Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HÀN và cắt KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 7 trang )

LIÊN KẾT ?

Bulông

HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI

Bi thép (dùng
trong ổ bi)

CHI TIẾT MÁY
Đơn vị nhỏ nhất và hoàn
chỉnh của máy

Đinh vít
End Show

<< Contents >>

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

CÓ NHỮNG PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT GÌ ?



LIÊN KẾT ?
1

Bánh răng (dùng trong các bộ
chuyền)

Ghim giấy

Next >>

Khung Ôtô – ôtô có khoảng 15000 chi tiết

2

Máy khoan tay

Boeing 747–400, Có khoảng 6
chi tiết

Các sản phẩm tạo thành bằng cách ghép
nhiều chi tiết lại với nhau

1

Sản phẩm =
2

1


+

Các thiết bị có rất nhiều chi tiết ghép
lại với nhau bằng rất nhiều phương
pháp liên kết

2

1

triệu

Máy giặt

1

2
2

Máy vi tính
DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Xe máy. Có khoảng
8000 chi tiết

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo


Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Cây cầu thép
E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


MỘT SỐ KIỂU LIÊN KẾT CƠ BẢN

MỘT SỐ
SỐ PHƯƠNG PHÁ
PHÁP CƠ BẢ
BẢN TẠ
TẠO
RA MỘ
MỘT CHI TIẾ
TIẾT ĐƠN GIẢ
GIẢN

Guide to Welding

Fusion Welding
Trướ
Trước GC
Sau GC

Guide to Welding

TYPES OF JOINTS


Types of joints

Bulông

Dán

(Screwing)

(Bonding)

GAS Welding

GAS Welding

Manual Arc Welding

Manual Arc Welding

MIG/MAG

MIG/MAG

TIG

TIG

Submerged Arc Welding

Submerged Arc Welding


kế
ết
Liên k

Tungsten Plasma Welding

ĐÚC

DẬP,
CHỒN

KÉO

TIỆN

Tungsten Plasma Welding

Hàn Vảy

Đinh tán

Electroslag Welding

(Soldering/Brazing)

(Rivetting)

Electron Beam Welding
Laser Welding


HÀN

Pressure Welding

Pressure Gas Welding (GP)

Pressure Gas Welding (GP)

Spot Welding (RP)

Spot Welding (RP)

Seam Welding (RR)

Seam Welding (RR)

Hàn nóng chảy

Flash Welding (RA)

(Welding)

Friction Welding (FR)

Giá
Giáp mố
mối

Góc


Chữ
Chữ T

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Chồ
Chồng

Arc Stud Welding (FR)

Arc Stud Welding (FR)

Summarisation of W.P

Summarisation of W.P

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

CHƯƠNG 8: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI

CHƯƠNG 6: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI
I.

Vị trí hàn

KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI


Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

Home

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Electroslag Welding
Electron Beam Welding
Laser Welding

Pressure Welding

Giá
Giáp mép

Types of joints

Fusion Welding

.

Nung nóng

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

(Tham khảo thêm)


KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1. Khái niệm.

1. Khá
Khái niệ
niệm.

-------------------------------------------------------------------------

Hàn là phương pháp công nghệ nối các chi tiết
bằng kim loại lại với nhau bằng cách nung nóng
chỗ nối đến trạng thái hàn (chảy hoặc dẻo). Sau
đó kim loại hóa rắn hoặc kết hợp với lực ép, chỗ
nối tạo thành mối liên kết bền vững gọi là mối
hàn.
Kết tinh (hóa rắn)

2. Đặ
Đặc điể
điểm.
+ ưu điểm:
* Tiết kiệm kim loại so với các phương pháp
khác:
Cấu trúc của mối hàn

Mối hàn

- So với tán rivê, ghép bulông: 10 đến 25 %.
- So với Đúc : ~ 50 %.

* Hàn được nhiều loại vật liệu khác nhau:

Chảy lỏng

- Kim loại đen <-> Kim loại đen,
Nguồn
nhiệt

- Kim loại

(Trạng thái hàn)

Nhiệt sinh ra do
ma sát

<-> Vật liệu phi kim, v.v..

