Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty tnhh nhân kiến văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 97 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ HỒNG TƢƠI

KẾ TOÁN LƢU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI
CÔNG TY TNHH NHÂN KIẾN VĂN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp

Mã số ngành: 52340301

09-2014

1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ HỒNG TƢƠI
MSSV/HV: 4114075

KẾ TOÁN LƢU CHUYỂN HÀNG HÓA TẠI
CÔNG TY TNHH NHÂN KIẾN VĂN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH : Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


TRƢƠNG ĐÔNG LỘC

09 – 2014

2


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình làm luận văn, em đã gặp rất nhiều khó khăn, tuy nhiên
nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của các Thầy Cô trong bộ môn và các Anh Chị trong
phòng kế toán Công ty TNHH Nhân Kiến văn mà em mới có thể hoàn thành luận
văn của mình.
Vì vậy, xin cho em gửi lời biết ơn chân thành đến với tất cả Thầy Cô trong
bộ môn Kế toán – Kiểm toán trƣờng Đại học Cần Thơ trong suốt quá trình em
học tập tại trƣờng đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức vững chắc nhất,
cơ bản nhất. Em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy hƣớng dẫn luận văn của em – Thầy
Trƣơng Đông Lộc, cảm ơn Thầy đã dành thời gian hƣớng dẫn em nhiệt tình, chi
tiết, lắng nghe những thắc mắc, đƣa ra lời khuyên để giải đáp những thắc mắc của
em. Cuối cùng, em xin cảm ơn các Anh Chị trong phòng Kế toán và ban lãnh đạo
Công ty TNHH Nhân Kiến Văn đã tạo cơ hội cho em đƣợc thực tập, không những
thế, các Anh Chị đã giải đáp những thắc mắc cho em hiểu, cung cấp các chứng từ,
số liệu phục vụ trong quá trình làm luận văn của em.
Cuối lời, em xin k nh chúc qu Thầy Cô dồi giàu sức kh e và niềm tin để
thực hiện sứ mệnh cao đ p của mình là truyền dạy tri thức cho thế hệ mai sau. Em
c ng xin k nh chúc an lãnh đạo và các Anh Chị công nhân viên của Công ty
TNHH Nhân Kiến Văn s đạt đƣợc nhiều thành công hơn nữa trong tƣơng lai.

Ngày 22 tháng 11 năm 2014
Sinh viên thực hiện
(


i

v

r

t n


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần T ơ, n

y 22 tháng 11 năm 2014
Ngƣời thực hiện

ii


NH N

T CỦA CƠ QUAN TH C T P

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngày

.. tháng

.. năm

Thủ trƣởng đơn vị
K tên và đóng dấu

iii

...


MỤC LỤC

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU....................................................................................... 1
1.1

ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 1

1.2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 1

1.3

1.2.1

Mục tiêu chung ................................................................................... 1

1.2.2

Mục tiêu cụ thể ................................................................................... 2

PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................................. 2
1.3.1

Không gian.......................................................................................... 2

1.3.2

Thời gian ............................................................................................. 2

1.3.3


Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 2

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN .............................................................................................. 3
2.1.1 Qúa trình lƣu chuyển hàng hóa ................................................................ 3
2.1.2 Kế toán mua hàng ..................................................................................... 3
2.1.2.1 Khái niệm........................................................................................... 3
2.1.2.2 Nguyên tắc đánh giá........................................................................ 4
2.1.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 4
2.1.2.4 Tài khoản sử dụng và nguyên tắc hạch toán ................................... 4
2.1.2.5 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu. .............................. 7
2.1.3. Kế toán chi ph mua hàng ........................................................................ 8
2.1.3.1. Khái niệm.......................................................................................... 8
2.1.3.2. Công thức t nh toán .......................................................................... 8
2.1.4. Kế toán bán hàng ..................................................................................... 9
2.1.4.1 Khái niệm ........................................................................................ 9
2.1.4.2 Các hình thức bán hàng ..................................................................... 9
2.1.4.3 Nguyên tắc đánh giá...................................................................... 11
iv


2.1.4.4 Chứng từ sử dụng ............................................................................ 11
2.1.4.5 Tài khoản sử dụng và nguyên tắc hạch toán .................................... 12
2.1.4.6 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ............................. 14
2.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY .. 16
2.2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động ............................................... 16
2.2.1.1 Vòng quay hàng tồn kho HTK : ..................................................... 16
2.2.1.3 Vòng quay tổng tài sản .................................................................... 17
2.2.2 Các chỉ tiêu về tỷ suất sinh lời ................................................................ 17
2.2.2.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .......................................... 17

