Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.52 KB, 29 trang )

Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................5
CHƯƠNG 2 NỘI DUNG............................................................................................6
2.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CHIM CÚT.........................................6
2.2 CON GIỐNG...........................................................................................................6
2.2.1 Các giống cút phổ biến.......................................................................................6
2.2.1.1 Cút Anh..............................................................................................................6
2.2.1.2 Cút Pharaoh.......................................................................................................6
2.2.1.3 Cút Pháp............................................................................................................7
2.2.2 Phân bi ệt cút tr ống và cút mái ......................................................................7
2.2.3 Cách ch ọ n gi ống cút ........................................................................................7
2.2.4 Cách ch ọn gi ống Cút .......................................................................................7
2.3 K Ỹ THU Ậ T NUÔI CHIM CÚT .........................................................................8
2.3.1 S ả n xuấ t cút con..............................................................................................8
2.3.1.1 Chọ n tr ứng .....................................................................................................8
2.3.1.2 Ấ p tr ứng ..........................................................................................................8
2.3.1.3 Úm cút con......................................................................................................9
2.3.1.4 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút con ................................................................11
2.3.1.5 Ch ọn cút con..................................................................................................12
2.3.2 Nuôi chim Cút đẻ.............................................................................................13
2.3.2.1 Chu ồ ng nuôi cút đ ẻ......................................................................................13
2.3.2.2 Ch ọn gi ố ng ....................................................................................................14
2.3.2.3 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút đ ẻ.................................................................15
2.3.2.4 Chăm sóc cút đẻ............................................................................................16
Trang 1


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút



2.3.2.5 Vệ sinh chu ồng nuôi ....................................................................................16
2.4 CHU ỒNG TR ẠI ...................................................................................................17
2.4.1 Mát mẻ..............................................................................................................17
2.4.2 Thoáng khí.........................................................................................................17
2.4.3 Yên tĩnh..............................................................................................................17
2.4.4 Hợp v ệ sinh .......................................................................................................18
2.4.5 Tránh mèo chu ột ...............................................................................................18
2.5 PHÒNG TR Ừ B ỆNH CHO CÚT ......................................................................19
2.5.1.Ch ứng suy dinh d ưỡ ng ...................................................................................19
2.5.2.Ch ứng ng ộ đ ộ c th ức ăn ..................................................................................19
2.5. 3. Ch ứng s ưng m ắt ............................................................................................20
2.5.4. Ch ứng ch ết đ ột ng ột ......................................................................................20
2.5. 5. Ch ứng n ằm li ệt c ủa cút đ ẻ.........................................................................20
2.5.6. B ệ nh d ịch ở cút ...............................................................................................20
2.5. 7. Bệnh CRD ở chim cút......................................................................................21
2.6 GIÁ TR Ị DINH D ƯỠ NG C ỦA CHIM CÚT ..................................................21
2.6.1 Giá tr ị dinh d ưỡ ng c ủa th ịt chim cút ...........................................................21
2.6.2 Giá tr ị dinh d ưỡ ng c ủa tr ứng chim cút .......................................................23
2.6.3 Chim cút trong ẩm thực......................................................................................24
2.6.4 Chim cút trong Đông-Nam dược........................................................................25
2.6.5 Theo dược học dân gian Việt Nam...................................................................26
CHƯƠNG 3 KẾT LUẬN............................................................................................27
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................28

Trang 2


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Chọn tr ứ ng chim Cút đ ể ấp ........................................................................8
Hình 2: Chuồng úm cút con..........................................................................................10
Hình 3: Nuôi cút đẻ.......................................................................................................13
Hình 4: Chuồng nuôi cút đẻ.........................................................................................14
Hình 5: Các giống chim cút .........................................................................................14
Hình 6: Một số kiểu chuồng nuôi chim cút ...............................................................18
Hình 7: Một số sản phẩm chế biến từ cút.................................................................25

Trang 3


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Nhiệt độ úm cút con......................................................................................10
Bảng 2:Khẩu phần ăn hàng ngày của cút...................................................................12
Bảng 3: Công thức pha trộn thức ăn hổn hợp cho cút đẻ.........................................16

Trang 4


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

CHƯƠNG 1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay khi đời sống ngày càng được cải thiện thì nhu cầu con đòi hỏi ngày
càng cao. Những sản phẩm kém chất lượng dần dần bị loại thải thay vào đó là
những sản phẩm có chất lượng. Một trong những sản phẩm được ưa chuộng
nhất hiện nay là những ph ẩ m đ ượ c s ả n xu ấ t t ừ chim cút . Thịt và trúng cút
chế biến được nhiều món ăn ngon bổ dưỡng. Phân cút cũng là m ột ngu ồn

phân bón r ấ t t ố t cho các lo ại cây tr ồng, đ ồng th ời dùng cho h ầm b ếp
Biogas r ấ t ti ện l ợ i . Mặc khác việc nuôi chim cút cũng rất đơn giản vốn đầu
tư các trang thiết bị chuồng nuôi ít, giống chim cút ở Việt Nam rất dồi dào giá
thành mua con giống thấp và so v ớ i các lo ạ i gia c ầm khác, nuôi cút ít b ị
r ủ i ro h ơn, đ ồ ng th ờ i ít b ị đ ộng v ới th ị tr ườ ng tiêu th ụ nên người nuôi thu
được lợi nhuận cao góp phần phát triển kinh tế đất nước.