* Chế tạo các kết cấu phức tạp (mà các
phương pháp khác không thực hiện được).

Dẻo

* Độ bền mối hàn cao, mối hàn kín.
+ Nhược điểm:
Kết hợp Lực ép

* Tồn tại ứng suất dư, vật hàn dễ bị cong vênh
biến dạng.
Dẻo


DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Lực ép
E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

* Chịu tải trọng va đập kém. v.v..
Liên kết này không thể thực hiện được bằng các phương pháp khác (gia công áp
lực, đúc, bulông hay đinh tán)

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


CHƯƠNG 8: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI

CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN
General View of Welding Processes

I.

KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1. Khái niệm.
----------------------------------------------------------------------------------

Hàn


HÀN NÓNG CHẢY

HÀN ÁP LỰC

fusion welding

pressure welding

2. Đặc điểm.
---------------------------------------------------------------------------------

Hàn khí

3. Phân loạ
loại.

Gas welding

+) Căn cứ theo trạng thái kim loại mối hàn (trạng thái hàn)
Æ chia thành hai nhóm hàn chính:
A. Hàn nóng chảy: Vị trí hàn và vật liệu hàn bổ
sung được nung nóng đến trạng thái nóng chảy.
* Yêu cầu nguồn nhiệt phải có công suất đủ lớn.
* Phải bảo vệ vùng hàn khỏi sự thâm nhập của
không khí xung quanh (bằng thuốc hàn, khí bảo vệ,
..)
B. Hàn Áp lực: Nung nóng chỗ nối tới trạng thái
dẻo đồng thời kết hợp với lực ép.


Hàn
nóng chảy

Hàn
áp lực

Hàn
Vảy

Hàn Hồ quang tay
Manual arc welding

Hàn Plasma (WP)
Tungsten plasma welding

Hàn Khí + Áp lực (GP)
Pressure gas welding

Hàn Điểm (RP)
Hàn Điện xỉ (RES)

Splot welding

Electroslag welding

Hàn Đường (RR)
Nguồn nhiệt
Phản ứng
hóa học


Năng lượng
Điện

Năng lượng
Điện

Nguồn nhiệt
Phản ứng
hóa học

MIG/MAG
Cơ năng

Metal gas shielded arc welding

Hàn chùm tia điện tử
(EB)
Electron beam welding

Seam welding

Hàn Điện trở (RA)
Flash welding

* Phạm vi tác động của nguồn nhiệt lớn, kim
loại cơ bản được nung nóng tới nhiệt độ bắt đầu nóng
chảy hoặc chỉ đến trạng thái dẻo.
* Không sử dụng kim loại bổ xung.

TIG

Hàn Khí

Hàn Điện trở

Nhiệt nhôm

Hồ quang

Hàn nổ

Hàn Ma sát

Tungsten inert-gas shielded arc welding

Hàn Laser (LA)
Laser welding

Hàn Siêu âm

Hàn Ma sát (FR)
Friction welding

Chùm tia điện tử

* Không sử dụng khí hay thuốc hàn bảo vệ.
+) Căn cứ theo dạng năng lượng sử dụng.

Chùm tia Laser

Hàn tự động (SAW)


Æ

Hàn Đinh (B)

Submerged arc welding

Arc stud welding
Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

HÀN KHÍ

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

1- Bình ôxy (Oxygen cylinder with pressure redution)
2- Bình axêtylen (Acetylene cylinder with pressure

GAS welding

redution)

3- Van chống ngọn lửa quặt (Branch-line back-

4
3


pressure valve).

