Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết vật lý lớp 11 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 2 trang )

KIM TRA 1 TIấT VT Lí LP 11 Chng 2

0001: Dũng in khụng i l:
A. Dũng in cú chiu khụng thay i theo thi gian
B. Dũng in cú cng khụng thay i theo thi gian
C. Dũng in cú in lng chuyn qua tit din thng ca dõy khụng i theo thi gian
D. Dũng in cú chiu v cng khụng thay i theo thi gian
0002: electron i qua tit din thng ca mt dõy dn kim loi trong 1 giõy l 1,25.10 19. Tớnh in lng i qua tit din
ú trong 15 giõy:
A. 10C
B. 20C
C. 30C
D. 40C
0003: Trong thi gian 4s mt in lng 1,5C chuyn qua tit din thng ca dõy túc búng ốn. Cng dũng in
qua búng ốn l:
A. 0,375A
B. 2,66A
C. 6A
D. 3,75A
0004: Dũng in qua mt dõy dn kim loi cú cng 2A. S electron dch chuyn qua tit din thng ca dõy dn
ny trong 2s l:
A. 2,5.1018
B. 2,5.1019
C. 0,4. 1019
D. 4. 1019
0005: Cụng ca ngun in c xỏc nh theo cụng thc:
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
0006: Biểu thức nào sau đây là không đúng?


E
U
A. I =
B. I =
C. E = U - Ir
D. E = U + Ir
R+r
R
0007: 9 on mch gm in tr R1 = 100 () mc song song vi in tr R2 = 300 (), in tr ton mch l:
A. RTM = 75 ().
B. RTM = 100 ().
C. RTM = 150 ().
D. RTM = 400 ().
0008: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit.
B. P = UIt.
C. P = Ei.
D. P = UI.
0009: Cng dũng in cú biu thc nh ngha no sau õy:
A. I = q.t
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
0010: i vi mch in kớn di õy, thỡ hiu sut ca ngun in khụng c tớnh bng cụng thc
Aco ich
r
RN
U
(100%)
(100% )

(100%)
A. H =
B. H = N (100%)
C. H =
D. H =
RN + r
RN + r
Anguon
E
0011: Mt mch in gm in tr thun 10 mc gia hai im cú hiu in th 20V. Nhit lng to ra trờn R trong
thi gian 10s l
A. 20J
B. 2000J
C. 40J
D. 400J
0012: Mt ngun in cú in tr trong 0,1 () c mc vi in tr 4,8 () thnh mch kớn. Khi ú hiu in th
gia hai cc ca ngun in l 12 (V). Cng dũng in trong mch l
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
0013: Cho on mch gm in tr R1 = 100 (), mc ni tip vi in tr R2 = 200 (). t vo hai u on mch
mt hiu in th U khi ú hiu iờn th gia hai u in tr R1 l 6 (V). Hiu in th gia hai u on mch l:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
0014: Mt ngun cú = 3V, r = 1 ni vi in tr ngoi R = 1 thnh mch in kớn. Cụng sut ca ngun in l:
A. 2,25W
B. 3W

C. 3,5W
D. 4,5W
0015: Cho mt mch in gm mt pin 1,5V cú in tr trong 0,5 ni vi mch ngoi l mt in tr 2,5 .
Cng dũng in trong ton mch l:
A. 3A
B. 3/5A
C. 0,5A
D. 2A
0016: Sut in ng ca ngun in c trng cho
A. kh nng tớch in cho hai cc ca nú.
B. kh nng d tr in tớch ca ngun in.
C. kh nng thc hin cụng ca lc l bờn trong ngun in.
D. kh nng tỏc dng lc in ca ngun in.


0017: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu
đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
0018: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
0019: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E 2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E1 − E2

E1 − E2
E1 + E2
E1 + E2
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
R + r1 + r2
R + r1 − r2
R + r1 − r2
R + r1 + r2
0020: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối
liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ
B. q = A.ξ
C. ξ = q.A
D. A = q2.ξ



×