Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

HỆ THỐNG điện i CHƯƠNG 1 tổng quan hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 53 trang )

HỆ THỐNG
ĐIỆN I
Chương I:
Tổng Quan Hệ Thống Điện

Bài giảng: TS Trần Trung Tính


TÀI LIỆU HỌC & THAM KHẢO

 Lưới Điện & Hệ Thống Điện, Tập 1 và 2, Trần Bách
 Power System Analysis & Design, Glover Sarma


Electric Machinery and Power System Fundamentals, Stephen J. Chapman


Phương Pháp & Hình Thức Đánh Giá
Sinh viên sẽ làm việc nhóm
 Mỗi nhóm phải chuẩn bị bài báo cáo cho buổi học, sẽ
gọi nhóm báo cáo ngẫu nhiên. Báo cáo 30 phút và trả
lời câu hỏi 50 phút
 Giảng viên sẽ tổng kết buổi học
 Giảng viên cho bài tập
 Điểm báo cáo + điểm bài tập = 30% và thi cuối kỳ
70%


Nội Dung Chính Của Học Phần
1. Tổng quan hệ thống điện
2. Những nguyên lý cơ bản


3. Các thông số của đường dây
4. Mô hình đường dây
5. Mô hình máy biến áp
6. Mô hình máy phát
7. Điều khiển điện áp hệ thống
8. Những ma trận mạng
9. Phân tích dòng công suất


CORE OF LEARN
We tend of remember
 10% of what we read
 20% of what we hear
 30% of what we see
 50% of what we hear and see
 70% of what we say (learning by yourself)
 90% of what we say and do


Chương I:
Tổng Quan Hệ Thống Điện


Hệ Thống Điện Là Gì?
330, 400, 500,765 kV


Chia Hệ Thống Điện Cấp Quản Lý

Generator


Transmission

Load demand


CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG ĐiỆN
Nhà máy điện

Truyền tải
điện

Phân phối
điện
DISCO
s

GENCOs

Tiêu thụ điện

TRANSCO
s


Nhà Máy Điện
(Power plant or Power generation)


Nhà Máy Điện

(tt)


Phân Lọai Hệ Thống Điện
Hệ thống điện tập trung:
 Nguồn điện, nút phụ tải lớn
 Tập trung trong 1 phạm vi không lớn
 Dùng đường dây ngắn để truyền tải
Hệ thống hợp nhất:
 Hợp nhất các HTĐ độc lập ở cách xa nhau
 Nối với nhau bằng đường dây siêu cao áp
Hệ thống địa phương:
 HTĐ riêng
 HTĐ tự dùng trong xí nghiệp công nghiệp lớn
 HTĐ ở các vùng xa không thể nối với HTĐ QG


Hệ Thống Điện Hợp Nhất Khu Vực
Châu Á


Quản Lý và Vận Hành HTĐ
 Về mặt quản lý và vận hành HTĐ được phân thành
 Hệ thống các NMĐ do các NMĐ tự quản lý
 Lưới hệ thống siêu cao áp từ 220 kV trở lên
 Lưới truyền tải và phân phối
 Về mặt quy hoạch hệ thống chia thành 2 cấp
 Nguồn điện, lưới hệ thống, các trạm khu vực
 Lưới truyền tải và phân phối được quy hoạch riêng
 Về mặt vận hành được chia làm 3 cấp

 Điều độ trung ương A0
 Điều độ địa phương: điều độ NMĐ, trạm khu vực, công ty điện
 Điều độ sở điện lực


Quản Lý và Vận Hành HTĐ (tt)

 Về mặt nghiên cứu, tính toán được phân thành
 Lưới điện hệ thống
 Lưới truyền tải: 35, 110, 220 kV
 Lưới phân phối trung áp: 6, 10, 15, 22, 35 kV
 Lưới phân phối hạ áp: 0,4 / 0,22 kV


CƠ CẤU NGUỒN ĐiỆN
CỦA VIỆT NAM

Hình 1. Cơ cấu nguồn điện theo công suất đặt Việt Nam 2003

Hình 2. Cơ cấu nguồn điện theo công suất đặt Việt Nam 2005


Công Suất Thiết Kế Các NMĐ
Tính Tới 31/12/2005
Tên nhà máy

Công suất đặt (MW)

Tên nhà máy


Công suất đặt (MW)

Nhà máy thuỷ điện

4155

Uông Bí

105

Hoà Bình

1920

Ninh Bình

100

Thác Bà

120

Nhà máy nhiệt điện dầu (FO)

198

Trị An

420


Thủ Đức

165

Đa Nhim - Sông Pha

167

Cần Thơ

33

Thác Mơ

150

Tua bin khí (khí + dầu)

2939

Vĩnh Sơn

66

Bà Rịa

389

Ialy


720

Phú Mỹ 2-1

732

Sông Hinh

70

Phú Mỹ 1

1090

Hàm Thuận - Đa Mi

476

Phú Mỹ 4

450

Thuỷ điện nhỏ

46

Thủ Đức

128


Nhà máy nhiệt điện than

1245

Cần Thơ

150

Phả Lại 1

440

Diezen

285

Phả Lại 2

600

Công suất lắp đặt của các IPP

2518

Tổng công suất phát của toàn bộ hệ thống điện Việt Nam

11,340

Công suất lắp đặt của các nhà máy điện thuộc EVN


8,822


Sơ Đồ Sản Xuất Điện Năng

Energy Source

Energy Conversion 1

Energy Conversion n

Chemical energy

Thermal energy

Kinetic energy

Electrical energy


Nguyên Lý Làm Việc NMĐ Hạt Nhân

Hạt nhân (Nuclear): (1008 MW x 1000 VNĐ/kWh x 24h)
= 24.192.000.000 VNĐ


Điện Năng Được Sản Xuất Từ Thủy
Năng (Hydropower Plant)

Kaplan


(Pelton wheels


Điện năng được sản xuất từ phong
năng (wind power plant)


Năng Lượng Mặt Trời


Hệ Thống Truyền Tải và Phân Phối
1. Lười hệ thống (LHT)
 Đường dây truyền tải và trạm biến áp khu vực
 Nối với các NMĐ
 LHT có nhiều mạch vòng kín
 Chuẩn độ tin cậy là N-1 hoặc N-2

2. Lưới truyền tải (LTT)
 Điện áp lưới truyền tải: 35, 110, 220 kV
 Tải điện từ các trạm khu vực đến các trạm trung
gian (TTG)


Lười hệ thống (LHT)
330, 400, 500,765 kV


Lưới truyền tải (LTT)
TTG


TKV
TTG

(a)

TKV

TKV

TTG

TTG

TKV

(b)
TTG
(c)


×