6

5

4- Ống dẫn khí ôxy (Oxygen hose).
5- Ống dẫn khí axêtylen (Oxygen hose)
6- Mỏ hàn (Welding torch)
7- Que hàn phụ (Welding rod)
8- Bép hàn (Welding nozzle)
9- Vật hàn (Workpiece)
10- Ngọn lửa hàn (Welding flame)

7

8

1

2

9

10

* Phạm vi ứng dụng
CN Hàn trái

(leftward technique)


Với tấm thép có chiều dày < 3mm
(Steel less than 3 mm thickness)

CN Hàn phải

(rightward technique)

Với tấm thép có chiều dày >= 3mm
(Steel frm 3 mm thickness)

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

HÀN HỒ QUANG TAY
Guide to Welding

Manual arc welding

Guide to Welding

Types of joints

Types of joints

Fusion Welding

Fusion Welding


GAS Welding

GAS Welding

Manual Arc Welding

Manual Arc Welding

MIG/MAG

MIG/MAG

TIG

TIG

Submerged Arc Welding

Submerged Arc Welding

Tungsten Plasma Welding

Tungsten Plasma Welding

Electroslag Welding

Electroslag Welding

Electron Beam Welding


Electron Beam Welding

Laser Welding

Hàn được ở mọi vị trí trong không gian, đặc
biệt cho hàn ống, lắp giáp, sửa chữa và xử lý
bề mặt.

Laser Welding

Pressure Welding

Pressure Welding

Pressure Gas Welding (GP)

Pressure Gas Welding (GP)

* Vật liệu

Spot Welding (RP)

Spot Welding (RP)

Các loại thép thường và thép hợp kim thấp,
Kim loại màu, Gang

Seam Welding (RR)

Seam Welding (RR)


* Chiều dày vật hàn
Lên tới 6mm (phụ thuộc vào hình dáng vật
hàn)

Flash Welding (RA)

Flash Welding (RA)

Friction Welding (FR)

Friction Welding (FR)

Arc Stud Welding (FR)

Arc Stud Welding (FR)

Summarisation of W.P

Summarisation of W.P

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


Hướng hàn

HÀN HỒ QUANG TAY

MIG/MAG

Manual arc welding

10

1

* Phạm vi ứng dụng

Metal Gas Shielded Arc Welding

- Hàn được ở mọi vị trí trong
không gian,
- Xử lí bề mặt.


Guide to Welding

2

3

Types of joints

5

1

3

8

4

7

6

9

GAS Welding

13

6
4


7

8

9

14

Manual Arc Welding

15

12

MIG/MAG

7

TIG

19

5

Electroslag Welding

currenr supply - electrode).

4- Cáp hàn - nối với vật hàn

(Welding currenr supply - electrode).

5- Kìm hàn (Electrode holder)
6- Que hàn - Điện cực hàn
(Rod Electrode)

7- Kẹp mát (Workpiece clamp)
8- Vật hàn – Chi tiết hàn

11- Thuốc bọc (Electrode coating)
12- Giọt kim loại lỏng (Droplet transfer)
13- Khí phát sinh bảo vệ vùng hàn
(Protective gases from coating of electrode).

14- Xỉ lỏng (Liquid slag).
15- Xỉ hàn (ở thể rắn) (solid slag)
16- Kim loại mối hàn nóng chảy
(liquid weld metal)

(Workpiece)

9- Hồ quang (Arc)
10- Lõi que hàn (Electrode core)

17- Kim loại mối hàn đã kết tinh
(Solid weld metal)

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

MIG/MAG


9

8

16

17

Laser Welding

Pressure Welding

* Phạm vi ứng dụng
- Hàn được ở mọi vị trí trong
không gian,
- Xử lí bề mặt.

* Vật liệu
- Các loại thép thường và thép
hợp kim, Gang

Pressure Gas Welding (GP)

Seam Welding (RR)
Flash Welding (RA)

Arc Stud Welding (FR)

* Chiều dày vật hàn


- Lớn hơn 3mm

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

1- Ổ cấp điện (Mains connection)
2- Nguồn điện hàn

Summarisation of W.P

Tungsten Plasma Welding
Electroslag Welding
Electron Beam Welding

9- Mỏ hàn
10- Kẹp mát
11- Vật hàn
12- Cáp nối mát
13- Bép dẫn điện

3- Cuộn dây hàn
4- Bộ phận đẩy dây hàn

Pressure Welding

15- Hồ quang
16- Giọt kim loại lỏng
17- Kim loại mối hàn nóng chảy

7- Dây hàn

(Wire electrode)

