Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Wordlist grammar reference book english 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.52 KB, 53 trang )

Wordlist & grammar reference book _ English 11

PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS

CONSONANTS
/p/
/b/
/t/
/d/
/k/
/g/
/t∫/
/dʒ/
/f/
/v/
/θ/
/đ/

pen
bad
tea
did
cat
get
chain
jam
fall
van
thin
this


/pen /
/bæd/
/ti: /
/did /
/kæt/
/get/
/t∫ein/
/dʒæm/
/fɔ:l/
/væn/
/θin/
/đis/

/s/
/z/
/∫/
/ʒ/
/h/
/m/
/n/
/η/
/l/
/r/
/j/
/w/

see
zoo
shoe
vision

hat
man
now
sing
leg
red
yes
wet

VOWELS AND DIPTHONGS

1

/i:/
see
/si: /
/i/
happy
/’hæpi/
/I/
sit
/sit /
/e/
ten
/ten /
/æ/
cat
/kæt/
/ɑ:/
father

/’fa:đə(r)/
/ɔ/
got
/gɔt/
/ɔ:/
saw
/sɔ:/
/ʊ/
put
/pʊt/
Group
of
English
teachers
/u:/
too
/tu:/

/ʌ/
/ə:/
/ə/
/ei/
/əʊ/
/aI/
/ɔI/
/aʊ/
/Iə/
/eə/Nguyen
/ʊə/


/si:/
/zu:/
/∫u:/
/viʒn/
/hæt/
/mæn/
/naʊ/
/siη/
/leg/
/red/
/jes/
/wet/

cup
/kʌp/
fur
/fə:(r)/
about
/ə’baʊt/
say
/sei/
go
/gəʊ/
my
/maI/
boy
/bɔI/
now
/naʊ/
near

/nIə/
Van
Cu
Upper
– secondary School
hair
/heə/
pure
/pjʊə(r)/


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 1: FRIENDSHIP
I. VOCABULARY
A. READING:
- to be down
- to be troubled
- brighten up
- common
have ... in common
- acquaintance
- to be incapable of
- close
- last
- lasting
- quality
- selfish > < unselfish
unselfishness
- to be concerned with

- constancy
- enthusiasm
2

(a)
(a)
(v)
(a)
(n)
(a)
(v)
(a)
(n)
(a)
(n)
(n)
(n)

Group of English teachers

buồn rầu, chán nản, thất vọng
['trʌbld]
gặp khó khăn
['braitn]
làm sáng sủa lên, làm rạng rỡ
['kɔmən]
chung, phổ biến, thông thường
có điểm chung
[ə'kweintəns] người quen
[in'keipəbl]

không có khả năng
[kləʊs]
gần gũi
[lɑ:st]
kéo dài
[lɑ:stiη]
lâu dài, bền vững
['kwɔliti]
phẩm chất, đặc tính
['selfi∫]
ích kỷ > < không ích kỷ
[,ʌn'selfi∫nis] tính không ích kỷ
[kən'sə:nd]
có liên quan, đề cập đến
['kɔnstənsi]
tính kiên trì, sự kiên định
[in'θju:ziæzm]
lòng nhiệt tình
[daʊn]

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
- lifelong
(a)
['laiflɔη]
suốt đời
- loyalty
(n)

['lɔiəlti]
lòng trung thành
loyal
(a)
['lɔiəl]
- suspicion
(n)
[sə'spi∫n]
sự nghi ngờ
suspicious
(a)
[sə'spi∫əs]
- rumour
(n)
['ru:mə]
lời/tiếng đồn
- gossip
(n)
['gɔsip]
chuyện tầm phào
- to be influenced
['influənst]
bị ảnh hưởng
- trust
(n)
[trʌst]
lòng tin, sự tin cậy
- mutual
(a)
['mju:tjuəl]

lẫn nhaʊ, của nhaʊ
- secret
(n)
['si:krit]
bí mật
keep a secret
giữ bí mật
- sympathy
(n)
['simpəθi]
sự cảm thông
- aim
(n)
[eim]
mục đích, mục tiêu, ý chí
- pursuit
(n)
[pə'sju:t]
điều (mà người ta) theo đuổi
- pleasure
(n)
['pleʒə]
niềm vui
- sorrow
(n)
['sɔrəʊ]
nỗi buồn
- benefit
(n, v)
['benifit]

lợi ích, được lợi
- insist
(v)
[in'sist]
khăng khăng
- remain
(v)
[ri'mein]
còn lại, giữ lại
- principle
(n)
['prinsəpl]
nguyên tắc
- feature
(n)
['fi:t∫ə]
đặc điểm

B. SPEAKING:
* personality:
- caring
(a)
- sincere
(a)
- hospitable
(a)
- generous
(a)
- understanding
(a)

- modest
(a)
- honest
(a)
- pleasant
(a)
- helpful
(a)
- humorous
(a)
have a sense of humour
- quick-witted
(a)
- good- natured
(a)
- studious
(a)
- patient
(a)
- calm
(a)
- easy-going
(a)
3

