + ES: miss  misses; washes  washes
Kết thúc bằng phụ âm + Y  đổi thành I + ES: study  studies
Kết thúc bằng nguyên âm +Y  + S: play  plays
II. The past simple
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday, Last (night, week,…), khoảng t/g + ago, thời gian trong QK
Eg: 2 weeks ago, In 1945
Cách sử dụng
Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện
tại và tương lai.
Công thức
1. To be:
(+)
S + to be
+ N
(was, were)
Adj
Adv(nơi chốn)
Was : I, He, she,it, danh từ số it, danh từ không đếm được
Were: You, we, they, danh từ số nhiều
(-) Thêm “not” vào sau tobe
(?) Đảo to be lên đầu câu
VD: I was at home yesterday.
We were born in 1990.

2. ĐT thường
(+)
S + Ved / Vpast
(-)
S + didn’t + V(inf)
(?)
Did + S + V (inf) ?
TL: Yes, S + did
No, S + didn’t
(Wh-Q)
Wh_Q + did + S + V (inf) ?
TL: Dùng câu khẳng định
VD: John started working here last year.
We didn’t do our homework yesterday.
Did you meet her 2 days ago?
Quy tắc cấu tạo V-ed :


(Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)

Thông thường  + ED: work  worked

Kết thúc bằng E  + D: live  lived

Kết thúc bằng phụ âm + Y  đổi thành I + ED: study  studied

Kết thúc bằng nguyên âm +Y  + ED: play  played

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm  nhân đôi
phụ âm cuối và + ED: stop  stopped


UNIT 2: SCHOOL TALKS


I. VOCABULARY
A. READING
- traffic
- household task
- shop
- shopper
- attitude
- profession
- professional
- narrow

(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(a)
(a)

[trổfik]
['haushuld]
[p]
['p]
['ổtitju:d]
[pr'fen]

[pr'fenl]
['nổru]

giao thụng võn ti
việc nhà

go shopping
ngời mua sắm
thái độ

(n)
(n)
(v)
(n)
(a)

[bổk]
['bổkeik]
[iks'pres]
[iks'pren]
['pruprit]

lng
bệnh đau lng
bày tỏ
sự bày tỏ
hợp lí

(n)
(v)


[si'mest]
[plổn]

kì thi
lên kế hoạch

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
(v)
( a)
(n)
(v)
(n)

[blk'kổpitl]
[im'pli]
[,impli'i:]
['steits]
['kein]


chữ in hoa
ngời chủ
ngời làm
địa vị, thân phận
dịp
đánh dấu chéo
đánh dấu
đăng kí, ghi tên
sự đăng kí
lí do
ghi rõ, định rõ
sự ghi rõ, định rõ kĩ thuật
xoá, bỏ
tơng ứng, phù hợp
sự phù hợp

chữ kí

nghề nghiệp
tính nghề nghiệp
hẹp

B. SPEAKING
- back
- backache
- express
- expression
- appropriate


C. LISTENING
- semester
- plan

D. WRITING
- block capital
- employer
- employee
- status
- occasion
- put a cross
- put a tick
- enroll
- enrollment
- reason
- specify
- specification
- delete
- applicable
- applicability
- sign
- signature

II. GRAMMAR

[in'rul]
[in'rulmnt]
['ri:zn]
['spesifai]
[,spesifi'kein]

[di'li:t]
['ổplikbl]
[,ổplik'biliti]
[sain]
['signt]


GERUND & TO INFINITIVE
I.
Wh-questions
- What
: cái gì
- Where
: ở đâu
- When
: khi nào
- What time : mấy giờ
- Who
: ai
- Whose
: của ai
- Why
: tại sao
- Which
: cái nào
- How
: như thế nào
- How far : bao xa
- How long : bao lâu
- How often : hỏi cho mức độ thường xuyên