Trang 5


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

CHƯƠNG 2 NỘI DUNG
2.1 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA CHIM CÚT.
Chim cút có th ị giác r ất phát tri ển nên có kh ả năng nh ận bi ết và ch ọn l ọc
th ứ c ăn cao, nh ưng v ị giác và kh ứu giác l ại kém phát tri ển nên khó nh ận
bi ế t mùi v ị th ức ăn. Vì v ậy, cút r ất d ễ b ị ng ộ đ ộc th ức ăn do ăn ph ải
th ứ c ăn ôi, m ốc.
Chim cút mặ c d ầu đã đ ượ c thu ần hóa nuôi d ưỡ ng t ừ lâu nh ưng còn mang
nhi ề u đ ặ c tính hoang dã. Đáng chú ý là v ẫn s ợ ti ếng đ ộng, ti ếng ồn,
th ườ ng bay lên va vào thành l ồng, ch ết.
Ngày nay, chim cút nuôi nh ốt,cho ăn đ ầy đ ủ, chăm sóc t ốt cho s ản l ượng
tr ứ ng 300 – 360 tr ứng/năm, có con đ ến 400 tr ứng/năm. T ỷ l ệ đ ẻ trung
bình đ ế n 80-90%, kh ối l ượ ng tr ứng trung bình 10 - 15g/qu ả. Tu ổi b ắt
đ ầ u đ ẻ tr ứ ng kho ả ng 40 ngày, th ời gian s ử d ụng đ ẻ tr ứng 14- 18 tháng.
Nuôi cút đ ẻ không đòi h ỏi nhi ều di ện tích chu ồng nuôi, th ức ăn chi phí
không nhi ề u nh ưng hi ệu qu ả chăn nuôi cao. M ỗi ngày cho ăn 20-25gr
th ứ c ăn và cút cho m ột qu ả tr ứng n ặng 10-11 gam cho th ấy cút là loài gia
c ầ m có năng su ấ t t ạ o tr ứng cao.
2.2 CON GIỐNG

2.2.1 Các giống cút phổ biến
2.2.1.1 Cút Anh
Nh ậ p vào n ướ c ta t ừ lâu, thân to trung bình (kho ảng 220 – 240 g), lông
màu nâu, tr ứng nâu nh ạt v ới nh ững đ ốm to, đen s ậm.
2.2.1.2 Cút Pharaoh
Nhỏ con (tr ọng l ượ ng trung bình 180 – 200 g), tr ứng có v ỏ tr ắng v ới
nh ữ ng đ ố m to, đen nh ạt.Cút Pharaoh có ngu ồn g ốc hoang dã nên ít thích
Trang 6


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

h ợ p vi ệ c nuôi trong chu ồng. Do đó ng ườ i ta ch ỉ th ườ ng nuôi các con lai
c ủ a gi ố ng này.
2.2.1.3 Cút Pháp
Nh ậ p vào nu ớc ta kho ảng 1980. Cút Pháp to con (tr ọng l ượng trung bình
250 – 300 g), màu lông tr ắng h ơn cút Pharaoh. Tr ứng có v ỏ màu tr ắng
v ớ i các đ ố m đen nh ạ t nh ỏ l ấm t ấm nh ư đ ầu kim.
2.2.2 Phân bi ệt Cút tr ống và Cút mái
Nế u mụ c đích chăn nuôi cút đ ể khai thác tr ứng thì ch ỉ c ần nuôi cút mái.
Cút tr ống ch ỉ nuôi đ ể bán th ịt.
Tr ườ ng h ợp nuôi cút đ ể s ản xu ất con gi ống thì c ần cút tr ống. T ỉ l ệ thích
h ợ p là 1 con tr ố ng ph ối cho 2,5 – 3 con mái. Th ả theo t ỉ l ệ này s ẽ đ ạt
kho ả ng 90% tr ứng là tr ứng có c ồ (th ụ tinh) và t ỉ l ệ tr ứng n ở s ẽ đ ạt
kho ả ng 70% đ ạ t yêu c ầu v ề k ỹ thu ật.
Nh ữ ng đ ặ c đi ể m đ ể phân bi ệt cút tr ống, mái nh ư sau: (k ể t ừ tu ần l ễ th ứ
3)
-Cút tr ố ng : toàn b ộ lông ở phía d ướ i c ổ và ức có màu đ ỏ verni.
-Cút mái : lông ở phía d ướ i c ổ và ức có l ốm đ ốm đen nh ư h ạt c ườ m.
2.2.3 Cách ch ọ n gi ống Cút

Cả cút tr ống l ẫn cút mái đ ều ph ải kh ỏe m ạnh, lanh l ẹ, háu ăn. Khi cút
tr ố ng đ ượ c 3 tháng tu ổ i và cút mái đ ượ c trên 3 tháng tu ổi thì m ới nên cho
giao phố i đ ể l ấy tr ứng ấp s ản xu ất cút gi ống.
Cút gi ố ng t ố t khi đ ạt đ ượ c các tiêu chu ẩn sau đây:
Cút mái:
Thân hình êm, m ịn.Vóc dáng trung bình.Kho ảng cách gi ữa x ương s ống và
x ươ ng ức r ộ ng. X ươ ng ch ậu n ở r ất r ộng và r ất m ềm. H ậu môn đ ỏ t ươ i
và mở r ộ ng.

Trang 7


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Cút tr ố ng
Thân hình g ọ n, nh ỏ nhăn h ơn cút mái. Đ ầu nh ỏ, c ổ ng ắn, m ỏ dài. B ầu
tinh no tròn, đ ỏ s ẫm, co bóp th ườ ng xuyên. Khi bóp nh ẹ b ầu tinh ti ết ra
nhi ề u tinh d ị ch tr ắng nh ư b ọt xà phòng.
2.3 KỸ THUẬT NUÔI CHIM CÚT.
2.3.1 Sả n xu ấ t cút con
2.3.1.1 Ch ọ n tr ứ ng
Tr ứ ng phả i đ ượ c nh ặ t th ườ ng xuyên, ít nh ất 3 l ần/ ngày. Tr ứng không
d ự tr ữ quá 7 ngày sau khi đ ẻ.Trong th ời gian d ự tr ữ, nhi ệt đ ộ d ự tr ữ là
16 0 C và ẩ m đ ộ kho ả ng 65%.
Tr ứ ng có tr ọng l ượ ng trung bình, không d ị hình, v ỏ tr ứng không b ị n ứt,
không v ấy b ẩn.