Group of English teachers

[,pə:sə'næləti]
tính cách, nhân cách
[keəriη]

chu đáo, quan tâm
[sin'siə]
chân thành, chân thật
['hɔspitəbl]
mến khách
['dʒenərəs]
hào phóng, rộng rãi
[,ʌndə'stændiη]
hiểu biết, cảm thông
['mɔdist]
khiêm tốn
['ɔnist]
thật thà
['pleznt]
vui vẻ, dễ chịu
['helpful]
hay giúp đỡ
['hju:mərəs] hài hước
['kwik'witid]
['gud'neit∫əd]

['stju:diəs]
['pei∫nt]
[kɑ:m]
['i:zi,gəʊiη]

có khướu / tính hài hước
nhanh trí
tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu
siêng năng, chăm chỉ (học tập)

kiên nhẫn
bình tĩnh
dễ tính
Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
- hot temper
(a)
['ht 'temp] núng tớnh
* characteristic
(n)
[,kổrikt'ristik]
nột c trng, c im
1. FACE:
- square
(a)
[skwe]
vuụng
- oval
['vl]
trỏi xoan
- long-high cheek bones
[ti:k bn] gũ mỏ cao
2. NOSE:
- straight
[streit]
thng
- crooked
['krukid]

khom
- hooked
['hukt]
cong
- snub
[snb]
hch v ngn
- flat
[flổt]
tt
- turn-up
['t:n'p]
hch
- pointed
['pintid]
nhn
3. HAIR:
- curly
['k:li]
xon
- wavy
['weivi]
qun cú súng
- glossy
['glsi]
búng
- shoulder-length
['ld(r) le]
ngang vai
- sleek

[sli:k]
mt m
- grey/ gray
[grei]
hoa rõm
- bald
[b:ld]
húi
- thin
[in]
mng
4. FOREHEAD:
- wrinkled
['rikld]
nhn / cú np nhn
- broad ~ large ~ wide
['br:d][l:d] rng
- high > < low
[hai] [l]
cao > < thp
5. HEIGHT:
- tallish
['t:li]
hơi cao
- shortish
[':ti]
hơi thấp
- medium
['mi:dim]
trung bình, tầm thớc

6. APPEARANCE:
- attractive
(dj)
['trổktiv]
hấp dẫn, đẹp, quyến rũ
- well-dressed
(a)
['wel'drest]
ăn mặc gọn gàng
- casually- dressed
(a)
['kổjul]
ăn mặc cẩu thả

C. LISTENING:
- admire
- happen to do smt
- residential area
- apartment
- share
4

(v)
(n)
(n)
(v)

Group of English teachers

[d'mai]

['hổpn]
[,rezi'denl 'eri]
['p:tmnt]
[e]

thán phục, khâm phục
tình cờ làm gì đó
khu tập thể
căn phòng, căn hộ
dùng chung

Nguyen Van Cu Upper secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
- guitarist
(n)
[gi't:rist]
ngời chơi ghi ta
- have a lot of things in common
có nhiều điểm chung
- help smb out of difficulties
giúp ai đó vợt qua khó khăn

D. WRITING:
- imaginary

(a)

E. LANGUAGE FOCUS:

- jeep
(n)
- edge
(n)
- mushroom
(n)
- chilli
(n)
- delighted
(a)
- allow smb to do smt
allow doing smt
- customs officer
(n)
- extra money
(n)

[i'mổdinri]

tởng tợng

[di:p]
[ed]
['mrum]
['tili]
[di'laitid]
['la]

xe jíp
đỉnh, cạnh

nấm
ớt khô
vui mừng, hài lòng
cho phép

['kstmz 'fis]
['ekstr 'mni]

viên hải quan
trả thêm

II. GRAMMAR
INFINITIVE VERB

I. Infinitive with to - ng t nguyờn th cú to
1. ng t nguyờn th cú to c s dng din t mc ớch. Chỳng tr li cõu
hi Why?
VD: Im learning English to get a good job.
2. ng t nguyờn th cú to c s dng sau mt tớnh t:
Im
Its

pleased
surprised
hard
important
impossible

to see you
to learn English


3. ng t nguyờn th cú to dựng sau cỏc t hi nh who, what, where, how
VD:
- Can you tell how to get to the station?
- I dont know who to speak to you.
- Show me what to do.
4. ng t nguyờn th cú to dựng sau danh t, sau cỏc tp hp vi something,
nothing, nowhere, how
VD:
I want a machine to answer the phone.
5

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
Have something to eat?
I’ve got nothing to do.
5. Động từ nguyên thể có “to” đứng sau một số động từ nhất định như: ask, tell,
decide, try, manage, want, hope, agree, refuse, ….
S + V to V / S + V + O to V.
VD:
I decided to move to HCM city.
He asked me to go out.

II. Infinitive without to: Động từ nguyên thể không có “to”
1. Động từ nguyên thể không có “to” được sử dụng sau các động từ khuyết thiếu: can,
may, must, should …

VD:
You must do your homework .
He should go to bed early
2. Động từ nguyên thể không có “to” được sử dụng sau “had better”, “would rather”:
VD:
You had better stop smoking.
I would rather go out than stay at home.
3. Động từ nguyên thể không có “to” được sử dụng sau các động từ ‘make’ và ‘let’
VD:
Nothing can make him cry.
The teacher let their students think for themselves.
4. Động từ nguyên thể không có “to” được sử dụng sau các động từ chỉ sự cảm nhận
hoặc hoạt động của các giác quan như see, hear, watch, notice, feel…
S+V+O+V
VD:
She could hear them talk about their plan.
I saw the man get into the car.

