Nhập mơn tài chính
doanh nghiệp
Bài tập nhóm 3
Bài 5. Báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm N
của công ty CP LISCO.
Bài 6. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Bài 5
I.
1.
2.
Báo cáo kết quả kinh doanh quý I
năm N của công ty CP LISCO.
Doanh thu quý :
1800 x 3
= 5400 ( tr)
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Thuế xuất khẩu:
50% * 1800 * 10% * 3 = 270
3. Doanh thu thuần: 5400 – 270 = 5130 (tr)
4. Giá vốn hàng bán:
Tồn đầu kỳ + chi phí mua phát sinh trong kỳ tồn cuối kỳ
= 800 + ( 500 + 360) x 3 – 600 = 2780 (tr)
5.
Lợi nhuận gộp = 5130 – 2780 = 2350 (tr)
6.
Chi phí hoạt động
825
Chi phí QL,BH = 250 x 3 = 750 (tr)
Chi phí khấu hao TSCĐ :
= (3000 x 10 %)/4 = 75 (tr)
7.
EBIT
= 2350 – 825
= 1525 (tr)
8.
9.
10.
11.
Thu nhập khác
-60
Thu khác
=0
Chi khác :
Lãi trái phiếu: (500 x0.12)/4 = 15 (tr)
Lãi vay ngắn hạn : 1500 x 1% x3 = 45 (tr)
EBT :
1525 – 60 = 1465 (tr)
Thuế thu nhập DN : 1465 x 0.4 = 586 (tr)
EAT :
1465 – 586 = 879 (tr)
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
CHỈ TIÊU
Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5400
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
(270)
3. Doanh thu thuần
5130
4. Giá vốn hàng bán
2780
5. Lãi gộp
2350
6. Chi phí hoạt động
7. Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT)
8. Thu nhập từ hoạt động khác
9. Thu nhập trước thuế (EBT)
825
1525
60
1465
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp
586
11. Thu nhập sau thuế (EAT)
879
BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN QUỸ QUÝ I
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Dư cuối kỳ
Thu bằng tiền trong kỳ
1080
1800
1800
720
Doanh thu bán hang
1080
1800
1800
Chi bằng tiền trong kỳ
565
1215
1420.8
1. Mua hang hóa
400
800
800
Trong nước
250
500
500
250
Nhập khẩu
150
300
300
150
0
250
250
250
STT
I
II
Diễn giải
2. Chi phí QL+BH
3. Lãi trái phiếu
4. Vay lãi ngân hàng
650
30
15
15
5. Chi phí trả cổ tức
15
175,8
6. Thuế XK
90
90
90
7. Thuế NK
60
60
60
1. Dư đầu kì
1200
1715
2300
2679.2
(I-II)
2. Chênh lệch thu chi
515
585
379.2
70
(1+2
)
3. Dư cuối kì
1715
2300
2679.2
2749.2
III
Cân đối
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Số
tiền
A.
Tài sản
I.
Tài sản ngắn hạn
3794.2
1.Tiền
2429.2
B.
I.
Nguồn vốn
Số
tiền
Nợ ngắn hạn
2516
1.Vay ngắn hạn
1500
2.Phải thu khách hàng
720
2.Phải trả người bán
430
3.Hàng tồn kho
600
3.Thuế và các khoản phải nộp
586
4.Tài sản ngắn hạn khác
45
Nợ dài hạn
500
1.Trái phiếu
500
II. Tài sản dài hạn
1.Nguyên giá
2.Khấu hao
Tổng tài sản
2925
3000
-75
6719.2
II.
III. Vốn CSH
3703.2
1.Lợi nhuận giữ lại
703.2
2.Cổ phiếu thường
3000
Tổng nguồn vốn
6719.2
*tính chỉ số thu nhập trên cổ phiếu thường
ESP=(EAT-cổ tức CP ưu đãi) / (số CP thường)
= 879/240000=0,0036625 triệu đồng=
3662,5đ/CP
NX: 1 đồng cổ phiếu thường tạo ra 3662,5
đồng lợi nhuận
*tính P/E
P/E=giá thị trường của cổ phiếu/ EPS
=50000/ EPS
=50000 / 3662,5 = 13,65
NX: Nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra số tiền gấp
hơn 13,65 lần để mua CP của doanh nghiệp.
