Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

CÁC LOẠI cảm BIẾN NHIỆT độ PHỔ BIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 31 trang )

PID Co ntro lle rs

CÁC LOẠI CẢM BIẾN NHIỆT PHỔ BIẾN




Cặp nhiệt ngẫu:
J: hoạt động từ -99 oC tới 750 oC



K: hoạt động từ -99 oC tới 1200 oC



R: hoạt động từ 0 oC tới 1600 oC



S: hoạt động từ 0 oC tới 1600 oC



RTD: Gồm PT100 & PT1000



ĐIỆN TRỞ NHIỆT:




NTC: Điện trở nhiệt âm (điện trở giảm khi nhiệt tăng)



PTC: Điện trở nhiệt dương (điện trở tăng khi nhiêt tăng)


PID Co ntro lle rs

CÁC CHẾ ĐỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ

1.

Điều khiển ON – OFF

2.

Điều khiển theo tỷ lệ

3.

Điều khiển tích phân / tự động reset

4.

Điều khiển đạo hàm / tỷ lệ

5.


Điều khiển PID

6.

Điều khiển PID tự động


PID Co ntro lle rs

ĐIỀU KHIỂN ON – OFF :
Trong chế độ này rờ le được đóng ngắt luân phiên xung quanh điểm cài đặt.
Rờ le sẽ đóng khi tiến đến nhiệt độ đặt và ngắt trên nhiệt độ đặt.
Khi nhiệt độ hệ thống xuống thấp hơn nhiệt độ đặt rờ le sẽ đóng.
Sự khác nhau về nhiệt độ trong khoảng rờ le đóng
và ngắt gọi là hiện tượng trễ hoặc dãi chết.
Thuận lợi của chế độ ON – OFF :
Hoạt động tốn ít relay và contactor
Hoạt động đơn giản
Hạn chế của chế độ ON – OFF :
Quá tải và non tải rộng
Dao động liên tục
Độ chính xác bị giới hạn


PID Co ntro lle rs

ĐIỀU KHIỂN TỶ LỆ THEO THỜI GIAN :
Hoạt động giống như điều chỉnh ON – OFF
khi nhiệt độ quá trình nằm ngoài dải tỷ lệ
Ngõ ra (0 đến 100 %) tỷ lệ với lỗi e = PV – SV

(PV = giá trị quá trình, SV = giá trị đặt)
Khi nhiệt độ quá trình tiến đến nhiệt độ đặt và đi vào dãy tỉ lệ,
ngõ ra của thiết bị được đóng và ngắt ở chu trình thời gian đã thiết lập.
Thời gian đóng ngắt relay sẽ thay đổi tỷ lệ với sự lệch nhiệt độ thật sự từ giá trị đặt.


PID Co ntro lle rs

Proportional
Band

Temperature

Temperature

ĐIỀU KHIỂN TỶ LỆ THEO THỜI GIAN :

OVERSHOOT

Setpoint

DROOP

OVERSHOOT

Set
point

DROOP


Positive
Offset

Negative
Offset

Time vs. Temperature Profile in Proportional mode

Proportional
Band

Time

Time vs. Temperature Profile in Proportional mode

Quá trình sẽ ổn định nhưng với độ chúc tổng hợp\độ lệch
bởi vì sự khác nhau vốn có của tốc độ nóng và lạnh

Time


PID Co ntro lle rs


PID Co ntro lle rs


PID Co ntro lle rs
Đặc tính bộ điều khiển P, I, D
• Thành phần tỉ lệ (Kp) có tác dụng làm tăng tốc độ đáp ứng của hệ,

và làm giảm, chứ không triệt tiêu sai số xác lập của hệ (steady-state
error)
• Thành phần tích phân (Ki) có tác dụng triệt tiêu sai số xác lập nhưng
có thể làm giảm tốc độ đáp ứng của hệ.
• Thành phần vi phân (Kd) làm tăng độ ổn định hệ thống, giảm độ vọt
lố và cải thiện tốc độ đáp ứng của hệ.