6

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
I. VOCABULARY


A. READING
- embarrassing
- experience
- floppy
- idol
- glance
- sneaky
- imagine
- a wad of dollar notes
- thief
- make a fuss
- imitate

(a)
(n)
(a)
(n)
(v)
(a)
(v)
(n)
(n)
(v)
(v)

[im'bærəsiη]
[iks'piəriəns]
['flɔpi]
['aidl]
[glɑ:ns]

['sni:ki]
[i'mædʒin]
[θi:f]
[fʌs]
['imiteit]

bổi rối, lúng túng
kinh nghiệm, trải nghiệm
mềm
thần tượng
liếc nhìn
vụng trộm, lén lút
tưởng tượng
1 nắm tiền đô la
tên trộm
làm ồn
bắt chước

(v)
(n)
(v)

[ə'pri:∫ieit]
['ætitju:d]
[ə'fekt]

coi trọng
thái độ
ảnh hưởng


(n)

['meməri]

B. SPEAKING
- appreciate
- attitude
- affect

C. LISTENING
- memory
7

Group of English teachers

kỷ niệm
Nguyen Van Cu Upper – secondary School


- memorable
- scream
- escape
- terrified
- replace
- embrace
- protect
- rescue

Wordlist & grammar reference book _ English 11
(a)

['memərəbl] đáng nhớ
(v)
[skri:m]
la hét
(v)
[is'keip]
trốn thoát
(a)
['terifaid]
sợ hãi
(v)
[ri'pleis]
thay thế
(v)
[im'breis]
ôm chặt
(v)
[prə'tekt]
bảo vệ
(v)
['reskju:]
cứu thoát

II. GRAMMAR
REVISION OF TENSES
I. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,
every day/week/month …

VD: Mary often gets up early.
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
VD: The sun rises in the east.
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The football match begins at 5pm.
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/ đọc hơn là dùng quá khứ
đơn)
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
S + V/ Vs,es
S + am/is/are
S + do/does + not + V
S + am/is/are + not
Do/Does + S + V?
Am/Is/Are + S?
II. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với
thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last
week/month/year, in the past, in 1990, …
S + Ved/ V past
S + was/were
S + did + not + V
S + was/were + not
Did + S + V?
Was/Were + S?
VD: Uncle Ho passed away in 1969.
I was at home yesterday morning.
III. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng
8


Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
thời gian trong quá khứ.
VD: I was studying my lesson at 7 last night.
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác
xen vào (V2/ed).
Ex: He was sleeping when I came.
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
VD: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?
IV. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc
một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau
dùng V2/ed).
VD: Lucie had learned English before she came to England.
S + had + PII
S + hadn’t + PII
Had + S + PII?

UNIT 3: A PARTY
I. VOCABULARY

A. READING

- relationship
- celebrate
- joke
- anniversary party
- mark
- milestone

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(n)

[ri'lei∫n∫ip]
['selibreit]
[dʒəʊk]
[,æni'və:səri 'pɑ:ti]
[mɑ:k]
['mailstəʊn]

(n)
(v)
(n)
(n)
(n)
(n)

[ə'keiʒn]
['dekəreit]

[,dekə'rei∫n]
['bʌdʒit]
['fɔ:məl dres]
[in'fɔ:məl dres]

(v)

['gæđə]

mối quan hệ
tổ chức kỷ niệm
đùa
bữa tiệc kỷ niệm
đánh dấu
mốc quan trọng

B. SPEAKING
- occasion
- decorate
- decoration
- budget
- formal dress
- informal dress

dịp
trang trí
ngân quỹ
ăn mặc lịch sự
ăn mặc thoải mái


C. LISTENING
- gather
9

Group of English teachers

tụ tập
Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
(n)
[praiz]
giải thưởng
(n)
[slais]
miếng, lát
(v)
[klæp]
vỗ (tay)
(n)
['aisiη]
kem lòng trắng trứng;
đường cô phủ trên mặt bánh ngọt

- prize
- slice
- clap
- icing


D. WRITING
- organise
- intend
- refreshment

(v)
(v)
(n)

