Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

thiết kế chiếu sáng lớp học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.38 KB, 26 trang )

Cán bộ hướng dẫn: ĐINH MẠNH TIẾN
Sinh viên thực hiện: Cao Minh Vũ

Bộ môn Kỹ thuật Điện


1.Nhận xét địa điểm chiếu sáng

Ra=70-80
Chiếu sáng lớp học

Cấp chiếu sáng: trực tiếp mở rộng F-J
Độ rọi E = 400lux
Chiếu sáng đồng đều


1.Nhận xét địa điểm chiếu sáng
Chiều dài a= 12m

Chiều rộng b= 8m
Kích thước:
Chiều cao H=4m

Cổ trần h’= 0m

Bộ môn Kỹ thuật Điện


2.Chọn kiểu chiếu sáng

Hệ số phản xạ



Tường nhà

ρ1 = 0.7

Trần nhà

ρ 2 = 0.7

Mặt hữu ích
Cổ trần

ρ4 = 0

Chiều cao bề mặt hữu ích 0.85

Bộ môn Kỹ thuật Điện

ρ3 = 0.3


3.Chọn đèn
Ra=70
Màu đèn: trắng
T = 3000-45000K
Thô số kỹ thuật:

Φ

= 2600lm


δ1 = 0.8
P= 36W
Đèn Rạng Đông FL36-T8 Galaxy phù hợp yêu cầu chiếu
sáng 400lux
Bộ môn Kỹ thuật Điện


4. Chọn bộ đèn

 Bộ đèn DF-340

 Bộ đèn CO3_2xT8 32W

 Bộ đèn ARM-3036 (Hãng SINO)

Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn DF-340

Ảnh minh họa
Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn DF-340
Hệ số sử dụng ứng với tỉ số treo j= 0
Chỉ số địa
điểm


Mặt hữu ích hệ số phản xạ
783

871

773

771

753

751

731

0.6

252

232

237

221

76

169

134


0.8

301

274

285

261

223

211

179

1

337

303

318

289

258

241


207

1.25

371

330

350

314

293

271

283

1.5

397

349

374

334

320


294

262

2

431

375

406

360

359

326

297

2.5

255

393

428

377


387

348

322

3

473

405

444

398

408

363

340

4

495

421

465


404

435

384

364

5

508

429

477

413

452

395

379

Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn DF-340
Chiều cao mặt hữu ích h=H – h’- 0.85 = 3.15

Chỉ số địa điểm:

a *b
12 * 8
K=
=
= 1 .5
h ( a + b ) 3.15(12 + 8)


ρ 2 = 0.7 ; ρ1 = 0.7 ; ρ 3 = 0.3

 Hệ số sử dụng u=0.374
Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn DF-340
E = 400lux

Quang thông tổng:

S = 72m2
Với:

Φ tong

1
1
δ=
=

= 1.38
δ 1δ 2 0.8 * 0.9

ESδ
=
Do địa điểm chiếu
sáng sạch δ = 0.9
U
400 * 72 * 1.4
=
= 113577lm
0.374
2

Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn DF-340
Số bộ đèn:

N=

Φ tong
Φ bo

113577
=
≈ 14.5bo
3 * 2600


 Có khoảng 14 hoặc 15 bộ
Bộ môn Kỹ thuật Điện


Bộ đèn CO3_2xT8
Thông số kỹ thuật bộ đèn:


Bộ đèn CO3_2xT8
Chiều cao mặt hữu ích h=H – h’- 0.85 = 3.15
Chỉ số địa điểm:

a *b
12 * 8
K=
=
= 1.52
h ( a + b ) 3.15(12 + 8)


ρ 2 = 0.7 ; ρ1 = 0.7 ; ρ 3 = 0.3

 Hệ số sử dụng u=0.72


Bộ đèn CO3_2xT8
E = 400lux

Quang thông tổng:


S = 72m2
Với:

Φ tong

1
1
δ=
=
= 1.38
δ 1δ 2 0.8 * 0.9

ESδ
=
Do địa điểm chiếu
sáng sạch δ = 0.9
U
400 * 96 * 1.52
=
= 81066lm
0.72
2


Bộ đèn CO3_2xT8
Số bộ đèn:

N=

Φ tong

Φ bo

81066
=
≈ 15.6bo
2 * 2600

 Có khoảng 15 hoặc 16 bộ


Bộ đèn ARM-3036

Ảnh minh họa


Bộ đèn ARM-3036
Thông số kỹ thuật bộ đèn:


Bộ đèn ARM-3036
Chiều cao mặt hữu ích h=H – h’- 0.85 = 3.15
Chỉ số địa điểm:

a *b
12 * 8
K=
=
= 1.5
h ( a + b ) 3.15(12 + 8)



ρ 2 = 0.7 ; ρ1 = 0.7 ; ρ 3 = 0.3

 Hệ số sử dụng u=0.7475


Bộ đèn ARM-3036
E = 400lux

Quang thông tổng:

S = 72m2
Với:

Φ tong

1
1
δ=
=
= 1.38
δ 1δ 2 0.8 * 0.9

ESδ
=
Do địa điểm chiếu
sáng sạch δ = 0.9
U
400 * 72 *1.4
=

= 53939.8lm
0.7475
2


Bộ đèn ARM-3036
Số bộ đèn:

N=

Φ tong
Φ bo

53939.8
=
≈ 7bo
3 * 2600

 Có khoảng 7 hoặc 8 bộ


4. Chọn bộ đèn
Từ kết quả tính toán chọn bộ đèn ARM-3036
 Số bộ đèn ít nên tiết kiệm phí lắp đặt

 Dễ lắp đặt, đẹp và có hiệu suất lớn hiện nay

 Hiện đang bán trên thị trường……



5. Bố trí đèn
Điều kiện chiếu sáng đồng đều:
Cấp chiếu sáng từ K – N

n
max ≤ 1.6
h

Do đèn treo âm trần nên chiều cao mặt hữu ích:
h=H – h’- 0.85 = 3.15m

n
max ≤ 1.6 ⇒ nmax ≤ 1.6h = 1.6 * 3.15 = 5.04m
h
Bộ môn Kỹ thuật Điện


5. Bố trí đèn
Từ số bộ đèn là 8 bộ ta suy ra cách bố trí đèn
n= 3m

n
n
≤ p ≤
3
2

p= 1.5m
Và:
m= 3m

q=1.5

Bộ môn Kỹ thuật Điện

m
m
≤ q ≤
3
2


5. Bố trí đèn
1500

3000

12000

6000
1500
Bộ môn Kỹ thuật Điện

Cách bố trí đèn


6.Kết luận
Ta chọn bộ đèn ARM-3036:
• Bố trí 2 hàng
• Mỗi hàng có 4 bộ
• Một bộ 3 bóng đèn


Bộ môn Kỹ thuật Điện


×