18- Kim loại mối hàn đã kết tinh
19- Khí bảo vệ vùng hàn

8- Ống dẫn khí bảo vệ

Spot Welding (RP)

16

17

(Shielding gas nozzle)

(Shielding gas)

(Shielding gas hose)

Flash Welding (RA)

15
18

Arc Stud Welding (FR)
Summarisation of W.P

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo


Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

* Phạm vi ứng dụng
- Hàn được ở mọi vị trí trong
không gian,

Guide to Welding
Types of joints

Fusion Welding

1

6

7

2

3

8

* Vật

liệu
- Các loại thép thường và


9

11

thép hợp kim (hợp kim cao)

GAS Welding

- Kim loại màu sử dụng Ar, He
hoặc (Ar + He)

Manual Arc Welding
MIG/MAG

- 0,5 đến 4 mm

Submerged Arc Welding

5

13

16

10

Hướng hàn

Electron Beam Welding


2- Nguồn điện hàn

10- Vật hàn

3- Cáp dẫn điện (cho điện

Seam Welding (RR)

4- Cáp nối mát

Flash Welding (RA)

5- Kẹp mát

13- Hồ quang

6- Nguồn điện hàn

14- Kim loại mối hàn nóng chảy

7- Ống cấp khí

15- Kim loại mối hàn nóng chảy

8- Mỏ hàn

16- Khí bảo vệ vùng hàn

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo


9

Laser Welding

Pressure Welding

14

Pressure Gas Welding (GP)

16

15

Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)
Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

Hồ quang

tỏa rộng

Arc Stud Welding (FR)
Summarisation of W.P

Dạng vát mép

Home


E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Electron Beam Welding

13

11- Điện cực Wolfram
(Tungsten electrode)
12- Bép kẹp và dẫn điện cho điện
cực

Summarisation of W.P

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

9- Que hàn phụ (Welding rod)

cực hàn)

Arc Stud Welding (FR)

TIG

Electroslag Welding

11
12

1- Ổ cấp điện


Spot Welding (RP)

Friction Welding (FR)

GAS Welding
Manual Arc Welding

Tungsten Plasma Welding

4

Electroslag Welding

Pressure Gas Welding (GP)

Types of joints

Fusion Welding

Submerged Arc Welding

Tungsten Plasma Welding

Pressure Welding

Guide to Welding

MIG/MAG


* Chiều dày vật hàn

TIG

Laser Welding

Friction Welding (FR)

11

TIG Tungsten inert-gas shielded arc welding

Metal Gas Shielded Arc Welding

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Seam Welding (RR)

Home

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Video - MIG/MAG

Pressure Gas Welding (GP)

19

14- Chụp khí bảo vệ


5- Bình khí bảo vệ

13

7

(Current contact nozzle)

(Wire feed unit).

Laser Welding

14

(Welding Torch)

(Welding current source)

6- Nguồn điện hàn
Friction Welding (FR)

TIG
Submerged Arc Welding

11

15

GAS Welding


MIG/MAG

- Kim loại màu sử dụng Ar, He
hoặc (Ar + He)

Hướng hàn

(Wire electrode coil).
Spot Welding (RP)

10

12

2

Fusion Welding
Manual Arc Welding

- Lớn hơn 1 mm

Tungsten Plasma Welding

Electron Beam Welding

hợp kim (Dùng CO2 hoặc hỗn
hợp khí chứa CO2, O2)

* Chiều dày vật hàn


Submerged Arc Welding

1- Ổ cấp điện (Mains connection)
2- Nguồn điện hàn (Welding current source)
3- Cáp hàn - nối với điện cực hàn (Welding

Types of joints

•Vật liệu
- Các loại thép thường và thép

Fusion Welding

11

Guide to Welding

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Mối hàn

Home

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


HÀN HỒ QUANG TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC
(SAW) Submerged arc welding

