Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề cương môn học nguyên lý máy CDIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.58 KB, 20 trang )

Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Khoa:

CƠ KHÍ

Đề cương Môn học Đại học

Bộ môn: THIẾT KẾ MÁY

NGUYÊN LÝ MÁY
(Kinematics and Dynamics of Machines)
Mã số MH : 209017
- Số tín chỉ
- Số tiết

: Tc (3.1.6)
- Tổng: 56

TCHP:

LT: 36

BT: 15

TH: 01

ĐA: 0

BC BTL: 04



(01 tiết thực hành ở đây là tiết tham quan nhập môn (xem như là 01 tiết
lý thuyết),tham quan ảo qua các video clip của cơ cấu – Mechanism
tour)
- Đánh giá

: Quá trình:

Thang điểm 10/10

60% Kiểm tra từng chương: 40%; Bài tập lớn: 20%

Thi cuối kỳ: 40% Hình thức, thời gian thi: thi Viết - 90'

- Môn tiên quyết

: - Không

MS: -

- Môn học trước

: - Cơ lý thuyết

MS:

- Môn song hành

: - Không


MS: -

- CTĐT ngành

: Các ngành của Khoa Cơ khí

- Trình độ

: - Học kỳ 2 năm thứ 2 (thuộc khối kiến thức Cơ sở kỹ thuật của ngành)

- Ghi chú khác

:

Mục tiêu của môn học
Môn học “Nguyên lý máy” trình bày về các vấn đề động học và động lực học của cơ cấu và máy. Các vấn
đề được học là nền tảng của việc thiết kế hay tìm hiểu nguyên lý của máy. Môn học cho phép sinh viên có
khả năng độc lập hoặc làm việc theo nhóm để thiết kế nguyên lý của máy.

Aims:
Course "Kinematics and dynamics of machinery" focuses on the kinematics and dynamics of
mechanisms and machines. The presented topics is the foundation of the design or understand the
principle of a machine. The course allows students to work independently or in group to design
the principle of a machine.

Nội dung tóm tắt của môn học
Môn học “Nguyên lý máy” bao gồm các phần: (1) Nguyên lý cấu tạo cơ cấu; (2) Động
học; (3) Động lực học; (4) Ma sát; (5) Cân bằng; (6) Chuyển động thực của máy; (7) Cơ
cấu cam; (8) Cơ cấu bánh răng; (9) Hệ thống bánh răng.
Course outline:

Course “Kinematics and dynamics of machines” includes: (1) Structural priciple of mechanism; (2)
Kinematics; (3) Dynamic force; (4) Friction; (5) Balancing; (6) Kinetics of machine; (7) Cam
mechanism; (8) Gear; (9) Gear trains.
Tr.1/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Tài liệu học tập:
[1]

Sách, Giáo trình chính
STT Tác giả
1
Lại Khắc Liễm
2

[2]

Lại Khắc Liễm

Tên sách
Nhà xuất bản và năm xuất bản
Giáo trình Cơ học máy NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM,
2001
Bài tập Cơ học máy
NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM,
2005


Sách tham khảo
STT Tác giả
3
Shigley J. E. và Uicker
Jr. J.
4
Wilson C. E. và Sadler
J.S.
5

Lại Khắc Liễm

Tên sách
Theory of machines
and mechanisms.
Kinematics and
Dynamics of
Machinery
Hướng dẫn Thiết kế
môn học Nguyên lý
máy

Nhà xuất bản và năm xuất bản
Mc. Grawhill, 1999
Harper Collins, 2002
Trường Đào tạo
Tp.HCM, 1984

Tại


chức

Chuẩn đầu ra của môn học
STT
1

2

3

Chuẩn đầu ra môn học
CDIO
L.O
Nhận biết loại cơ cấu và xác 1.2, 1.3. 2.1,
định bậc tự do các cơ cấu 2.2, 2.3, 4.1
phẳng được sử dụng trong
thực tế.
Phân tích động học cơ cấu 1.2, 1.3. 2.1
phẳng một bậc tự do (nhận
định hướng giải quyết, thiết
lập phương trình, giải
quyết): tìm vị trí, vận tốc và
gia tốc của khâu bị dẫn của
cơ cấu phẳng một bậc tự do
khi cho trước vị trí, vận tốc
và gia tốc của khâu dẫn.
Phân tích lực cơ cấu phẳng 1.2, 1.3. 2.1
chỉ có nhóm tĩnh định 2
khâu 3 khớp (tách nhóm
tĩnh định, thiết lập phương

trình, giải quyết): tìm áp lực
tại các khớp động và
moment/lực cân bằng đặt

ABET

Hoạt động

Đánh giá

e, g

Bài giảng, Ví
dụ, Tham quan
ảo và Thảo
luận.
Bài giảng, Ví
dụ, bài tập lớn
và Thảo luận.

Bài tập, Bài tập
trên mạng, Bài
tập lớn và Thi
học kỳ.
Bài tập, Bài tập
trên mạng, Bài
tập lớn và Thi
học kỳ.

a, e, g,

k

a, e, g,
k

Bài giảng, Ví Bài tập, Bài tập
dụ, bài tập lớn trên mạng, Bài
và Thảo luận.
tập lớn và Thi
học kỳ.