2.2.2.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA ...................................... 17
2.2.2.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu ROE ................................. 18
2.2.2.4 Phƣơng trình Dupont ....................................................................... 18
2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 18
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................. 18
2.2.2 Phƣơng pháp phân t ch số liệu ............................................................... 18
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NHÂN KIẾN
VĂN ........................................................................................................................ 21
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ................................................................................. 21
3.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................. 21
3.1.2 Quá trình phát triển ................................................................................. 21
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ..................................................................... 21
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ......................................................................................... 21
3.3.1 Cơ cấu bộ máy quản l ........................................................................... 21
3.3.2 Chức năng các phòng ban....................................................................... 22
3.4 TỔ CHỨC Ộ MÁY KẾ TOÁN ..................................................................... 23
3.4.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 23
3.4.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.......................................................... 23

v


3.4.1.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ........................................... 23
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ...................................................... 26
3.4.2.1 Chế độ kế toán và hình thức kế toán................................................ 26
3.4.2.2 Các ch nh sách kế toán áp dụng tại Công ty ................................... 28
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.................................... 28
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN .................... 31
3.6.1 Thuận lợi................................................................................................. 31
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................ 31

3.6.3 Định hƣớng phát triển............................................................................. 32
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY TNHH NHÂN KIẾN
VĂN ........................................................................................................................ 33
4.1. KẾ TOÁN MUA HÀNG ................................................................................. 33
4.1.1 Chứng từ và sổ sách................................................................................ 33
4.1.2 Luân chuyển chứng từ ............................................................................ 33
4.1.3 Các nghiệp vụ phát sinh ......................................................................... 33
4.1.4 Thực hiện kế toán chi tiết ....................................................................... 35
4.1.5 Thực hiện kế toán tổng hợp .................................................................... 35
4.2. KẾ TOÁN ÁN HÀNG .................................................................................. 35
4.2.1 Chứng từ và sổ sách................................................................................ 35
4.2.2 Luân chuyển chứng từ ............................................................................ 35
4.2.3 Các nghiệp vụ phát sinh ......................................................................... 37
4.2.4 Thực hiện kế toán chi tiết ....................................................................... 37
4.2.5 Thực hiện kế toán tổng hợp .................................................................... 37
4.2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
NHÂN KIẾN VĂN ................................................................................................. 38
4.2.1 Phân t ch hiệu quả hoạt động của Công ty ............................................. 38
4.2.1.1 Các tỷ số tồn kho của Công ty ......................................................... 38
4.2.1.2 Vòng quay tổng tài sản .................................................................... 39
vi


4.2.2.2 Giải th ch biến động của ROA và ROE ........................................... 41
CHƢƠNG 5:MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN LƢU CHUYỂN HÀNG HÓA VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NHÂN KIẾN VĂN ................. 44
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ....................................................................................... 44
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán .................................................................. 44
5.1.1.1 Nhận xét về thực hiện chế độ kế toán .............................................. 44

5.1.1.2 Nhận xét về tổ chức công tác kế toán .............................................. 44
5.1.2 Nhận xét về tình hình hàng hóa tồn kho ................................................. 45
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN HÀNG HÓA ......................... 45
5.2.1 Hoàn thiện hàng tồn kho......................................................................... 45
5.2.2 Hoàn thiện bộ máy kế toán: .................................................................... 45
5.2.3 Hoàn thiện chứng từ .............................................................................. 45
5.2.4 Hoàn thiện ghi sổ: ................................................................................... 45
5.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......... 46
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 47
6.1 KẾT LUẬN....................................................................................................... 47
6.2 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 48
6.2.1 Đối với Nhà nƣớc ................................................................................... 48
6.2.2 Đối với địa phƣơng ................................................................................. 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 49
PHỤ LỤC................................................................................................................ 50

vii


DANH SÁCH HÌNH

STT

Tên hình

Trang

2.1 Sơ đồ hạch toán mua hàng hóa.

7


2.2 Sơ đồ hạch toán chi ph mua hàng hóa

8

2.3 Sơ đồ hạch toán bán hàng qua kho và bán hàng vận chuyển
thẳng

14

2.4 Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phƣơng thức trao đổi hàng

