Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng tmcp phát triển nhà đồng bằng sông cửu long chi nhánh sa đéc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 97 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
H

NH T –

N TR

NH

NH

…………

TH

T

NH

H N T H H ẠT Đ NG
H
NG N HẠN TẠ NG N H NG
H T TR N NH Đ NG
NG
NG
NG H NH NH
Đ

N
N


N T T NGH

:T
Mã số ngành: 52340201

Tháng 12 - 2014

-1-


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
H

NH T –

N TR

NH

NH

…………

TH

NH

MSSV: 4114276

T


H N T H H ẠT Đ NG
H
NG N HẠN TẠ NG N H NG
H T TR N NH Đ NG
NG
NG
NG H NH NH
Đ

N
N

N T T NGH
T

Mã số ngành: 52340201

HƯỚNG DẪN

CÁN B
NG

N

N TH

Tháng 12 - 2014

i


N


LỜI C

TẠ

…………
Qua 3 năm học tập tại trường Đại họ
n h
h n 3 tháng thực tập
tại Ngân hàng TMCP Phát triển nh đồng bằng sông Cửu Long chi nhánh Sa
Đé , dưới sự hướng dẫn tận tình của quý th
h a inh t - Qu n tr inh
doanh ng ới ự giúp đỡ của th hướng dẫn Nguyễn Xuân Thuận
các
anh ch trong Ngân h ng, em đã ti p thu được nhiều ki n thức, nắm bắt được
nhiều kỹ năng, ó
hội đi âu ới thực t để áp dụng những lý thuy t đã học
ở trường nhiều h n từ đó nâng a được t m hiểu bi t của chính mình.
m in hân th nh m n u th
h a inh t - Qu n tr
d anh trường Đại họ
n h đ
i t th
ộ m n i h nh h ng đã tận tình gi ng dạy em trong suốt a năm học vừa qua.

inh
gân


Em xin chân thành c m n th
gu ễn uân huận đã hướng dẫn tận
t nh h em để em ó thể h n th nh uận ăn tốt nghi p n .
m ũng xin gửi ời chân thành c m n đ n Ban ãnh đạo Ngân hàng
TMCP Phát triển nh đồng bằng sông Cửu Long – hi nhánh Sa Đé , ng á
anh ch trong Ngân h ng đã tạo mọi điều ki n thuận lợi h em ó
hội ti p
cận thực t và h t òng giúp đỡ em trong vi c thu thập dữ li u n thi t h
i h n th nh uận ăn. .
Cuối lời em xin kính chúc quý th y cô và các
hú, anh h trong
Ngân hàng MHB – hi nhánh Sa Đé u n dồi dào sức khỏe, hạnh phúc, luôn
g t hái được nhiều th nh ng trên n đường sự nghi p.
C n h , ng

..... tháng ..... năm ........

N ười thực hiện

ii


TRANG CAM K T
…………
Tôi xin cam k t luận ăn n được hoàn thành dựa trên các k t qu
nghiên cứu của tôi và các k t qu nghiên cứu n
hưa được dùng cho bất cứ
luận ăn ng ấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm ........

N ười thực hiện

iii


MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ....................................................................................................... i
DANH SÁCH BẢNG ..................................................................................... iv
DANH SÁCH HÌNH ........................................................................................ v
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................1
HƯƠ G 1 ..............................................................................................................1
GIỚI THIỆU.............................................................................................................1
1.1. LÝ DO CHỌ ĐỀ TÀI......................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...............................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ...............................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................3
PHẦN NỘI DUNG ...................................................................................................4
HƯƠ G 2 ..............................................................................................................4
Ơ SỞ LÝ LUẬ VÀ PHƯƠ G PHÁP GHIÊ

ỨU .........................................4

2.1. Ơ SỞ LÝ LUẬN..............................................................................................4
2.1.1.