Tr.2/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

trên khâu dẫn.
Phân tích lực, viết phương 1.2, 1.3. 2.1 a, e, g, Bài giảng, Ví Bài tập, Bài tập
trình và giải cho các khớp
k
dụ, bài tập lớn trên mạng và
trượt tịnh tiến và xoay liên
và Thảo luận.
Thi học kỳ.
quan đến ma sát trượt
Coulomb và ma sát giữa dây
mềm và bánh đai.
5
Hiểu biết một cách cơ bản 1.2, 1.3. 2.1

a, e
Bài giảng, Ví Bài tập trên
về sự mất cân bằng trên máy
dụ và Thảo mạng và Thi
bao gồm các khái niệm: cân
luận.
học kỳ.
bằng tĩnh, cân bằng động,
cân bằng cơ cấu/móng máy,
cân bằng từng phần và sự tự
cân bằng.
6
Phân tích động lực học bằng 1.2, 1.3. 2.1 a, e, g, Bài giảng, Ví Bài tập, Bài tập
phương pháp năng lượng:
k
dụ và Thảo trên mạng và
xác định vận tốc thực của
luận.
Thi học kỳ.
máy theo tải và xác định chế
độ tải rồi tính moment quán
tính bánh đà đảm bảo chất
lượng vận tốc (thay đổi tuần
hoàn, giá trị trung bình và
độ không đều) của máy.
7
Hiểu biết một cách cơ bản 1.2, 1.3. 2.1
a, e
Bài giảng, Ví Bài tập lớn và
về hai loại cơ cấu: cam và

dụ, bài tập lớn Thi học kỳ.
bánh răng.
và Thảo luận.
8
Phân tích động học hệ thống 1.2, 1.3. 2.1 a, e, g, Bài giảng, Ví Bài tập, Bài tập
bánh răng thường dùng nhất
k
dụ, bài tập lớn trên mạng, Bài
(nhận diện, lập sơ đồ hệ
và Thảo luận.
tập lớn và Thi
thống và giải quyết): hệ
học kỳ.
thường và hệ vi sai đơn và
kép.
9
Tự học, tự tìm hiểu và sử 1.4, 2.1, 2.2,
k
Tự học sử dụng Thuyết trình,
dụng các phần mềm Matlab 2.4, 2.5, 3.3,
phần mềm qua viết báo cáo và
hay SAM để thiết kế nguyên
4.1, 4.4
các tutorial và phần mô phỏng
lý hoạt động, phân tích và
bài tập lớn.
của bài tập lớn.
mô phỏng hoạt động của cơ
cấu và máy.
10

Làm việc hiệu quả với nhóm 3.1, 4.3, 4.4,
c, g
Thảo
luận Thuyết trình,
để hoàn thành một nhiệm vụ
4.5
nhóm, bài tập viết báo cáo và
kỹ thuật (Hình thánh nhóm,
lớn, thực hiện phần mô phỏng
phân công, thảo luận nhóm).
mô phỏng.
của bài tập lớn.
11
Giao tiếp hiệu quả với hai
3.2
g
Thảo
luận Thuyết trình,
hình thức thuyết trình và
nhóm, chuẩn bị viết báo cáo và
viết báo cáo kỹ thuật (biết
báo cáo và bài phần mô phỏng
giới thiệu, trình bày hiệu
thuyết trình của của bài tập lớn.
quả, viết báo cáo, sử dụng
bài tập lớn.
các mẫu đánh giá).
Phân tích: Vận dụng các kiến thức cơ học để thiết lập mô hình tính và vận dụng các phương pháp toán để
giải quyết mô hình tính.
4


Tr.3/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Môn học giúp sinh viên đạt các chuẩn ABET sau đây: a) Khả năng áp dụng kiến thức khoa học và kỹ
thuật; b) Khả năng thiết kế và thực hiện các thử nghiệm cũng như phân tích dữ liệu; c) Khả năng thiết kế
các bộ phận, hệ thống hay quá trình đáp ứng nhu cầu; e) Khả năng nhận diện, lập mô hình tính và giải
quyết các bài toán kỹ thuật; g) Khả năng giao tiếp hiệu quả; k) Khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và
công cụ kỹ thuật.

Course outcomes
No
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

Learning outcomes
L.O
Students learn how to
determine the degree of
freedom (mobility) of a
planar mechanism

CDIO
Outcomes
1.2, 1.3.
2.1, 2.2,
2.3, 4.1

ABET

Activity

Assessment

e, g

Homework,
online
quiz, team project and
final exam


Students learn how to
perform
position,
velocity
and
acceleration analysis a
planar mechanism.
Students learn how to
perform dynamic force
analysis
a
planar
mechanism.
Students learn how to
analyze dry friction
(Coulomb friction) in a
planar mechanism and
friction between belt
and pulley.
Students learn how to
balance a rotating body
or a mechanism.
Students learn how to
perform a real velocity
analysis of a planar
mechanism and to
determine the inertia of
flywheel
Students learn how to

design cam profiles to
produce
specified
motion
Students learn how to
analyze a simple and
planetary gear trains
Students learn how to
use Matlab and SAM
for mechanism analysis
and design
Students learn how to

1.2, 1.3.
2.1

a, e, g,
k

Lecture,
examples,
mechanism
tour
and
discussion
Lecture,
examples,
team project
and discussion