PID Co ntro lle rs
ĐIỀU CHỈNH PID TỰ ĐỘNG :
Việc điều chỉnh giá trị P, I, D của bộ điều chỉnh
đòi hỏi về kiến thức lý thuyết điều khiển
và không thể chấp nhận sự rập khuôn kiến thức của người điều khiển
Cho nên tự động điều chỉnh, một chức năng mà nhờ đó bộ điều chỉnh
quá trình cập nhật những đặc tính quá trình của chính nó
và tự động đặt lại các giá trị P, I, D được yêu cầu
NHỮNG THUẬN LỢI CỦA CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN PID :
Chất lượng sản phẩm tốt hơn
Ngăn ngừa quá tải lúc khởi động và tiết kiệm sự lãng phí nguyên vật liệu ban đầu
Giảm thiểu sự lệ thuộc vào các kỹ năng của người điều khiển
Giảm hao phí
Loại trừ việc điều chỉnh lại các thông số do sự thay đổi thời tiết
hoặc các yếu tố môi trường khác hoặc sự thay đổi các thông số quá trình


PID Co ntro lle rs


PID Co ntro lle rs
PID SERIES


Điều khiển nhiệt độ PID

Bộ kiểm soát nhiệt
độ
(Giá kinh tế)

Bộ kiểm soát nhiệt độ
(chuyên dùng trong kho
lạnh)

Bộ hiển thị xử lý


PID Co ntro lle rs
IP66
front panel
sealing
Compliance
CE, RoHS

Now
UL approved

 Đây là sản phẩm nội địa đầu tiên tại Ấn Độ
 Phát triển cả về phần cứng lẫn phần mềm của thiết bị
Đổi mới giá thành kinh tế hơn


PID Co ntro lle rs

PID500

●Đặc điểm chính
● Ngõ vào thông thường
- Reduces inventory
● Tự động điều chỉnh
- Điều khiển theo vòng khép kín
● 4 vùng PID
- 4 vùng điều điều khiển lập trình PID
khác nhau
● Có thể lựa chọn :

C / OF

O

● Thay thế vỏ bọc của thiết bị
- Giảm thời gian bảo trì cho phép, dễ
dàng thay thế được
● Bảng che theo tiêu chuẩn IP66
● Chứng nhận UL, CE


PID Co ntro lle rs
PID500
Chức năng đặc biệt
● Thuật toán PIDHeat-Cool
- Dùng trong ứng dụng ép, đun
● Điểm cài đặt Ramp Soak
● Khởi động bằng phần mềm

Đặc điểm tùy chọn
● Điều khiển dòng sợi nung
● Cài đặt bằng Remote
● Điều khiển van động cơ
● Truyền thông RS485 (MODBUS)


PID Co ntro lle rs
SELVIEW – Windows based trending software

Đọc / Viết các thông số
Phân tích bằng đồ thị
Phân tích bằng thống kê
Hiển thị thời gian thực
Kiểm tra bằng biểu đồ


PID Co ntro lle rs

➢ A variety of programmable temperature controllers at reasonable rates
➢ Ideal for ON-OFF / Proportional mode applications


PID Co ntro lle rs
Một số sản phẩm loại DTC

Setpoints

Display digits


Model (48 x 48) Model (72 x 72) Model (96 x 96)

1

3

DTC503

DTC203

DTC303

1

4

DTC504

--

--

2

4

--

DTC204


DTC324

1

4+4

DTC508

--

--

2

4+4

--

DTC208

DTC308


PID Co ntro lle rs
DTC Series

Đặc điểm
● Cài đặt đơn giản
- Điều khiển thân thiện, núm vặn dễ
dàng hơn.