ột ố hái ni m .............................................................................................4


2.1.2. hững ấn đề hung ề h
2.1.3.

a ngắn hạn ..................................................... 10

ột ố h tiêu đánh giá h ạt động t n dụng .................................................. 15

2.2. PHƯƠ G PHÁP GHIÊ

ỨU .................................................................... 16

2.2.1. Phư ng pháp thu thập số li u ......................................................................... 16
2.2.2. Phư ng pháp phân t h ố li u ....................................................................... 16
HƯƠ G 3 ............................................................................................................ 18
GQ
Đ

G

VỀ G
GS

G

HÀ G

P PHÁ

I


HÀ............................... 18

G HI HÁ H S Đ

................................... 18

3.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N............................................. 18
3.1.1. gân h ng

P Phát triển nh đồng ằng

ng ửu

ng ......................... 18

3.1.2. gân h ng
P Phát triển nh đồng ằng ng ửu ng hi nhánh Sa Đé
............................................................................................................................... 19

i


3.2. Ơ ẤU T CHỨ VÀ HỨ
3.2.1.

ấu t

G

Ừ G Ộ PHẬ ................... 20


hứ .............................................................................................. 20

3.2.2. hứ năng

nhi m ụ ủa á phòng an ................................................... 20

3.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠ ĐỘ G I H
H GI I Đ Ạ 2 11 –
HÁ G 2014 ......................................................................................................... 22
3.3.1. Phân t h t u h ạt động inh d anh tr ng a năm từ 2 11 - 2 13 tại H
hi nhánh Sa Đé : ................................................................................................... 24
3.3.2. Phân t h t u h ạt động inh d anh giai đ ạn tháng đ u năm từ 2 12 đ n
2014........................................................................................................................ 25
3. . H G H Ậ
I, H
H
VÀ PHƯƠ G HƯỚ G PHÁ
I
G
HÀ G ............................................................................................... 29
3. .1. huận ợi....................................................................................................... 29
3. .2. hó hăn....................................................................................................... 29
3. .3. Phư ng hướng phát triển ............................................................................... 30
HƯƠ G ............................................................................................................ 32
PH
H H
Ạ G H V
GẮ HẠ
ẠI H

HI HÁ H S
Đ ........................................................................................................................ 32
.1. PH
GI I Đ Ạ

H H
Ạ G H V
ẠI H
HI HÁ H S Đ
TH
Ừ 2 11 ĐẾ 6 - 2014 ..................................................................32

.2. PH
H H
Ạ G H Ạ ĐỘ G H V
GẮ HẠ
ẠI
H
HI HÁ H S Đ C .................................................................................. 39
.2.1. he th nh ph n inh t ................................................................................ 39
.2.2. he ng nh inh t ........................................................................................ 49
.2.3. he đ a

n h ạt động ................................................................................. 61

.3. ĐÁ H GIÁ H Ạ ĐỘ G H V
GẮ HẠ
ẠI H
HI HÁ H
S Đ

GI I Đ Ạ 2 11 HÁ G ĐẦ 2014............................................... 73
.3.1.
.3.2. H

ng dư nợ

ố thu nợ ngắn hạn ................................................................................... 76

.3.3. Vòng ua
.3. .

ng ốn hu động ................................................................... 73

ốn t n dụng ngắn hạn ................................................................. 77

nợ ấu ngắn hạn ................................................................................... 78

HƯƠ G 5 ............................................................................................................ 81
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
G
H Ạ ĐỘ G H V
GẮ HẠ
ẠI
H
HI HÁ H S Đ .................................................................................. 81

ii


5.1. Ơ SỞ ĐỀ


Ấ GIẢI PHÁP ........................................................................ 81

5.1.1. hững m t t h ự tr ng h ạt động h a ngắn hạn tại H hi nhánh Sa
Đé ......................................................................................................................... 81
5.1.2. hững m t òn hạn h tr ng h ạt động h a ngắn hạn tại H hi nhánh
Sa Đé .................................................................................................................... 81
5.2.
H

Ộ SỐ GIẢI PHÁP
HI HÁ H S Đ

G
H Ạ ĐỘ G H V
GẮ HẠ
ẠI
.................................................................................. 82

HƯƠNG 6 ............................................................................................................ 84
KẾT LUẬ VÀ IẾ

