Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên tot pharma

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 235 trang )

ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ BẢO TRÂM
MSSV: 4114178

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN TOT PHARMA

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.S LÊ TÍN

Tháng 12 năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Sau hơn ba năm học tập và rèn luyện dƣới ngôi nhà chung của trƣờng
Đại học Cần Thơ, em đã nhận đƣợc sự chỉ bảo và dạy dỗ tận tình của các quý
thầy cô không những về mặt kiến thức chuyên môn mà còn về cách đối nhân
xử thế và những kỹ năng sống trong xã hội. Những kinh nghiệm và kiến thức
ấy của thầy cô đã giúp em ngày càng trƣởng thành, hoàn thiện bản thân hơn và
chuẩn bị tốt nền tảng kiến thức để em có thể vững tin bƣớc vào cuộc hành
trình mới trong tƣơng lai. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô
trƣờng Đại hoạc Cần Thơ nói chung và quý thầy cô Khoa Kinh tế và Quản trị
kinh doanh nói riêng về tất cả những gì thầy cô đã dành cho chúng em.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Tín đã nhiệt tình hƣớng dẫn, giúp


đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp. Thầy đã nhận
diện ra những thiếu sót và kịp thời nhắc nhở để em có thể hoàn thiện bài làm
của mình hơn.
Em xin gủi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám đốc Công ty TNHH
Một thành viên TOT Pharma, đặc biệt là chú Lê Văn Toàn – Giám đốc công ty
đã tạo cơ hội cho em đƣợc thực tập tại công ty và tạo mọi điều kiện thuận lợi
để em có thể tìm hiểu công tác kế toán tại đơn vị. Đồng thời, em cũng xin gửi
lời cám ơn chân thành đến chị Lê Nguyễn Quỳnh An – Kế toán trƣởng, cùng
các anh chị, cô, chú trong phòng kế toán cũng nhƣ toàn thể nhân viên trong
công ty đã cung cấp đầy đủ số liệu và giải đáp những thắc mắc, giúp em thực
hiện tốt đề tài luận văn tốt nghiệp của mình.
Cuối lời, em xin kính chúc quý thầy cô, cùng các cô, chú, anh, chị trong
Công ty TNHH Một thành viên TOT Pharma luôn dồi dào sức khỏe, hạnh
phúc và thành công trong cuộc sống.
Cần Thơ, ngày…tháng…năm 2014
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Bảo Trâm

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Bảo Trâm


ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2014

iii


MỤC LỤC

Trang

Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 3
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 4
2.1 Cơ sở lý luận (theo quyết định số 15/2006/ QĐ – BTC) ............................. 4
2.1.1 Một số khái niệm và nguyên tắc trong kế toán xác định và phân tích kết
quả kinh doanh ................................................................................................... 4
2.1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập ................................................................. 5
2.1.3 Kế toán chi phí ........................................................................................ 19
2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 31
2.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................... 35
2.1.6 Một số chỉ tiêu về lợi nhuận dùng để đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................ 38
2.1.7 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí ................................. 39
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 40

2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................. 40
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 40
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN TOT PHARMA ..................................................................................... 43
3.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................... 43
iv


3.2 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 43
3.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ............................................................................... 43
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................... 44
3.3 Ngành nghề kinh doanh ............................................................................. 45
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 46
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 46
3.4.2 Chức năng, nhiệm vụ .............................................................................. 46
3.5 Chính sách kế toán ..................................................................................... 47
3.5.1 Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán .................................... 47
3.5.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ....................................................... 47
3.5.3 Nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán ...................................................... 50
3.6 Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 51
3.7 Thuận lợi, khó khăn, định hƣớng phát triển .............................................. 55
3.7.1 Thuận lợi ................................................................................................. 55
3.7.2 Khó khăn ................................................................................................. 55
3.7.3 Định hƣớng phát triển ............................................................................. 56
Chƣơng 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TOT PHARMA ...... 57
4.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác .......................................................... 57
4.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 57
4.1.2 Doanh thu tài chính ................................................................................. 66
4.1.3 Thu nhập khác ......................................................................................... 69