15

2.5 Sơ đồ hạch toán bán hàng qua đại l trƣờng hợp doanh nghiệp
là bên k gửi

15

2.6 Sơ đồ hạch toán bán hàng qua đại l trƣờng hợp doanh nghiệp
là bên nhận k gửi

15

2.7 Sơ đồ hạch toán bán hàng trả chậm

16

3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty Nhân Kiến Văn


22

2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Nhân Kiến Văn

23

3.3 Trình tự ghi sổ theo phƣơng pháp nhật k chung

28

4.1 Sơ đồ lƣu chuyển chứng từ kế toán mua hàng

34

4.2 Sơ đồ lƣu chuyển chứng từ kế toán bán hàng

36

viii


DANH SÁCH BẢNG

STT

Tên bảng

Trang

3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6

tháng đầu năm 2014

29

4.1 Các tỷ số tồn kho của công ty qua

38

4.2 Hệ số vòng quay tổng tài sản của Công ty qua 3 năm

39

4.3 Tỷ suất sinh lời của Công ty qua 3 năm 2011, 2012, 2013

40

4.4 Các chỉ tiêu ảnh hƣởng đên ROA

41

4.5 Hệ số vốn chủ sở hữu của Công ty qua 3 năm

42

4.6 Các chỉ tiêu ảnh hƣởng đên ROE

43

ix



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHYT:

ảo hiểm y tế

BHXH:

ảo hiểm xã hội

KPCĐ:

Kinh ph công đoàn

GTGT:

Giá trị gia tăng

TK:

Tài khoản

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ:

Tài sản cố định


:

:

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Đối với một Công ty, hàng hóa là một trong những tài sản quan trọng, là
nhân tố ch nh quyết định đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, là vấn đề
cần đƣợc quan tâm hàng đầu. Đặc biệt đối với Công ty kinh doanh mặt hàng điện
tử, một loại hàng hóa có vòng đời sản phẩm ngắn, t nh cạnh tranh cao, thì việc
lƣu chuyển hàng hóa là một vấn đề quan trọng. Công ty phải làm sao để việc đầu
tƣ vốn vào hàng hóa môt cách có hiệu quả, tránh để vốn bị ứ đọng và đem lại lợi
nhuận cho doanh nghiệp.
Ch nh vì vậy, hàng hóa cần phải đƣợc quản l chặt ch từ khâu lƣu kho, bảo
quán đến xuất bán. Phải theo dõi cụ thể cả chỉ tiêu số lƣợng lẫn chất lƣợng cho
từng loại, nhóm và phẩm chất quy cách hàng hóa. Theo dõi nơi bảo quản, từng
ngƣời chịu trách nhiệm vật chất để khi cần thiết có thể quy trách nhiệm rõ ràng.
ên cạnh đó, doanh nghiệp cần có kế hoạch tồn kho hợp l để đáp ứng đầy đủ,
kịp thời nhu cầu của khách hàng. Điều đó đặt ra yêu cầu công tác quản l hàng
hóa ngày càng cao và nhất thiết phải tổ chức tốt công tác kế toán hàng hóa trong
Doanh nghiệp.
Tổ chức tốt công tác kế toán hàng hóa trong Công ty có nghĩa vô cùng
quan trọng, nếu tăng cƣờng công tác kế toán hàng hóa có hiệu quả điều này góp
phần năng cao sức mạnh cạnh tranh của Công ty, góp phần đánh giá ch nh xác
hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Với l do đó, em quyết định chọn đề tài

“Kế toán lƣu chuyển hàng hóa tại Công ty TNHH Nhân Kiến Văn” làm luận
văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài này là đánh giá công tác kế toán hàng hóa và hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Nhân Kiến Văn sau đây gọi đƣợc
gọi là Công ty Nhân Kiến Văn , trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán hàng hóa và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-

Đánh giá thực trạng công tác kế toán hàng hóa tại Công ty Nhân Kiến

-

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Nhân Kiến Văn.

Văn.

- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa và nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tại đƣợc thực hiện tại Công ty Nhân Kiến Văn
1.3.2 Thời gian

- Số liệu dùng để phân t ch hiệu quả hoạt động kinh doanh sử dụng trong
đề tài này đƣợc thu thập trong giai đoạn 2011 - 2013 và 6 tháng năm 2014
- Do hạn chế về việc thu thập số liệu, nên số liệu dùng để mô tả và đánh
giá công tác kế toán là các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10 năm 2013
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài này là công tác kế toán hàng hóa và nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Nhân Kiến Văn.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LU N VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LU N
2.1.1 Quá trình lƣu chuyển hàng hóa

Theo Phan Đức D ng, 2008, ế toán t c ín , lƣu chuyển hàng hóa là quá
trình đƣa hàng hóa từ lĩnh vực sản xuất sang lĩnh vực tiêu dung thong qua mua
bán trao đổi trên thị trƣờng. Lƣu chuyển hàng hóa trong kinh doanh thƣơng mại
có thể theo một trong hai hình thức: bán buôn và bán lẻ. án buôn là bán cho
ngƣời kinh doanh trung gian với số lƣợng lớn chứ không bán hàng cho ngƣời tiêu
dung. án lẻ là việc bán thẳng hàng hóa cho ngƣời tiêu dung. thƣờng với số
lƣợng hàng hóa t hơn.
2.1.2 Kế toán mua hàng
2.1.2.1 Khái niệm
Mua hàng là giai đoạn đầu tiên trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp thƣơng mại. Hàng hóa đƣợc coi là mua vào khi thông qua quá trình
mua bán và doanh nghiệp phải nắm đƣợc quyền sỡ hữu về hàng hóa. Việc mua
hàng hóa là để bán hoặc qua sản xuất gia công chế biến để bán.
Hàng hóa đƣợc mua theo nhiều phƣơng thức. mỗi phƣơng thức mua hàng

đều lien quan đến những th a thuận về thời điểm. cách thức. trách nhiệm giao
nhận hàng và thanh toán chi trả tiền hàng c ng nhƣ các ph tổn khác lien quan đến
một thƣơng vụ. Có hai phƣơng thức mua hàng:
Mua theo phƣơng thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này. doanh nghiệp
cử nhân viên của mình trực tiếp đến mua hàng ở bên bán và trực tiếp nhận hàng
chuyển về doanh nghiệp. Sauk hi nhận và k vào hóa đơn của bên bán. hàng hóa
đã thuộc quyền sỡ hữu của doanh nghiệp. Mọi tổn thất xảy ra nếu có trong quá
trình đƣa hàng về doanh nghiệp là do doanh nghiệp chịu trách nhiệm.
Mua hàng theo phƣơng thức chuyển hàng: Doanh nghiệp s k hợp
đồng mua hàng với bên bán. bên bán căn cứ vào hợp đồng s chuyển hàng đến
giao cho doanh nghiệp theo địa điểm đã quy định trƣớc trong hợp đồng. Chi ph
vận chuyển bên nào phải trả tùy thuộc vào điều kiện quy định trong hợp đồng.
Khi chuyển hàng hóa đi thì hàng vẫn thuộc quyền sỡ hữu của bên bán. hàng mua

3


chỉ thuộc quyền sỡ hữu của doanh nghiệp khi doanh nghiệp nhận đƣợc hàng và
chấp nhận thanh toán.
2.1.2.2 Nguyên tắc đánh giá
Giá nhập kho thực tế đƣợc t nh theo công thức:
Giá nhâp= giá mua hàng trên hoá đơn GTGT + chi ph vận chuyển, bỗc dỡ
- các khoản giảm giá hàng bán.
2.1.2.3 Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn thuế GTGT liên 2 do bên bán lập, hóa đơn bán hàng.

-


Phiếu nhập kho

-

Phiếu chi. giấy báo nợ. phiếu thanh toán tạm ứng...

2.1.2.4 Tài khoản sử dụng và nguyên tắc hạch toán
a. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 156 “Hàng hóa”
Trị giá vốn của hàng tồn kho đầu kì
Trị giá mua, nhập kho của hàng hóa Trị giá vốn xuất kho của hàng hóa
nhập kho trong kỳ theo phƣơng pháp gồm: xuất bán, xuất giao đại l , xuất
kê khai thƣờng xuyên
thuê chế biến, xuất góp liên doanh,
xuất sử dụng theo phƣơng pháp kê
khai thƣờng xuyên
Trị giá vốn hàng hóa xuất trả lại
Trị giá hàng thuê gia công, chế biến ngƣời bán theo phƣơng pháp kê khai
nhập kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
thƣờng xuyên
Trị giá vốn hàng hóa thiếu hụt coi
Chi phí thu mua hàng hóa (theo nhƣ xuất theo phƣơng pháp kê khai
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
thƣờng xuyên
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ đƣợc ghi Trị giá vốn hàng hóa tồn kho đầu kỳ
nhận theo phƣơng pháp kiểm kê định đã kết chuyển hết theo phƣơng pháp
kỳ
kiểm kê định kỳ
Tổng số phát sinh nợ