Hình 1: Ch ọ n tr ứ ng chim Cút đ ể ấp

2.3.1.2 Ấ p tr ứ ng

Tr ứ ng đ ượ c x ế p vào các khay ấp, đ ầu to quay lên trên. Đ ặ t các khay ấ p
vào máy ấ p tr ứng, sau 14 ngày trong phòng ấp và 2 ngày t rong phòng n ở ,
tr ứ ng s ẽ n ở . Trong th ờ i gian tr ứng ở trong phòng ấp, c ần tr ở tr ứng theo
đ ị nh kỳ đ ể đi ề u hòa nhi ệt đ ộ c ủa các tr ứng:

Trang 8


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Đ ố i vớ i máy ấp hi ện đ ại: Vi ệc đ ảo tr ứng đ ượ c th ực hi ện t ự đ ộng theo
đ ồ ng hồ đo gi ờ .
Đ ố i vớ i máy ấp tr ứng th ủ công: đ ảo tr ứng b ằng tay ngày 3 l ần.
2.3.1.3 Úm cút con
Cút con đ ượ c úm trong l ồng có đay b ằng l ướ i k ẽm ho ặc trong chu ồng có
n ề n lót tr ấ u.
Lồ ng ho ặc chu ồ ng úm ph ải đ ượ c r ửa s ạch s ẽ và ph ơi n ắng tr ướ c khi
đ ư a cút vào. N ếu có đi ều ki ện, nên sát trùng chu ồng b ằng Formol 10%.
Tr ướ c khi đ ưa cút vào, c ần s ưở i nóng chu ồng b ằng bóng đèn 75W trong
12 gi ờ .
Đi ề u chỉ nh nhi ệt đ ộ trong chu ồng úm: tu ần l ễ đ ầu: 35 o C, tuầ n l ễ th ứ
hai: 32 o C. T ừ tuầ n l ễ th ứ ba tr ở đi thì không c ần s ưở i n ữa.
Tuy v ậy, vào mùa l ạnh, n ếu nhi ệt đ ộ xu ống th ấp h ơn 29 o C thì c ần s ưở i
ấ m cho cút. Có th ể quan sát chu ồng úm đ ể bi ết nhi ệt đ ộ trong chu ồng có
thích hợ p ch ưa đ ể đi ều ch ỉnh công su ất đèn úm: N ếu nhi ệt đ ộ thích h ợp:
cút con hi ệ n di ện đ ều trong chu ồng, n ếu nóng, cút t ản ra xa ngu ồn nhi ệt,
n ế u l ạ nh, cút t ụ l ạ i g ầ n ngu ồ n nhi ệt.
Chuồ ng úm cút ph ải đ ặt n ơi không b ị ngu ồn ánh sáng chi ếu tr ực ti ếp và
không b ị gió lùa nh ưng ph ải đ ảm b ảo đ ộ thoáng khí c ần thi ết.


Trang 9


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Hình 2: Chu ồ ng úm cút con

Mậ t đ ộ úm: tu ầ n l ễ đ ầu: 200 con/m 2 , tuầ n l ễ th ứ hai: 100 con/m 2 . Từ
tuầ n l ễ th ứ ba chuy ển cút con sang nuôi t ại chu ồng nuôi cút l ớn.
Bảng 1: Nhiệt độ úm cút con

Ngày tuổi

Nhiệt độ (c)

Thời gian úm/ngày

1-3

34-35

24 giờ

4-7

32-33

Ban đêm hoặc trời lạnh

8-10


30-31

Ban đêm hoặc trời lạnh

11

28-29

Ban đêm hoặc trời lạnh

Khi úm chim non tùy thu ộc vào nhi ệt đ ộ và th ời ti ết đ ể đi ều ch ỉnh th ời
gian úm và nhi ệt đ ộ cho phù h ợp.
Trong th ờ i gian úm c ần quan sát th ườ ng xuyên đ ể theo dõi tình tr ạng s ứ
kh ỏ e c ủ a cút. Úm cút th ườ ng g ặp tình tr ạng cút con ch ồng ch ất lên nhau.
Gặ p tr ườ ng hợ p này ph ả i xem:
Có đ ủ đ ộ ấ m không (nóng quá ho ặc l ạnh quá).
Có đ ộ thông thoáng không.
Trang 10


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Có ăn uố ng bình th ườ ng và th ức ăn có b ị nhi ễm đ ộc không.
Phả i có ph ươ ng pháp d ự phòng lúc cúp đi ện.
Có b ị lây nhi ễm d ịch b ệnh không đ ể có bi ện pháp đi ều ch ỉnh k ịp th ời.
Nếu không có nhiệt kế thì có thể quan sát bằng mắt: nhiệt độ vừa phải cút
tản đều ăn uống bình thường, quá nóng cút tránh xa bóng đèn ă n ít uống
nhiều nước, quá lạnh cút chụm lại gần bóng đèn ăn uống giảm
2.3.1.4 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút con

Loạ i th ứ c ăn
Cho cút con ăn th ức ăn h ỗn h ợp pha tr ộn theo công th ức riêng (nhi ều
bánh dầ u và b ộ t cá nh ưng l ại ít b ột x ươ ng, b ột sò h ơn so v ới th ức ăn c ủa
cút đ ẻ ). Th ức ăn c ủa cút con ph ải đ ượ c xay nhuy ễn đ ể cút con có th ể
mổ ăn hế t.
Cách cho ăn
Trong 3 ngày đ ầu, dùng máng ăn d ẹt có lót l ướ i 1cm x 1cm đ ể cút con
t ậ p ăn. Sau đó dùng máng ăn con quay dài 0,9m. Bình quân 200 con dùng
2 máng ăn dài và 2 b ầu n ướ c nh ỏ dành riêng cho cút. Không nên dùng
b ầ u n ướ c l ớ n c ủa gà đ ể cút con u ống vì cút con s ẽ l ọt vào ướ t mình,
d ồ n đ ố ng và ch ết. Máng ăn u ống không nên đ ể g ần ngu ồn nhi ệt vì th ức
ăn và n ướ c uống s ẽ b ị s ưở i nóng cút con s ẽ chê, không ăn u ống.
Ngoài ra, trong chu ồng úm, nên đ ặt các b ầu n ướ c nh ỏ ch ứa n ướ c s ạch
s ẽ đ ể cho cút u ố ng. Thay n ướ c u ống và r ửa b ầu m ỗi ngày 2 l ần. N ếu có
đi ề u ki ệ n, pha Polyvitamin vào n ướ c cho cút u ống.
Lượ ng th ứ c ăn ph ụ thu ộc vào ngày tu ổi và tr ọng l ượ ng c ơ th ể:
Giai đo ạ n t ừ 0-30 ngày tu ổi nên cho chim cút non ăn th ức ăn nhi ều ch ất
dinh d ưỡ ng, có mùi th ơm, d ễ tiêu hóa, cho ăn nhi ều l ần trong ngày.