GH ................................................................................. 84

.1. Ế

Ậ ..................................................................................................... 84

.2. IẾ


GH ..................................................................................................... 84

.2.1. i n ngh đối ới

H ................................................................................. 85

6.2.2. Ki n ngh đối với

H Sa Đé ..................................................................... 85

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 86

iii


DANH SÁCH B NG
Trang
B ng 3.1. t u h ạt động inh d anh tại H hi nhánh Sa Đé từ 2011 2013 ................................................................................................................ 23
B ng 3.2. t u h ạt động inh d anh tại H hi nhánh Sa Đé giai đ ạn
tháng đ u năm từ 2 12 đ n 2014 ................................................................. 26
ng .1.

nh h nh h

a tại

H Sa Đé giai đ ạn 2011 - 2013 .............. 33

ng .2. nh h nh h a tại H Sa Đé giai đ ạn 6 tháng đ u năm từ
2012 – 2014 .................................................................................................... 36

ng .3. nh h nh h a ngắn hạn the th nh ph n inh t tr ng 3 năm từ
2 11 - 2 13 tại H Sa Đé .......................................................................... 40
ng . . nh h nh h a ngắn hạn the th nh ph n inh t giai đ ạn
tháng đ u năm từ 2 12 - 2 1 tại H Sa Đé ............................................... 41
ng .5.
- 2 13 tại

nh h nh h a ngắn hạn the ng nh inh t tr ng 3 năm từ 2 11
H Sa Đé .................................................................................. 50

ng . . nh h nh h a ngắn hạn the ng nh inh t giai đ ạn tháng
đ u năm từ 2 12 - 2 1 tại H Sa Đé ........................................................ 52
ng . .
- 2 13 tại

nh h nh h a ngắn hạn the th nh đ a n tr ng 3 năm từ 2 11
H Sa Đé .................................................................................. 62

ng . . nh h nh h a ngắn hạn the đ a n giai đ ạn tháng đ u năm
từ 2 12 - 2 1 tại H Sa Đé ...................................................................... 63
ng . . ột ố h tiêu đánh giá h ạt động h a ngắn hạn tại H Sa
Đé giai đ ạn 2011 - 6th 2014 .......................................................................... 73

iv


DANH SÁCH HÌNH
Trang
H nh 2.1. Qu tr nh ấp t n dụng h một h n a tại
H nh 3.1.


ấu t

hứ tại

H

H Sa Đé ............. 6

hi nhánh Sa Đé ...................................... 20

H nh 3.2. t u h ạt động inh d anh tại H hi nhánh Sa Đé giai đ ạn
2011 - 6th 2014 ................................................................................................ 28
H nh .1.

nh h nh h

a tại

H Sa Đé từ 2011-2013............................ 35

H nh .2. nh h nh h a tại H Sa Đé giai đ ạn tháng đ u năm từ
2012 - 2014 ..................................................................................................... 38
H nh .3. nh h nh d anh ố h a the th nh ph n inh t tại H Sa
Đé giai đ ạn 2011- 6th 2014 ........................................................................... 43
H nh . . nh h nh d anh ố thu nợ the th nh ph n inh t tại H Sa Đé
giai đ ạn 2011- 6th 2014 .................................................................................. 45
H nh .5. nh h nh dư nợ the th nh ph n inh t tại H Sa Đé giai đ ạn
2011- 6th 2014 ................................................................................................. 47
H nh . . nh h nh nợ ấu the th nh ph n inh t tại H Sa Đé giai đ ạn

2011- 6th 2014 ................................................................................................. 48
H nh . . nh h nh d anh ố h a the ng nh inh t tại H Sa Đé giai
đ ạn 2011- 6th 2014 ......................................................................................... 53
H nh 4. . nh h nh d anh ố thu nợ the ng nh inh t tại H Sa Đé giai
đ ạn 2011- 6th 2014 ......................................................................................... 55
H nh . . nh h nh dư nợ the ng nh inh t tại H Sa Đé giai đ ạn 20116th 2014 ........................................................................................................... 57
H nh .1 . nh h nh nợ ấu the ng nh inh t tại H Sa Đé giai đ ạn
2011- 6th 2014 ................................................................................................. 59
H nh .11. nh h nh d anh ố h a the đ a n h ạt động tại H Sa
Đé giai đ ạn 2011- 6th 2014 ........................................................................... 65
H nh .12. nh h nh d anh ố thu nợ the đ a n h ạt động tại H Sa Đé
giai đ ạn 2011- 6th 2014 .................................................................................. 67
H nh .13. nh h nh dư nợ the đ a n h ạt động tại H Sa Đé giai đ ạn
2011- 6th 2014 ................................................................................................. 70

v


H nh .1 . nh h nh nợ ấu the đ a n h ạt động tại H Sa Đé giai đ ạn
2011- 6th 2014 ................................................................................................. 71
H nh 4.15. ng dư nợ
ng ốn hu động tại H Sa Đé giai đ ạn 2011th
6 2014 ........................................................................................................... 74
H nh .1 . H