- Hàn những mối hàn có chiều dài

lớn, đặc biệt ở vị trí hàn sấp hoặc
hàn ngang.
5

1

2

3

7

- Hàn đắp

6

* Vật

14

Guide to Welding
Types of joints

* Phạm vi ứng dụng

HÀN PLASMA ĐIỆN CỰC WOLFRAM
(WP) Tungsten Plasma Welding

* Phạm vi ứng dụng


- Hàn ở MỌI VỊ TRÍ trong không
gian.
- Hàn đắp
* Vật

liệu
- Các loại thép thường và thép

1

Fusion Welding
9

GAS Welding

liệu

- Các loại thép thường và thép
hợp kim (hợp kim cao)

8

3

2

10

11


hợp kim (hợp kim cao)

MIG/MAG

* Chiều dày vật hàn

17

- Lớn hơn 5 mm

Submerged Arc Welding

13

- Micro-Plasma > 0,1–2,0 mm
- Macro-Plasma >lớn hơn 2 mm

Tungsten Plasma Welding
Electroslag Welding

8

10

15

11

12


9

6

7

1- Ổ cấp điện

9- Vật hàn

2- Nguồn điện hàn

10- Thuốc hàn (bột)

Pressure Gas Welding (GP)

15
Spot Welding (RP)

3- Cáp dẫn điện (cho điện

11-Xỉ lỏng

cực hàn)

12- Xỉ đặc (kết tinh)

7

4- Cáp nối mát


13- Thu hồi thuốc hàn thừa

14

5- Cuộn dây hàn

14- Dây hàn (điện cực hàn)

6- Bộ phận đẩy dây

15- Hồ quang

7- Bép dẫn điện
8- Kẹp mát

16
Seam Welding (RR)

17
Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)
Arc Stud Welding (FR)

16- Kim loại lỏng

Summarisation of W.P

17- Kim loại mối hàn đã kết tinh


DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

HÀN ĐIỆN XỈ (RES)

Pressure Welding

Hướng hàn

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

9- Ống dẫn khí Plasma
10- Mỏ hàn

3- Cáp dẫn điện (cho điện

11- Que hàn phụ

15

cực hàn)

12- Vật hàn

14

4- Cáp nối mát

13- Điện cực Wolfram

5- Kẹp mát


14- Khí bảo vệ

6- Bình khí bảo vệ

15- Khí Plasma

7- Bình khí Plasma

16- Kim loại mối hàn

8- Ống dẫn khí bảo vệ

Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)
Flash Welding (RA)

Arc Stud Welding (FR)

16

17

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Electron Beam Welding

10- Nước ra

3- Cáp dẫn điện (cho điện


11- Vật hàn

cực hàn)

Types of joints

Fusion Welding

GAS Welding

GAS Welding

Manual Arc Welding

Manual Arc Welding

MIG/MAG

MIG/MAG

TIG

TIG

Submerged Arc Welding

Submerged Arc Welding

Tungsten Plasma Welding


Tungsten Plasma Welding

12- Tấm đệm chân mối hàn

4- Cáp nối mát

13- Tấm đệm trên

5- Cuộn dây hàn

14- Dây hàn (điện cực hàn)

6- Bộ phận đẩy dây

15- Xỉ lỏng

7- Đầu tiếp điện

16- Chuyển dịch kim loại lỏng

8- Tấm đồng

17- Kim loại lỏng mối hàn

Laser Welding

Pressure Welding

- Hàn Giáp mối vật DÀY theo

hướng thẳng đứng
* Vật

liệu
- Các loại thép thường và thép
hợp kim

18- Kim loại mối hàn đã kết tinh

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

* Phạm vi ứng dụng

Pressure Gas Welding (GP)

2- Nguồn điện áp cao
4- Bộ phận điều khiển chùm
tia

Seam Welding (RR)

6- Cathode

Friction Welding (FR)
Arc Stud Welding (FR)