Trang 11


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Giai đo ạ n 31-42 ngày tu ổi, thay đ ổi d ần t ỉ l ệ th ức ăn cho chim cút đ ẻ và
chim cút non, cho ăn v ừa đ ủ đ ể chim không quá béo và đ ẻ s ớm.
Giai đo ạ n đ ẻ , dùng th ức ăn cho chim cút đ ẻ, cho ăn vào ban ngày và ban
đêm c ầ n có đ ủ ánh sáng đ ể chim ăn đ ượ c nhi ều h ơn.
B ả ng 2: Kh ẩ u ph ần ăn h ằ ng ngày c ủa cút
Ngày tu ổ i


L ượ ng th ức ăn (g)

Tr ọ ng l ượ ng c ơ th ể (g)

0

0

8

1-7

4

26

8-14

8

65

15-21

11

97

22-28


14

118

29-35

17

135

36-42

19

148

43

22-25

150-200

B ả ng 2 2.3.1.5 Ch ọ n cút con

Nế u nuôi cút đ ể l ấy tr ứng th ươ ng ph ẩm thì ch ỉ c ần nuôi cút mái. Cút
tr ố ng nuôi đ ể bán th ịt. N ếu nuôi cút đ ể l ấy tr ứng ấp thì c ần nuôi c ả mái
l ẫ n tr ố ng theo t ỉ l ệ 1 tr ống/ 3 mái.
Từ tuầ n l ễ th ứ 3, có th ể phân bi ệt cút tr ống và cút mái.
Cút tr ống: toàn b ộ lông ở phía d ướ i c ổ và ức có m ảu đ ỏ nâu.

Cút mái: lông ở phía d ướ i c ổ và ức có l ốm đ ốm đen.
Riêng đ ố i v ớ i các gi ống cút nâu (nh ư cút Anh) thì không phân bi ệt đ ược
b ằ ng màu s ắc lông. Do đó ph ải ch ờ đ ến tu ần l ễ th ứ 6 m ới phân bi ệt
đ ượ c.

Trang 12


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Cút tr ống: có b ầu tinh phát tri ển rõ ở sau đuôi. Cút mái không có.

2.3.2 Nuôi chim Cút đẻ
Những năm gần đây nghề chăn nuôi chim cút đã phát triển ở nhiều vùng
trong tỉnh; tập trung ở ven thành phố, thị trấn và đã đem lại hiệu quả
kinh tế cho nhiều hộ nông dân. Trong đó nuôi cút đẻ lấy trứng cung cấp
cho thị trường tiêu dùng có lợi thế hơn so với nuôi cút lấy thịt.

Hình 3: Nuôi cút

đẻ

Cút mái b ắ t đ ầ u đ ẻ lúc 10 – 11 tu ần tu ổi, t ỉ l ệ đ ẻ tăng d ần đ ến tu ần
tuầ n 18, sau đó gi ảm d ần đ ến tu ần tu ổi 60 thì gi ảm r ất nhanh.
2.3.2.1 Chu ồng nuôi cút đ ẻ
Chuồ ng nuôi cút đ ẻ c ần mát m ẻ, thông thoáng, yên tĩnh, s ạch s ẽ và tránh
đ ượ c đ ộ ng v ậ t khác đe d ọa.
Cút đ ẻ th ườ ng đ ượ c nuôi trong các l ồng cá nhân (đ ối v ới gi ống cút
Pharaoh) ho ặc l ồng t ập th ể (đ ối v ới các gi ống cút khác).
Lồ ng th ườ ng làm b ằng k ẽm, ho ặc l ướ i, n ẹp g ỗ, nóc làm v ật li ệu m ềm

vì cút hay có thói quen nh ảy lên cao, đ ụng vào nóc l ồng.

Trang 13


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Đáy l ồ ng làm b ằng l ướ i k ẽm tròn ho ặc l ỗ ô vuông đ ể phân l ọt xu ống v ỉ
h ứ ng bên d ướ i. Đáy l ồng có đ ộ d ốc 2 – 3% đ ể tr ứng lăn ra v ỉ h ứng
tr ứ ng. Chi ề u cao c ủa m ỗi l ồng là 16 – 18 cm.
Vỉ h ứng phân có kích th ướ c d ư ra 10cm chi ều r ộng so v ới đáy l ồng đ ể
che không cho phân r ơi xu ống máng ăn, máng u ống ở ngăn d ướ i.
Máng ăn, u ố ng treo ở d ọc theo chi ều dài c ủa l ồng.

