Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra tiếng việt 7 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.
Lớp 7
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Đánh giá khả năng nhận thức của HS về các kiến thức đ học trong
phần TV từ đầu học kỳ. H/s kiểm tra được nhận thức của mình.
Rèn kĩ năng viết, biết tập hợp cc kiến thức vào bài làm tạo câu, viết
đoạn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm-Tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : Cho học sinh làm bài kiểm tra trong vòng 45
phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
- Từ ghép
- Từ láy

Nhận biết
TN
1(0,5)

TL

1(0,5)

- Đại từ
- Quan hệ từ
- Từ Hán Việt

1(0,5)


- Từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa
- Từ trái nghĩa

1(0,5)

Thông hiểu
TN
1(0,5
)
1(0,5
)
1(0,5
)
2(1)

GV phát đề cho HS

5
2,5

1
1

5
2,5

Vận dụng
cao
TN TL


Tổng
TN
2(1)

TL

2(1)

1(1,5
)

1(1)

1(0,5)

* Tổng số câu
* Tổng số điểm

TL

Vận dụng
thấp
TN TL

1(2,5
)
2
4


1(0,5
)
2(1) 1(1,5)
1(0,5
)
1(0,5 1(1)
)
1(0,5 1(2,5)
)
10
3
5
5


A. ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
1. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Lâu đời.
C. Trắng
xoá.
B. Mưa rào.
D. Cả A, B,
C.
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ.
C. Mong
manh.
B. Ấm áp.
D. Thăm

thẳm.
3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu.
C. Nơi đâu.
B. Khi nào.
D. Chỗ nào.
4. Tìm từ không trái nghĩa với từ “ Chín”:
A. Sống
C . Sượng
B. Ương
D. Mềm
5. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A. Vừa trắng lại vừa tròn.
C. Tay kẻ nặn.
B. Bảy nổi ba chìm.
D. Giữ tấm
lòng son.
6. Nét nghĩa: “nhỏ, xinh xắn, đáng yêu” phù hợp với từ nào sau đây?
A. Nhỏ nhẻ.
C. Nhỏ nhắn.
B. Nho nhỏ.
D. Nhỏ nhăt.
7. Có nên sử dụng từ Hán Việt trong câu sau không?
“ Ngoài cánh đồng làng, nhi đồng đang bắt cá”
A. Có
B. Không.
8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “ … con đi vắng chưa về”.
A. Ba má
C. Số ba
B. Ba tiêu

D. Dư ba.
9. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“ … Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt … tấm lòng thì trong sáng vô
cùng”.
A. Vì…nên
C. Hễ thì
B. Mặc dù…nhưng
D. Nếu …thì.
10. Trong những từ sau, nhóm từ nào không phải là từ láy?


A. Châu chấu, chôm chôm, cào cào.
lao xao, ring rinh.
B. Đìu hiu, quằn quèo, sốt sắng
thủng thẳng, long lanh
Phần II: Tự luận (5đ)
1. Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì ? (1đ)

C. Lung linh,
D. Lệt bệt,

2. Đặt câu với cặp quan hệ từ: Nếu….thì; vì……nên; mặc dù….nhưng. (1,5
đ)
3. Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa (2,5đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
B. ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
( Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
1
D

2
D

3
B

4
D

5
A

6
C

7
B

8
A


Phần II: Tự luận (5đ)
1. Nªu k/n từ ®ồng ©m ( SGK/135 ), k/n từ ®ồng nghĩa ( SGK/113 )
2. HS đặt câu. ( Mỗi câu đúng được 0,5,đ).
3. HS viết đoạn văn theo yêu cầu.
* Hình thức: L một đoạn văn, trình bày mạch lạc, dùng từ đúng nghĩa.
* Nội dung: Có câu chủ đề, các ý sắp xếp theo mạch logic.
- Điểm 2,5 đạt các yêu cầu, viết tốt.
- Điểm 2 đạt các yêu cầu, viết khá tốt, có cảm xúc.
- Điểm 1 đạt các yêu cầu, viết chưa sâu sắc.

9
C

10
A


- Điểm 0,5 đạt yêu cầu, viết sơ sài, lủng củng.
- Điểm 0, viết lạc đề.



×