['ɔ:gənaiz]
[in'tend]
[ri'fre∫mənt]

tổ chức
dự định
sự nghỉ ngơi, đồ ăn thức uống

II. GRAMMAR
Infinitive- Gerund/ Passive Infinitive and Gerund
I. Infinitive and gerund ( Động từ nguyên thể và danh động từ)
I.1 to infinitive ( Động từ nguyên thể có to)
- Sau các tính từ & các cấu trúc có tính từ
* It + be +adj + To V
* adj enough + To V
* too adj + To V
* find (found) +adj + To V
VD: It is not easy to learn English.
- Trong cấu trúc: It takes (took) sb time + To V
VD: It takes me 20 minutes to go to school.
- Sau các động từ: ask, tell, decide, try, manage, want, hope, agree, refuse,

demand, force, expect, offer, plan, pretend, promise, wish …
VD: - We agreed to fly to London.
- They told us to finish the work.
- Dùng sau các Wh- questions:
VD: - I don’t know what to do.
- He doesn’t know how to use this machine.
- Dùng làm chủ ngữ trong câu:
VD: To learn English well is difficult.
- Dùng trong cấu trúc nhằm nhấn mạnh:
VD: To tell the truth, you are lazy.
To be honest, I’ve never done this type of work before.
- Dùng để chỉ mục đích:
VD: I want to go to England to learn English.
I.2 Gerund (danh động từ):
- Như chủ ngữ của câu (subject ):
VD: Hunting elephant is dangerous.
Flying makes me nervous.
10

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11
- Như bổ ngữ của chủ ngữ (subject complement):
VD: One of his duties is attending meetings.
One of life’s pleasures is having breakfast in bed.

- Đứng sau các giới từ:
VD: She is good at painting
There’s no point in waiting.
- Đứng sau một số cụm động từ cấu thành bởi một động từ + giới từ: to look
forward to, to give up, to be for/against, to take to, to put off, to keep on, …
VD: I am looking forward to hearing from you
When are you going to give up smoking?
He kept on asking for money.
- Xuất hiện trong các danh từ kép (compound noun):
VD: a driving lesson; a swimming pool; bird-watching; train-spotting ….
- Đứng sau một số cụm từ như: can’t help; can’t stand; it’s no use/good; be worth:
have difficulty…; spend (time)…; be(get) used to…; prefer…to…
VD: The elephant couldn’t help falling in love with the mouse.
I can’t stand being stuck in traffic jams.
It’s no use/good trying to escape.
It might be worth phoning the station to check the time of the train.
- Sau một số các động từ:
like, dislike, enjoy, mind, keep, stop, start, begin, admit, allow, appreciate, avoid,
escape, miss, mention, practice, put off, remember(=recall), resent, consider, delay,
deny, finish, suggest, risk, imagine, fancy, hate, detest, …
VD: Would you mind opening the door?
I hate staying at home alone.
II. Passive infinitive (to be + PII) and passive gerundb (being + PII): Dạng bị
động của nguyên thể và dạng bị động của danh động từ
II.1. Passive infinitive (to be + PII): Dạng bị động của nguyên thể
a, Verbs of “liking / wanting” (Động từ chỉ sự thích/muốn) như: like,would like, love,
would love, want, wish, expect, …

S + V(like, expect…) + O1 + to V + O2…
S + V(like, ..) + O2 + to be P.P + .. by O1

VD: He wants his brother to put garbage in the dustbin.
 He wants garbage to be put in the dustbin by his brother.
b, Những động từ như: ADVISE, BEG, RECOMMEND, URGE,… có 2 dạng bị động
S + V+ O1 + to V + O2…
11

School

+ be + teachers
P.P + to V + O2 .. by O
Group ofSEnglish
Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11

VD : My teacher advised me to study English
 I was advised to study English by my teacher.
S + V+ O1 + to V + O2…
S + V+ O1 (that) + S + should be P.P
VD: They urged the government to build more roads.
 They urged the goverment that more roads should be built.
II.2. Passive Gerund (being + PII): Dạng bị động của danh động từ
a. V + gerund + O thì có dạng bị động:
S + V+ gerund + O…
S + V+ that + S + should be P.P
VD: They suggested fixing lights in the classrooms.
 They suggested that lights should be fixed in the classrooms.
b. V + O1 + gerund + O2
S + V+O1 + gerund + O2…

S + V+ O2 + being P.P + …by O1
VD: I remember Mr. John telling him that matter.
 I remember him being told that matter by Mr. John.
c. Danh động từ bị động có thể theo sau một giới từ
VD: He went to the party without being inivted.

12

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 4: VOLUNTEER WORK
I. VOCABULARY

A. READING
- volunteer
- voluntary
- mow the lawn
- participate

(v, n)
(a)
(v)
(v)


- children
(n)
- disadvantaged children (n)
- handicapped children (n)
- area
(n)
- remote or mountainous area (n)
- natural disaster
(n)
- donate
(v)
– donation
(n)

[,vɔlən'tiə]
['vɔləntri]
[məʊ đə lɔ:n]
[pɑ:'tisipeit] (

tình nguyện

cắt cỏ
to participate in something)
= take part in something
tham gia hoặc bị lôi cuốn vào
['t∫idrən]
trẻ em
[,disəd'vɑ:ntidʒd]
trẻ em thiệt thòi

['hændikæpt] trẻ em khuyết tật
['eəriə]
vùng
[ri'məʊt] / ['maʊntinəs] vùng xa hoặcvùng miền núi
['næt∫rəl di'zɑ:stə] thảm hoạ thiên nhiên
[dəʊ'neit]
quyên góp
[dəʊ'nei∫n]
sự quyên góp

B. SPEAKING
13

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


- invalid
- war invalid
- martyr
- intersections

Wordlist & grammar reference book _ English 11
(n)
['invəli:d]
người tàn tật
(n)