4.2 Kế toán chi phí ........................................................................................... 72
4.2.1 Giá vốn hàng bán .................................................................................... 72
4.2.2 Chi phí tài chính ...................................................................................... 76
4.2.3 Chi phí bán hàng ..................................................................................... 80
4.2.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 89
4.2.5 Chi phí khác ............................................................................................ 93
4.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................... 96
v


4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................... 97
4.3.1 Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ................................................. 97
4.3.2 Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................. 98
4.3.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................................. 98
4.4.4 Kế toán chi tiết ...................................................................................... 100
4.4.5 Kế toán tổng hợp ................................................................................... 100
4.4 Phân tích kết quả kinh doanh ................................................................... 101
4.4.1 Doanh thu và thu nhập khác ................................................................. 101
4.4.2 Chi phí................................................................................................... 116
4.4.3 Lợi nhuận .............................................................................................. 129
4.5 Đánh giá kết quả kinh doanh thông qua một số chỉ số tài chính ............. 143
4.5.1 Đánh giá kết quả kinh doanh thông qua một số chỉ số đánh giá hiệu quả
sử dụng chi phí ............................................................................................... 143
4.5.2 Đánh giá kết quả kinh doanh thông qua một số chỉ số đánh giá khả năng
sinh lời ........................................................................................................... 144
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO CÔNG TY ...... 148
5.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả
kinh doanh và hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TOT
Pharma ........................................................................................................... 148

5.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................ 148
5.1.2 Nhƣợc điểm .......................................................................................... 150
5.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh cho công ty ................................................................. 151
5.2.1 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán ............................ 151
5.2.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty
........................................................................................................................ 152
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 154
6.1 Kết luận .................................................................................................... 154
6.2 Kiến nghị.................................................................................................. 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 156
vi


PHỤ LỤC ...................................................................................................... 157
Phụ lục chứng từ ............................................................................................ 157
Phụ lục sổ ....................................................................................................... 175

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Khái quát kết quả kinh doanh của công ty TNHH MTV TOT
Pharma giai đoạn 2011 - 2013 ......................................................................... 52
Bảng 3.2: Khái quát kết quả kinh doanh của công ty TNHH MTV TOT
Pharma 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............................... 53
Bảng 4.1: Thông tin hàng hóa cho hóa đơn GTGT số 0023243...................... 62
Bảng 4.2: Thông tin hàng hóa cho hóa đơn GTGT số 0026387...................... 63
Bảng 4.3: Thông tin hàng hóa cho hóa đơn GTGT số 0028745...................... 64

Bảng 4.4: Tổng hợp doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 06/2014
.......................................................................................................................... 65
Bảng 4.5: Tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu tháng 06/2014 ................ 65
Bảng 4.6: Tổng hợp doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 06/2014
.......................................................................................................................... 65
Bảng 4.7: Tổng hợp doanh thu tài chính tháng 06/2014 ................................. 68
Bảng 4.8: Tổng hợp thu nhập khác tháng 06/2014 .......................................... 72
Bảng 4.9: Giá vốn các mặt hàng cho hóa đơn GTGT số 0023234 .................. 73
Bảng 4.10: Giá vốn các mặt hàng cho hóa đơn GTGT số 0026387 ................ 74
Bảng 4.11: Giá vốn các mặt hàng cho hóa đơn GTGT số 0028745 ................ 75
Bảng 4.12: Tổng hợp giá vốn hàng tháng 6 năm 2014 bán (sau khi đã trừ giá
vốn hàng bán bị trả lại). ................................................................................... 76
Bảng 4.13: Tổng hợp chi phí tài chính tháng 06/2014 .................................... 79
Bảng 4.14: Tổng hợp chi phí bán hàng tháng 06 năm 2014 ............................ 87
Bảng 4.15: Thông tin hóa đơn GTGT số DL/13P 0002564 ............................ 90
Bảng 4.16: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 06 năm 2014 ........ 92
Bảng 4.17: Tổng hợp chi phí khác tháng 06/2014 ........................................... 95
Bảng 4.18: Tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................. 97
Bảng 4.19: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV
TOT Pharma tháng 06/2014 .......................................................................... 100
Bảng 4.20: Tình hình doanh thu và thu nhập khác giai đoạn 2011 – 2013 ... 102
viii