Hình 4: Chu ồ ng nuôi Cút đ ẻ

2.3.2.2 Ch ọn gi ống
Chim cút gi ố ng chuyên tr ứng đ ượ c nuôi r ộng rãi là gi ống chim cút Nh ật
Bả n, có tên khoa h ọc là “Corturnix japonica”.
Gi ố ng này Có đ ặc đi ểm là d ễ nuôi, s ức kháng b ệnh cao, đ ẻ nhi ều tr ứng
và th ờ i gian khai thác tr ứng kéo dài, nhi ều con đ ẻ trên 300 quả /năm.
Hiên nay chim cút đang đ ượ c nuôi r ất ph ổ bi ến. B ởi vì nuôi chim cút r ất
d ễ , v ố n đ ầ u t ư th ấ p, có th ể xây d ựng chu ồng tr ại v ới di ện tích r ất nh ỏ.
Thờ i gian sinh tr ưở ng c ủa chim cút ng ắn, xoay vòng v ốn đ ầu t ư nhanh.

Trang 14


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút


Hình 5: Các giố ng chim Cút
Chọ n mua cút ở nh ững c ơ s ở s ản xu ất gi ống b ố m ẹ. Cút gi ống ph ải
kh ỏ e mạ nh, nhanh nh ẹn, háu ăn và không b ị d ịch b ệnh, d ị t ật...
Cút con lúc ngày 20 ngày tu ổi có th ể phân bi ệt tr ống mái. Nuôi đ ến 25
ngày tuổ i thì ch ọn l ọc nh ững con đ ủ tiêu chu ẩn làm gi ống nuôi riêng:
Chọ n cút mái: Lông ức màu vàng r ơm, l ốm đ ốm ch ấm đen. Đ ầu thanh tú,
c ổ nhỏ , lông da bóng m ượ t, x ươ ng ch ậu r ộng, h ậu môn n ở, đ ỏ h ồng và
mề m mạ i. Khố i l ượ ng 70-75g/con lúc 20 ngày tu ổi.
Chọ n cút tr ố ng: Lông ức và hai bên má màu nâu đ ỏ (verni) không xen
màu khác. Kh ỏe mạnh, nhanh nh ẹn, lông da bóng m ượ t, thân hình thon
gọ n, đ ầ u nhỏ , mỏ ngắ n, c ổ dài, ng ực n ở, 25 ngày tu ổi n ặng t ừ 70-90g.
Phố i gi ố ng: Ch ọ n 1 tr ố ng cho 2-3 mái. Cho ph ối gi ống khi cút đ ượ c 3 – 4
tháng tuổ i. Ph ố i gi ố ng s ớm s ẽ làm cho b ầy cút nhanh b ị lo ại th ải.
2.3.2.3 Ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng cho cút đ ẻ:
Cút là lo ạ i gia c ầm có h ệ s ố bi ến d ưỡ ng r ất l ớn: m ỗi ngày m ột con cút
mái ăn kho ả ng 23 – 25g th ức ăn và đ ẻ m ột qu ả tr ứng n ặng 10 – 11g.
Muố n cút đ ẻ sai, ph ải cho ăn đ ầy đ ủ và th ức ăn ph ải có ch ất l ượ ng t ốt.
Th ứ c ăn t ố t nh ấ t cho cút ph ải ch ứa đ ủ 24% đ ạm t ổng s ố, 4% canxi,
vitamin và đ ầ y đ ủ các nguyên t ố vi l ượ ng.
Các nguyên t ố có kích th ướ c l ớn nh ư b ắp, đ ậu, bánh d ầu… ph ải đ ượ c
xay nhỏ thành các m ảnh v ụn 1mm.
Th ứ c ăn pha tr ộn xong, ch ỉ nên s ử d ụng trong vòng 3 – 5 ngày đ ể tránh b ị
ẩ m và nhi ễ m nấ m .

Trang 15


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Cầ n cung c ấ p đ ầ y đ ủ n ướ c s ạch cho cút u ống. M ỗi ngày thay n ước 2

l ầ n. Nế u có đi ề u ki ện, nên pha thêm Polyvitamin vào n ướ c u ống đ ể cung
c ấ p thêm vitamin cho cút.
B ả ng 3: Công th ức pha tr ộn th ức ăn h ỗn h ợp cho cút đ ẻ

Th ự c li ệ u

Tỷ lệ

B ắ p vàng

28%

Cám m ị n

7%

Đ ậ u nành rang

8%

Đ ậ u xanh

5%,

Bánh d ầ u đ ậ u ph ộng

25%

B ộ t cá l ạt


17,5%

B ộ t x ươ ng

1,5%

B ộ t xò

7%

Premix

1%

2.3.2.4 Chăm sóc cút đẻ
Trang b ị đèn th ắp sáng vào đ ầu bu ổi t ối, đ ảm b ảo th ời gian chi ếu sáng
trong ngày là 15 – 16 gi ờ đ ể kích thích cút đ ẻ tr ứng đ ều. Đ ộ sáng thích
h ợ p là: 10 W/m 2 chuồ ng.
Tránh gây ti ếng ồn ho ặc di chuy ển cút t ừ chu ồng này sang chu ồng khác
khi cút đang đ ẻ vì s ẽ gây stress làm cút gi ảm đ ẻ.
Gi ữ cho nhi ệ t đ ộ trong chu ồng ổn đ ịnh kho ảng 20 – 25 o C bằ ng cách
dùng các v ậ t li ệu cách nhi ệt và thông gió.
2.3.2.5 V ệ sinh chăn nuôi
Mộ t số b ệ nh th ườ ng g ặ p ở chim cút: D ịch t ả, Marek, th ươ ng hàn, c ầu
trùng...