H Sa Đé giai đ ạn 2011- 6th 2014 .. 76

ố thu nợ ngắn hạn tại

H nh .1 . Vòng ua ốn t n dụng ngắn hạn tại H Sa Đé giai đ ạn 2011

- 6th 2014 ......................................................................................................... 77
H nh 4.18.

H Sa Đé giai đ ạn 2011- 6th 2014 .. 79

nợ ấu ngắn hạn tại

vi


DANH SÁCH TỪ VI T T T
6th

tháng đ u năm
h

P

i n

ng nghi p h

i n

hi ph

DN: D anh nghi p
KH: Khách hàng
H Sa Đé
nhánh Sa Đé

H

gân h ng

gân h ng

H

P Phát triển nh đồng ằng

P Phát triển nh đồng ằng

gân h ng

H

gân H ng h

ướ

hứ t n dụng
TMCP: Thư ng mại

ph n

hu nhập
P.Sa Đé : Th nh phố Sa Đé
TS: Tài

n


S Đ

i

V

n ố đ nh

Vi t am đồng

vii

ng ửu

ng ửu
ng

ng hi


PHẦN MỞ ĐẦU
HƯƠNG 1
GIỚI THI U
1.1. LÝ DO CHỌN Đ TÀI
gân h ng
một ại h nh d anh nghi p đ
i t
đóng ai trò
trung gian t n dụng ủa nền inh t . H ạt động t n dụng h ạt động mang ại

nguồn thu nhập h nh h ngân h ng nói riêng
góp ph n h th h ự phát
triển n đ nh ủa t n ộ nền inh t nói hung. n dụng từ âu đã trở th nh
một ph n h ng thể thi u tr ng nền inh t hi n đại, tu nhiên, tr ng những
năm g n đâ t nh h nh inh t th giới ó nhiều hu ển i n ất n, d đang
trên đ phụ hồi nhưng nh n hung ẫn òn rất nhiều hó hăn, tăng trưởng
ủa nền inh t ẫn tư ng đối thấp. Điều n
nh hưởng h ng nhỏ đ n t nh
h nh inh t nướ ta th trường tiêu thụ h ng h á thu h p, h ng tồn h ở
mứ a , ứ mua tr ng dân gi m dẫn đ n h ạt động n uất inh d anh ụt
gi m, nhiều d anh nghi p ừa
nhỏ ph i đối đ u ới ngu
ỡ nợ, ngừng
h ạt động, thậm h phá n h
gi i thể. S ng ng đó, d hó hăn ề
thanh h n, ạm phát a hi n á ngân h ng thư ng mại ở nhiều thời điểm
trướ đâ đã ph i hạ đua tăng ãi uất hu động ốn
ãi uất h a . á
d anh nghi p th ũng e d h n ới i
a ốn ngân h ng n i
ãi
uất a h ng tr đượ nợ, diễn i n n
h ng những gâ ất ợi h d anh
nghi p m òn gâ nh hưởng tiêu ự đ n h nh ngân h ng
nền inh t .
Để hu n h h, h trợ á d anh nghi p ti p tụ đ u tư h i phụ
n uất
inh d anh, n đ nh inh t từ đ u năm 2 11 gân H ng h ướ
H
đã thự hi n h nh á h tiền t h t h , the đó h nh á h ãi uất ũng ng