[wɔ:'invəli:d] thương binh
(n)
['mɑ:tə]
liệt sĩ
(n)
[,intə'sek∫n] đường giao nhau

C. LISTENING
- charity
- raise money
- support
- fund
- co-operate
- co-ordinate
- sponsor
- expand

(n)
(v)
(v)
(n)
(v)
(v)
(n)/(v)
(v)

['t∫æriti]
[reiz 'mʌni]
[sə'pɔ:t]
[fʌnd]

[kəʊ'ɔpəreit]
[kəʊ'ɔ:dineit]
['spɔnsə]
[iks'pænd]

- gratitude
- donor
- donated amount

(n)
(n)
(n)

- receipt
- issue

(n)
(v)

['grætitju:d]
['dəʊnə]
[dəʊ'neitid]
[ə'maʊnt]
[ri'si:t]
['isju:]

từ thiện
quyên góp tiền
ủng hộ
quỹ

hợp tác
sắp xếp, phối hợp
người tài trợ, nhà tài trợ
mở rộng

D. WRITING
lòng biết ơn
người quyên góp
khoản tiền quyên góp được
hoá đơn
phát hành

II. GRAMMAR
Gerund - Present participle
Perfect gerund – Perfect participle
I. Gerund and present participle (Danh động từ và phân từ hiện tại)
I.1 Danh động từ: (V-ing): Gerund (xem Unit 3)
I.2 Phân từ hiện tại: (V-ing) Present participle
- Như một phần của dạng tiếp diễn của động từ
VD: He was singing.
They have been walking.
- Sau các động từ chỉ hoạt động hay vị trí theo mẫu câu: verb + present participle
VD: She went shopping.
He lay looking up at the clouds.
She came running towards me.
Cấu trúc này đặc biệt hay dùng với động từ ‘to go’
- Sau các động từ chỉ nhận thức theo mẫu: verb + object + present participle
VD: I heard someone singing.
14


School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11
He saw his friend walking along the road.
I can smell something burning.
- Như một tính từ:
VD: It was an amazing film.
It’s a bit worrying when the police stopped you.
Racing cars can go as fast as 400 kph.
- Với các động từ spend và waste trong cấu trúc: spend/ waste + time/money + P.P
VD: My boss spends two hours a day traveling to work.
Don’t waste time playing computer games.
- Với các động từ catch và find trong cấu trúc: catch/find +object + present
participle
VD: If I catch you stealing my apples again, there’ll be trouble!
We found some money lying on the ground.
II. Perfect gerund and perfect participle (Danh ®éng tõ hoµn thµnh vµ ph©n tõ hoµn
thµnh)
II.1 Perfect gerund (Having + PII)
- Xem lại cách dùng của gerund
- Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia,
dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
VD : He was accused of having deserted his ship two months ago.
(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.)
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]

* Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship
two months ago.”
II.2 Perfect participle (Having + PII)
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ, dùng
Having + PII : diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai). Nó được sử dụng
gần giống với quá khứ hoàn thành
VD: Having dug a hole in the road, they disappeared.
(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.)

15

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 5: ILLITERACY
I.

VOCABULARY

A. READING
- illiteracy
- illiterate
- eradication
- eradicate

- campaign
- honorable
- relevant
- decreasing
- struggle

(n)
(a)
(n)
(v)
(n)
(n)
(a)
(a)
(n)

[i'litərəsi]
[i'litəreit]
[i,rædi'kei∫n]
[i'rædikeit]
[kæm'pein]
['ɔnərəbl]
['reləvənt]
['di:kri:siη]
['strʌgl]

nạn mù chữ
(thuộc về t) mù chữ
sự xoá bỏ, việc xoá bỏ
xoá bỏ

chiến dịch
vinh dự
thích đáng, thích hợp
giảm
cuộc đấu tranh

(v)
(a)
(n)
(n)
(v)
(v)
(v)

[in'fɔ:s]
thi hành
[strikt]
nghiêm khắc
[,regju'lei∫n] điều lệ, quy định
[ləʊ 'iηkʌm] thu nhập thấp
[t∫i:t]
lừa dối
['ɔfə]
đề nghị
['tju:təriη 'lesn]
học gia sư

B. SPEAKING
- enforce
- strict

- regulation
- low – income
- cheat
- offer
- tutoring lesson
16

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11
- reduce
(v)
[ri'dju:s]
giảm
- set up
(v)
[set ʌp]
thành lập, thiết lập
- required
(a)
[ri'kwaiəd]
yêu cầu
- shortage of
(n)
['∫ɔ:tidʒ]

sự thiếu; số lượng thiếu
C. LISTENING
- survey
(n)
['sə:vei]
cuộc khảo sát
- maturity
(n)
[mə'tjuərəti] tính cẩn thận, tính thành thực
- self-respect
(a)
[,self ri'spekt]
tự trọng
- attitude
(n)
['ætitju:d]
thái độ đối với
- deliver speech on
[di'livə]/ [spi:t∫]
đọc diễn văn về
- exchange
(v)
[iks't∫eindʒ] trao đổi
- realistic
(a)
[riə'listik]
thực tế, hiện thực
- strategy
(n)
['strætədʒi] chiến lược