Trang 16


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút


Phòng b ệnh cho cút đ ẻ b ằng vaccin: Cút 20 ngày t uổ i dùng vaccin NDLasota hòa vào n ướ c u ống. Cách 3 tháng sau hòa cho u ống l ại.
Đ ị nh kỳ v ệ sinh và sát trùng chu ồng tr ại
2.4 CHUỒ NG TRẠ I
Chuồng nuôi ph ả i Cách xa khu dân c ư, có ngu ồn n ướ c s ạch, mát mẻ về

mùa hè và âm
́ về muà đông, nên xây chuồng nuôi theo hướng đông, đông
– nam. Kích th ướ c: chi ều r ộng< 8m, chi ều cao>2.5m.
Dùng l ướ i s ắ t đ ể ngăn các vách chu ồng gi ữ cho chim và chu ột không l ọt
vào chuồ ng, n ền chu ồng b ằng xim ăng, h ơ i dố c đ ể d ễ dàng v ệ sinh.
Nế u có nhi ề u dãy chu ồng, nên b ố trí m ỗi chu ồng cách nhau 10m đ ể đ ảm
b ả o an toàn d ịch b ệnh.
2.4.1 Mát mẻ
Nhi ệ t đ ộ thích h ợp cho cút đ ẻ là 18 o C – 25 o C. Nóng quá hay l ạnh quá
đ ề u làm cho cút đ ẻ gi ảm. Nhi ệt đ ộ chênh l ệch gi ữa ngày và đêm càng
l ớ n thì s ẽ càng gây “Stress”, kéo theo s ự gia tăng m ức đ ộ đi ều ch ỉnh ảnh
h ưở ng đ ế n sinh lý. Có th ể kh ắc ph ục b ằng cách dùng v ật li ệu có đ ộ
cách nhi ệ t và thông gió m ột cách h ợp lý.
2.4.2 Thoáng khí
Nhu c ầ u v ề l ưu l ượ ng không khí đ ể cung c ấp oxy cho cút r ất l ớn. Nh ịp
th ở bình th ườ ng c ủa cút lên đ ến 200 nh ịp/phút.
Hi ệ n t ượ ng hô h ấ p c ủa cút và các loài gia c ầm khác là hi ện t ượ ng th ở
kép nên chu ồ ng nuôi cút c ần c ấu t ạo cho có đ ộ thoáng mát cao, không khí
s ạ ch s ẽ vào chu ồng liên t ục đ ể thay đ ổi không khí cho cút hô h ấp t ốt
nhấ t. Nh ư v ậy s ẽ đáp ứng đ ượ c nhu c ầu oxy cho các ph ản ứng hóa h ọc
x ả y ra trong c ơ th ể, c ần thi ết cho s ự duy trì thân nhi ệt và t ạo tr ứng.
2.4.3 Yên tĩnh

Trang 17



Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Nguồ n gố c c ủa chim cút hi ện nay là loài cút r ừng s ống hoang dã trong
các lùm b ụi nên b ản tính cút r ất nhút nhát. Dù đã đ ượ c thu ần hóa nh ưng
cút nuôi v ẫn còn gi ữ b ản tính c ủa t ổ tiên, có thính giác và th ị giác r ất
phát tri ể n nên d ễ b ị kích đ ộng b ởi các xáo tr ộn c ủa môi tr ườ ng bên
ngoài.
Do đó đ ể cút đ ẻ t ố t c ần gi ữ môi tr ườ ng yên tĩnh và quen thu ộc càng
nhi ề u càng t ố t.
2.4.4 H ợp v ệ sinh
Cùng vớ i s ự phát tri ển c ủa đàn cút thì m ật đ ộ phát tri ển c ủa m ầm b ệnh
tăng cao. Đ ể c ắ t đ ứt mối nguy hi ểm ấy c ần t ạo nhi ều đi ều ki ện thu ận
l ợ i đ ể cút phát tri ển, chu ồng tr ại ph ải s ạch s ẽ và đ ảm b ảo v ệ sinh.
2.4.5 Tránh mèo, chu ột
Mèo và chu ộ t là k ẻ thù c ủa cút, vì cút là m ồi ngon c ủa chúng. Vì v ậy c ần
có bi ệ n pháp rào ch ắn b ảo v ệ c ẩn th ận, ch ắc ch ắn, tùy đi ều ki ện c ụ th ể
mà đ ề phòng s ự phá ho ại gây ra c ủa mèo và chu ột.

Trang 18


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Hình 6: M ộ t s ố ki ể u chu ồng nuôi chim Cút

2.5 PHÒNG VÀ TR Ị B ỆNH CHO CÚT
Với phương châm phòng bệnh là chính, thực hiện tốt ch ơng trình 3 sạch: ở
sạch, ăn sạch, uống sạch. Đặc biệt, khi thời tiết hoặc môi trường sống thay

đổi, cần phải vệ sinh, chăm sóc nuôi dưỡng thật tốt, có thể bổ sung kháng sinh
và vitamin cho cút 3-5 ngày để tăng cờng sức đề kháng và chống stress gây hại.
Thường xuyên theo dõi cân cút để phòng và trị bệnh kịp thời, nhất là những
bệnh thường gặp như: Ngộ độc thức ăn (Aflatoxin), suy dinh dưỡng, sưng mắt,
tiêu chảy và phân sáp, bệnh thương hàn, CRD, viêm ruột hoại tử…
2.5.1 H ội ch ứ ng suy dinh d ưỡ ng
Cút chậ m l ớ n, phát tri ển không đ ồng đ ều, lông xác x ơ. Ở cút đ ẻ thì năng
suấ t tr ứ ng gi ả m đi, kích th ướ c tr ứng nh ỏ l ại.
Phòng trị: Cho ăn th ức ăn đ ầy đ ủ ch ất dinh d ưỡ ng, pha thêm vitamin vào
n ướ c uố ng ho ặc tr ộ n vào các th ức ăn cho cút ăn.
2.5.2 H ội ch ứ ng ng ộ đ ộc th ức ăn
Do ăn ph ả i các th ức ăn h ư cũ, b ị n ấm m ốc, không h ợp v ệ sinh.
Tri ệ u ch ứng: Cút gầ y còm, ăn ít, đ ứng yên m ột ch ỗ đ ầu chúc xu ống đ ất
hoặ c đi l ả o đ ả o, th ụt lùi ho ặc xoay vòng vòng.
Phòng tr ị : Ch ọ n th ức ăn t ốt, m ới pha tr ộn trong vòng 3 – 5 ngày, h ợp v ệ
sinh.
Nế u v ừ a th ấ y hi ện t ượ ng ng ộ đ ộc thì ng ưng ngay lo ại th ức ăn đang
dùng. Thay th ế b ằng lo ại th ức ăn m ới, có ch ất l ượ ng b ảo đ ảm.
Dùng thuốc I.M h ỗn h ợp g ồm: Strychnin 1 mg + Vitamin B1 50 mg +
Vitamin B12 1000… chích cho 3 – 5 cút đ ẻ ho ặc cho 10 – 15 cút con
uố ng. Mỗ i ngày 2 l ầ n.