1.2, 1.3.
2.1

a, e, g,
k

1.2, 1.3.
2.1

a, e, g,
k

Lecture,
examples,
team project
and discussion
Lecture,
examples and
discussion

Homework,
quiz,
project’s report and
presentation, and final
exam
Homework, quiz and
final exam

1.2, 1.3.
2.1


a, e

Online quiz and final
exam

1.2, 1.3.
2.1

a, e, g,
k

Lecture,
examples and
discussion
Lecture,
examples and
discussion

1.2, 1.3.
2.1

a, e

1.2, 1.3.
2.1

a, e, g,
k


1.4, 2.1,
2.2, 2.4,
2.5, 3.3,
4.1, 4.4
3.1, 4.3,

k

c, g

Homework,
quiz,
project’s report and
presentation, and final
exam

Homework, quiz and
final exam

Lecture, team Online quiz, project’s
project
and report
and
discussion
presentation, and final
exam
Lecture,
Homework,
online
examples and quiz, quiz and final

discussion
exam
Software
Oral presentation of
tutorial
and design-project, project
team project
report and project
demo.
Team
Oral presentation of
Tr.4/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

11

work
in
a
team
environment
to
accomplish a design
task.
Students learn how to
communicate
effectively in the forms

of oral presentations
and formal technical
reports.

4.4, 4.5

3.2

discussion,
design-project, project
team project, report and project
project demo
demo.
g

Team
discussion,
team project,
project demo

Oral presentation of
design-project, project
report and project
demo.

Analyze: Apply the knowledge of mechanics to formulate the model and apply the mathematic methods to
solve the obtained model.
The course contributes to achievement of the following ABET outcomes: a) the ability to apply
knowledge of mathematics, science, and engineering; b) the ability to design and conduct experiments as
well as to analyze and interpret data; c) the ability to design a system, component, or process to meet

desired needs; e) the ability to identify, formulate, and solve engineering problems; g) ability to
communicate effectively; k) the ability to use the techniques, skills, and modern engineering tools
necessary for engineering practice.

Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Điểm tổng kết môn học bao gồm ba cột điểm:
(1) Quá trình (60%):
Kiểm tra: 40% (5 chương có bài tập – 2, 3, 4, 6, 12, 8% cho mỗi chương)
Bài tập lớn: 20% (Đánh giá báo cáo bài tập lớn: 10% + Đánh giá phần trình bày chung cả nhóm 10%)
(2) Điểm thi cuối kỳ: 40%

Cán bộ giảng dạy
Phạm Huy Hoàng
Email: ; tel: (84 8) 38647256 (ext. 5825).
Văn phòng: 207B11.
Lịch tiếp sinh viên: Thứ Tư 13:00 – 15:00, Thứ Sáu 13:00 – 15:00
Trực tuyến: hàng ngày trừ Thứ Bảy và Chúa nhật 19:30 – 21:15
Website BKElearning: />
Trợ giảng
Phạm Minh Tuấn.
Email: ; ; tel: (84 8) 38647256 (ext. 5873).
Văn phòng: 207B11

Tr.5/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

PĐT, Mẫu 2008-ĐC


Nội dung chi tiết và lịch trình
STT
1

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
Hoạt động dạy và học
Phương pháp Ghi
CDIO
tiết
đánh giá
chú
3.2.6
* Người dạy_Trên lớp:
Chương 0: Giới thiệu
2 tiết
0.1 Giới thiệu về thầy/cô, môn học,
L.O.10 Hình thành- Giới thiệu về mình, về đề cương và về cách học
cách học và cách đánh giá, thời
nhóm.
qua BKEL.
gian tiếp sinh viên, BKL.O.11 Sử dụng- Giới thiệu cách đánh giá môn học.
Elearning (BKEL), đề xuất việc
biểu mẫu đánh giá. - Giới thiệu về nhu cầu hoạt động nhóm, cách đánh
phân nhóm và hoạt động nhóm,
giá lẫn nhau.
những quy ước trong lớp.
-Giới thiệu các biểu mẫu đánh giá lẫn nhau, đánh
giá trình bày, đánh giá môn học.
L.O.1 Nhận biết- Chiếu phim về cơ cấu và máy, giải thích thêm.
những cơ phận cơ* Người dạy_Ở nhà:

0.2 Tham quan ảo – Mechanism tour
bản nhất mà mình- Đưa đề cương, bài giảng, bài tập ở nhà và biểu
sẽ học
mẫu đánh giá lên BKEL
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Năm bắt cách học, cách đánh giá cá nhân, cá nhân,
nhóm khác, môn học, cách liên lạc với giảng viên,
quy ước.
- Xem phim, nhận biết đối tượng học.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Điều đình thiết lập nhóm và thông báo lên BKEL.
- Lấy đề cương và bài giảng về.
Nội dung

Tr.6/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT
2

3

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
Hoạt động dạy và học
Phương pháp Ghi

