Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

thiết kế chiếu sáng phòng 104b1 ĐHCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.21 KB, 14 trang )

Cán bộ hướng dẫn: ðINH MẠNH TIẾN
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Ái
Nguyễn Ngọc Hiền
Trần Hoàng Minh
Nguyễn Quốc Việt

B môn K thu t ði n


1.Nhận xét ñịa ñiểm chiếu sáng

Chiếu sáng lớp học
Yêu cầu thiết kế

ðộ rọi yêu cầu E = 400lux
Chiếu sáng ñồng ñều

B môn K thu t ði n


1.Nhận xét ñịa ñiểm chiếu sáng
Chiều dài a= 12m
Chiều rộng b= 6m
Chiều cao H=4m
Phòng 104/B1
Cổ trần h’= 0m
Chiều cao bề mặt làm việc 0.85
Tường nhà ρ1 = 0.7
Hệ số phản xạ

B môn K thu t ði n



ρ2 = 0.7
Mặt hữu ích ρ3 = 0.3

Trần nhà


2.Chọn kiểu chiếu sáng

Vì lớp học nên chọn kiểu chiếu sáng bán
trực tiếp ( cấp K – N )

B môn K thu t ði n


3.Chọn ñèn

Ra= 70
T = 3000-45000K
Thông số kỹ thuật:

Φ

= 2600lm

δ 1 = 0 .8
P= 36W
ðèn Rạng ðông FL36-T8 Galaxy phù hợp yêu cầu chiếu
sáng 400lux
B môn K thu t ði n



4. Chọn bộ ñèn
Chọn bộ ñèn DF-340 (ba bóng ñèn)

Ảnh minh họa
B môn K thu t ði n


4. Chọn bộ ñèn
Hệ số sử dụng ứng với tỉ số treo j= 0
Chỉ số ñịa
ñiểm

Mặt hữu ích hệ số phản xạ
783

871

773

771

753

751

731

0.6


252

232

237

221

76

169

134

0.8

301

274

285

261

223

211

179


1

337

303

318

289

258

241

207

1.25

371

330

350

314

293

271


283

1.5

397

349

374

334

320

294

262

2

431

375

406

360

359


326

297

2.5

255

393

428

377

387

348

322

3

473

405

444

398


408

363

340

4

495

421

465

404

435

384

364

5

508

429

477


413

452

395

379

B môn K thu t ði n


5.Quang thông tổng
Chiều cao mặt hữu ích h=H – h’- 0.85 = 3.15
Chỉ số ñịa ñiểm:

a *b
12 * 6
K=
=
= 1.26
h (a + b ) 3.15(12 + 6)


ρ2 = 0.7 ; ρ1 = 0.7 ; ρ 3 = 0 .3

Hệ số sử dụng u=0.355
B môn K thu t ði n



5.Quang thông tổng
E = 400lux
Quang thông tổng:

S = 72m2
Với:

Φ tong

1

1
=
=1.3
δ=
δ1δ2 0.8*0.9

ESδ
=
Do ñịa ñiểm chiếu
sáng sạch δ = 0.9
U
400 * 72 *1.4
=
= 113.577lm
0.355
2

B môn K thu t ði n



6. Bố trí ñèn
Số bóng ñèn:

N=

B môn K thu t ði n

Φ tong
Φ bo

113577
=
≈ 14 .5bo
3 * 2600


6. Bố trí ñèn
ðiều kiện chiếu sáng ñồng ñiều:
Cấp chiếu sáng từ K – N

n
max ≤ 1.6
h

Do ñèn treo âm trần nên chiều cao mặt hữu ích:
h=H – h’- 0.85 = 3.15m

n
max ≤ 1.6 ⇒ nmax ≤ 1.6h = 1.6 * 3.15 = 5.04m

h
B môn K thu t ði n


6. Bố trí ñèn
Bố trí khoảng cách giữa các ñèn tối ña 5m
Bố trí 14 bộ ñèn:
n= 1.8m

n
3



p ≤

n
2

p= 0.6m
Và:
m= 3m
q=1.5
B môn K thu t ði n

m
3

≤ q ≤


m
2


6. Bố trí ñèn
12000
600 1800

3000
6000
1500
B môn K thu t ði n


7.Kết luận
Ta chọn bộ ñèn DF-340:
• Bố trí 2 hàng
• Mỗi hàng có 7 bộ
• Một bộ 3 bóng ñèn

B môn K thu t ði n



×