Trang 19


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

2.5.3 Hội Ch ứ ng s ưng m ắt
Do thi ế u Vitamin A ho ặc do chu ồng thi ếu thông thoáng, tích t ụ khí đ ộc.
Phòng tr ị : Bổ sung vitamin A: 10.000 IU/ con/ ngày. Đi ều ch ỉnh cho

chuồ ng nuôi đ ượ c thông thoáng.- Nh ỏ m ắt ngày 2 l ần.
2.5.4 Chứ ng ch ết đ ột ng ột
Thông th ườ ng khi nuôi cút thì t ỉ l ệ cút ch ết là 1 – 1,5%/ tháng. khi đi ều
ki ệ n chuồng tr ạ i không t ốt, ch ế đ ộ dinh d ưỡ ng không đ ầy đ ủ, h ợp lý,
nhi ễ m trùng b ộ ph ận sinh d ục thì t ỷ l ệ ch ết s ẽ tăng cao đ ột ng ột…
phòng tr ị : c ầ n tìm hi ểu rõ nguyên nhân và đi ều ch ỉnh ngay các sai sót.
Nên th ườ ng xuyên pha vào n ướ c u ống c ủa cút các vitamin và
Terramycine.
2.5.5 Chứ ng n ằm li ệt c ủa cút đ ẻ
Do x ươ ng cánh b ị gãy vì thi ếu canxi, th ườ ng g ặp ở cút đã đ ẻ trên 4
tháng. Cút không đi đ ứng đ ượ c, không ăn u ống đ ượ c, ốm l ần r ồi ch ết.
Phòng: Đ ả m bả o đ ầ y đ ủ canxi và phôtpho trong kh ẩu ph ần ăn c ủa cút
đẻ.
2.5.6 B ệnh d ị ch ở cút
Do mộ t lo ạ i vi trùng đ ặc bi ệt gây nên làm cút ch ết hàng lo ạt.
Tri ệ u ch ứ ng:
Ở cút con: cút l ờ đ ờ, b ỏ ăn, đ ầu g ục xu ống, n ằm ch ồng ch ất lên nhau,
đít dính phân tr ắng.
Ở cút đ ẻ : cút b ị ỉa ch ảy, phân l ỏng nh ư n ước, và có đ ốm tr ắng, b ỏ ăn, ủ
rũ, đ ẻ kém. Vỏ tr ứng m ềm, màu nâu, không có các đ ốm trên v ỏ
Phòng tr ị : Dùng thu ốc đ ặc hi ệu do cán b ộ thú y h ướ ng d ẫn, đ ể cho cút
uố ng phòng b ệnh đ ịnh kỳ.

Trang 20


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

2.5.7 Bệnh CRD ở chim cút
Bệ nh CRD là b ệnh truy ền nhi ễm do vi khu ẩn Mycoplasma gây nên.

Bệ nh gây viêm đ ườ ng hô h ấp t ừ xoang mũi, thanh qu ản, lây nhi ễm
qua đ ườ ng hô h ấp là chính, cũng có th ể lây qua tr ứng khi v ỏ tr ứng b ị
nhi ễ m mầ m bệ nh, lúc cút con n ở ra hít ph ải m ầm b ệnh s ẽ b ị lây
b ệ nh.
Tri ệ u ch ứng: Chim cút khó th ở, s ức ăn gi ảm h ẳn, ch ảy n ướ c mũi kêu
quéc quéc, t ỉ l ệ đ ẻ gi ảm. B ị n ặng, cút b ỏ ăn và ch ết. B ệnh d ễ nh ầm
v ớ i bệ nh cả m cúm ở cút, n ếu cho u ống n ướ c g ừng, s ả càng làm cho
đàn cút b ị lây lan nhi ều và thi ệt h ại càng l ớn.
Khi bị bệnh CRD thì cút sẽ bị nhiễm E.coli kế phát làm cho tình trạng sức
khoẻ của cút càng suy sụp hơn.
Biện pháp phòng trị
Phòng b ệnh: gi ữ gìn v ệ sinh chu ồng tr ại s ạch s ẽ, nh ất là đ ối v ới đàn
cút con trong giai đo ạn 2-6 tu ần tu ổi và đàn cút đang đ ẻ tr ứng.
Th ườ ng b ệ nh x ả y ra vào mùa m ưa nhi ều h ơn, nên c ần che ch ắn k ỹ
không đ ể gió lùa và m ưa t ạt vào chu ồng.
Vào th ờ i đi ể m tr ờ i m ưa nhi ều, thay đ ổi nhi ệt đ ộ l ớn, đ ộ ẩm không
khí cao c ần dùng kháng sinh pha n ướ c cho cút u ống liên t ục trong
nhi ề u tuầ n. S ử d ụng các lo ại thu ốc kháng sinh sau: Suanovil 50 pha
0,5g/lít n ướ c u ố ng, Tylan 50 pha 5ml/lít n ướ c u ống, Norfloxillin pha
2ml/lít n ướ c u ố ng.
Đi ề u tr ị : v ẫ n s ử d ụng các lo ại kháng sinh trên nh ưng li ều l ượ ng tăng
gấ p đôi, dùng liên t ục t ừ 5-7 ngày khi đàn cút đã có bi ểu hi ện b ệnh
CRD. C ần tách riêng nh ững con b ị b ệnh đ ể đi ều tr ị.
2.6 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CHIM CÚT