- Hỏi cho số lượng :
How many + N đếm được số nhiều
How much + N không đếm được
- How much: hỏi cho giá cả
II. Gerund and to + infinitive
Gerund: (V-ing)
Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ.
- Danh động từ có thể dùng làm:
o Chủ ngữ. VD: Learning English is very useful.
o Tân ngữ.
He likes swimming
o Bổ ngữ
Her greatest pleasure is reading.
o Bổ ngữ cho giới từ.
She is fond of dancing.
- Vị trí của danh động từ:
*Thường đứng sau các động từ chỉ sự yêu, ghét, thích hay không thích: like, love,
enjoy, dislike, hate, prefer, mind, can’t stand, can’t bear, can’t help…
* Sau Before/ After/ Without/ By .
*Luôn được dùng sau giới từ (in, on, at, about…..)
to be interested in , to be fed up with, to be good at, to be excited about,
to be bored with, to be fond of, to be tired of, to be scared of,
to be afraid of, to be surprised at , to be amused at, to be pleased with,
to be frightened of, to be delighted at, to be amazed at,
to be fascinated by, to be terrified of.
*Sau một số động từ khác như:
avoid, finish, continue, practise, deny, suggest, imagine, delay, admit, consider,
encourage, give up, keep, miss, postpone, prefer, have trouble….
Note: * stop + Ving : ngừng làm gì
# stop + to V : dừng lại để làm gì…

* try + Ving : thử làm….
# try + to V : cố gắng làm…
* remember + Ving : nhớ đã làm… # remember + to V: nhớ phải làm…
• To-infinitive: (To-V)


- Sau các động từ: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten,
would like, would love, …
- Sau các tính từ như: glad, happy, ready, kind, …
- Trong cấu trúc: ‘too…to’, ‘enough to’, It takes + sb + khoảng t/g + to-V
- Trong cấu trúc: ask, get, tell, want, advise + sb + (not) to-V
• Bare infinitive: (V)
- Sau các động từ khuyết thiếu.
- Sau các động từ như: had better, would rather, make, let, …


UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
I. VOCABULARY
A. READING
- background
(n)
- science
(n)
- scientific
(n)
- scientist
(n)
- specialize
(v)
- specialization

(n)
- train
(v)
- training
(n)
- brilliant
(a)
- mature
(a)
- harbour
(v)
- private tutor
(n)
- interrupt
(v)
- interruption
(n)
- with flying colors
- tragic
(a)
- tragedy
(n)
- obtain
(v)
- professor
(n)
- award
(v)
- determine
(v)

- atomic weight
- radium
(n)
- easing human suffering ( n )
- found
(v)
- humane
(a )
- humanitarian
(a )
- describe
(v)
- evidence
(n)
- prove
(v)
- strong-willed
(a)
- ambitious
(a)
- ambition
(n)

['bækgraund]
tiểu sử
['saiəns]
khoa học
[,saiən'tifik]
thuộc về khoa học
['saiəntist]

nhà khoa học
['spe∫əlaiz]
chuyên môn về
[,spe∫əlai'zei∫n] chuyên khoa
[trein]
đào tạo
['treiniη]
việc đào tạo
['briljənt]
thông minh, lỗi lạc
[mə'tjuə] /məˈtʃʊə(r)/ trưởng thành
['hɑ:bə]
nuôi dưỡng
['praivit 'tju:tə]
gia sư
[,intə'rʌpt]
làm gián đoạn
[,intə'rʌp∫n]
sự gián đoạn

rất thành công
['trædʒik]
bi thảm
['trædʒədi]
bi kịch
[əb'tein]
đạt được
[prə'fesə]
giáo sư
[ə'wɔ:d]

thưởng
[di'tə:min]
phân tích
[ə'tɔmik 'weit]
trọng lượng nguyên tố
['reidiəm]
tia phóng xạ
làm thanh thản nỗi khổ đau của nhân loại
[faund]
thành lập
[hju:'mein]
nhân đạo
[hju:,mæni'teəriən] có tính nhân đạo
[dis'kraib]
miêu tả
['evidəns]
bằng chứng
[pru:v]
chứng minh
['strɔη'wild]
ý chí mạnh mẽ
[æm'bi∫əs]
có hoài bão
[æm'bi∫n]
hoài bão

B. SPEAKING
- appearance
- experience
- discuss

- imagine
- journalist
- interview
- change

(n)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)

[ə'piərəns]
[iks'piəriəns]
[dis'kʌs]
[i'mædʒin]
['dʒə:nəlist]
['intəvju:]
[t∫eindʒ]

ngoại hình
kinh nghiệm
thảo luận
tưởng tượng
nhà báo
phỏng vấn
thay đổi



- role

(n)

[rəul]

vai

(n)
(n)
(a)

['t∫æmpjən]
[di'pləumə]
[rəu'mæntik]

chiến thắng, quán quân
văn bằng
lãng mạn

[kə,rikjuləm'vi:tai]
[,edju:'kei∫n]
['pri:viəs dʒɔb]
['tuərist gaid]
[ti'lefənist]
['intrəst]
['trævl'eidʒənsi]

lí lịch
giáo dục

nghề nghiệp tr ước đây
hướng dẫn viên du lịch
người trực điện thoại
sở thích
văn phòng du lịch