Tổng số phát sinh có

Trị giá vốn của hàng tồn kho

4


Tài khoản 156 đƣợc hạch toán chi tiết theo kho, theo loại hàng, nhóm hàng
và từng thứ hàng hóa, kho quản l , Tài khoản 156 đƣợc chi tiết theo 3 tài
khoản:
-

1561 “Giá mua hàng hóa”

-

1562 “Chi ph mua hàng hóa”

-

1567 “Hàng hóa bất động sản”
Tài khoản 611 “Mua hàng”

Trị giá vốn thực tế hàng hóa nhập mua Trị giá vốn của hàng tồn cuối kỳ
và nhập khác trong kỳ
kho, tồn quầy, tồn gửi bán

tồn

Trị giá vốn hàng hóa tồn đầu kỳ kết

chuyển tồn kho, tồn quầy, tồn gửi bán
khách hàng, tồn đơn vị bán, đại l k
gửi,

Trị giá vốn thực tế của hàng hóa xuát
bán và xuất khác trong kỳ

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Giảm giá vốn hàng hóa mua và chiết
khấu thƣơng mại đƣợc hƣởng

Tài khoản này không có số dƣ. Tài khoản 611 “Mua hàng”, tiểu khoản 6112
– “Mua hàng hóa” đƣợc sử dụng để hạch toán biến động hành hóa kỳ báo cáo
nhập, xuất trong trƣờng hợp đơn vị sử dụng phƣơng pháp kiểm kê định kỳ để
hạch toán hàng tồn kho.
Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi trên đƣờng”
Hàng mua đang đi trên đường tại
ngày đầu kỳ
Giá mua theo chứng từ của số hàng đã
Giá mua theo hóa đơn đã nhận trong kiểm nhận, nhập kho hoặc đã giao bán
kỳ, cuối kỳ chƣa có hàng về
thẳng cho khách hàng mua.
Trị giá hàng đang đi trên đƣờng theo
Kết chuyển giá tại hàng mua đang đi
phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
trên đƣờng theo phƣơng pháp kiểm kê
định kỳ

Ph tổn kèm theo mua hàng
Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Hàng mua đang đi trên đường tại
ngày cuối kỳ.

5


Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đƣờng sử dụng để phản ánh các loại
hàng hóa vật liệu, công cụ, dụng cụ mua ngoài đã thuộc quyền sỡ hữu của
doanh nghiệp nhƣng chƣa kiểm nhận theo tại nơi quản l quy định.
a. Nguyên tắc hạch toán
Chỉ phản ánh vào tài khoản 156 những hàng hóa lƣu chuyển qua kho và các
quầy bán lẻ. Những trƣờng hợp nhập, gủi hàng sau không đƣợc ghi vào tài khoản
156: Hàng nhận bán hộ, giữ hộ các đơn vị khác, hàng nhận bán đại l , k gửi;
hàng mua về sử dụng cho mục đ ch sản xuất sản phẩm, cho kinh doanh, tiêu dung
nội bộ. Hàng hóa nhập, xuất phản ánh trên tài khoản 156 đƣợc ghi theo giá thực
tế nhập, xuất. Giá thực tế nhập kho đƣợc xác định theo chứng từ nhập tùy theo
nguồn gốc hàng hóa. Giá thực tế xuất kho đƣợc t nh theo một trong những
phƣơng pháp: giá thực tế đ ch danh, giá bình quân sau mỗi lần nhập, giá bình
quân cả kỳ dự trữ, giá nhập trƣớc xuất trƣớc,
Chi ph tổn mua hàng hóa đƣợc hạch toán riêng trên tài khoản 1562 – phí
mua hàng hóa, cƣới kỳ phân bổ hoặc kết chuyển cho khối lƣợng hàng tồn cuối kỳ
và hàng bán ra trong kỳ.
Hàng hóa mua nhập vào theo các mục đ ch nhập đều căn cứ vào chứng từ để
cập nhật vào tài khoản 6112, Hàng xuất cho các mục đ ch đƣợc ghi nhận một lần
vào ngày cuối kỳ theo kết quả kiểm kê đánh giá hàng tồn kho, hàng tồn kiểm kê