2.6.1 Giá trị dinh dưỡng của thịt chim cút
100 gram thịt chim cút (tươi) chứa:
Trang 21



Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

- Calories

134

- Chất đạm

22 g

- Chất béo tổng cộng

4.53g

- bão hòa

1.32 g

- chưa bão hòa mono

1.28 g

- chưa bão hòa poly

1.17 g

- Cholesterol

70 mg


- Sodium

51 mg

- Potassium

237 mg

- Phosphorus

307 mg

- Calcium

13 mg

- Sắt

4.51 mg

- Magnesium

25 mg

- Kẽm

2.7 mg

- Selenium


17.4 mcg

- Vitamin A

57 IU

- Thiamin (B1)

0.283 mg

- Riboflavin

0.285 mg

- Niacin

8.3 mg

- Vitamin B6

0.53 mg

- Vitamin B12

0.47 mcg

- Folate

7 mcg


- Pantothenic acid

0.787 mcg

Về phương diện dinh dưỡng có thể xem thịt chim cút như một nguồn cung
cấp chất sắt dưới dạng heme (cơ thể dễ hấp thu), và nhiều vitamin nhóm B
nhất là Niacin và B6. Thịt cũng cung cấp nhiều chất đạm và tương đối nạc,
rất tốt với những người muốn ăn thịt nhưng kiêng chất béo. Thịt cút cũng
cung cấp nhiều khoáng chất kể cả kẽm và magnesium, và Vitamin C
thường ít có trong thịt động vật.
Trang 22


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Thành phần Acid béo trong Thịt Cút (Caille, Wachtel) :
100 gram chứa:
- Myristic acid (14:0)

35 mg

- Palmitic acid (16:0)

440 mg

- Stearic acid (18:0)

320 mg

- Palmitoleic acid (16:1)


40 mg

- Oleic acid (18:1)

555 mg

- Linoleic acid (18:2)

530 mg

- Linolenic acid (18:3)

20 mg

(Theo Food Composition and Nutrition Tables của Souci-Fachmann-Kraut)
2.6.2 Giá trị dinh dưỡng của Trứng cút
Một quả trứng cút nặng trung bình 9 gram chứa:
- Calories
- Chất đạm
- Chất béo tổng cộng
- bão hòa

14
1.2 g
1g
0.3 g

- chưa bảo hòa mono


0.4 g

- chưa bão hòa poly

0.1 g

- Cholesterol

76 mg

- Sodium

13 mg

Trứng cút cũng chứa các vitamins A (300IU), B1 (0.12mg), Nicotinic acid
(010mg),C , Riboflavine, Pantothenic acid, B12 (0.85mg) và các khoáng chất
như Calcium (0.59mg), Sắt (3.8 mg), Phosphorus (220 mg), Selenium).
Về phương diện dinh dưỡng nên chú ý là trứng cút chứa luợng cholesterol
khá cao, đồng thời acid béo loại bảo hòa cũng cao (so với trọng lượng thực
phẩm khi ăn vào cơ thể). Lượng lecithin trong trứng cũng cao hơn các trứng
gia cầm khác.
Trang 23


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

2.6.3 Chim cút trong Ẩm thực
Tại Âu- Mỹ
Tại Hoa Kỳ, món chim cút không thông dụng lắm, có lẽ vì chim quá nhỏ
(chừng 80-90 gram), nhưng tại Âu châu, nhất là tại Pháp chim lại được xem

là một món ăn 'đặc biệt'. Chim hoang, săn bắt trong mùa Thu, béo và tròn
trịa, được xem là có hương vị ngon và thơm hơn chim nuôi (thịt làm sẵn).
Chim cút tại Pháp thường được xâu que nướng, nướng vỉ, đút lò, chiên sào,
nhồi thịt rồi quay hay có thể giã để làm patê. Trong Larousse Gastronomique
có liệt kê đến 17 món chim cút: từ món đơn giản như thịt cút nướng (grilled
quails) đến các món cầu kỳ hơn như 'jellied stuffed quails à la perigourdine':
thịt chim cút sau khi sửa soạn được ướp với rượu madeira, nhồi với gan
ngỗng cắt vụn, rồi đút lò.
Tại Á châu
Tại Trung Hoa, ngoài các món bình thường như Chim cút quay giòn, Chim
cút chiên ngũ vị hương (kiểu Hằng Châu), còn có những món' đặc sản' được
cho là bổ dưỡng như:
- Chim cút nấu với Đông trùng hạ thảo giúp bổ phế, ích thận, kiện tỳ.
- Chim cút quế chi công dụng ôn thận, trợ dương, bổ ích ngũ tạng chữa
hoạt tinh, xuất tinh sớm.
- Tại Việt nam, cũng có những món đặc biệt như Chim cút thuôn hành răm
(Thịt chim băm nhỏ, trộn với thịt heo nạc, hành hoa..trộn và thêm gia vị rồi
vo thành viên, nấu chín; ăn với rau răm) và Chim cút tần (Chim được nhồi
với nấm hương, hạt sen, hành khô, hành tươi, gia vị) hấp cách thủy.

Trang 24


Chuyên đề: Kỹ thuật chăn nuôi chim cút

Hình 7: Một số sản phẩm chế biến từ cút

2.6.4 Chim cút trong Đông-Nam dược
Dược học cổ truyền Trung Hoa và Việt Nam dùng thịt và trứng chim cút làm
thuốc. Thịt chim (toàn con) được gọi là Am thuần, trứng chim là Thuần

noãn.
Thịt chim cút được xem là có vị ngọt, tính bình có những tác dụng 'bổ trung
Khí', bổ ngũ tạng, lợi cửu khiếu, tráng cân cốt, chỉ tả, chỉ lỵ và thường
được dùng để trị kiết lỵ, cam tích và tê thấp..Trong dân gian thịt chim cút
được xem là bổ dưỡng chữa suy nhược, trẻ suy dinh dưỡng, bổ thần kinh,
bổ thận.
Trứng chim có vị ngọt-mặn, tính bình có tác dụng bổ trung, ích khí.

Trang 25


×