CDIO
tiết
đánh giá
chú
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
1.2, 1.3.
Chương I: Cấu tạo cơ cấu
1.1 Định nghĩa các khái niệm cơ bản 2.1, 2.2,
- Trình bày slides chướng I.
- Thi học kỳ
6 tiết
- Khâu và tiết máy
- Đặt câu hỏi và thảo luận để dẫn giải đến khái niệm
2.3, 4.1
khâu, khớp, bậc tự do.
- Thành phần khớp động và
- Dẫn giải cách tính bậc tự do cơ cấu.
khớp động
- Phân loại khớp động
- Thảo luận sự khác biệt cơ cấu phẳng và cơ cấu
không gian, sự tương đương cơ cấu có khớp cao và
- Lược đồ động
1.2 Bậc tự do của cơ cấu
L.O.1 Tính bậc tựcơ cấu toàn khớp thấp, khái niệm hệ số làm việc và
do
sự quay toàn vòng.
- Định nghĩa
- Giới thiệu về nhóm Axua.
- Tính bậc tự do

1.3 Nhóm Axua
L.O.1 Nhận biết * Người dạy_Ở nhà:
loại cơ cấu
- Tạo Thi tài 1 trên BKEL: Đưa các đoạn phim hay
- Định nghĩa
hình ảnh thật và yêu cầu sinh viên vẽ lược đồ cơ
- Tách nhóm Axua
cấu, đếm số khâu và khớp rồi tính bậc tự do.
- Thay thế khớp cao bằng khớp
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về cơ cấu chêm.
thấp
Trả lời thắc mắc trên BKEL.
1.4 Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp * Sinh viên_Trên lớp:
Cơ cấu bốn khâu bản lề và các biến
- Trả lời câu hỏi.
thể
- Thảo luận.
1.5 Các cơ cấu đặc biệt (tự đọc)
- Nắm bắt vấn đề cơ bản của bài.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tham gia Thi tài 1 và thảo luận trên BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
4 tiết
Chương II: Phân tích động học cơ 1.2, 1.3.
- Trình bày slides chướng II.
- Bài tập
2.1
cấu
2.1 Phân tích động học bằng phương

L.O.2 Viết phương - Nhắc lại về các trường hợp quan hệ vận tốc và gia- Kiểm tra
trình động học tốc của 2 điểm trên cùng 1 khâu và 2 điểm trùng về- Thi học kỳ
pháp họa đồ vector
hình học đang trượt tương đối với nhau. Nói về cách
2.1 Phân tích động học bằng phương
giải quyết của các trường hợp còn lại thông qua 2
pháp họa đồ vector (tt)
2.2 Phân tích động học bằng phương
trường hợp trên.
- Đưa ra 2 ví dụ và dẫn giải sinh viên viết phương
pháp tâm vận tốc tức thời - Đặc
trình động học.
điểm động học của cơ cấu bốn
- Đặt câu hỏi và thảo luận để giải các phương trình.
khâu bản lề
Nội dung

Tr.7/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung
2.3 Phân tích động học bằng phương
pháp ma trận (tự đọc)
2.4 Phân tích động học bằng phương
pháp đồ thị và số phức (tự đọc)


4

Chương III: Phân tích lực cơ cấu
3.1 Phân loại lực
3.2 Phương pháp phân tích lực
3.2.1 Điều kiện tĩnh định
3.2.2 Ví dụ về phương pháp phân
tích lực - Cơ cấu tay quay con
trượt
3.2.3 Ví dụ về phương pháp phân
tích lực - Cơ cấu coulisse
3.3 Phương pháp di chuyển khả
dĩ/công ảo

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá

Giới thiệu phương pháp hoa5 đồ vector và số phức.
- Gợi ý sinh viên nhận xét và rút ra kết luận về định
lý đồng dạng thuận.
- Giới thiệu về định lý 3 tâm và giới thiệu phương
pháp tâm vận tốc tức thời để tìm vận tốc cơ cấu

phẳng.
* Người dạy_Ở nhà:
- Tạo Bài tập thêm 1 trên BKEL: bài toán động học
cho cơ cấu nhiều khâu và phức tạp hơn.
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về động học cơ
cấu có khớp cao, cơ cấu nhiều bậc tự do, so sánh
phương pháp giải tích và họa đồ.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt cách giải bài toán động học.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Làm bài tập ở nhà chương II.
- Tham gia giải Bài tập thêm và thảo luận trên
BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
1.2, 1.3.
- Trình bày slides chướng III.
- Bài tập
2.1
L.O.3 Tách nhóm - Đưa ví dụ thực tế và phân loại lực. Giới thiệu lực- Kiểm tra
tĩnh định, viết
quán tính.
- Thi học kỳ
phương trình lực - Trình bày đặc điểm các áp lực khớp động.
bằng 2 phương
- Đưa câu hỏi để sinh viên thảo luận. Dẫn giải đến
pháp

nhu cầu tách nhóm tĩnh định.
- Đưa ra 2 ví dụ về bài toán lực cơ cấu, dẫn giải sinh
viên giải theo 2 cách phân tích lực và công ảo. Đặt
câu hỏi cho sinh viên tự tổng kết phương pháp giải
và hoàn thiên nó.
Tr.8/20

Ghi
chú

4 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

5

Nội dung

Giới thiệu nhiệm vụ bài tập lớn
- Ra đề bài tập lớn cho các nhóm và
hướng dẫn cách làm.
- Giới thiệu phần mềm SAM,
Inventor và Solidwork