Bảng 4.21: Tình hình doanh thu và thu nhập khác 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 ....................................................................................... 103
Bảng 4.22: Tình hình các khoản giảm trừ doanh thu giai đoạn 2011 – 2013 105
Bảng 4.23: Tình hình các khoản giảm trừ doanh thu 6 tháng đầu năm 2013 và
6 tháng đầu năm 2014 .................................................................................... 105
Bảng 4.24: Tình hình doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ giai

đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 107
Bảng 4.25: Tình hình doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6
tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............................................. 108
Bảng 4.26: Tình hình thu nhập từ hoạt động tài chính giai đoạn 2011 – 2013
........................................................................................................................ 111
Bảng 4.27: Tình hình thu nhập từ hoạt động tài chính 6 tháng đầu năm 2013
và 6 tháng đầu năm 2014 ............................................................................... 111
Bảng 4.28: Tình hình thu nhập khác của công ty giai đoạn 2011 – 2013 ..... 113
Bảng 4.29: Tổng hợp tình hình thu nhập khác của công ty 6 tháng đầu năm
2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................................................... 114
Bảng 4.30: Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2011 – 2013 ................. 117
Bảng 4.31: Tình hình chi phí của công ty 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng
đầu năm 2014 ................................................................................................. 118
Bảng 4.32: Tình hình giá vốn hàng bán của công ty giai đoạn 2011 – 2013 122
Bảng 4.33: Tình hình giá vốn hàng bán của công ty 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 ....................................................................................... 123
Bảng 4.34: Tình hình chi phí khác của công ty giai đoạn 2011 – 2013 ....... 127
Bảng 4.35: Tình hình chi phí khác của công ty 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 ....................................................................................... 128
Bảng 4.36: Tình hình lợi nhuận gộp giai đoạn 2011 – 2013 ......................... 130
Bảng 4.37: Tình hình lợi nhuận gộp 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm
2014 ............................................................................................................... 131
Bảng 4.38: Tình hình lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh giai
đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 134
Bảng 4.39: Tình hình lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 6
tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............................................. 135
ix


Bảng 4.40: Tình hình lợi nhuận khác giai đoạn 2011 – 2013........................ 136

Bảng 4.41: Tình hình lợi nhuận khác 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu
năm 2014........................................................................................................ 136
Bảng 4.42: Lợi nhuận trƣớc và sau thuế TNDN của công ty giai đoạn 2011 –
2013 ............................................................................................................... 138
Bảng 4.43: Lợi nhuận trƣớc và sau thuế TNDN của công ty 6 tháng đầu năm
2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................................................... 139
Bảng 4.44: Tổng hợp một số chỉ số đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của
công ty giai đoạn 2011 – 2013 ....................................................................... 143
Bảng 4.45: Tổng hợp một số chỉ số đánh giá khả năng sinh lời của công ty giai
đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 145

x


DANH SÁCH HÌNH

Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 8
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại ............................................... 10
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bi trả lại ...................................................... 11
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán ...................................................... 13
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính..................................................... 15
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................. 18
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ........................................................ 21
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng ......................................................... 23
Hình 2.9 Sơ đồ chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 26
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính ....................................................... 28
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán chi phí khác .............................................................. 30
Hình 2.12 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........ 32
Hình 2.13 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ........... 34