C. LISTENING
- champion
- diploma
- romantic

D. WRITING
- C.V ( curriculum vitea ) ( n )
- education
(n)
- previous job
(n)
- tourist guide
(n)
- telephonist
(n)
- interest
(n)
- travel agency
(n)

II. GRAMMAR
PAST PERFECT TENSE
I. The past perfect
Dấu hiệu nhận biết :

- By / untill / by the time + t/g trong qúa khứ
VD: By 2005, he had written 5 books.
- Before + t/g trong qk
- Before + 1 mệnh đề thời QKD.
- After + 1 mệnh đề thời QKHT.
Cách sử dụng :

Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 sự
việc khác ở quá khứ.
VD: - I had done all my homework before 9 p.m yesterday.
- He phoned me after he had passed the exam.
Công thức
(+)
S + had + PII
(-)

S + had + not + PII
had not = hadn’t
(?)
Had + S + PII ?
TL: Yes, S + had
No, S + hadn’t
(Wh-Q)
Wh_Q + had + S + PII ?
TL: Dùng câu khẳng định
II. The past perfect vs. the past simple
Để diễn tả 2 hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng QKHT cho hành
động xảy ra trước, QKD cho hành động xảy ra sau.
Vd: After Nam had finished his homework, he went to bed.
(Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.)



UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
I. VOCABULARY
A. READING
- blind
- deaf

(a)
(a)

[blaind]
[def]


điếc


- dumb
(a)
[dʌm]
câm
- disabled
(a)
[dis'eibld]
khuyết tật
- mentally retarded
(a)
['mentəli ri'tɑ:did]
chậm phát triển trí tuệ

- proper schooling
['prɔpə 'sku:liη]
học hành tử tế
- opposition
(n)
[,ɔpə'zi∫n]
sự chống đối, phản đối
- time - consuming
(a)
[taim kən'sju:miη]
tốn nhiều thời gian
- raise
(v)
[reiz]
giơ tay ( phát biểu ý kiến )
- demonstration
(n)
[,deməns'trei∫n] sự biểu diễn
- add
(v)
[æd]
cộng
- subtract
(v)
[səb'trækt]
trừ
- gradually
(adv)
['grædʒuəli]
dần dần

- feeling of doubt
[daut]
cảm giác nghi ngờ
- suspicious
(a)
[sə'spi∫əs]
nghi ngờ
- admiring
(a)
[əd'maiəriη]
ngưỡng mộ
* structures:
+To be different from:
khác
Eg: Her house is different from my house. It is bigger and more beautiful.
+To prevent sb from doing sth:
ngăn cản ai làm việc gì
Eg: She prevents me from going into her room.
+To be proud of sth / sb:
tự hào về ai / về điều gì
My parents are very proud of my school report.

B. L ISTENING
- photograph
- photographer
- photography
- photographic
- photogenic
- exhibition
- stimulate

- sorrow
- passion
- escape
- comprise
- wander
- lens

(n)
(n)
(n)
(a)
(a)
(n)
(v)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)
(n)

['fəutəgrɑ:f ; 'fəutəgræf] ảnh, bức ảnh
[fə'tɔgrəfə]
nhà nhiếp ảnh
[fə'tɔgrəfi]
thuật nhiếp ảnh
[,fəutə'græfik]
(thuộc) thuật nhiếp ảnh
['fəutə'dʒenik]
ăn ảnh, lên ảnh đẹp

[,eksi'bi∫n]
cuộc triển lãm
['stimjuleit]
thúc đẩy, khuyến khích
['sɔrəu]
nỗi buồn
['pæ∫n]
niềm say mê
[is'keip]
thoát khỏi, trốn thoát
[kəm'praiz]
bao gồm
['wɔndə]
đi dạo, đi lang thang
[lenz]
ống kính

- take in our surroundings through a lens:

nhìn mọi vật xung quanh chúng
ta qua ống kính

II. GRAMMAR
“THE + ADJECTIVE / USED TO / WHICH”
I. THE + ADJECTIVE
- được sử dụng như 1 danh từ số nhiều (chỉ 1 nhóm người).
- poor (a)
 The poor (n) : The poor people



