Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BÀI tập và THỰC HÀNH 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.94 KB, 9 trang )

Tin học:

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3(t1/2)
I. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu được một số vấn đề sau:
+ Khai báo kiểu dữ liệu mảng một chiều.
+ Nhập/xuất dữ liệu cho mảng một chiều
+ Duyệt qua tất cả các phần tử của mảng một chiều để xử lý từng
phần tử.
Thông qua các chương trình đã được lập sẵn.
- Sử dụng mảng một chiều để giải quyết một số bài toán đơn giản.
II. chuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh

1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Phòng máy vi tính, máy chiếu Projector để minh họa.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập, vở ghi và các kiến thức đã học về kiểu mảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


Hoạt động1(35P) : Tìm hiểu kiểu dữ liệu mảng một chiều qua chương
trình có sẵn.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Tìm hiểu chương trình ở câu 1a,
sách giáo khoa, trang 63 và chạy


thử chương trình.
- Quan sát, chú ý và trả lời.
- Chiếu chương trình lên bảng và cho
chạy thử chương trình.
- Hỏi: Myarray là tên kiểu dữ liệu
hay tên biến?

- Tên kiểu dữ liệu.

- nmax là số phần tử tối đa có thể
- Hỏi: Vai trò của nmax và n có gì chứa của biến mảng a. n là số phần
khác nhau?
tử thực tế của a.
- Có 2 câu lệnh:
- Hỏi: Những dòng lệnh nào dùng để Type Myarray[1..nmax] of integer;
tạo biến mảng a?
Var A: Myarray;
- Quan sát chương trình thực hiện
- Thực hiện chương trình để học sinh và kết quả trên màn hình.
thấy kết quả.
Sau khi nhìn thấy kết quả của chương
trình giáo viên đưa ra nhận xét:
Lệnh gán a[i]:=random(300)random(300) có ý nghĩa là:
Lệnh sinh ngẫu nhíên giá trị cho
mảng a từ -299 đến 299.
- In ra màn hình giá trị của từng
phần tử trong mảng a.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Hỏi: For i:=1 to n do
Write(A[i]:5); có ý nghĩa gì?
- Câu lệnh:
For i:= 1 to n do
If A[i] mod k = 0 then S:= S+A[i];
có ý nghĩa gì?

- Cộng các phần tử chia hết cho k.

- Có số lần đúng bằng số phần tử
a[i] chia hết k.

- Hỏi: Lệnh s:=s+a[i]; được thực hiện
bao nhiêu lần?
- Quan sát giáo viên thực hiện
chương trình và kết quả trên màn
- Thực hiện lại chương trình lần cuối
hình.
để học sinh thấy kết quả.
Quan sát và chú ý theo dõi các câu
hỏi của giáo viên

Sửa chương trình câu a để được
chương trình giải quyết bài toán ở
Đọc đề và đưa ra ý tưởng giải
câu b.
quyết.

- Mời một học sinh đứng tại chổ đọc
nội dung câu b và đưa ra ya tưởng.
- Quan sát các lệnh và suy nghĩ vị
trí cần sửa trong chương trình câu
- Nhận xét ý kiến của học sinh.
a.
- Chiếu lên màn hình các lệnh cần
thêm vào chương trình ở câu a.
- Dùng để lưu số lượng đếm được.
- Hỏi: Ý nghĩa của biến Posi và neg?
- Hỏi: Chức năng của lệnh?
If a[i]>0 then posi:=posi+1
else if a[i]<0 then neg:=neg+1;
- Yêu cầu học sinh thêm vào vị trí

- Đếm số dương hoặc đếm số âm.

- Chỉ ra vị trí cần thêm vào trong
chương trình.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

cần thiết để được chương trình hoàn
chỉnh.
- Gõ chương trình, lưu chương
- Yêu cầu học sinh gõ nội dung và trình và thực hiện chương trình sau
lưu lại với tên caub.pas. Thực hiện đó thông báo kết quả.

chương trình và báo cáo kết quả.
Nhận xét kết quả của học sinh đạt
được, sau đó dành thời gian còn lại
để học sinh thực hành trên máy cá
nhân.
iv. tæng kÕt(10p):

- Giáo viên tổng kết lại các nội dung thực hành và nhận xét về tiết thực hành
của lớp.
- Yêu cầu học sinh về nhà xem trước nội dung bài tập 2 trong bài thực hành
này để chuẩn bị cho tiết thực hành sau.