- Lớn hơn 10 mm

Summarisation of W.P


Home
E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Electron Beam Welding

3- Cáp dẫn điện áp cao

5- Cáp điều khiển

Flash Welding (RA)

Electroslag Welding

1- Ổ cấp điện

Spot Welding (RP)

* Chiều dày vật hàn

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Guide to Welding

Types of joints

Electron Beam Welding

9- Nước vào

Summarisation of W.P


Fusion Welding

Electroslag Welding

2- Nguồn điện hàn

12

Home
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Guide to Welding

1- Ổ cấp điện

Pressure Gas Welding (GP)

11

Friction Welding (FR)

17- Hồ quang Plasma

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Pressure Welding

13


2- Nguồn điện hàn

HÀN CHÙM TIA ĐIỆN TỬ (EB)

Electroslag Welding

Electron Beam Welding
Laser Welding

1- Ổ cấp điện

Home

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

TIG
Submerged Arc Welding

Electroslag Welding

12

5

4

Laser Welding

Hướng hàn


MIG/MAG

Tungsten Plasma Welding

Electron Beam Welding

4

Manual Arc Welding

* Chiều dày vật hàn

TIG

Types of joints

Fusion Welding
GAS Welding

- Kim loại mầu

Manual Arc Welding

Guide to Welding

7- Phát điện tử
8- Anode
9- Khuếch đại từ trường
10- Chùm tia điện tử
11- Ligthing installation


Laser Welding

Pressure Welding
Pressure Gas Welding (GP)

12- Ống ngắm

* Phạm vi ứng dụng

13- Buồng chân không
14- Máy hút chân không

* Vật

liệu
- Hầu hết các loại vật liệu

15- Vật hàn
16- Đồ gá vật hàn
17- Bộ phận điều khiển chuyển
động của vật hàn
18- Vùng kim loại nóng chảy

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

- Hàn giáp mối ở mọi vị trí

Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)

Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

* Chiều dày vật hàn

Arc Stud Welding (FR)

- 0,1 đến 100 mm

Summarisation of W.P

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Home
E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


HÀN LASER (LA)

HÀN KHÍ-ÁP LỰC (GP)

LASER Welding

Pressure Gas Welding

Guide to Welding

Guide to Welding

Types of joints


Types of joints

Fusion Welding

Fusion Welding

GAS Welding

GAS Welding

10

Manual Arc Welding

Manual Arc Welding

MIG/MAG

MIG/MAG

TIG

TIG

Submerged Arc Welding

Submerged Arc Welding

Tungsten Plasma Welding


Tungsten Plasma Welding

Electroslag Welding

Electroslag Welding

Electron Beam Welding

Electron Beam Welding

Laser Welding

Laser Welding

Pressure Welding

Pressure Welding

Pressure Gas Welding (GP)

1- Ổ cấp điện
2- Bình chứa khí bảo vệ
3- Ống dẫn khí
4- Nguồn tạo Laser
5- Bảng điều khiển
6- Gương lái tia

1- Bình chứa khí cháy


8- Bàn gá di chuyển

* Phạm vi ứng dụng

- Hàn giáp mối ở mọi vị trí

Seam Welding (RR)

2- Bình chứa Ôxy

9- Bộ phận truyền động

- Hàn giáp mối chi tiết dạng thanh, ống

* Vật

Flash Welding (RA)

3- Ống dẫn khí cháy

10- Vật hàn

* Vật

4- Ống dẫn khí Ôxy

11- Áp lực

5- Mỏ đốt


12- Vùng nhiệt độ cao

6- Khung máy

* Kích thước vật hàn

Arc Stud Welding (FR)

13- Vùng kim loại bị dồn

- 1 đến 100 mm đường kính

Summarisation of W.P

* Phạm vi ứng dụng

8- Chùm tia Laser
9- Thấu kính hội tụ
10- Vật hàn
11- Bộ phận điều khiển chuyển
động của vật hàn
12- Vùng kim loại nóng chảy

liệu
- Hầu hết các loại vật liệu

Friction Welding (FR)