Hình 2.14 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................... 37
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty TNHH MTV TOT Pharma ................ 44
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 46
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ....... 48
Hình 3.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ...... 49
Hình 4.1 Lƣu đồ quá trình nhận đơn đặt hàng, lập hóa đơn, giao hàng, theo dõi
nợ ..................................................................................................................... 59
Hình 4.2 Lƣu đồ quá trình thu tiền hàng ......................................................... 61
Hình 4.3 Lƣu đồ quy trình nhập hàng hóa của công ty ................................... 70
Hình 4.4 Lƣu đồ quy trình chi tiền chiết khấu thanh toán ............................... 78
Hình 4.5 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ đối với chi phí bán hàng bằng tiền ... 82
Hình 4.6 Lƣu đồ tính lƣơng và trả lƣơng nhân viên ....................................... 84
Hình 4.7 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trích khấu hao tài sản cố định ........... 85
xi


Hình 4.8 Biểu đồ thể hiện chi phí doanh nghiệp giai đoạn 2011 – 2013 ...... 126
Hình 4.9 Biểu đồ thể hiện chi phí doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 ....................................................................................... 126
Hình 4.10 Biểu đồ thể hiện tình hình lợi nhuận giai đoạn 2011 - 2013 ........ 140
Hình 4.11 Biểu đồ thể hiện tình hình lợi nhuận trong 6 tháng đầu năm 2013 và
6 tháng đầu năm 2014 .................................................................................... 140

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHXH


: Bảo hiểm xã hội

BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

BHYT

: Bảo hiểm y tế

BTC

: Bộ tài chính

BYT

: Bộ y tế

CSDL

: Cơ sở dữ liệu

CP

: Chi phí

DT

: Doanh thu


HD

: Hạn dùng



: Hóa đơn

GTGT

: Giá trị gia tăng

MTV

: Một thành viên

KC

: Kết chuyển

KH

: Khách hàng

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

TNDN


: Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: Tài sản cố định

TTLT

: Thông tƣ liên tịch

xiii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Dƣợc phẩm là một sản phẩm thiết yếu trong cuộc sống của con ngƣời, vì
vậy trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế (2009 – 2013) mặc dù nhiều ngành
kinh tế đã đi xuống nhƣng ngành dƣợc phẩm vẫn tăng trƣởng với tốc độ trung
bình 18.8%/năm (theo thống kê của Báo cáo ngành Dược phẩm Việt Nam, 022014). Tuy nhiên, các công ty dƣợc phẩm trong nƣớc vẫn còn đối mặt với
nhiều khó khăn do thói quen sử dụng thuốc ngoại của ngƣời dân Việt Nam vẫn
còn cao. Bên cạnh đó, với việc gia nhập Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO),
các doanh nghiệp nƣớc ngoài dễ dàng xâm nhập vào thị trƣờng Việt Nam theo
các hình thức đầu tƣ trực tiếp xây dựng nhà máy, liên doanh liên kết hoặc
phân phối sản phẩm đến tay ngƣời tiêu dùng. Điều này càng làm cho các công

ty dƣợc phẩm nƣớc ngoài cũng nhƣ các sản phẩm của họ có cơ hội dễ dàng
chiếm lĩnh thị trƣờng dƣợc phẩm trong nƣớc.
Ngoài khó khăn khi cạnh tranh với các công ty dƣợc phẩm nƣớc ngoài,
các doanh nghiệp dƣợc phẩm Việt Nam còn phải đối mặt với những đối thủ
trong nƣớc khi ngày càng có nhiều công ty dƣợc phẩm nội địa đƣợc thành lập.
Chính vì vậy, để có thể đứng vững trên thị trƣờng dƣợc phẩm trong nƣớc,
cũng nhƣ hƣớng đến thị trƣờng xuất khẩu trong tƣơng lai và đạt đƣợc mục tiêu
cuối cùng là tối ƣu hóa lợi nhuận, thì viêc tăng lợi thế cạnh tranh, có chiến
lƣợc kinh doanh hiệu quả và quản lý tốt tình hình tài chính có ý nghĩa vô cùng
quan trọng. Muốn nhƣ thế thì doanh nghiệp phải nhận diện và phát huy đƣợc
những điểm mạnh, khắc phục những mặt còn hạn chế trong quản lý và điều
hành công ty. Cách hiệu quả nhất chính để phát hiện ƣu điểm và khuyến điểm
của công ty mình chính là theo dõi tình hình kinh doanh hàng năm, thông qua
các bản báo cáo tài chính, đặc biệt là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Chính vì thế, kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh có vai trò hết
sức quan trọng đối với doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp dƣợc phẩm
nói riêng. Trong hệ thống kế toán, tất cả các phần hành đều đƣợc thực hiện để
đạt đƣợc mục đích cuối cùng là xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp. Các bảng báo cáo tài chính là cơ sở quan trọng để nhà quản lý phân
tích, kiểm tra mọi diễn biến và kết quả kinh doanh để từ đó đƣa ra những
quyết định đúng đắn, giám sát sử dụng hiệu quả nguồn lực, tiết kiệm chi phí
và tăng doanh thu.