- rich (a)
 The rich (n) : The rich people
- injured (a)
 The injured (n) : The injured people
- unemployed (a)  The unemployed (n) : The unemployed people
- young (a)
 The young (n) : The young people
- sick (a)
 The sick (n) : The sick people
VD: - The poor need help from the rich.
- The injured were taken to hospital.
II. USED TO + INFINITIVE
- Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ ( thói quen này đã chấm dứt ở hiện tại).
- Công thức:
(+) S + used to + Vinfinitive
(-) S + didn’t + use to + Vinfinitive
(?) Did + S + use to + Vinfinitive?
VD:
- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.
- She didn’t use to go out at night when she was young.
- I never used to get up late.
- Did you use to do morning exercise?
III. WHICH – A CONNECTOR
- Dùng để thay thế cho 1 mệnh đề được nói tới trước đó, trước which có dấu phẩy
VD: - She can’t speak English. It is a disadvantage.
 She can’t speak English, which is a disadvantage.
- Sheila couldn’t come to the party. It was a pity.
 Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.

UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU

I. VOCABULARY
A. READING
- bill
(n)
- miraculous
(a)
- be capable of doing sth

[bil]
[mi’rækjuləs]
[‘keipəbl]

hóa đơn
tuyệt vời
có thể làm


- calculating machine
- calculation
- lightning speed
- accuracy
- storage device
- memos
- request for leave

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)

(n)
(n)

[‘kælkjuleitiηmə’∫i:n]
[,kælkju’lei∫n]
[‘laitniη spi:d]
[‘ækjurəsi]
[‘stɔ:ridʒ di’vais]
[‘meməu]
[ri’kwest]/ [li:v]

máy tính
phép tính
tốc độ ánh 15han
sự chính xác
thiết bị lưu giữ 15han15 tin
tin nhắn, sổ ghi nhớ
đơn xin nghỉ

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)

[sel fəun]

điện

B. SPEAKING

- cell phone
- transmit
- process
- participant
- rank

[trænz’mit]

[‘prəuses]
[pɑ:’tisipənt]
[ræηk]

thọai di động
truyền đi
giải quyết
người tham gia
xếp loại

C. LISTENING
- camcorder
(n)
- VDU (visual display unit) (n)
- shy
(a)
- memory
(n)
- refuse
(v)
- make an excuse
(v)


[‘kæmkɔ:də(r)]
[∫ai]
[‘meməri]
[ri’fju:z]
[iks’kju:s]

máy quay video
thiết bị hiển thị hình ảnh
e thẹn, xấu hổ
bộ nhớ
từ chối
xin lỗi

D. WRITING
- lift
- receiver
- insert
- slot
- press
- require
- emergency
- dial
- fire service
- ambulance
- remote control
- cord
- aust

(v)

(n)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)

[lift]
nhấc lên
[ri’si:və]
ống nghe
[‘insə:t]
đưa vào
[slɔt]
khe
[pres]
ấn nút
[ri’kwaiə]
cần
[i’mə:dʒensi]
trường hợp khẩn
[‘daiəl]
quay số
[‘faiə ‘sə:vis]

cứu hỏa
[‘æmbjuləns]
xe cấp cứu
[ri’məut,kən’trəul]
điều khiển từ xa
[kɔ:d]
dây dẫn
[ə’dʒʌst]
điều chỉnh

E. LANGUAGE FOCUS
- lay (laid/ laid)
- man-made satellite
- spill ( spilt, spilled)

II. GRAMMAR

(v)
(n)
(v)

[lei]
[‘mæn’meid ‘sætəlait]
[spil]

đặt ,để
vệ tinh nhân tạo
tràn, đổ ra

cấp



“PRESENR PERFECT TENSE”
I. THE PRESENT PERFECT
Dấu hiệu nhận biết :
- already, just, ever, never (đứng trước PII)
- recently, lately , several times, many times, so far, yet (dùng trong câu -, ?),
for + 1 khoảng t/g, since + 1 mốc t/g (đứng ở cuối câu)
- This is the first time …
Cách sử dụng :

- Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra ở quá khứ mà thời điểm không xác định
rõ (hay nói về kinh nghiệm đã từng trải qua).
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu ở quá khứ mà vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn liên quan đến
hiện tại.
Công thức
(+)
S + have/ has + PII
has : he, she,it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
have : I, You, we, they, danh từ số nhiều
(-)
S + have/ has + PII
have not = haven’t / has not = hasn’t
(?)
Have/ Has + S + PII ?
TL: Yes, S + have/ has
No, S + haven’t / hasn’t
(Wh-Q)
Wh_Q + have/ has + S + PII ?