ng đượ điều h nh gi m d n – hởi nguồn từ h ng tư ố 2 - H
ng
3 3 2 11 ui đ nh tr n ãi uất hu động V
ủa á
1 ,
ua năm 2 12 H
đã thự hi n đ n
n điều h nh gi m á
ại ãi uất
điều h nh, ti p đ n tr ng năm 2 13 thự hi n 2 đợt điều h nh gi m ãi uất.
hư ậ ãi uất tiền gửi V
ó
hạn từ 1
năm
uối năm 2 11 đã
gi m uống h òn h n
năm
đ u năm 2 1 . Điều n
ng ới ự
ạnh tranh hó i t ủa á ngân h ng tr ng i gi m ãi uất h a hi n
ãi uất giữa hu động
h a ng
ng thu h p m gi m đáng ể thu
nhập ủa ngân h ng. i t n m a ừa tăng đượ thu nhập, ừa tạ điều
i n h há h h ng ti p ận ốn ại ừa đ m
á t ố an t n ủa ngân
h ng ũng như gi m thiểu rủi r ẫn một i t án
ng phứ tạp. Hi n
na , một tr ng những i n pháp đượ rất nhiều ngân h ng ựa họn đó tăng


1


ường h ạt động t n dụng ngắn hạn. ột ph n d á nghi p ụ t n dụng trung
d i hạn đã
ạnh tranh mạnh m ởi á t hứ t i h nh phi ngân h ng
tham gia
th trường t i h nh như á
ng t
hiểm, uỹ đ u tư, ng
t t i h nh.
t há , t n dụng ngắn hạn
ng ụ hữu hi u để tạ nên ợi
nhuận phòng hống rủi r ủa ngân h ng.
gân h ng
P Phát triển nh đồng ằng ng ửu ng
H
ngân h ng tr nhất
ới á ngân h ng thư ng mại nh nướ há nhưng ại
ó tố độ phát triển nhanh nhất ới g n 23 hi nhánh
á phòng gia d h
tại h u h t á t nh th nh trọng điểm trên
nướ
nhận đượ ự t n nhi m
rất ớn từ há h h ng. Hi n na , t n dụng ngắn hạn
một h ạt động uan
trọng đối ới t n h thống ngân h ng H nói hung
gân h ng H
hi nhánh Sa Đé nói riêng. Tuy nhiên, như t nh h nh hung ủa ng nh ngân
h ng, H Sa Đé ẫn h u tá động ấu từ nền inh t

ứ ép d ự ạnh
tranh ga gắt ủa á ngân h ng há tr ng hu ự th i nâng a h ạt
động t n dụng ngắn hạn m ụ thể h ạt động h a ngắn hạn một ấn
đề thi t thự
n đượ uan tâm.
ậ , em đã họn đề t i “ Phân
cho vay
ngân
TMCP
sông
Long MHB chi
Sa
” nhằm phân t h h ạt động h a
ngắn hạn tại ngân h ng H hi nhánh Sa Đé , đánh giá những m t t h ự
ũng như những hạn h ủa h ạt động h a ngắn hạn tr ng thời gian ua
tại ngân h ng H hi nhánh Sa Đé từ đó đề uất một ố i n pháp góp
ph n nâng a h ạt động n tr ng thời gian tới.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân t h h ạt động h a ngắn hạn tại gân h ng H hi nhánh Sa
Đé tr ng 3 năm từ 2 11 đ n 2 13
giai đ ạn tháng đ u năm từ 2 12 đ n
2014. Từ đó rút ra những m t tích cự ũng như hạn ch ủa h ạt động h
a ngắn hạn ủa gân h ng đồng thời đề uất một ố gi i pháp ph hợp
nhằm góp ph n nâng a h ạt động h a ngắn hạn ủa Ngân h ng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
t
1: Phân t h
nhánh Sa Đé giai đ ạn 2 11 –
h ng


H

t u h ạt động inh d anh ủa
tháng đ u năm 2014.

H

hi

t
2: Phân t h thự trạng h ạt động h a ngắn hạn tại ngân
hi nhánh Sa Đé giai đ ạn 2 11 – tháng đ u năm 2014.

tiêu 3: Đánh giá h ạt động h a ngắn hạn tại ngân h ng
hi nhánh Sa Đé tr ng giai đ ạn 2 11 – tháng đ u năm 2014.

2

H


t
h ạt động h
gian tới.