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết


-

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá

* Người dạy_Ở nhà:
- Tạo Bài tập thêm 2 trên BKEL: bài toán lực cho
cơ cấu có nhiều khâu và phức tạp hơn.
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về so sánh khái
niệm nhóm Axua và nhóm tĩnh định, phương pháp
giải dùng họa đồ và giải tích.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt cách giải bài toán lực.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Làm bài tập ở nhà chương III.
- Tham gia giải Bài tập thêm và thảo luận trên
BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
- Báo cáo
L.O.10 Hình thành- Ra đề cho từng nhóm, nêu yêu cầu cụ thể, nhắc lại- Demo
nhóm, phân công,cách đánh giá bài tập lớn.
- Trình báy

thảo luận, giải- Hướng dẫn sinh viên làm lịch trình và nhật ký
quyết tranh luận. nhóm.
L.O.9 Tự học phần- Giới thiệu phần mềm như công cụ làm demo cho
mềm làm demo.
bài tập lớn.
L.O.11 Viết báo* Người dạy_Ở nhà:
cáo, Trình bày hiệu- Lập diễn đàn về bài tập lớn và trả lời thắc mắc.
quả, viết báo cáo,* Sinh viên_Trên lớp:
sử dụng mẫu đánh- Phân công công việc, lập lịch làm việc.
giá.
- Trình bày kết quả và thảo luận.
- Viết nhật ký.
- Đánh giá lẫn nhau.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Giải quyết vấn đề được giao.
- Tự học phầm mềm.
Tr.9/20

Ghi
chú

½ tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung


6

Bài tập chương II

7

Chương IV: Ma sát
4.1 Phân loại và nguyên nhân ma sát
4.2 Ma sát trên khớp thấp
4.2.1 Định luật Coulomb cho ma sát
trượt
4.2.2 Ma sát trên khớp tịnh tiến
4.2.3 Ma sát trên khớp quay: ổ đỡ và
ổ chặn
4.3 Ma sát trên khớp cao - Ma sát
lăn
4.4 Ma sát trên dây mềm/dây đai
4.4.1 Công thức Euler
4.4.2 Bộ truyền đai
4.2.3 Phanh đai (tự đọc)
4.5 Một số cơ cấu hoạt động theo
nguyên lý ma sát (tự đọc)

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học


Phương pháp
đánh giá

- Thảo luận trên BKEL.
- Viết báo cáo, làm demo và slides.
- Tập trình bày.
L.O.2 Phân tích* Người dạy_Trên lớp:
động học
- Hướng dẫn sinh viên giải bài tập ở nhà.
L.O.11 Trình bày - Hoàn thiện lời giải.
* Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trình bày bài tập đã giải.
- Nắm bắt phương pháp giải.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tự giải các dạng tương tự.
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
1.2, 1.3.
2.1 L.O.4 Phân tích lực- Trình bày slides chướng IV và chiếu đoạn phim- Bài tập
ma sát, viết phươngngắn “The world without friction”.
- Kiểm tra
trình lực cho khớp- Đưa ví dụ thực tế để phân loại ma sát, phân tích- Thi học kỳ
tịnh tiến loại 5,tác hại và ứng dụng của ma sát.
khớp bản lề và dây- Trình bày thí nghiệm và kết luận để nêu ra định
mềm-bánh đai
luật ma sát trượt khô Coulomb.
- Đưa câu hỏi để sinh viên thảo luận. Dẫn giải đến

việc phân tích lực trong mà sát trượt khô ở khớp
tịnh tiến loại 5 (sống trượt), khớp bản lề (ma sát ổ
đỡ và ổ chặn).
- Thí nghiệm đơn giản ngay trên lớp, trình bày thí
nghiệm và kết luận để nêu ra công thức Euler về ma
sát dây mềm.
- Trình bày nguyên lý bộ truyền đai và cách tính khả
năng tải.
- Trình bày các ứng dụng khác của ma sát như
phanh hãm và ly hợp.
* Người dạy_Ở nhà:
Tr.10/20

Ghi
chú

2 tiết

4 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

8

Nội dung

Chương V: Cân bằng máy

5.1 Khái niệm mất cân bằng và tác
hại
5.2 Cân bằng vật quay
Cân bằng vật quay có bề dày
nhỏ
Cân bằng vật quay có bề dày
lớn
- Sự tự cân bằng
5.3 Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy
trên nền)
- Phương pháp khối tâm
Phương pháp cân bằng từng
phần

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá

- Tạo Bài tập thêm 3 trên BKEL: bài toán phân tích
lực ma sát trong trường hợp phức tạp.
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về: tìm hiểu các
loại phanh hãm, ly hợp.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.

* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt cách phân tích lực ma sát.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Làm bài tập ở nhà chương IV.
- Tham gia giải Bài tập thêm và thảo luận trên
BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
1.2, 1.3.
- Thi học kỳ
2.1 L.O.5 Biết cách cân- Trình bày slides chướng V.
băng vật quay.
- Đưa ví dụ thực tế để thấy hiện tượng mất cân bằng
L.O.5 Hiểu biết cân và tác hại.
bằng cơ cấu và tự - Phân biệt vật quay có bề dày mỏng và bề dày lớn.
cân bằng.
- Đặt câu hỏi và để sinh viên thảo luận về cách câ
bằng vật quay có bề dày mỏng.
- Nêu ví dụ về mất cân bằng moment.
- Dẫn giải cho sinh viên hiểu phương pháp cân bằng
vật quay có bề dày lớn từ đó giới thiệu các loại máy
cân bằng.
- Chiếu đoạn phim ngắn về máy ly tâm phòng thí
nghiệm y tế, để sinh viên nhận xét và nêu vấn đề
“Tự cân bằng”. Trình bày cơ sở lý thuyết tự cân
bằng vàv các áp dụng trong thực tế như máy giặt,
quạt trần và máy ly tâm.
* Người dạy_Ở nhà:

