Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án thi trắc nghiệm 1 tiết vật lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.22 KB, 2 trang )

B GIO DC V O TO

THI TRC NGHIM
MễN kiem tra 1 tiet lop 11

Thi gian lm bi: 0 phỳt;
(20 cõu trc nghim)
Mó thi
00111

H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Cng dũng in cú biu thc nh ngha no sau õy:
A. I = q.t
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
Cõu 2: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit.
B. P = UIt.
C. P = Ei.
D. P = UI.
Cõu 3: Mt ngun in cú in tr trong 0,1 () c mc vi in tr 4,8 () thnh mch kớn. Khi
ú hiu in th gia hai cc ca ngun in l 12 (V). Sut in ng ca ngun in l:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
Cõu 4: Mt mch in gm in tr thun 10 mc gia hai im cú hiu in th 20V. Nhit lng
to ra trờn R trong thi gian 10s l
A. 20J


B. 2000J
C. 40J
D. 400J
Cõu 5: Cụng ca ngun in c xỏc nh theo cụng thc:
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
Cõu 6: Dũng in khụng i l:
A. Dũng in cú chiu khụng thay i theo thi gian
B. Dũng in cú cng khụng thay i theo thi gian
C. Dũng in cú in lng chuyn qua tit din thng ca dõy khụng i theo thi gian
D. Dũng in cú chiu v cng khụng thay i theo thi gian
Cõu 7: electron i qua tit din thng ca mt dõy dn kim loi trong 1 giõy l 1,25.10 19. Tớnh in
lng i qua tit din ú trong 15 giõy:
A. 10C
B. 20C
C. 30C
D. 40C
Cõu 8: Trong thi gian 4s mt in lng 1,5C chuyn qua tit din thng ca dõy túc búng ốn.
Cng dũng in qua búng ốn l:
A. 0,375A
B. 2,66A
C. 6A
D. 3,75A
Cõu 9: Dũng in qua mt dõy dn kim loi cú cng 2A. S electron dch chuyn qua tit din
thng ca dõy dn ny trong 2s l:
A. 2,5.1018
B. 2,5.1019
C. 0,4. 1019

D. 4. 1019
Cõu 10: Biểu thức nào sau đây là không đúng?
E
U
A. I =
B. I =
C. E = U - Ir
D. E = U + Ir
R+r
R
Cõu 11: 9 on mch gm in tr R 1 = 100 () mc song song vi in tr R 2 = 300 (), in tr
ton mch l:
A. RTM = 75 ().
B. RTM = 100 ().
C. RTM = 150 ().
D. RTM = 400 ().
Cõu 12: i vi mch in kớn di õy, thỡ hiu sut ca ngun in khụng c tớnh bng cụng
thc
Aco ich
U
(100%)
A. H =
B. H = N (100%)
Anguon
E
r
RN
(100%)
(100% )
C. H =

D. H =
RN + r
RN + r
Cõu 13: Mt ngun in cú in tr trong 0,1 () c mc vi in tr 4,8 () thnh mch kớn. Khi
ú hiu in th gia hai cc ca ngun in l 12 (V). Cng dũng in trong mch l
Trang 1/2 - Mó thi 00111


A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω). đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
Câu 15: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất
của nguồn điện là:
A. 2,25W
B. 3W
C. 3,5W
D. 4,5W
Câu 16: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một
điện trở 2,5 Ω . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A
B. 3/5A
C. 0,5A

D. 2A
Câu 17: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên
thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
Câu 19: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E 2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E1 − E2
E1 − E2
E1 + E2
E1 + E2
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
R + r1 + r2
R + r1 − r2
R + r1 − r2
R + r1 + r2
Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ
B. q = A.ξ

C. ξ = q.A
D. A = q2.ξ
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 00111



×