4: Đề uất một ố gi i pháp ph hợp nhằm góp ph n nâng a
a ngắn hạn tại ngân h ng H hi nhánh Sa Đé tr ng thời

1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Đề tài tập trung phân t h thự trạng h ạt động h a ngắn hạn ủa
Ngân h ng H hi nhánh Sa Đé thông qua những số li u, những ch số và
những th ng tin ó iên uan đ n t nh h nh h a ngắn hạn tại ngân h ng
P Phát triển nh đồng ằng ng ửu ng H
hi nhánh Sa Đé . Số
li u sử dụng cho bài là số li u thu thập trong 3 năm từ năm 2 11 đ n 2 13
tháng đ u năm từ năm 2 12 đ n năm 2 1 . Đề t i đượ thự hi n từ ng
11
2 1 đ n ng 24/11/2014.

3


PHẦN N I DUNG
HƯƠNG 2
Ơ Ở LÝ LU N

HƯƠNG H

NGH

N

ỨU

2.1. Ơ Ở LÝ LU N
2.1.1.






“Ngân hàng thương mại là loại h nh ngân h ng được thực hi n tất c các
hoạt động ngân hàng và các hoạt động inh d anh há the u đ nh ủa uật
n

nhằm mục tiêu lợi nhuận”.

.

tn

uật á t

hứ t n dụng, 2010, trang 2).

ng

C p tín d ng là vi c thỏa thuận để t chức, cá nhân sử dụng một kho n
tiền ho c cam k t cho phép sử dụng một kho n tiền theo nguyên tắc có hoàn
tr bằng nghi p vụ cho vay, chi t khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o
lãnh ngân hàng và các nghi p vụ cấp tín dụng há
uật á
, 2010,
trang 3).
. h

y ng n hạn

Cho vay là hình thức cấp tín dụng, the đó ên h a gia h c cam k t giao

cho khách hàng một kho n tiền để sử dụng vào mụ đ h á đ nh trong một thời
gian nhất đ nh theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn tr c gố
ãi uật á
TCTD, 2010, trang 4).

h
y ng n hạn
ại cho vay có thời hạn đ n 12 tháng
được sử
dụng để
đắp thi u hụt vốn ưu động của các doanh nghi p và các nhu c u
chi tiêu ngắn hạn của cá nhân.

.

nh

h

y

h tiêu ph n ánh tất
ể món a đó đã thu hồi ề ha
đ nh the tháng, u , năm.

á

h n h
hưa.


4

a tr ng năm t i h nh, h ng

anh ố h

a thường đượ

á


.

nh

th n

h tiêu ph n ánh tất
, ể

á

á

h n nợ m ngân h ng đã thu ề tr ng

h n há h h ng thanh t án h t n ộ hợp đồng ha một

ph n hợp đồng.
. ưn

h tiêu ph n ánh tại một thời điểm á đ nh n
òn h

a

a nhiêu,

đâ

ũng

đó, ngân h ng hi n

h n m ngân h ng

ư nợ uối
đượ t nh ằng dư nợ đ u
trừ đi d anh ố thu nợ tr ng .

n ph i thu ề.

ộng h d anh ố h

a tr ng

.N
ợ ấu

nợ thuộ


á nhóm 3,

5.

“Rủi ro tín d ng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín d ng” là
kh năng y ra t n thất trong hoạt động ngân hàng của t chức tín dụng do
khách hàng không thực hi n ho c không có kh năng thực hi n nghĩa ụ của
mình theo cam k t (Qu t đ nh 493/2005/QĐ-NHNN, 2005, trang 3).

. há n m

y t nh t n

ng

y t nh t n ng
ng t ng hợp m t
ng i
ủa ngân h ng từ
hi ti p nhận hồ
a ốn ủa một há h h ng h đ n hi u t đ nh h
a , gi i ngân, thu nợ
thanh
hợp đồng t n dụng gu ễn inh iều,
2012, trang 308).
ngh
Vi

á




y t nh t n

ng:

ập một u tr nh t n dụng

h ng ngừng h n thi n nó đ

i t uan trọng đối ới một ngân h ng thư ng mại:
 Về m t hi u u một u tr nh t n dụng hợp
giúp h ngân h ng
nâng a hất ượng t n dụng gi m thiểu rủi r t n dụng.
 Về m t u n

u tr nh t n dụng ó tá dụng

m

ở h

i

phân đ nh u ền, trá h nhi m h á ộ phận tr ng h ạt động t n dụng
ở để thi t ập á hồ , thủ tụ a ốn gu ền inh iều, 2012, trang
309).