TL: Dùng câu khẳng định
II. THE PRESENT PERFECT PASSIVE
 S + Have / Has + been + PII
VD:
- A new bridge has been built across the river.
- So far many problems have been solved.
III. RELATIVE PRONOUNS: WHO, WHICH, THAT
- Đại từ quan hệ bắt đầu cho 1 mệnh đề quan hệ.
- Việc lựa chọn đại từ quan hệ phụ thuộc vào những tiêu chí sau:
+ Nó là chủ ngữ, tân ngữ hay sở hữu của mệnh đề quan hệ.
+ Nó đề cập đến người hay vật.
+ Mệnh đề quan hệ là xác định hay không xác định.
1. Với MĐQH xác định:
Chỉ người
Chỉ vật
Chủ ngữ
Who ( That )
Which ( That )
Tân ngữ
Whom (Who, that, x ) Which ( that, x )
Sở hữu
Whose
Whose ( of which)
2. Với MĐQH không xác định:
Chỉ người
Chỉ vật
Chủ ngữ
Who
Which



Tân ngữ
Sở hữu

Whom (Who)
Whose

Which
Whose ( of which)

- THAT được sử dụng thay thế cho WHO hoặc WHICH trong MĐQH xác định.
VD:
- I saw the woman. She wrote this book.
S(người) who wrote the book.
I saw the woman who (that) wrote this book
- The pen is very expensive. It is on the desk
S(vật) which is on the desk.
The pen which (that) is on the desk is very expensive.

(Who, Which: thường dùng trong văn viết.
That: thường dùng trong văn nói khi đề cập đến vật.)

UNIT 6: AN EXCURSION
I. VOCABULARY
A. READING
- excursion
- shape
- lotus
- picturesque
- site


(n)
(n)
(n)
(a)
(n)

[iks’kə:∫n]
[∫eip]
[‘ləutəs]
[,pikt∫ə’resk]
[sait]

cuộc đi chơi, chuyến tham quan

hình dáng
hoa sen
đẹp như tranh
địa điểm, vị trí


- resort
(n)
- altitude
(n)
- pine
(n)
- rock formation
- cave
(n)

- campfire
(n)
- permission
(n)
- get someone’s permission
đó
- anxious
(a)

[ri:’zɔ:t]
[‘æltitju:d]
[pain]
[rɔk fɔ:’mei∫n]
[keiv]
[‘kæmp,faiə]
[pə’mi∫n]

nơi nghỉ, khu nghỉ
độ cao
cây 18han18
sự hình thành của đá
hang, động
lửa trại
sự cho phép
có được sự cho phép của ai
lo lắng, lo âu

[‘æηk∫əs]

B. SPEAKING

- sundeck
- get sunburnt
- travel sickness
- air-conditioned
- non air-condition
- refreshments
- occupied

(n)
(v)
(n)
(a)
(a)
(n)
(a)

[‘sʌn dek]
[‘sʌnbə:nt]
[‘siknis]
[‘eəkən’di∫nd]

(a)
(a)
(n)
(n)
(a)
(n)
(v)
(v)


[‘glɔ:riəs]
[‘spei∫əs]
[,desti’nei∫n]
[‘left’əuvə]
[di’li∫əs]
[bə’tænik ‘gɑ:dn]
[sli:p ‘saundli]
[ə’sembl]

đẹp

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)

[ri’kwest]
[,kɔnfə’mei∫n]

lời đề nghị
lời khẳng định
thư đồng ý
chùm, bó, nải
động vật hoang dã
chấp nhận

[ri’fre∫mənt]
[‘ɒkjʊpaied]


boong tầu
rám, cháy nắng
say tàu, xe
được trang bị điều hòa
không được trang bị điều hòa
phòng ăn uống trên tàu
đang có người sử dụng

C. LISTENING
- glorious
- spacious
- destination
- left-overs
- delicious
- Botanic Garden
- sleep soundly
- assemble

trời
rộng, nhiều không gian
điểm, đích đến
thức ăn còn thừa
ngon miệng
vườn bách thảo
ngủ say
tập hợp

D. WRITING
- request

- confirmation
- confirmation letter
- bunch
- wildlife
- accept

[bʌnt∫]
[‘waildlaif]
[ək’sept]