- consult
(v)
[kən'sʌlt]
hỏi ý kiến, thăm dò
- motivate
(v)
['məʊtiveit] tận tuỵ
D. WRITING
- go up
(v)
[gəʊ ʌp]
đi lên, tiến lên
- decline
(v)
[di'klain]
suy sụp, tàn tạ
- varied
(a)
['veərid]
khác nhau, thay đổi
- in contrast
['kɔntræst]
trái lại
- literate
(a)
['litəreit]
biết chữ, hay chữ
- trend
(n)
[trend]

xu hướng, khuynh hướng
- slight
(a)
[slait]
nhẹ nhàng
- steady (steadily)
(a)
['stedi]
trung bình
- considerable
(a)
[kən'sidərəbl] đáng kể
(considerably)
(adv)
- sharp (sharply)
(a)
[∫ɑ:p]
mạnh
-dramatic
(a)
[drə'mætik] gây ấn tượng sâu sắc
(dramatically)
(adv)
E. LANGUAGE FOCUS
- advise sb to do sth ( not to do sth )
[əd'vɑiz]
khuyên ai (không) nên làm gì
- encourage sb to do sth (not to do sth ) [in'kʌridʒ] khuyến khích (không) ai làm gì
- remind sb to do sth (not to do sth )
[ri'maind]

nhắc nhở (không) ai làm gì
- warn sb to do sth ( not to do sth)
[wɔ:n] cảnh báo ai (không) làm gì

II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE
I. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật:
Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và
trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
17

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11
I.1 Ngôi: (nhất – chủ, nhị – túc, tam – nguyên)
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ Từ trong mệnh đề chính.
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC Từ trong mệnh đề chính.
- Ngôi thứ BA không đổi.
1.2 Thì của động từ:
Hiện tại ---> quá kứ
shall ---> should
Quá khứ ---> quá khứ hoàn thành
may ---> might
can ---> could
must ---> had to

will ---> would
1.3 Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
today ---> that day
next week ---> the week after / the next week
tonight ---> that night
/the following week
now ---> then
tomorrow ---> the day after/ the next day
ago ---> before
/the following day
yesterday ---> the day before
this ---> that
/the previous day
these ---> those
last week ---> the week before
here --->there
/the previous week

18

School

Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary


Wordlist & grammar reference book _ English 11
VD: He said to me, “I and you will go with her father tomorrow.”
---> He told me (that) he and I would go with her father the following day.

II. Câu tường thuật với “to infinitive”:
- Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V:
S + V (+ O) + to V/ not to V
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “to V”ta cần dùng các động
từ dẫn sang câu gián tiếp (chia ở thì quá khứ đơn) sau:

told
asked
wanted (thay cho: ‘d like)
warned
advised (thay cho should, had
better)
encouraged
invited (thay cho: let’s, shall we,
...)
ordered
urged
reminded (thay cho: remember,
don’t forget)
agreed
promised (thay cho: will)

19 Group of English teachers

bảo
yêu cầu; hỏi
muốn
khuyến cáo
khuyên
khuyến khích

mời
ra lệnh
thúc giục
nhắc nhở
đồng ý
hứa

+ to V/ not to V

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 6: COMPETITIONS
I.

VOCABULARY

A. READING
- contest
- representative
- stimulate
- spirit
- observe
- performance
- worksheet
- award

(n)

(n)
(v)
(n)
(v)
(n)
(n)
(v)

[kən'test]
cuộc thi
[,repri'zentətiv]
người đại biểu, người đại diện
['stimjuleit] kích thích, khuyến khích
['spirit]
tinh thần, tâm hồn; linh hồn
[ə'bzə:v]
quan sát, theo dõi; nhận xét
[pə'fɔ:məns] sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
['wə:k∫i:t]
giấy ghi công việc đã /đang làm
[ə'wɔ:d]
thưởng, tặng

( to

- judge

award something to somebody)
(adv)
['smu:đli]

một cách êm ả; trôi chảy
(n)
[ri'zʌlt]
( result of something) kết quả
(a)
[,disə'pɔintid chán ngán, thất vọng
(v)
[ə'pɔlədʒaiz] xin lỗi, tạ lỗi ( apologize)
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì
(n)
['dʒʌdʒ]
quan toà, trọng tài

B. SPEAKING
- opportunity

(n)

- smoothly
- result
- disappointed
- apologise

- general knowledge
- creative

[,ɔpə'tju:nəti]

cơ hội, thời cơ


( opportunity for / of doing something / to do something)
(n)
['dʒenərəl'nɔlidʒ] sự hiểu biết chung; kiến thức

chung

(a)

[kri:'eitiv]

- cheerful
- physical training

(a)
(n)

['t∫jəful]
['fizikl'treiniη]

sáng tạo
( creative power sức sáng tạo)
vui mừng, phấn khởi; tươi cười
sự rèn luyện; sự đào tạo thể chất

C. LISTENING
- race
- athletic
- association
- officially


(n)
(a)
(n)
(a)