5



.

y t nh t n

ng tạ

h nhánh

Qu tr nh t n dụng hung h một h n a tại
nhánh Sa Đé đượ thự hi n the
ướ 1 ơ uyể đ nh giá
- Phỏng vấn, đánh giá
-

ướ

gân h ng

H

au đâ :

ộ thông tin khách hàng.

há h h ng, iểm tra chéo thông tin.

Xem xét hồ

ước 2: Thẩ định tín dụng

- Thẩm đ nh phư ng án, dự án của khách hàng, tài s n đ m
b o và các vấn đề liên quan.
-

Lập báo cáo thẩm đ nh.

ước 3: Quyế định
- Phê duy t cấp tín dụng.
-

á điều ki n kèm theo: hợp đồng tín dụng, tài s n đ m b o.

ước 4: Giải ngân
- Hoàn ch nh hồ thủ tụ đ y đủ.
- Gi i ngân đúng u đ nh.
ước 5: Quản lý giám sát
- Đi thăm há h h ng để đánh giá t i h nh

t i

nđ mb o

- Giám sát tình hình sử dụng vốn vay s n xuất kinh doanh d ch
vụ và các bi n động khách hàng.
ước 6: Thu nợ và xử lý nợ
- Thu nợ,
ấu nợ.
- Đề ra bi n pháp xử lý n u là nợ xấu: bán tài s n đ m b o,
khởi ki n.
Ng


n

y t nh ngh

tn

ng tạ

)

H nh 2.1. Quy trình cấp tín dụng chung cho một kho n vay tại

6

H Sa Đé

hi


y t nh h
y th đ
đư th h n như
:

một h

n

y ng n hạn tạ


B ớc 1: H ớng dẫn khách hàng và tiếp nhận h



ư ng dẫn khách hàng:

 Ti p nhận há h h ng để tư ấn cho họ lựa chọn s n phẩm thích hợp
và thu thập những th ng tin an đ u về khách hàng.
 Hướng dẫn h há h h ng đ
giấy tờ c n thi t cho vi c vay vốn.
 Ti p nhận hồ

H

ơ

đủ điều ki n về thủ tục và các loại

a từ khách hàng.

p tín d ng:

 Giấ đề ngh

a

ốn

 Hồ pháp

hể nhân gồm có: hộ khẩu, chứng minh nhân dân, giấy
tờ khác; Pháp nhân là các giấy tờ chứng minh tư á h pháp nhân như giấy
phép inh d anh, điều l công ty, quy t đ nh thành lập,…
 Hồ
ề phư ng án n xuất kinh doanh, dự án, dự toán: các tài li u
về phư ng án n xuất inh d anh, phư ng án ử dụng vốn, các giấy tờ chứng
minh mụ đ h ử dụng vốn, giấy tờ chứng minh thu nhập để tr nợ ngân
hàng.
 Hồ
t i h nh
c u của ngân hàng.

a gồm các b ng báo cáo tài chính thời k theo yêu

 Hồ
ề tài s n đ m b o: bao gồm các giấy tờ ó iên uan đ n tài s n
th chấp, tài s n c m cố ho c b o lãnh nợ vay, các giấy tờ liên quan khác theo
yêu c u của ngân hàng.
B ớc 2: Thẩ

ịnh h

lập tờ trình

 Nội dung thẩm định:
 Thẩm đ nh khách hàng về năng ự pháp

, năng ực tài chính.

 Thẩm đ nh phư ng án a ốn như đánh giá t nh h thi dự án, phân

tích hi u qu kinh t , đánh giá h năng tr nợ.
 Thẩm đ nh mụ đ h ử dụng vốn.
 Thẩm đ nh tài s n đ m b o nợ a như
s n đ m b , á đ nh giá tr tài s n đ m b o.