s đƣợc t nh giá theo phƣơng pháp th ch hợp, đƣợc lựa chọn áp dụng taị đơn vị
hạch toán trên cơ sở quy định chung. Trị giá hàng hóa xuất kho khi đó đƣợc t nh
theo các phƣơng pháp xuất kho.
Hàng hóa mua hạch toán trên tài khoản 151 bao gồm: Hàng mua đã chấp
nhận thanh toán hoặc đã trả tiền nhà cung cấp, cuối kỳ chƣa kiểm nhận nhập kho;
Hàng đã về doanh nghiệp nhƣng đang chờ kiểm nhận làm thủ tục nhập kho. Tài
khoản 151 đƣợc chi tiết theo dõi từng loại hàng, từng lô, lƣợt hàng mua đang đi
trên đƣờngt nh tới ngày cuối kỳ. Tài khoản không chỉ phản ánh giá trị giá hóa đơn
của hàng hóa theo chứng từ nhận, mà còn phản ánh cả các ph tổn kèm theo hàng
trị giá bao bì t nh riêng phải trả, ph mua đƣợc chi hộ...

6


2.1.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
TK 154

TK 156
Gia công chế biến
hoàn thành nhập kho

TK 411, 711
Đƣợc cấp vốn, góp vốn,
biếu tặng, viện trợ

TK 3333, 3332
Thuế nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biêt

TK 515


TK 111

Chiết khấu thanh
toán đƣợc hƣởng

Nhận đƣợc hàng và chứng từ cùng lúc

TK 151
Nhập kho hàng đang
đi đƣờng tháng trƣớc

TK 3331

TK 1331

TGTGT của hàng
NK đƣợc khấu trừ

Nhận đƣợc hóa đơn
nhƣng hàng chƣa về
Các khoản điều chỉnh làm giảm giá trị hàng hóa
chiết khấu thƣơng mại, giảm giá, trị giá hàng trả lại cho ngƣời bán

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán mua hàng hóa

7


2.1.3. Kế toán chi phí mua hàng

2.1.3.1. Khái niệm
Chi ph thu mua hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ khoản hao ph
về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã b ra có liên quan đến
việc thu mua hàng hóa.
Do chi ph thu mua hàng hóa liên quan đến toàn bộ khối lƣợng hàng hóa
trong kỳ và đầu kỳ, nên cần phải phân bổ chi ph thu mua cho lƣợng hàng đã bán
ra trong kỳ và lƣợng hàng còn lại cuối kỳ, nhằm xác định đúng đắn giá trị vốn
hàng xuất bán, trên cơ sở đó t nh toán ch nh xác kết quả bán hàng. Đồng thời
phản ánh đƣợc trị giá vốn hàng tồn kho trên báo cáo tài ch nh đƣợc ch nh xác
2.1.3.2. Công thức tính toán
Chi phí mua hàng
Chi phí mua hàng
Chi phí
liên quan đến hàng +
phát sinh
mua hàng
tồn kho đầu kỳ
trong kỳ
phân bổ
=
x
cho hàng hóa
Trị giá mua hàng của hàng hiện còn cuối kỳ
đã tiêu thụ
và hàng hóa đã xuất bán xác định
tiêu thụ trong kỳ
trong kỳ

Trị giá
của

hàng hóa
đã xác
định tiêu
thụ trong
kỳ

2.1.3.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111, 112, 141, 331

TK 156 (1562)