* Chiều dày vật hàn


Arc Stud Welding (FR)

- 0,1 đến 10 mm

Summarisation of W.P

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

HÀN ĐIỂM (RP)

Pressure Gas Welding (GP)

Spot Welding (RP)

7- Khí bảo vệ (Ar, He)

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

liệu
- Thép thường,

7- Thiết bị gá kẹp

HÀN ĐƯỜNG (RR)

Flash Welding (RA)

Friction Welding (FR)

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Spot Welding

Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Seam Welding

Guide to Welding

Guide to Welding
1- Ổ cắm điện

Types of joints

Fusion Welding

6

GAS Welding
Manual Arc Welding

MIG/MAG

9
TIG

10

Submerged Arc Welding

6

Tungsten Plasma Welding

R

Electroslag Welding

T

Electron Beam Welding

Types of joints

2- Nguồn điện hàn (biếp áp
hàn)

Fusion Welding
GAS Welding

3- Giá đỡ trên


Manual Arc Welding

4- Giá đỡ dưới
5- Bộ phận tạo áp lực

MIG/MAG

6- Cáp dẫn điện (đồng lá)

TIG

7- Đĩa điện cực trên

Submerged Arc Welding

8- Đĩa điện cực dưới

Tungsten Plasma Welding

9- Bàn đạp chấp hành

Electroslag Welding

10- Vật hàn

Electron Beam Welding

11- Mối hàn
1- Ổ cắm điện

2- Nguồn điện hàn (biếp áp
hàn)

Laser Welding

10- Vùng hàn
11- Nước làm mát điện cực

P

* Phạm vi ứng dụng

6

- Hàn mọi vị trí trong không gian

9

5- Bộ phận tạo áp lực

* Vật

7

6- Điện cực trên

- Thép thường, thép hợp kim cũng như

Flash Welding (RA)


P

Friction Welding (FR)

3- Giá đỡ trên
4- Giá đỡ dưới

7- Điện cực dưới (cố định)
8- Bàn đạp chấp hành
9- Vật hàn

liệu

hầu hết kim loại mầu

Laser Welding

Pressure Welding

2
1

Pressure Gas Welding (GP)
Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)

Pressure Welding

- Hàn ở vị trí hàn bằng


Spot Welding (RP)

* Vật

Seam Welding (RR)

liệu
- Thép thường, thép hợp kim cũng như

Flash Welding (RA)

hầu hết kim loại mầu

* Chiều dày vật hàn

Arc Stud Welding (FR)

* Chiều dày vật hàn

- 0,1 đến 25 mm

Summarisation of W.P

- 0,1 đến 3,5 mm

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Pressure Gas Welding (GP)

* Phạm vi ứng dụng


Đường hàn có các điểm hàn
chồng lên nhau

Đường hàn có các điểm hàn
cách nhau

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Arc Stud Welding (FR)
Summarisation of W.P

Home
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Friction Welding (FR)

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


HÀN Điện trở (RA) Flash Welding

HÀN MA SÁT (FR) Friction Welding
Guide to Welding


1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện hàn (biếp áp
hàn)

Types of joints

Fusion Welding

3, 4- Dây cáp dẫn điện

GAS Welding

5, 6- Đầu kẹp

Manual Arc Welding

7- Thân máy

MIG/MAG

8- Bàn trượt
TIG

9- Bộ phần di chuyển bàn
trượt

Submerged Arc Welding

10- Vật hàn


Tungsten Plasma Welding

11- Lực ép

Electroslag Welding

Guide to Welding

1- Ổ cắm điện
2- Thân máy chính

Types of joints

3- Trục quay

Fusion Welding

4- Bánh đà

GAS Welding

5- Phanh

Manual Arc Welding

6, 7 - Mâm cặp

MIG/MAG


8- Trục di chuyển dọc trục

TIG

9- Then chống xoay

Submerged Arc Welding

10- Thiết bị tạo lực ép

Tungsten Plasma Welding

11- Lực ép

12- Kim loại chảy dẻo

Electron Beam Welding

13- Vùng nhiệt độ cao.