1


Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của kế toán xác định và phân tích kết
quả kinh doanh đến hoạt động kinh doanh của công ty, vì thế em đã chọn đề
tài: “Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Một thành viên TOT Pharma” để làm đề tài luận văn tốt nghiệp cho mình.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu của đề tài là phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu,
chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp, đồng thời phân tích kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu
năm 2014. Từ việc xác định và phân tích kết quả kinh doanh, luận văn sẽ đề
xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu
quả kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty căn cứ trên chứng từ, sổ sách kế toán của công ty.
Từ đó, đánh giá đƣợc những ƣu điểm và khuyết điểm trong công tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh.
- Phân tích kết quả kinh doanh qua từng năm thông qua doanh thu, chi
phí, lợi nhuận cho thấy diễn biến tình hình kinh doanh.
- Đánh giá hiệu quả kinh doanh bằng một số chỉ số tài chính.
- Đề xuất giải pháp giúp công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
hoàn thiện hơn và giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Một thành viên TOT pharma.
1.3.2 Thời gian
- Số liệu thu thập để xác định kết quả kinh doanh là số liệu tháng 6 năm
2014.
- Số liệu sử dụng để phân tích kết quả kinh doanh đƣợc lấy từ báo cáo tài
chính 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Thời gian thực hiện đề tài nghiên cứu từ tháng 8/2014 đến tháng
11/2014.

2



1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là kế toán doanh thu, chi phí, xác định
kết quả kinh doanh và phân tích kết quả kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013 và
6 tháng đầu năm 2014.
Nội dung bài viết gồm 6 chƣơng. Chƣơng 1 trình bày về lý do chọn đề
tài, các mục tiêu và phạm vi nghiên cứu. Chƣơng tiếp theo bài viết sẽ đƣa ra
cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài. Chƣơng 3 giới thiệu về
địa bàn nghiên cứu. Phần trọng tâm của đề tài là chƣơng 4, ở chƣơng này bài
viết sẽ trình bày về kế toán doanh thu, chi phí, xác định và phân tích kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Một thành viên TOT Pharma. Sau khi tìm hiểu
về công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh và phân
tích tình hình kinh doanh tại công ty, bài viết sẽ đƣa ra những giải pháp nhằm
hoàn thiện hơn công tác kế toán tại đơn vị, tiết kiệm chi phí, nâng cao doanh
thu, nhằm đạt lợi nhuận tối ƣu trong chƣơng 5. Kết thúc bài viết là phần kết
luận và kiến nghị.

3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN (THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2006/ QĐ – BTC)
2.1.1 Một số khái niệm và nguyên tắc trong kế toán xác định và phân
tích kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Các khái niệm
- Khái niệm chi phí
+ Chi phí là khoản tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho một mục
đích, biểu hiện bằng tiền.