[reis]
[æθ'letik]
[ə,səʊsi'ei∫n]
[ə'fi∫əli]

cuộc đua
thuộc) điền kinh
sự kết hợp, hiệp hội
một cách trịnh trọng, chính thức

D. WRITING
- detail
(n)
- entry procedure
(n)
- venue
(n)
- secretary
(n)
E. LANGUAGE FOCUS
- congratulate
(v)
- insist
(v)
20 Group of English teachers


['di:teil]
['entri prə'si:dʒə]
['venju:]
['sekrətri]

chi tiết
thủ tục tham gia
nơi để thi hoặc đấu thể thao
thư ký

[kən'grætjuleit]
[in'sist]

chúc mừng
khăng khăng

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


- accuse

Wordlist & grammar reference book _ English 11
(v)
[ə'kju:z]
buộc tội

II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH WITH GERUND
- C«ng thøc chung khi ®æi sang c©u têng thuËt víi V-ing:

S + V (+ O) (+ prep) + V-ing
- Khi viết lại câu trực tiếp sang câu gián tiếp có sử dụng “Ving”ta cần dùng các động
từ dẫn sang câu gián tiếp (chia ở thì quá khứ đơn) và các giới từ đi kèm sau:
denied
S + admitted
suggested
dreamed of
S + insisted on
looked forward to
congratulated
accused
warned
prevented/
stopped
apologised to
thanked

21 Group of English teachers

+ Ving/ not Ving

từ chối
thú nhận
gợi ý

+ Ving/ not Ving

mơ ước
năn nỉ, đòi
mong chờ


on
of
against
from

chúc mừng
tố cáo
khuyến cáo
ngăn cản

for
for

xin lỗi
cảm ơn

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 7: WORLD POPULATION
I.

VOCABULARY

A. READING
- B.C = Before Christ
Trước công lịch, trước công nguyên

- A.D = Anno Domini
Sau công lịch, sau công nguyên
- reach
(v)
[ri:t∫]
đạt đến
- figure = number
(n)
['figə]
con số
- support
(v)
[sə'pɔ:t]
chu cấp (thức ăn, tiền..)
- growth
(n)
[grəʊθ]
sự tăng trưởng , sự gia tăng
- petroleum
(n)
[pə'trəʊliəm] dầu mỏ; dầu hoả (thô)
- metal
(n)
['metl]
kim loại
- average
(n)
['ævəridʒ]
số trung bình, mức trung bình
- research

(n)
[ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫]
sự nghiên cứu khám phá
( research on / into something; research on somebody)
- method
(n)
['meθəd]
phương pháp, cách thức
- family planning
(n)
['fæməli'plæniη]
sự sinh đẻ có kế hoạch
- birth- control
(n)
['bə:θ kən'trəʊl] phương pháp sinh
đẻ có kế hoạch
- decrease
(n)
['di:kri:s]
sự giảm đi, sự giảm sút
the decrease in population
sự giảm số dân
- decrease
(v)
[di:'kri:s]
giảm bớt, làm suy giảm
- journalism
(n)
['dʒə:nəlizm] nghề làm báo, nghề viết báo
- behave

(v)
[bi'heiv]
ăn ở, đối xử, cư xử
B. SPEAKING
- be aware of
(a)
[ə'weə]
có kiến thức hoặc nhận thức về
- religion
(n)
[ri'lidʒən]
tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng
- encourage
(v)
[in'kʌridʒ]
khuyến khích; cổ vũ; động viên
( to encourage somebody in something)
- insurance
(n)
[in'∫uərəns] sự bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm
- shortage of
(n)
['∫ɔ:tidʒ]
sự thiếu; số lượng thiếu
- implement
(v)
['implimənt] thi hành, thực hiện,bổ sung
- policy
(n)
['pɔləsi]

chính sách (của chính phủ, đảng)
- carry out
(v)
['kæri]
tiến hành, thực hiện
C. LISTENING
- continent
- rank
- expert

(n)
(n)
(v)
(n)

22 Group of English teachers

['kɔntinənt]
[ræηk]
['ekspə:t]

lục địa; đại lục
hàng, cấp; chức
có cấp bậc hoặc xếp vị trí
nhà chuyên môn; chuyên gia

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11

- explosion
(n)
[iks'pləʊʒn]
sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận)
- population explosion
sự bùng nổ dân số
- rate
(n)
[reit]
tỷ lệ, tốc độ
- solution
(n)
[sə'lu:∫n]
sự giải quyết; giải pháp,

D. WRITING
- unevenly
- distribute

(adv)
(v)

[ʌn'i:vnli]

- account for

(n)

- chart
- Oceania

- Asia
- Europe
- America
- Africa
- Latin

(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(a)

[ə'kaʊnt]
[t∫ɑ:t]
[əʊ∫i'einiə]
['eiʒə; ei∫ə]
['juərəp]
[ə'merikə]
['æfrikə]
['lætin]

không đều;không bằng nhaʊ
phân bổ, phân phối, phân phát
kê khai
đồ thị, biểu đồ
châu Đại Dương
châu á
châu Âu

châu Mỹ
Châu phi
(thuộc) La-tinh

[,biljə'neə]
[,sit∫u'ei∫n]

nhà tỉ phú
tình hình, hoàn cảnh, trạng thái

E. LANGUAGE FOCUS
- billionaire
(n)
- situation
(n)

II.