II. GRAMMAR
“FUTURE TENSES”
1. The present progressive (with a future meaning)
a. Công thức:


(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
(Wh-Q) Wh-Q + am/ is/ are + S + Ving?
b. Thì hiện tại tiếp diễn (với nghĩa tương lai): diễn tả 1 sự việc, hành động sắp xảy ra ở
tương lai gần. (người nói đã có kế hoạch và chuẩn bị để làm)
VD: My sister is having a baby next month.
2. be going to
a. Công thức:
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are + not + going to + V
(?) Am/Is/Are + S + going to + V?
(Wh-Q) Wh-Q + am/ is/ are + S + going to + V?
b. Cách sử dụng:

- Dự đoán 1 việc sẽ xảy ra ở tương lai dựa vào dấu hiệu ở hiện tại.
VD: Look at those clouds. It is going to rain.
- Diễn tả 1 dự định sẽ làm 1 việc gì đó trong tương lai.
VD: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.

UNIT 7: THE MASS MEDIA
I. VOCABULARY
A. READING
- Channel
(n)
- Population and development
- TV series
(n)
- Folk songs
(n)

[‘t∫ænl]
Kênh truyền hình
[,pɔpju’lei∫n]/[di’veləpmənt]Dân số và phát triển
[‘siəri:z]
Phim truyền hình dài tập
[fəuk sɔη]
Dân ca nhạc cổ


- News headlines
- Weather forecast
- Quiz show
- Portrait of life
- Documentary

- Wildlife world
- Around the world

(n)
(n)
(n)

[nju:z ‘hedlain]
[‘weđə’fɔ:kɑ:st]
[kwiz ∫əu]
[‘pɔ:treit]
[,dɔkju’mentəri]
[wə:ld]

( n)
( n)
( adv)
( adv)
( adv)

[‘mæs’mi:djə]

( v.t)
( n)
(v)
( n)
( v)
( n)
( v)


[klaim]
[vju:]

( a)
( v.t)
( n)
( a)
( v)
( n)

[‘memərəbl]
[pri’zent]
[‘preznt]
[i’fektiv]
[‘inkri:s]

Điểm tin chính
Dự báo thời tiết
Trò chơi truyền hình
Chân dung cuộc sống
Phim tài liệu
Thế giới thiên nhiên hoang dã
Vòng quanh thế giới

B. SPEAKING
- Mass media
- Feature
- Orally
- Visually
- Aurally


[‘fi:t∫ə]
[‘ɔ:rəli]
[‘viʒuəli]
[‘ɔ:rəli]

20han20 tin đại chúng
đặc điểm, đặc t ưng
bằng lời nói
bằng thị giác, bằng mắt
bằng thính giác, bằng tai

C. LISTENING
- climb
- View
- Mount Whitney
- flood
- rise ( rose- risen)

leo, trèo, leo trèo
tầm nhìn, cảnh, tầm mắt
thấy, nhìn, xem,quan sát, xét,
đỉnh núi Whitney
ngập nước, làm lụt
lũ lụt
dâng lên, mọc

[maunt]

[flʌd]

[raiz]

D. WRITING
- Memorable
- present
- Effective
- increase
- Popularity

- Aware of
( a)
- Global responsibility

[ə’weə]
[‘gləubəl

đáng ghi nhớ, không quên được
giới thiệu, trình bày
hiện nay, lúc này, món quà
có kết quả, có hiệu lực
tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
tính đại chúng, sự yêu mến
của nhân dân
biết, nhận thấy
[ri,spɔnsə’biləti]
trách nhiệm toàn cầu

II. GRAMMAR
CONJUNCTION AND PREPOSITION
1. The present perfect (xem lại Unit 5)

2. Because / Because of: bởi vì....
bắt đầu cho 1 mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả.
* Because + 1 mệnh đề
* Because of + N/N phrase/ Ving
VD: Because it rained, I couldn’t go to school yesterday.
= Because of the rain, I couldn’t go to school yesterday.


3. Although/ Even though/ Though/ Despite/ In spite of: mặc dù….
bắt đầu cho 1 mệnh đề chỉ sự tương phản.
* Although/ Even though/ Though + 1 mệnh đề
* Despite/ In spite of + N/N phrase/ Ving
VD: Although the woman is old, she tries to climb the mountain.
= In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.

UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
I. VOCABULARY
A. READING
- Straw
(n)
- Mud
(n)
- Technical high school (n)
- Farming methods
(n)

[strɔ:]
rơm
[mʌd]
bùn

[‘teknikl]
trường trung học kĩ thuật dạy nghề
[‘fɑ:miη ‘meθəd]
phương pháp canh tác


- Brick house
- Thanks to
- Short
- Shortage
- result in:

(n)
(prep)
(a)
(n)

[brik haus]
[‘θæηks]
[∫ɔ:t]
[‘∫ɔ:tidʒ]
[ri’zʌlt]

(v)
(n)
(a)
(v.t)
(v.i)
(v.t)
(n)

( n)
(n)
(v.t)

[,ri:’sə:fis]
[kə’næl]
[‘mʌdi]
[‘waidn]

(n)
(n)
(n)
(v.t)

[kəust]
[‘ætməsfiə]

nhà ngói
nhờ có
thiếu
sự thiếu
mang lại kết quả, mang lại, tạo ra

B. SPEAKING
- resurface
- Canal
- Muddy
- widen
- raise
- Medical centre

- Football ground
- cart
- get around
C. LISTENING
- Coast
- Atmosphere
- Suburb
- replace

làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới
kênh, sông đào
lầy bùn, đầy bùn, lấm bùn
làm cho rộng ra, mở rộng
rộng ra, mở ra
[reiz]
nâng cấp
[‘medikl ‘sentə]
trung tâm y tế
[‘futbɔ:l graund]
sân 22han
[kɑ:t]
xe bò, xe ngựa
chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa
đi lại

[ri’pleis]

bờ biển
khí quyển
ngoại ô, ngoại thành

thay thế, thay chỗ của ai/ cái gì

[di’rek∫n]
[in’kləuz]
[‘fɔləu]
[ki:p]
[gəu’əuvə]
[wɔ:k pɑ:st]

chỉ đường
vây quanh, gửi kèm theo
đi theo sau, làm nghề, làm theo
tiếp tục làm gì
đi qua cầu
đi ngang qua

D. WRITING
- give direction
- enclose
- follow
- keep doing
- go over ( a bridge)
- walk past

(v.t)
(v.t)

II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH
I.

Reported speech (statements)
Những sự thay đổi từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp:
1. Đổi đại từ chỉ ngôi, đại từ phản 22han, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu.
Direct ( Trực tiếp)
Indirect ( Gián tiếp)
+ Ngôi thứ nhất: I , we
+ Ngôi thứ nhất  ngôi thứ 3 ( he, she, they)
+ Ngôi thứ hai: you
+ Đổi về cùng 1 ngôi với tân ngữ trong mệnh
đề chính.


VD: Lan told me: “ You are a good  Lan told me I was a good friend.
friend”
+ Ngôi thứ 3: he, she, it, they
+ Để nguyên, không thay đổi
VD: Ha said:“ Mr. Cuong is my  Lan said Mr. Cuong was her teacher.
teacher”
Direct speech Reported speech
Direct speech
Reported speech
I
He / she
we
They
My
His / her
Our
Their
Me

Him / her
Us
Them
Mine
His / hers
Ours
Theirs
Myself
Himself / herself
ourselves
Themselves
2. Đổi thơì của động từ:
- Động từ trong lời nói gián tiếp phải được đổi thành hình thức quá khứ tương ứng (lùi
lại một thời)
Direct speech
Reported speech
1. Hiện tại đơn
 Quá khứ đơn
2. Hiện tại tiếp diễn
 Quá khứ tiếp diễn
3. Quá khứ đơn
 Quá khứ hoàn thành
4. Hiện tại hoàn thành
 Quá khứ hoàn thành
5. Tương lai đơn
 Tương lai trong Qk
- Will/ shall + V
- would + V
- am/ is/ are + going to - was/ were + going to
+V

+V
- Các động từ khuyết thiếu:
Direct speech
Reported speech
Can
Could
Will
Would
May
Might
Must / have to
Had to
Should/ ought to
Should/ ought to
3. Thay đổi các tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn
Direct speech
This / These
Now
Today
Tonight
Tomorrow
Next week
Yesterday
Last night
Here

Reported speech
That / Those
Then
That day

That night
The next / following day
The next/ following week
The day before/ the previous day
The night before
There