+ Chi phí là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao
động vật hóa, phát sinh trong quá trình vận động.
- Khái niệm doanh thu, thu nhập
+ Doanh thu là khoản thu nhập phát sinh trong quá trình hoạt động kinh
doanh thông thƣờng của doanh nghiệp.
+ Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh ngoài hoạt động
tạo ra doanh thu.
- Một số khái niệm lợi nhuận
Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí bỏ ra trong
kỳ.
+ Lợi nhuận gộp: là lợi nhuận thu đƣợc của công ty sau khi lấy tổng
doanh thu trừ đi các khoản giảm trừ nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu và trừ giá vốn
hàng bán.
+ Lợi nhuận trƣớc thuế: là lợi nhuận đạt đƣợc trong quá trình sản xuất
kinh doanh.
+ Lợi nhuận sau thuế: là phần lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp cho Ngân sách Nhà nƣớc, lợi nhuận sau thuế dùng để trích lập
các quỹ đối với doanh nghiệp.
- Khái niệm xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh là xác định kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
- Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh
4


Phân tích kết quả kinh doanh là quá trình nghiên cứu để phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm làm rõ chất lƣợng hoạt động
kinh doanh và các nguồn lực tìm năng cần đƣợc khai thác, trên cơ sở đó đề ra
giải pháp và phƣơng án nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ở doanh

nghiệp.
2.1.1.2 Nguyên tắc
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và thu nhập khác theo chuẩn mực Kế
toán Việt Nam (2008, Chuẩn mực số 01) “Doanh thu và thu nhập khác đƣợc
ghi nhận khi thu đƣợc lợi ích trong tƣơng lai mà có liên quan đến sự tăng về
tài sản hoặc giảm bớt khoản nợ phải trả và giá trị tăng đó sẽ đƣợc xác định
một cách đáng tin cậy”.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí theo chuẩn mực Kế toán Việt Nam (2008,
Chuẩn mực số 01):
“+ Chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác đƣợc ghi nhận khi các
khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tƣơng lai có liên quan đến
việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định đƣợc
một cách đáng tin cậy.
+ Các chi phí đƣợc ghi nhận phải tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa
doanh thu và chi phí.
+ Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu đƣợc trong nhiều kỳ kế toán có liên
quan đến doanh thu và thu nhập khác đƣợc xác định một cách gián tiếp thì các
chi phí liên quan đƣợc ghi nhận trên cơ sở phân bổ theo hệ thống hoặc theo tỷ
lệ.
+ Một khoản chi phí đƣợc ghi nhận ngay trong kỳ khi chi phí đó không
đem lại lợi ích kinh tế cho các kỳ sau.”
2.1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Kế toán doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ
- Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và dịch vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

5


Theo chuẩn mực Kế toán Việt Nam (2008, Chuẩn mực số 14) “Doanh
thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sỏ hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
- Chứng từ sử dụng: hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT,
phiếu thu, giấy báo Có, phiếu giao hàng, …
- Tài khoản sử dụng:
+ Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản
511 có các tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
 TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
 TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
 TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
+ Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ. Tài khoản 512 có các tài
khoản cấp 2 nhƣ sau:
 TK 5121 – Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm
 TK 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
Nội dung và kết cấu của TK 511 và TK 512 nhƣ sau:


6


Nợ

TK 511

- Số thuế tiêu thụ đăc biệt hoặc số
thuế xuất nhập khẩu phải nộp tính
trên doanh thu bán hàng thực tế của
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung
cấp cho khách hàng và đƣợc xác định
là đã bán trong kỳ.



Tổng doanh thu bán hàng hóa, sản
phẩm, bất động sản đầu tƣ và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ kế toán.

- Trị giá hàng bán bị trả lại, chiết khấu
thƣơng mại, khoản giảm giá hàng bán
đã chấp nhận trên khối lƣợng sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán kết
chuyển cuối kỳ kế toán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK
911 – Xác định kết quả kinh doanh để
xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Số phát sinh Nợ


Số phát sinh Có
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ

7


Nợ

TK 512



Trị giá hàng bán bị trả lại, chiết khấu Tổng doanh thu bán hàng nội bộ thực
thƣơng mại, khoản giảm giá hàng bán hiện trong kỳ kế toán.
đã chấp nhận trên khối lƣợng sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội
bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán.
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
bán nội bộ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội
bộ thuần vào TK 911 – Xác định kết
quả kinh doanh để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ.
Số phát sinh Nợ