=> doanh nghiệp có triển vọng tăng trưởng
BÀI 6
LẬP BÁO CÁO KẾT
QUẢ KINH DOANH
LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
1.Doanh thu :
=
19.000 + 42.000
= 61.000
SP A sản xuất trong kỳ = 0 + 100.000 – 5000
= 95.000
=> Doanh thu SP A
=
95.000 * 0.2
= 19.000
SP B sản xuất trong kỳ = 5000 + 150.000 – 15.000 = 140.000
=> Doanh thu SP B
=
140.000 * 0.3
= 42.000
2. Giảm trừ doanh thu :
+) Thuế xuất khẩu:
=
140.000 * 0.3 * 0.1
+) Chiết khấu thương mại: = 95.000 * 0.2 *0.01
3. Doanh thu thuần:
61.000 – 4390
4.390
= 4.200
= 190
= 56.610
4. Giá vốn hàng bán :
SP A:
95.000 * 0.2 * 50%
SP B:
140.000 * 0.3 * 60%
34.700
= 9.500
= 25.200
5. Lợi nhuận gộp:
= 21.910
56.610 – 34.700
6. Chi phí hoạt động:
22.994
+) Chi phí QL :
56.610 * 40%
= 22.644
+) Chi phí khấu hao TSCĐ :
3500/10 = 350
7. EBIT :
21.910 – 22.994
= -1084
8. Thu nhập từ hoạt động khác :
(158)
+) Thu khác : lãi CK dài hạn:
1000 * 12% = 120
+) Chi khác :
278
- Lãi vay ngắn hạn :
2000 *10% = 200
- Lãi trái phiếu :
1000/12 * 12%*3 + 1000/12 * 40% * 12% * 9 = 66
- Chiết khấu thanh toán :
2000 * 0.3 * 2% = 12
9. EBT:
10. Thuế TNDN
11. EAT
-1084 + (-158)
= -1242
=0
= -1242
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
CHỈ TIÊU
Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
61.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
(4.390
3. Doanh thu thuần
56.610
4. Giá vốn hàng bán
34.700
5. Lãi gộp
21.910
6. Chi phí hoạt động
22.994
7. Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT)
(1.084)
8. Thu nhập từ hoạt động khác
(158)
9. Thu nhập trước thuế (EBT)
1.465
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp
(1.242)
11. Thu nhập sau thuế (EAT)
(1.242)
2. Tính EPS và nêu ý nghĩa
+) EPS= (EAT-Cổ Tức trả CP ưu đãi)/ SL CP thường
đang lưu hành
Ta có:
EAT- Cổ tức trả cổ phiếu ưu đãi
= 800 *10% =80
=> EPS =(-1.242 – 80)/250.000
= - 4.648
Ý nghĩa: DN hoạt động không hiệu quả.
3. Tổng cổ tức chi trả trong năm
NX: Vì EPS < 0 nên doanh nghiệp chỉ phải trả cố tức
cho CP ưu đãi mà không phải trả cổ tức cho CP
thường, vì vậy:
tổng cổ tức chi trả trong năm :
= 800 *10=80 triệu
EX 3
Bài 3 ( english)
Total assets: $5 million
Total assets turnover : 5
Net income: $500,000
Total debt to total asset ratio: 0,2
A. Net profit margin
Total asset turnover = net sales / total assets = 5
=> net sales = 5 * 5,000,000 = 25,000,000
+) net profit margin(ROS)= net profit / net sales
= EAT/ net sales
= 500,000 / 25,000,000
= 0,02
B. Return on total assets
ROA = EAT / total assets = 500,000 / 5,000,000 = 0,1
C.Return on equity
total debt / total assets = 0,2,
=> total debt = 0,2 * 5,000,000= 1,000,000
+)Equity = total assets - total debt
= 5,000,000 – 1,000,000
= 4,000,000
ROE= EAT / Equity = 500,000 / 4,000,000
= 0,125
2. Net profit margin to 3%
=> ROE new = 3%
+) Total assets =
5,000,000 + 1,000,000
Net sales =
6,000,000 * 5
30,000,000
Mà: ROS = EAT / net sales
Suy ra : EAT =
3% * 30,000,000
=>ROA = EAT / total asset
=
900,000/ 6.000.00
+) Total debt/total assets = 0.2
Suy ra: total debt =
0.2 * 6,000,000
Equity= total assets - total debt
=
6,000,000 – 1,200,000
ROE = EAT/equity = 900,000/4,800,000
= 6,000,000
=
= 900,000
= 0,15
= 1,200,000
= 4,800,000
= 0.1875
THANKS TO
LISTENING
NHÓM 3