* Câu trần thuật gián tiếp:
Động từ tường thuật có thể dùng: say, tell, inform, think, complain, remark…
Chú ý:
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành,
tương lai thì chỉ thay đổi ngôi của đại từ chỉ ngôi, đại từ phản thân, đại từ sở hữu và
tính từ sở hữu.
VD: He says: “I am feeling ill.”
He says that he is feeling ill.
- Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn thì phải thay đổi ngôi, thì của động từ,
tính từ chỉ định, trạng từ chỉ thời gian, địa điểm.
VD: He said: “I don’t understand this sentence”
He said that he didn’t understand that sentence.
- Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lý hay 1 hành động được lặp lại thường xuyên thì
động từ không đổi thành quá khứ.
VD: He said: “The earth moves round the sun.”
He said that the earth moves round the sun.
She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”
She said that she gets up at 6 o’clock every morning.
- Khi chính người nói tường thuật lại lời mình thì đại từ không đổi.
II. Conditional Sentence Type 1: Câu điều kiện loại 1
1. Cấu trúc:


If S + V/Vs(es) …, S + Will/Can/May/ Shall + V
(S + don’t/doesn’t + V)

If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện có thật ở hiện tại: Nên nó được dùng để
diễn tả một điều giả định có thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
VD: If it rains, we will stay at home

UNIT 9: UNDERSEA WORLD
I. VOCABULARY
A. READING

- Africa
- altogether
- analyse
- Antarctica
- Artic ocean
- Asia

(n)
(adv)
(v)
(n)
(n)
(n)

['æfrikə]
[,ɔltə'geđə]
['ænəlaiz]

[æn'tɑ:ktik]
['eiʒə; ei∫ə]

châu Phi
tổng cộng,tổng thể
phân tích
thuộc về Nam cực
Bắc băng dương
Châu á


- at stake
- Atlantic ocean
- Australia
- balanced
- environment
- bay
- beneath
- biodiversity
- bottom
- century
- challenge
- contribute
- cover
- current
- depth
- device
- discovery
- divide (into)
- earth

- Europe
- exist
- existence
- experiment
- gulf
- independently
- Indian ocean
- investigate
- jellyfish
- lie
- maintain
- map
- marine life
- mystery
- North America
- ocean
- organism
- overcome
- oversized
- Pacific ocean
- percent
- precious
- provide
- refer to
- sample
- satellite

(n)
(n)
(v)

(n)
(n)
(adv,pre)
(n)
(n)
(n)
(v, n)
(v)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(adv)
(n)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)

(n)
(n)
(v)
(a)
(n)
(n)
(a)
(v)
(v)
(n)
(n)

[ət steik]
bị đe dọa
[ət'læntik'əʊ∫n]
Đại tây dương
[ɔs'treiljə]
Châu Úc
['bælənst]
được cân bằng
[in'vaiərənmənt]
Môi trường
[bei]
vịnh
[bi'niθ]
ở dưới thấp
[baiodai'vəsiti]
đa dạng sinh học
['bɔtəm]
phần đáy

['sent∫əri]
thế ky
['t∫ælindʒ]
(sự) thách thức
[kən'tribjut]
đóng góp, góp phần
['kʌvə]
bao phủ,che đậy
['kʌrənt]
dòng (nước)
[depθ]
chiều sâu, độ sâu
[di'vais]
thiết bị, dụng cụ
[dis'kʌvəri]
sự khám phá ra
[di'vaid]
chia ra, chia thành
[əθ]
đất, mặt đất, quả đất
['juərəp]
châu Âu
[ig'zist]
tồn tại
[ig'zistəns]
sự tồn tại
[iks'periment]
thí nghiệm
[gʌlf]
vịnh

[,indi'pendəntli]
độc lập
['indjən'əʊ∫n]
Ấn Độ Dương
[in'vestigeit]
khám phá và kiểm tra
['dʒelifi∫]
con sứa
[lai]
nằm
[mein'tein]
duy trì
[mæp]
bản đồ
[mə'ri:n] [laif]
cuộc sống dưới nước
['mistəri]
sự bí ẩn
['nɔ:θ ə'merikə] Bắc Mỹ
['əʊ∫n]
đại dương, biển
['ɔ:gənizm]
cơ thể; sinh vật
[,əʊvə'kʌm]
vượt qua
['əʊvəsaizd]
quá khổ, ngoại khổ
[pə'sifik'ou∫n]
Thái Bình Dương
[pə'sent]

phần trăm
['pre∫əs]
quý giá, quý báu
[prə'vaid]
cung cấp
[ri'fə:]
thay cho,nghĩa là
['sɑ:mpl]
mẫu vật
['sætəlait]
vệ tinh;vệ tinh nhân tạo


×