Tiểt 24
Ngày soạn:
12/11/2010

BI THC HNH S 3(t2/2)
I. MC TIấU:

- S dng cỏc th tc chun vo ra nhp v a d liu ra mn hỡnh ca
bin mng mt chiu.
- Vn dng cỏc kin thc v mng mt chiu gii quyt mt s bi toỏn
n gin.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh

Chun b ca giỏo viờn:

- Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn.
- Phũng mỏy vi tớnh, mỏy chiu Projector minh ha.

Chun b ca hc sinh:
- Sỏch giỏo khoa, v ghi, v bi tp.
- Cỏc kin thc ó hc v mng mt chiu.
III. hoạt động dạy và học:


Hoạt động : Rèn luyện kỹ năng lập trình trên kiểu
dữ liệu mảng một chiều.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Giáo viên chiếu bài tập lên bảng:
Cho mảng một chiều A gồm n số
Theo dõi, phân tích ví dụ của
nguyên được nhập vào từ bàn phím.
giáo viên.
Lập chương trình:
a. Nhập và đưa A ra màn hình.
b. Tìm giá trị lớn nhất của A.
c. Tính tổng giá trị các phần tử nằm
ở vị trí chẵn.
Trả lời câu hỏi:
a. Yêu cầu một học sinh đứng tại chổ
Sử dụng cấu trúc lặp với số lần
nhắc lại: Để nhập và đưa dữ liệu của
biết trước: For ...to ... do;
biến mảng một chiều ra màn hình ta sử
Nhập:
dụng câu lệnh nào?

For i:= 1 to n do readln(A[i]);
Đưa ra màn hình:
For i:=1 to n do Write(A[i]);
- Giáo viên nhận xét ý kiến của học
Lập chương trình giải quyết câu
sinh và yêu cầu học sinh lập chương
a trên máy tính của mình.
trình để giải quyết câu a vào máy cá
nhân và chạy thử với những bộ test đơn
giản mà giáo viên đưa ra.
- Tiếp cận học sinh và giúp đỡ những
học sinh yếu.
Sau khi học sinh làm xong giáo viên

Quan sát chương trình mẫu và


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

chiếu lên bảng chương trình mẫu để cả đối chiếu với chương trình của
lớp quan sát.
mình.
b. - Yêu cầu: Nhắc lại thuật toán tìm Nhắc lại thuật toán.
phần tử có giá trị lớn nhất.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung ý kiến Lắng nghe nhận xét của giáo
của học sinh.
viên.
- Giáo viên chiếu chương trình tìm giá Lắng nghe, Quan sát chương

trị lớn nhất của dãy A và giải thích các trình.
câu lệnh.
- Sau đó chạy thử chương trình để cả Quan sát chương trình .
lớp quan sát.
c. Để tính tổng các phần tử chẵn ta sử Cấu trúc lặp với số lần biết trước
dụng cấu trúc nào đã học.
và cấu trúc rẽ nhánh.
- Yêu cầu viết câu lệnh

S:=0;
For i:= 1 to n do
If (i mod 2=0 ) then S:=S+A[i];

- Giáo viên chiếu chương trình tính
tổng giá trị các phần tử ở vị trí chẵn Lắng nghe, quan sát chương
của mảng một chiều và giải thích các trình.
câu lệnh (nếu cần). Sau đó chạy thử
chương trình để cả lớp quan sát.
- Sau khi giáo viên đã giới thiệu 3
chương trình riêng biệt thực hiện 3


HOT NG CA GIO VIấN

cụng vic trờn, yờu cu hc sinh thc
hnh trờn mỏy cỏ nhõn ghộp 3 chng
trỡnh ú thnh mt chng trỡnh gii
quyt bi tp trờn cú tờn l :
THUCHANH3_2.
- Giỏo viờn tip cn hc sinh thc hnh

v giỳp nhng hc sinh yu.
- a ra cỏc b test yờu cu hc sinh
c kt qu.

HOT NG CA HC SINH

c lp thc hnh trờn mỏy cỏ
nhõn.

Chy th chng trỡnh ri thụng
bỏo kt qu.

Giỏo viờn chiu chng trỡnh chun
hc sinh i chiu.
- Dnh thi gian cũn li hc sinh
thc hnh.
iv. tổng kết:

- Giỏo viờn nhn xột v tng kt li ni dung ca tit thc hnh .
- Yêu cầu học sinh về nhà tìm hiểu các thuật toán và viết chơng trình cho các
bài toán sau:
+ Tớnh tng cỏc phn t tho món iu kin no ú.
+ m s cỏc phn t tho món iu kin no ú.
+ Tỡm phn t ln nht, nh nht.
- Xem ni dung ca bi thc hnh s 4, sỏch giỏo khoa, trang 65.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×