- Tạo Thử tài lần 2 trên BKEL: cân bằng trục 4 mặt
phẳng.
Tr.11/20

Ghi
chú

4 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

9

10

Nội dung

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá


- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về: ứng dụng
của hiện tượng mất cân bằng.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt phương pháp cân bằng các vật quay và
cân bằng cơ cấu.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tham gia Thử tài lần 2 và thảo luận trên BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
Bài tập chương III
L.O.3 Phân tích- Hướng dẫn sinh viên giải bài tập ở nhà.
động học
- Hoàn thiện lời giải.
L.O.11 Trình bày * Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trình bày bài tập đã giải.
- Nắm bắt phương pháp giải.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tự giải các dạng tương tự.
* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
Chương VI + VII : Chuyển động thực 1.2, 1.3.
2.1
- Trình bày slides chướng VI+VII.
- Bài tập
và điều chỉnh chuyển động máy

6.1 Phương trình chuyển động của
L.O.6 Biết tính vận- Đưa ví dụ để giới thiệu về phương trình chuyển- Kiểm tra
máy
tốc thực của máy. động của máy, khái niêm moment quán tính tương- Thi học kỳ
- Phương trình chuyển động
đương, moment thay thế các ngoại lực và khái niệm
- Đại lượng thay thế - Khâu
khâu thay thế.
thay thế
- Giới thiệu vận tốc thực, các chế độ chuyển động
- Phương trình moment
L.O.6 Biết làm bìnhvà phương pháp làm máy chuyển động bình ổn.
6.2 Chuyển động thực của máy
ổn chuyển động. - Giới thiệu yêu cầu làm đều, phương pháp hiện
- Chế độ chuyển động của máy
thực và khái niệm bánh đà.
- Vận tốc thực của khâu dẫn
L.O.6 Biết tính- Trình bày cách tính bánh đà.
6.3 Làm đều chuyển động máy
bánh đà.
- Giới thiệu sơ lược về cơ cấu tiết chế chuyển đông
Tr.12/20

Ghi
chú

2 tiết

4 tiết



Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung
6.4 Tiết chế chuyển động máy (tự
đọc)
- Khái niệm cơ bản
- Cơ cấu tiết chế ly tâm
6.5
Hiệu suất (tự đọc)

11

Bài tập chương IV

12

Chương VIII: Cơ cấu cam
8.1 Khái niệm và phân loại
8.2 Phân tích động học cơ cấu cam
8.3 Phân tích lực cơ cấu cam

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC


Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá

và hiệu suất để sinh viên tự đọc.
* Người dạy_Ở nhà:
- Tạo Bài tập thêm 4 trên BKEL: bài toán chuyển
động thực đày đủ các nội dung.
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về: phân biệt
moment cân bằng và moment thay thế, có đưa ngoại
lực quán tính vào bài tón chuyển động thực hay
không.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt cách làm máy chuyển động bình ổn, cách
tính bánh đà và cách xác định vận tốc thực.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Làm bài tập ở nhà chương VI.
- Tham gia giải Bài tập thêm và thảo luận trên
BKEL.
L.O.4 Phân tích ma* Người dạy_Trên lớp:
sát
- Hướng dẫn sinh viên giải bài tập ở nhà.
L.O.11 Trình bày - Hoàn thiện lời giải.
* Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:

- Trình bày bài tập đã giải.
- Nắm bắt phương pháp giải.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tự giải các dạng tương tự.
1.2, 1.3.
* Người dạy_Trên lớp:
- Bài tập lớn
- Trình bày slides chướng VIII.
- Thảo luận
2.1 L.O.7 Biết cách
thiết kế cơ cấu cam.- Trình bày cách phân tích động học cơc ấu cam.
- Thi học kỳ
- Giới thiệu khái niệm góc áp lực và ảnh hưởng đối
Tr.13/20

Ghi
chú

2 tiết

4 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung
8.4 Tổng hợp cơ cấu cam


13

Chương IX: Cơ cấu bánh răng
phẳng
9.1 Đại cương
- Định nghĩa và phân loại
- Định lý cơ bản về ăn khớp
9.2 Đường thân khai phù hợp với
định lý cơ bản về ăn khớp
9.3 Đặc điểm ăn khớp của bánh răng
thân khai
- Đường ăn khớp và góc ăn
khớp
- Khả năng dịch tâm
- Điều kiện ăn khớp đều
- Hiện tượng trượt biên dạng
răng răng
- Hệ số trượt
9.4 Khái niệm hình thành biên dạng
thân khai