Chi ph vận chuyển, bốc dỡ

111, 112, 331

Cuối kỳ, t nh toán
phân bổ chi ph thu mua
đƣa vào giá vốn

Chi ph bảo hiểm, bảo quản,
tiền thuê kho, bãi

153, 1421
Chi ph bao bì luân chuyển

111, 112, 141
Chi ph khác giao dịch,
môi giới, hoa hồng,

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán chi ph mua hàng hóa


8

TK 632


2.1.4. Kế toán bán hàng
2.1.4.1 Khái niệm
án hàng là giai đoạn cuối cùng trong quá trình lƣu chuyển hàng hóa của
kinh doanh thƣơng mại.
Phƣơng thức lƣu chuyển hàng hóa trên thị trƣờng bao gồm bán buôn buôn
bán qua kho, không qua kho, bán buôn vận chuyển thẳng có hoặc không tham gia
thanh toán và bán lẻ bán lẻ thu tiền tập trung, thu tiền trực tiếp, bán trả góp, k
gửi đại l bán
Mặc dù hàng hóa đƣợc lƣu chuyển theo nhiều hình thức khác nhau nhƣng
theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – Kế toán doanh thu và thu nhập khác,
hàng hóa chỉ đƣợc xác định là tiêu thụ và doanh thu khi th a mãn đồng thời 5 tiêu
chuẩn sau:
(1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ch gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
2 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản l hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
3 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
4 Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc s thu đƣợc lợi ch kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
5 Xác định đƣợc chi ph liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.4.2 Các hình thức bán hàng
a. Kế toán nghiệp vụ bán buôn hàng hóa
Bán buôn hàng hóa là phƣơng thức bán hàng cho các đơn vị thƣơng mại, các
doanh nghiệp sản xuất để thực hiện bán ra của gia công, chế biến bán ra. Đặc

diểm của hàng hóa bán buôn là hàng vẫn còn nằm trong lĩnh vực lƣu thông, chƣa
đi vào lĩnh vực tiêu dung. Hàng đƣợc bán theo lô hoặc bán với số lƣợng lớn. Lƣu
chuyển hàng hóa bán buôn theo hai phƣơng thức:
 Bán hàng qua kho
Hàng hóa đƣợc mua và dự trữ trƣớc trong kho, sau đó mới xuất ra bán. Có
hai hình thức giao hàng.

9


Bán n tạ k o: Ngƣời mua nhận hàng trực tiếp tại đơn vị bán hàng xuất
kho giao cho ngƣời mua. Khi bên bán xuất hóa đơn thì ghi nhận doanh thu.
Bán n t eo ìn t ức c uyển n : ên bán xuất kho gửi hàng và giao
tại địa điểm quy định trong hợp đồng cho bên mua. Khi xuất hàng kế toán xuất
hóa đơn VAT cho bên mua, khi giao nhận kết thúc, bên mua chấp nhận và k vào
hóa đơn thì doanh thu đƣợc ghi nhận.
 Bán hàng không qua kho bán buôn vận chuyển thẳng
Là hình thức hàng hóa đƣợc mua đi bán lại ngay mà không phải qua thủ tục
xuất, nhập kho của doanh nghiệp
Có hai phƣơng thức thanh toán:
Doan n ệp có t am a t an toán: trƣờng hợp này doanh nghiệp phải tổ
chức quá trình mua hàng, bán hàng, có thanh toán tiền hàng cho ngƣời cung cấp
và thu tiền hàng của ngƣời mua.
Doan n ệp k ôn t am a t an toán: đơn vị thực hiện hoạt động môi
giới trung gian và hƣởng hoa hồng.
 án hàng theo phƣơng thức giao hàng đại l k gửi bán đúng giá
hƣởng hoa hồng
Theo phƣơng thức này, doanh nghiệp s xuất hàng k gửi cho các đâị l
ddeerr đại l bán. Đại l bán đúng giá doanh nghiệp đã giao và hƣởng hoa hồng
đại l . Đại l phải chịu nộp thuế GTGT đối với tiền hoa hồng thu đƣợc từ hoạt

động đại l . Chủ hàng chịu toàn bộ thuế GTGT của hàng tiêu thụ, khoản hoa
hồng đại l đƣợc hạch toán vào tài khoản chi ph bán hàng. Cụ thể:
Doanh nghiệp giao hàng cho đại l : Khi xuất hàng cho cơ sở nhận làm đại l
thì đơn vị sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
Đại l khi bán hàng s lập hóa đơn GTGT của cơ sở đại l . Định kỳ lập bảng
kê hàng bán ra theo mẫu số 02/GTGT gởi cho doanh nghiệp để cho doanh
nghiệp lập hóa đơn GTGT cho hàng hóa thực tế tiêu thụ.
b. Kế toán nghiệp vụ bán lẻ hàng hóa


án hàng thu tiền tập trung

Trng phƣơng thức này, nhân viên bán hàng phụ trách việc quản l hàng,
giao hàng, thu tiền do nhân viên khác đảm nhận

10


Cuối ngày hoặc cuối ca, nhân viên thu tiền lập phiếu nộp tiền, nhân viên bán
hàng lập báo cáo bán hàng. Thực hiện đối chiếu giữa báo cáo bán hàng và giấy
nộp tiền và sau đó chuyển đến phòng kế toán để ghi sổ.