● Ng uồn cấp thông thường
● Có thể lựa chọn cảm biến - J / K /
PT100
- Reduces inventory
● Có thể lựa chọn chế độ điều khiển
- Có thể mềm dẻo trong việc lựa chọn
chế độ điều khiển tùy thuộc vào mức độ
yêu cầu chính xác của thiết bị .
● Pro g ram m ab le re lay ac tio n
- Giảm việc đi dây cho những ứng dụng
điều khiển lạnh


PID Co ntro lle rs
CH403 – Bộ kiểm soát nhiệt độ hiển thị 3 số

36 x 72

CH403 – Bộ kiểm soát nhiệt độ hiển thị 2 số

36 x 72

Bộ điều khiển chuyên dùng cho kho lạnh
(Lưu được sự khác biệt giữa thời gian bắt đầu trễ với thời gian xả đông)


PID Co ntro lle rs
CH403 – Bộ kiểm soát nhiệt độ 3 số
Bảng che
loại IP66


Hiển thị
cảnh báo

Hiển thị chế
độ xả băng
Hiển thị ngõ ra

Hiển thị khóa
cài đặt

36 x 72

Bộ điều khiển chuyên dùng cho kho lạnh
(Lưu được sự khác biệt giữa thời gian bắt đầu trễ với thời gian xả đông)


PID Co ntro lle rs
CH403

Đặc trưng chính

36 x 72

Đặc trưng khác
● NTC sensor

● 20A relay model
● Set point lock
● Heat / Cool mode


➔ Có thể lựa chọn giải pháp
 Đảm bảo điều khiển tốt hơn
➔ Điều khiển xả đông
 Tự động xả đông – có thể
lựa chọn tần số và khoảng
thời gian xả đông
➔ Bắt đầu lại thời gian trễ
 Giúp bảo vệ máy nén / tăng
tuổi thọ của máy
➔ Cảnh báo
Cảnh báo trạng thái cao và
thấp


PID Co ntro lle rs

Lựa chọn giá trị
Main
0/P
CH403-1

CH403-2

CH403-3

10A

20A


10A

Alarm
O/P

Vùng ứng dụng

12VDC

Cho tải được điều khiển thông qua
contactor, 12VDC để điều khiển
kèn (chuông) như 1 cảnh báo

---

Cho tải lớn hơn, điều khiển trực
tiếp cho máy nén, lưu trữ giá trị
của bộ đóng cắt

5A

Cho tải được điều khiển thông qua
contactor, rơ le 5A sử dụng như 1
cảnh báo/ngõ ra xoay chiều trong
mạch logic


PID Co ntro lle rs

Lĩnh vực ứng dụng


36 x 72

Các loại tủ kem tự động
Mấy sáy khô không khí

Ướp lạnh các mẫu thí nghiệm
cho phòng thí nghiệm y khoa
Máy Điều hòa không khí
Các kho lạnh công nghiệp

Đã được chứng minh : Cài đặt trên 10.000 lĩnh
vực


PID Co ntro lle rs

Chú thích:
➔ Tần số xả đông
Có thể lựa chọn thời gian và tần số xả đông cho phép xả đông
một cách tự động, hữu ích cho nhiều ứng dụng làm lạnh khác
nhau.
➔ Bắt đầu lại thời gian trễ
Chương trình bắt đầu lại thời gian trễ đảm bảo đủ thời gian
trược khi máy nén bắt đầu hoạt động lại, đảm bảo máy nén được
bảo vệ và do đó sẽ tăng tuổi thọ của máy.


PID Co ntro lle rs
Lợi thế của sản phẩm Selec

➔ Mẫu mã cải tiến
➔ Giá trị / Giá tốt nhất
➔ Đảm bảo & Đáng tin cậy
➔ Hỗ trợ phục vụ tốt nhất ở Ấn Độ
➔ Tạo ra từ những máy móc hàng đầu trên thế giới
➔ Đạt tiêu chuẩn UL, CE
➔ Bảng che bên ngoài đạt tiêu chuẩn IP66
➔ Có khả năng dự trữ hàng


×