Số phát sinh Có
Tài khoản 512 không có số dƣ cuối kỳ


- Sơ đồ kế toán:
3332, 3333

511, 512

111, 112
(1)

(4)

3331

521, 531,
532

131
(5)

(2)

3387

911
(3)

(6)

Nguồn: 333 Sơ đồ kế toán doanh nghiệp, Hà Thị Ngọc Hà, 2010

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

* Chú thích:
(1) Doanh thu thu đƣợc bằng tiền (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng).
8


(2) Doanh thu bán hàng ngƣời mua còn nợ; bán theo hình thƣc trao đổi.
(3) Phân bổ doanh thu chƣa thực hiện.
(4) Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu trừ vào doanh thu.
(5) Các khoản giảm trừ doanh thu (chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị
trả lại, giảm giá hàng bán).
(6) Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
* Kế toán các khoản điều chỉnh giảm doanh thu
- Chiết khấu thƣơng mại
+ Khái niệm: Chiết khấu thƣơng mại là khoản đã giảm nợ phải thu hay
thanh toán cho khách hàng khi khách hàng mua (hàng hóa, dịch vụ) với số
lƣợng lớn theo tỷ lệ chiết khấu trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết, thỏa thuận
giữa hai bên.
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận hàng hóa, hợp
đồng kinh tế….
+ Tài khoản sử dụng: Tài khoản 521 – Chiết khấu thƣơng mại. Nội dung
và kết cấu của tài khoản 521.
Nợ

TK 521



Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp Cuối kỳ, kết chuyển toàn số chiết
nhận thanh toán cho khách hàng.

khấu thƣơng mại sang TK 511, 512
để xác định doanh thu thuần của kỳ
báo cáo.
Số phát sinh Nợ

Số phát sinh Có
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ

+ Sơ đồ kế toán

9


111, 112, 331

521

511, 512
(2)

(1)

33311

Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp, Hà Thị Ngọc Hà, 2010.

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại
* Chú thích:
(1) Doanh thu do chiết khấu thƣơng mại của đơn vị áp dụng phƣơng pháp
khấu trừ.

(2) Cuối kỳ, kết chuyển tổng số chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong
kỳ.
- Hàng bán bị trả lại
+ Hàng bán bị trả lại là giá trị hàng hóa đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng
trả lại do vi phạm đồng kinh tế hay cam kết giữa hai bên về hàng hóa nhƣ:
hàng hóa kém chất lƣợng, phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận hàng hóa, phiếu
nhập kho, hợp đồng kinh tế,…
+ Tài khoản sử dụng: Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại. Nội dung và
kết cấu của tài khoản 531.
Nợ

TK 531



Doanh thu của hàng bán bị trả lại đã
trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính
trừ vào khoản phải thu khách hàng về
số sản phẩm, hàng hóa đã bán.

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu của
hàng bán bị trả lại vào bên Nợ TK
511 hoặc TK 512 để xác định doanh
thu thuần trong kỳ báo cáo.

Số phát sinh Nợ

Số phát sinh Có
10



Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ
+ Sơ đồ kế toán
111, 112, 131

531

511, 512

(1)

(2)

33311

133

111, 112, 131

641
(3)

Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp, Hà Thị Ngọc Hà, 2010

Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bi trả lại
* Chú thích:
(1) Hàng bán bị trả lại của đơn vị áp dụng phƣơng pháp khấu trừ.
(2) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong
kỳ.

(3) Chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán
+ Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ đƣợc ngƣời bán chấp
nhận trong trƣờng hợp đặc biệt trên giá bán đã thỏa thuận do hàng hóa kém
phẩm chất, không đúng quy cách trên hợp đồng kinh tế.
+ Chứng từ sử dụng: hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận hàng hóa, hợp
đồng kinh tế….
+ Tài khoản sử dụng: Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán. Nội dung và
kết cấu của tài khoản 532.
11


×