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp

đánh giá

với kích thước và chuyển động của cơc ấu cam.
- Trình bày các bước thiết kế cơc ấu cam.
* Người dạy_Ở nhà:
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về: các loại cam
không được học như cam quay cần lắc đáy bằng,
cam thùng, cam mặt đầu, khuyến khích sinh viên tự
đọc.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt trình tự thiết kế cơ cấu cam.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tham gia thảo luận trên BKEL.
* Người dạy_Trên lớp:
- Bài tập lớn
1.2, 1.3.
- Thảo luận
2.1 L.O.7 Hiểu biết các- Trình bày slides chướng IX.
thông số ăn khớp,- Chiếu các đoạn phim giới thiệu cách gia công- Thi học kỳ
chế tạo và mốibánh răng.
liuên quan.
- Hướng dẫn sinh viên về lý thuyết ăn khớp, nguyên
L.O.7 Hiểu biết cáclý tạo hình bánh răng thân khai.
điều kiện ăn khớp* Người dạy_Ở nhà:
đều.
- Đưa câu hỏi thảo luận trên BKEL về: áp dụng lý
L.O.7 Hiểu biết cácthuyết ăn khớp đã học vào cơ cấu bánh răng- thanh

nguyên lý tạo hìnhrăng và cơ cấu bánh răng ăn khớp trong.
bánh răng thân- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
khai.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt lý thuyết ăn khớp, ý nghĩa các thông số
chế tạo và lắp ráp.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tham gia thảo luận trên BKEL.
Tr.14/20

Ghi
chú

6 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

14

15

Nội dung

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO

tiết

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

9.5 Bánh răng tiêu chuẩn và bánh
răng có dịch dao
9.6 Các chế độ ăn khớp của cặp
bánh răng thân khai
9.7 Bánh răng thẳng và bánh răng
nghiêng
Chương X: Cơ cấu bánh răng 1.2, 1.3.
2.1
không gian
10.1 Cơ cấu bánh răng trụ chéo
10.2 Cơ cấu trục vít - bánh vít
10.3 Cơ cấu bánh răng nón

Phương pháp
đánh giá

* Người dạy_Trên lớp:
- Thảo luận
L.O.7 Hiểu biết các - Trình bày slides chướng X.
- Thi học kỳ
đặc điểm ăn khớp - Chiếu các đoạn phim giới thiệu cách gia công
của cơ cấu bánh
bánh răng côn, côn xoắn, bánh răng trụ răng
răng không gian. nghiêng, trục vis.

- Hướng dẫn sinh viên về những điểm cơ bản nhất
về sự ăn khớp của cơ cấu bánh răng không gian.
* Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt những đặc điểm cơ bản nhất về cơ cấu
bánh răng không gian.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tham gia thảo luận trên BKEL.
1.2, 1.3.
* Người dạy_Trên lớp:
- Bài tập
Chương XI: Hệ thống bánh răng
11.1 Khái niệm, công dụng và phân
2.1 L.O.8 Nhận diện , - Trình bày slides chướng XI.
- Kiểm tra
loại
lập sơ đồ hệ thống - Phân loại các hệ thống bánh răng.
- Thi học kỳ
11.2 Hệ thống bánh răng thường:
bánh răng và phân - Đưa ra các ví dụ cụ thể, hướng dẫn sinh viên cách
tích động học.
giải các bài toán động học từ đó rút ra phân tích
phẳng và không gian
11.3 Hệ thống bánh răng vi sai
động học các hệ thống bánh rắng.
- Lấy ví dụ cụ thể hệ thống bánh răng phức tạp và
hướng dẫn sinh viên cách giải quyết bái toán động

học.
- Giới thiệu công dụng hệ vi sai, chiếu hai đoạn phia
Tr.15/20

Ghi
chú

½ tiết

3 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung

16

Bài tập chương VI

17

Bài tập chương XII

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết


PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

về “How Differential Gear works (BEST Tutorial)”
và “How a Differential Works and Types of
Differentials” để giới thiệu công dụng của hệ bánh
răng vi sai.
* Người dạy_Ở nhà:
- Tạo Bài tập thêm 5 trên BKEL: bài toán phân tích
động học hệ bánh r8ang phức tạp.
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trả lời câu hỏi.
- Thảo luận.
- Nắm bắt cách phân tích lực ma sát.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Làm bài tập ở nhà chương XI.
- Tham gia giải Bài tập thêm và thảo luận trên
BKEL.
L.O.6 Biết cách* Người dạy_Trên lớp:
làm máy bình ổn và- Hướng dẫn sinh viên giải bài tập ở nhà.
tính bánh đà.
- Hoàn thiện lời giải.
L.O.11 Trình bày * Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
- Trình bày bài tập đã giải.
- Nắm bắt phương pháp giải.
* Sinh viên_Ở nhà:

- Tự giải các dạng tương tự.
L.O.8 Phân tích* Người dạy_Trên lớp:
động học hệ thống- Hướng dẫn sinh viên giải bài tập ở nhà.
bánh răng
- Hoàn thiện lời giải.
L.O.11 Trình bày * Người dạy_Ở nhà:
- Trả lời thắc mắc trên BKEL.
* Sinh viên_Trên lớp:
Tr.16/20

Phương pháp
đánh giá

Ghi
chú

-

2 tiết

-

2 tiết


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc

STT

Nội dung


18

Trình bày bài tập lớn

*

Nội dung thi cuối kỳ
Tất cả các chương bao gồm cả lý
thuyết và bài tập.