[dis'tribju:t]

GRAMMAR
CONDITIONAL SENTENCES

I. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1 Câu điều kiện loại 1
1. Cấu trúc:

IF S + V/Vs(es) …, S + Will/Can/May/ Shall + V
(S + don’t/doesn’t + V)

If –clause

Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện có thật ở hiện tại: Nên nó được dùng để
diễn tả một điều giả định có thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
VD: If it rains, we will stay at home
II. CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2 Câu điều kiện loại 2
1. Cấu trúc:

IF S + V_ed …………, S + would/ could + V
(S + didn’t + V)

23 Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary School


Wordlist & grammar reference book _ English 11
If –clause
Main clause……..
2. Ý nghĩa: điều kiện loại 2 là điều kiện không có thật ở hiện tại: Nên nó được
dùng để diễn tả một điều giả định không có thật hoặc không đúng ở hiện tại,
hoặc điều không thể xảy ra ở hiện tại.
VD: If I had a lot of money, I would help the poor.
(nếu tôi có nhiều tiền tôi sẽ giúp đỡ người nghèo)
 Nhưng sự thật là tôi không có nhiều tiền.
3. Chú ý: Trong mệnh đề phụ (mệnh đề If) nếu có to be thì dùng were cho tất cả
các ngôi

III. CONDITIONAL SENTENCE 3 Câu điều kiện loại 3
1. Cấu trúc:
IF S + HAD (NOT) +PII …, S + WOULD/COULD + HAVE PII

If –clause

Main clause

2. Ý nghĩa: điều kiện loại 3 là điều kiện không có thật ở quá khứ: Nên nó được
dùng để diễn tả một điều giả định không có thật hoặc không đúng ở quá khứ,
hoặc điều không thể xảy ra ở quá khứ.
VD: If I had done my homework, my teacher wouldn’t have punished me.
(nếu tôi làm bài tập về nhà thì thầy giáo sẽ không phạt tôi)
 Nhưng sự thật là tôi đã không làm bài tập rồi và đã bị phạt.
IV. CONDITIONAL IN REPORTED SPEECH: (CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI
NÓI GIÁN TIẾP)
4.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
VD: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
---> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.
4.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
VD: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
---> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
VD: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed
his exam.”
---> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have
failed his exam.
* LƯU ý: Khi chuyển một câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp, các em cần chú ý
(1) vị trí của chủ từ và động từ và (2) không còn dấu chấm hỏi.
VD: She asked me, “What would he do if he were a king?”
---> She asked me what he would do if he were a king.

24 Group of English teachers

Nguyen Van Cu Upper – secondary School



Wordlist & grammar reference book _ English 11

UNIT 8: CELEBRATIONS
I. VOCABULARY
A. READING
- fireworks
- relative
hàng
- agrarian
trọt
- celebration
- spread
- excitement

(n)
(n)

['faiəwə:ks]
['relətiv]

pháo hoa, pháo bông;
người bà con thân thuộc,họ

(a)

[ə'greəriən]

(thuộc) ruộng đất; đất trồng


(n)
(v)
(n)

[,seli'brei∫n]
[spred]
[ik'saitmənt]

hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
kéo dài thời gian
sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi

nổi
- banner
(n)
['bænə]
biểu ngữ, khẩu hiệu, băng rôn
- blossom
(n)
['blɔsəm]
hoa = flower
- ripe
(a)
[raip]
chín (quả chín)
- pork
(n)
[pɔ:k]
thịt lợn

- plum
(n)
[plʌm]
quả mận;nho khô(làm bánh ngọt)
- influence
(v)
['influəns]
ảnh hưởng, chi phối, tác động
- envelope
(n)
['enviləʊp]
phong bì
- pray
(v)
[prei]
cầu nguyện
( to pray for somebody / something)
- adult
(n)
['ædʌlt, ə'dʌlt]
người trưởng thành; người lớn

B. SPEAKING
- Lunar New Year
- Thanksgiving

(n)
(n)

- mask

- roast

(n)
(n)

C. LISTENING
- kimono
(n)
- longevity
(n)
- shrine
(n)
- represent
(v)

['lu:nə]
tết
['θæηks,giviη]

âm lịch
ngày lễ tạ ơn Chúa
(ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11)
[mɑ:sk]
mặt nạ
[rəʊst 'tə:ki] thịt gà tây quay,
nướng trong lò..
[ki'məʊnəʊ]
[lɔn'dʒeviti]
[∫rain]
[,repri'zent]


D. LANGUAGE FOCUS
- flag
(n)
['flæg]
- caʊliflower
(n)
['kɔliflaʊə]
25 Group of English teachers

áo kimônô ( Nhật)kimono
tuổi thọ
mồ, lăng, mộ; điện thờ, miếu
đại diện cho, tượng trưng cho
lông cánhchim ,cờ
(thực vật học) cải hoa, súp lơ
Nguyen Van Cu Upper – secondary School


×