án hàng và thu tiền trực tiếp

Theo phƣơng thức này, nhân viên bán hàng kiêm luôn việc thu tiền, th ch
hợp với quy mô bán lẻ nh .
Cuối ngày, cuối ca, định kỳ lập báo cáo bán hàng và lập phiếu nộp tiền
chuyển về phòng kế toán.
2.1.4.3 Nguyên tắc đánh giá

Giá vốn hàng bán đƣợc xác định theo một trong những phƣơng pháp t nh giá
xuất kho theo quy định trong chuẩn mực kế toán số 02 – Hàng tồn kho:
- P ươn p áp tín t eo á đíc dan : Hàng hóa nhập theo giá nào thì
xuất bán theo giá đó. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có t
loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc
- P ươn p áp bìn quân a quyền: Theo phƣơng pháp này căn cứ vào
giá trị tồn kho đầu kỳ và nhập vào trong kỳ để t nh giá bình quân. Sau đó căn cứ
vòa đơn giá bình quân để trị giá xuất trong kỳ. Có 2 phƣơng pháo tinh bình quân
là bình quân liên hoàn thời điểm và bình quân cuối kỳ.
Đơn giá bình quân =

Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá thực tế nhập
Số lƣợng tồn + Số lƣợng nhập

Giá trị xuất kho trong kỳ = Số lƣợng xuất trong kỳ x Đơn giá bình quân.
- P ươn p áp n ập trước, xuất trước (FIFO): Giả định hàng hóa nhập
kho trƣớc s đƣợc xuất kho trƣớc, giá của lần nhập đó đƣợc làm giá xuất kho.
- P ươn p áp n ập sau, xuất trước (FILO): Giả định hàng hóa nhập kkho
sau s đƣợc xuất kho trƣớc, giá của lần nhập đó đƣợc làm giá xuất kho.
2.1.4.4 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất nhập kho hàng hóa
- Phiếu chi tiền, thanh toán tạm ứng
-

ảng t nh khấu hao TSCĐ, bảng phân bổ công cụ, dụng cụ.

-

ảng t nh lƣơng và tr ch HXH, HYT, KPCĐ theo quy định.


11


- Hóa đơn thuế GTGT
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng k gửi bán đại l
đại l

áo cáo tình hình bán hàng; ảng kê bán lẻ, dịch vụ; ảng thanh toán hàng

- Thẻ quầy hàng, giấy nộp tiền, bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày.
- Các chứng từ khác nhƣ: Phiếu thu, giấy báo có,
2.1.4.5 Tài khoản sử dụng và nguyên tắc hạch toán
Tài khoản 151 – “ Hàng mua đang đi trên đƣờng
Giá trị hàng mua đi trên đường đầu kỳ
Giá trị hàng hóa đi trên đƣờng

Giá trị hàng hóa về nhập kho hoặc giao
thẳng cho khách hàng

Giá trị hàng mua đi trên đường cuối kỳ
Tài khoản 156 (1561) – “Hàng hóa”
Hàng hóa tồn kho đầu kỳ
Giá trị hàng mua nhập khẩu theo hóa Trị giá hàng mua thực tế xuất kho
đơn
Khoản giảm giá đƣợc hƣởng
Thuế nhập khẩu phải nộp
Trị giá hàng hóa thiếu khi kiểm kê
Trị giá hàng hóa giao gia công chế biến
Trị giá hàng hóa thừa khi kiểm kê

Hàng hóa tồn kho cuối kỳ
Tài khoản 156 (1562) – “Chi phí mua hàng hóa”
Chi phí thu mua liên qian đến hàng
hóa tồn kho đầu kỳ
Chi phí thu mua hàng hóa thực tế phát Phân bổ chi ph thu mua cho hàng hóa
sinh liên quan tới khối lƣợng hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ
mua vào đã nhập trong kỳ.
Chi phí thu mua liên qian đến hàng
hóa tồn kho cuối kỳ
12


Tài khoản 521 – “Chiết khấu thƣơng mại”
Chiết khấu thƣơng mại phát sinh

Kết chuyển vào 511 để t nh doanh thu
thuàn

Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại”
Hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho Kết chuyển vào 511 để t nh doanh thu
khách hàng hoặc giảm khoản phải thu thuàn
cho khách hàng

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu phải nộp t nh trên doanh thu bán
hàng thực tế của hàng hóa bán ra trong
kỳ.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ phát sinh trong kỳ.

Doanh thu bán hàng bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ.
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
cuối kỳ.
Khoản chiết khấu thƣơng mại kết
chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

13


×