Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tài liệu ôn thi ic3 gs4 ACCESS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.49 KB, 5 trang )

Phần thi. Access
I. TÌM HIỂU CHUNG ACCESS
1. Viết tắt của (DBMS-Database Management System)
2. Phần mở rộng của Access
3. Các đối tượng do Access quản lý:
− Bảng (Table)
− Truy vấn (Query)
− Biểu mẫu (Form)
− Báo cáo (Report)
− Macro
− Module
4. Định nghĩa bảng Slide 6
− Biểu mẫu
− Báo cáo
− Report
− Truy vấn
5. Các thành phần chính trong giao diện Access
- Cách hiển thị hậu trường
- Khung điều hướng Navigation Pane
- Dải bằng Ribbon
II. CÁC THAO TÁC QUẢN LÝ TỆP TIN CSDL
1. Tạo cơ sở DL mới
- Đặt tên:
File / New/Blank Database / Đặt tên /
Chuyển đổi về chế độ Design view: View/ Design view
Nhập tên tường và kiểu Dl tương ứng
+ Text


+ Number: số
+ Date/time: Ngày tháng


+ yes/no: Giới tính
+ Cerency: Tiền tệ
Đóng CSDl (click vào dấu x)
B2. Tạo Query
Create /Query Design / Chọn table vừa tao
(Hanghoa)/add/close
Đưa các trường xuống
Thêm trường thành tiền bằng cách gõ câu lệnh sau:
Thanhtien:[Dongia]*[Soluong]
B3. Tạo Form (Hàng hóa)
Create /Form Design / add existing Filds (thuộc nhóm
Tool) / Show all Table
C1. Form được lấy nguồn từ đâu?
Table
Query
C2. Phần tiêu đề của Form được viết ở phần nào?
C3. Để tạo nút thoát, bạn lựa chọn?
B4. TẠO NÚT
1. Nút thoát
-Click Bt button (4 chữ xxxx)
-Vẽ vào Form
-Cột bên trái Form Operation
-Cột bên phải Close Form
-Next
- Đặt tên ở ô Text (thoát)
2. Tạo nút nhập


-Click Bt button (4 chữ xxxx)
-Vẽ vào Form

-Cột bên trái Record Operation
-Cột bên phải add new record
- Next
- Gõ thêm mới
- Next
- Finish
3. Tạo nút Save
-Click Bt button (4 chữ xxxx)
-Vẽ vào Form
-Cột bên trái Record Operation
-Cột bên phải Save record
- Next
- Gõ Save
- Next
- Finish
4. Tạo nút xem
B1. Tạo macro xem
- Create / Macro
- Nút dấu + nhập OpenQuery (chọn)
- Trong mục Query name / Chọn Query cần mở
(TinhsTien)
- Close
- Save
- Đặt tên cho Macro (Xem) /ok
B2. Tạo nút xem
-Click Bt button (4 chữ xxxx)


-Vẽ vào Form
-Cột bên trái chọn dòng cuối cùng

(Miscellaneonus)
-Cột bên phải run macro
- Next
- Chọn Macro (Xem)
- Next
- Đặt tên (Xem)
- Finish
4. Tạo report
Create / Report Design / add Exitting / chọn các trường và
đưa vào trang giấy
2. Lưu cơ sở Dl
3. Đóng CSDl
4. Mở CSDL gần đây
5. Tạo bảng (Table) Slide 19
- Cách tạo
- Các thành phần trong bảng
- Các nút điều hướng trong bảng slide 21
- Save bản ghi trong bảng
- Xóa bản ghi
- Tìm kiếm bản ghi
- Sắp xếp bản ghi
- Sắp xếp DL theo nhiều trường slide 28
6. Lọc bản ghi tự động
- Gỡ bỏ lọc
7. Lọc nâng cao slide 32


8. Các điều kiện thường sử dụng trong lọc nâng cao slide
33
9. Chuyển giữa các đối tượng, các Table đang mở

10. Tạo liên kết relationship
11. Tạo truy vấn Query
12. Tạo Form Slide 36
Tổng kết Access
1. Tạo Table (4)
2. Tạo relationship
3. Hiểu được 2 mối quan hệ (1-1) (1-n)
4. Tạo Query
5. Tạo Form (Tạo nút lệnh)
6. Tạo Macro
7. Tạo Report
C1. Đuôi của phần mềm Access .accdb



×