Chuẩn Chuẩn đầu ra chi
CDIO
tiết

1.4, 2.1,
2.2, 2.4,
2.5, 3.1,
3.2, 3.3,
4.1, 4.4,
4.3, 4.4,
4.5

PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Hoạt động dạy và học

Phương pháp
đánh giá


Ghi
chú

- Trình bày bài tập đã giải.
- Nắm bắt phương pháp giải.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Tự giải các dạng tương tự.
4 tiết
L.O.9 Tự học phần* Người dạy_Trên lớp:
- Báo cáo
mềm làm demo.
- Giải thích cách trình bày, các yêu cầu cần thiết,- Demo
L.O.10 Hình thànhthang điểm bài tập lớn, cách đánh giá giữa các- Trình báy
nhóm, phân công,nhóm và giữa các thành viên trong nhóm.
- Đánh giá
thảo luận, giải- Điều hành việc trình bày và trả lời câu hỏi.
người
dạy,
quyết tranh luận. - Quay phim và chụp ảnh.
nhóm
khác,
L.O.11 Viết báo- Đánh giá nhóm.
thánh viên khác
cáo, Trình bày hiệu- Thu thập các phiếu đánh giá.
của nhóm
quả, viết báo cáo,* Người dạy_Ở nhà:
sử dụng mẫu đánh- Tổng kết các đánh giá.
giá.
- Tính điểm và công bố trên BKEL.
- Trả lời thắc mắc khiếu nại.

* Sinh viên_Trên lớp:
- Phân công trình bày cho nhóm: chuẩn bị, trình
bày, demo, trả lời câu hỏi và tranh luận.
- Hỏi và đánh giá nhóm khác,
- Đánh giá giữa các thành viên trong nhóm.
* Sinh viên_Ở nhà:
- Chuẩn bị báo cáo, trình bày và demo.
- Tổng kết và rút kinh nghiệm.
-

Tr.17/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Bài tập lớn (Project)
Bài tập lớn là một yêu cầu sinh viên sử dụng các kiến thức đã học về cấu tạo cơ cấu, động học và động
lực học để thiết kế nguyên lý cho một máy/thiết bị/dụng cụ từ nhu cầu thực tế. Các công việc bao gồm:
đưa ra sơ đồ nguyên lý, tính toán thiết kế và phân tích về nguyên lý máy.
Hình thức: - Làm việc nhóm, viết báo cáo, làm demo và trình bày trên lớp.

Thông tin liên hệ
+ Khoa Cơ khí, B11; ĐT: 38654535.
+ Bộ môn Thiết kế máy, Phòng 207B11, Khoa Cơ khí; ĐT:38637897; PGS. TS. Phạm Huy Hoàng
+ Trang WEB môn học: />Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2011
TRƯỞNG KHOA

NGƯỜI LẬP ĐỀ CƯƠNG


PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC

PGS. TS. PHẠM HUY HOÀNG

Tr.18/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Phụ lục
P1. Phương pháp giảng dạy
STT

Phương pháp giảng dạy

Diễn giải

1

Động não (brainstorming)

2

Bắt cặp – chia sẻ (Think-pair share)

3

Vấn đáp (questions – answers)




4

Tranh luận (debate)



5

Học dựa trên vấn đề (problem-based ⌧
learning)

6

Hoạt động
learning)

7

Đóng vai (Role play)

8

Trò chơi (game)

9

Dựa vào dự án (project based ⌧
learning)


nhóm



(group-based ⌧



10 Mô phỏng (simulations)
11 Tình huống (case studies)
12 Học tập phục vụ cộng đồng (service
learning)
13 Truyền thụ, diễn giảng



14 Demo



P.2 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

STT

Phương pháp đánh giá

1

Kiểm tra giữa kỳ


2

Thi cuối kỳ

3

Làm bài thi thực hành giữa kỳ

4

Làm bài thi thực hành cuối kỳ

Tỉ lệ



Đánh giá so với chuẩn đầu ra

40 %

Tr.19/20


Đề cương MH : De cuong Nguyen Ly May CDIO_final version_3_2013_ap dung HK2.doc
PĐT, Mẫu 2008-ĐC

Phương pháp đánh giá

Tỉ lệ


6

Bài tập trên lớp và tích cực thảo ⌧
luận

10 %

7

Bài tập lớn theo nhóm – Báo cáo ⌧
seminar

20 %

8

Vấn đáp

9

Đồ án

10

Kiểm tra trên lớp

STT

Ghi chú về công thức

tính điểm



Đánh giá so với chuẩn đầu ra

30 %

(1) Quá trình (40%):
a. Kiểm tra: 30% (5 chương có bài tập – 2, 3, 4, 6, 12, 6%
cho mỗi chương)
b. Tích cực trong việc học: 10% (Trả lời các câu hỏi trước và
sau bài giảng, bài tập làm thêm và thảo luận trên mạng
hỗ trợ học tập BK E-Learning)
(2) Bài tập lớn: 20% (Đánh giá báo cáo bài tập lớn: 5% +
Đánh giá phần trình bày chung cả nhóm 10% + Đánh giá
cá nhân 5%)
(3) Điểm thi cuối kỳ: 40%

P.3 PHƯƠNG PHÁP HỌC
Phương pháp học
1. Nghe giảng và Thảo luận
2. Tự học, Đọc sách và tài liệu tham
khảo
3. Làm bài tập
4. Làm bài tập lớn theo nhóm (Thực
hiện, viết báo cáo và trình bày)

Phương pháp đánh giá


Tr.20/20



×