Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
( Tham khảo chương 4 Kiểm soát quá trình,tài liệu Công cụ quản
lý sản xuất trong ngành may mặc, công ty JUKI )
1. MỤC ĐÍCH
Là tiến hành sản xuất theo tiến độ và hoàn thành sản phẩm
vào ngày giao hàng quy định.
KIỂM TRA QUI TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT
Nguyên
phụ liệu
Thời gian
sản xuất
Qui trình
thực hiện
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Lập thời
gian biểu
Giao hàng,
giao hàng
Kiểm soát
tiến độ
2. VẠCH TIẾN ĐỘ (LẬP THỜI GIAN BIỂU)
- Tiến độ theo thời hạn: tiến độ sơ bộ, tiến độ chuyển tiếp, tiến
độ chi tiết, tiến độ ban đầu, tiến độ giữa kì
- Tiến độ theo mục tiêu: tiến độ dựa trên số lượng sản phẩm,
tiến độ dựa trên bộ phận công việc
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
2. VẠCH TIẾN ĐỘ
- Tiến độ theo mục tiêu:
+ Tiến độ dựa trên số lượng sản phẩm: theo thời gian bắt
đầu sản xuất , thời gian hoàn thành sản xuất theo số lượng
sản phẩm ở các bộ phận sản xuất
Bảng tiến độ dựa trên số lượng sản phẩm
BP \ Ngày
Cắt
May
Hoàn
tất
1
A 500
(500)
2
3
4
500
(500)
5
C 300
(280)
B 500
(500)
500
(480)
A 500
(500)
500
(500)
6
500
200
(220)
B 500
(500)
500
A 500
500
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
2. VẠCH TIẾN ĐỘ
- Tiến độ theo mục tiêu:
+ Tiến độ dựa trên bộ phận công việc: theo thời gian bắt
đầu sản xuất , thời gian hoàn thành sản xuất, và thời gian
xuất xưởng do thời gian giao hàng ký kết trong hợp đồng quy
định
Bảng tiến độ dựa trên bộ phận công việc
MH\ Ngày
1
2
A1012
100
150
(90)
(150)
A1013
3
4
150
200
(150)
(180)
...
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
3. KẾ HOẠCH HÓA TIẾN ĐỘ
Thời gian tiêu chuẩn
Số lượng công nhân
Mô tả lô hàng
Tìm hiểu sâu vào dự
kiến
Tính mục tiêu công
việc hàng ngày
Qui định thời gian
cần cho may
Thời gian giữa các
quy trình
Lập bảng tiến độ
Phân tích hệ số kỹ năng
Bảng chuyển hướng
lô hàng
Vạch kế hoạch giờ lao động
Thời gian cần thiết cho
các bộ phận sx khác
Ấn định ngày giao
hàng cuối cùng
Lập bảng tiến độ
theo các bộ phận sx
Sơ đồ kế hoạch hóa tiến độ
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
4. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT NGÀY
- Năng suất mục tiêu ngày
Năng suất mục tiêu ngày= Thời gian 1 ngày x số
công nhân x hiệu quả cân đối chuyền / Tổng thời
gian quy trình tiêu chuẩn (sp/ngày)
TD Hiệu quả cân đối chuyền: 90%
= 28.800 x 14 x 0.9 / 2.400 = 151 sp/ngày
- Năng suất ngày qua kỹ năng thao tác
Sự giảm năng suất ban đầu khi thay đổi mã hàng,
do dó cần chú ý khi lên kế hoạch sản xuất từng ngày,
liên quan đến hệ số kỹ năng. Hệ số kỹ năng sẽ ảnh
hưởng đến năng suất mục tiêu.
Nếu ngày có năng suất tăng 10 % so với ngày trước
được gọi là điểm ổn định, có hệ số kỹ năng = 1
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
5. KIỂM TRA TIẾN ĐỘ
* Mục đích:
Kiểm tra tiến độ công việc theo kế hoạch quy định, để đáp
ứng thời gian giao hàng đúng theo lịch trình và giảm các bán
thành phẩm còn dỡ dang.
* Kiểm tra tiến độ:
- 5 bước: khảo sát, đánh giá, uốn nắn, khảo sát nguyên nhân
chậm trễ và đề ra biện pháp sửa chữa, xác nhận không còn
chậm trễ
- Phương pháp kiểm tra sử dụng cho từng mục tiêu:
+ Kiểm tra tiến độ toàn xí nghiệp: theo bảng kế hoạch sản
xuất
+ Kiểm tra tiến độ từng bộ phận: theo bảng kế hoạch sản
xuất từng bộ phận
+ Kiểm tra tiến độ từng công nhân: sử dụng bảng kiểm soát
tiến độ bộ phận may cho từng công nhân theo ngày, theo giờ.
+ Kiểm tra danh mục chuẩn bị sản xuất
Bài 9 KIỂM TRA QUY TRÌNH
5. KIỂM TRA TIẾN ĐỘ
* Kiểm soát hàng phân phối:
- Kiểm soát các bán thành phẩm đang thực hiện
giữa các bộ phận khác nhau như cắt, may, hoàn tất.
Xem hình G.9 Tài liệu Công cụ quản lý sản xuất
trong ngành may mặc
- Kiểm soát các bán thành phẩm của bộ phận may
Xem hình G.10 Tài liệu Công cụ quản lý sản xuất
trong ngành may mặc