Laser Welding

Electroslag Welding

12- Bavia hàn

Electron Beam Welding

13- Vật hàn.


Laser Welding

14- Vùng nhiệt độ cao

Pressure Welding

Pressure Welding

Pressure Gas Welding (GP)

* Phạm vi ứng dụng

Spot Welding (RP)

- Hàn giáp mối các chi tiết dạng thanh,
ống, hoặc các chi tiết cùng tiết diện.

Seam Welding (RR)

* Vật

liệu
- hầu hết kim loại

Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

Pressure Gas Welding (GP)

* Phạm vi ứng dụng


Spot Welding (RP)

- Hàn giáp mối các chi tiết dạng thanh
tròn xoay

Seam Welding (RR)

* Vật

liệu
- hầu hết kim loại

Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

* Kích thước vật hàn

Arc Stud Welding (FR)

* Kích thước vật hàn

Arc Stud Welding (FR)

- 8 đến 350 mm đường kính

Summarisation of W.P

- 3,5 đến 100 mm đường kính


Summarisation of W.P

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

HÀN ĐINH (B) Arc Stud Welding
BẢNG TỔ
TỔNG HỢ
HỢP CÁ
CÁC PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÀ
HÀN

Guide to Welding

1- Ổ cắm điện
2- Nguồn điện

3- Cáp hàn
4- Cáp nối mát

Types of joints

Types of joints

Fusion Welding

Fusion Welding

SỬ DỤNG

GAS Welding

5- Cáp điều khiển
6, Súng hàn (mỏ hàn)

MIG/MAG
TIG

8- Vật hàn

Submerged Arc Welding

9- Đinh đã hàn vào vật hàn

PP Hà
Hàn nó
nóng chả

chảy

GAS Welding

Tungsten Plasma Welding

Manual Arc Welding

Động năng

Electroslag Welding

11- Đinh
12- Vòng gốm

Pressure Gas Welding (GP)

* Phạm vi ứng dụng

Dòng điệ
điện

Hàn điể
điểm
Hàn đườ
đường
Hàn điệ
điện trở
trở


Hàn điệ
điện xỉ
xỉ

Hàn đinh

Hàn hồ
hồ quang tay
MIG/MAG
TIG
Hàn hồ
hồ quang tự
tự độ
động dướ
dưới lớ
lớp thuố
thuốc
Hàn Plasma

Điệ
Điện và
và Khí
Khí

Seam Welding (RR)

* Vật

liệu
- hầu hết kim loại


Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)

chù
chùm tia

Arc Stud Welding (FR)

Định vị Đinh

Gây hồ quang

Hình thành liên kết

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

Electroslag Welding

Laser Welding

Hàn laser
Hàn chù
chùm tia điệ
điện tử
tử

Summarisation of W.P

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204


Tungsten Plasma Welding

Electron Beam Welding

Pressure Welding
Pressure Gas Welding (GP)
Spot Welding (RP)
Seam Welding (RR)
Flash Welding (RA)
Friction Welding (FR)
Arc Stud Welding (FR)
Summarisation of W.P

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Submerged Arc Welding

Hàn khí
khí

Spot Welding (RP)

- Hàn chi tiết dạng đinh vào vật khác ở
mọi vị trí trong không gian

TIG


Hàn đú
đúc
Hàn áp lự
lực + khí
khí
Hàn rè
rèn

Laser Welding

Pressure Welding

14- Vùng kim loại nóng chảy

MIG/MAG

Khí
Khí

Electron Beam Welding

13- Hồ quang.

Hàn ma sá
sát
Hàn nổ
nổ

Chấ
Chất lỏ

lỏng

10- Ống kẹp đinh

- 2 đến 25 (mm) đường kính

PP Hà
Hàn áp lự
lực

Manual Arc Welding

7- Thiết bị định vị

* Kích thước Đinh

Guide to Welding

Home

DWE Department of Welding and Metal Technology / MSc. Phong Van Vo

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam /

E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×