Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

thiết kế chiếu sáng đường trần ngọc quế TP cân thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.09 KB, 17 trang )

Sinh viên thực hiện: CAO MINH VŨ

Bộ môn Kỹ thuật Điện


1.Nhận xét địa điểm chiếu sáng






Chiều dài tuyến đường L= 500m
Chiều rộng l= 8m
Có vỉa hè 2 bên mỗi bên 3m
Lớp phủ mặt đường tương đối sáng
Đường nội ô thành phố.

Bộ môn Kỹ thuật Điện


1.Nhận xét địa điểm chiếu sáng
3000

8000

Bản vẽ mặt cắt

Bộ môn Kỹ thuật Điện



2.Chọn cấp chiếu sáng
Theo tiêu chuẩn C.I.E

Đây là loại đường phố chính,khu phố buôn bán
nên ta chọn chiếu sáng là cấp D
• U0= 0.4
• Ltb = 2 cd/m2
• U1= 0.7
• G=4
Bộ môn Kỹ thuật Điện


Tính toán chiếu sáng


Chọn bóng đèn
Đèn cao áp Hơi Natri 250W








Model: 250NH
Hãng sản xuất: Điện Quang
Đầu đèn: E40
Phổ ánh sáng 21000K
Hiệu suất quang: 100 lm/W

Điện áp: 220V
Công suất: 50-250W


4. Chọn chiều cao cột đèn
• Chọn chiều cao cột đèn
H= 8m
• Vị trí cột đèn cách mép
đường 0.5m
• Chọn tầm nhô 2.5m
• l= 8m, H= 8m
• Do H=l nên ta chọn cách
bố trí một bên đường
Bộ môn Kỹ thuật Điện


4. Phương pháp thiết kế
Phương pháp tỷ số R
R=Etb/Ltb

Kiểu chụp sâu

Bê tông

Lớp phủ mặt đường

Sạch

Bẩn


Sáng

Trung
bình

Tối


đường

11

14

14

19

25

18

10

10

14

18


13

Kiểu chụp vừa 8

Với lớp phủ mặt đường trung bình, bộ đèn chụp vừa
R= 14  Etb=28 cd/m2
Bộ môn Kỹ thuật Điện


4. Khoảng cách giữa 2 bộ đèn
Để chiếu sáng đồng đều phải phối hợp giữa chiều
cao cột đèn và khoảng cách 2 cột đèn liên tiếp
e/h max
Đèn chụp sâu
Đèn chụp vừa
Một bên, đối
3
3.5
diện
Hai bên so le
2.7
3.2
 e/h max = 3.5  emax= 3.5 * 8= 28m

Tổng số cột đèn trên tuyến đường: (chọn e= 28m)

Bộ môn Kỹ thuật Điện

l
500

P = +1 =
+ 1 = 18
e
30


4.Hệ số suy giảm quang thông
Bóng đèn natri cao áp
• Hệ số già hóa V1= 0.9
• Do môi trường sạch có, bộ đèn không loe V2= 0.9
Hệ số suy giảm quang thông:
V= V1* V2= 0.9 * 0.9 = 0.81

Bộ môn Kỹ thuật Điện


4.Tính quang thông của bộ đèn
Công thức tính quang thông

l * e * Ltb * R
Φ=
V * fu

l=8m
e=30m
Trong đó:

Ltb=2cd/m2
R=14
V= ?

fu= ?

Bộ môn Kỹ thuật Điện


4. Tra hệ số sử dụng bộ đèn
Phía vỉa hè
a 2
= = 0.2 => f1 = 0.05
h 10
Phía đường
L−a 6
= = 0.6 => f 2 = 0.16
h
10
Hệ số sử dụng của bộ đèn

f = f1 + f 2 = 0.05 + 0.16 = 0.21
Bộ môn Kỹ thuật Điện


4. Tra hệ số sử dụng bộ đèn


3.Tính quang thông của bộ đèn
Công thức tính quang thông

l * e * Ltb * R
Φ=
= 39,506lm

V * fu

l=8m
e=30m
Ltb=2cd/m2
R=14
V= 0.81
fu= 0.21

Bộ môn Kỹ thuật Điện


5. Kiểm tra chỉ số tiện nghi G
G= ISL + 0.97 log Ltb+ 4.41 log h’ – 1.46 log P






ISL= 3.3
Ltb=2
h’= 10 – 1.5 =8.5m
P= 34,3 (số lượng đèn trên 1km thiết kế).

P= 4.9 so với G= 4 tạm thời chấp nhận


5. Vẽ sơ bộ
Từ khoảng cách e =30m ta bố trí


10m

30m


HẾT
Bộ môn Kỹ thuật Điện



×