7

iểm tra tính hợp l của tài


 Lập tờ trình thẩm định:
 Tờ trình thẩm đ nh là báo cáo k t qu công tác thẩm đ nh và ý ki n đề
xuất của nhân viên thẩm đ nh.
 Trình bộ phận qu n lý rủi ro.
 r nh ãnh đạo phòng xem xét.
B ớc 3: Ra quyế

ịnh cho vay và thông báo kết quả cho khách hàng

Giám đốc ho c Hội đồng tín dụng trực ti p kiểm tra k t qu thẩm đ nh
để m
ở cho vi c ra quy t đ nh.
rên
ở ra quy t đ nh của Giám đốc ho c Hội đồng tín dụng, nhân
viên tín dụng có trách nhi m thông báo cho khách hàng về quy t đ nh cho vay
ho c từ chối h a đối với khách hàng.
B ớc 4: Hoàn t t h

 Lập và ký h


t c pháp lý v tài sản bả

ảm n , giải ngân

đ ng:

 Hợp đồng tín dụng
 Hợp đồng th chấp, c m cố và các hợp đồng khác.
 Thực hi n thủ tụ đăng
đ m nợ vay.

gia d h đ m b o và qu n lý tài s n b o

 Gi i ngân:
 ăn ứ gi i ngân cho khách hàng: hồ d há h h ng ung cấp, báo
cáo thẩm đ nh, hợp đồng tín dụng, hợp đồng đ m b o nợ vay, hồ
pháp
của tài s n đ m b o, hồ
hứng minh nhu c u sử dụng vốn của khách hàng.

 T chức gi i ngân: Bộ phận tín dụng ti n hành lập đề ngh gi i ngân
cho khách hàng; Bộ phận k toán kiểm tra, xử lý chứng từ gi i ngân và mở tài
kho n h a để theo dõi nợ vay; Bộ phận ngân quỹ phát tiền cho khách hàng
trên
ở chứng từ do bộ phận k toán cung cấp.

 Hình thức gi i ngân: tiền m t, chuyển kho n.
B ớc 5: Ki m tra theo dõi khoản vay, thu n và thanh lý t t toán khoản vay

 Ki m tra sau khi gi i ngân:

 Kiểm tra theo dõi tình hình sử dụng vốn của khách hàng, tình hình tài
chính và công nợ của khách hàng nhằm phát hi n k p thời những gian lận
trong khâu sử dụng vốn vay.
 Kiểm tra đánh giá lại tài s n đ m b o nợ vay.

8


 Thu nợ.

 Thanh lý, t t toán kho n vay:
 Hồ
a h thanh
hi ên đi a thực hi n đ
h ngân h ng trước ho đúng thời hạn.

đủ nghĩa ụ tr nợ

 Ký thanh lý hợp đồng tín dụng
 Hoàn tr tài s n đ m b o nợ vay cho khách hàng.
 ưu trữ hồ

a .

 Xử lý n vay:
N u đ n hạn tr nợ, ên đi a h ng tr được nợ cho ngân hàng và
h ng đượ đồng ý gia hạn ha điều ch nh k hạn nợ thì ngân hàng ti n hành
xem xét chuyển nợ quá hạn, ti p tụ the dõi để thu hồi nợ the Qu tr nh
nghi p ụ t n dụng tại H , 2 1 , Điều 76).





he
gu ễn inh iều 2 12, trang 3
th đ m
t n ng ha
òn đượ gọi đ m
tiền a
i t hứ t n dụng áp dụng á i n
pháp nhằm phòng ngừa rủi r , tạ
ở inh t
pháp
để thu hồi á
h n nợ đã h há h h ng a ”.

 á đ

t ưng ủ tà

 Giá tr ủa t i

t i

i

nđ m

nđ m


t n

y:

ph i ớn h n nghĩa ụ đượ đ m

n ph i dễ tiêu thụ th trường.

 óđ
n.

đủ



n ủ tà

 huộ

ở hữu hợp pháp ủa người d ng nó m đ m



i

n ph

 Giá tr đ m



i

ở pháp

để người h

nđ m

t n

a

 i n pháp

.

dễ đ nh giá.
ph i ượt trội ố nợ gố

hưa đượ h n tr .
dễ d ng hu ển nhượng.

n n đ nh tr ng thời gian đ m

 hời hạn hữu dụng ớn h n thời hạn đ m
n há

ó u ền ưu tiên ề ử

y:


n ph i đượ phép hu ển nhượng

 Giá tr t i



.

đ mt n

y:

đ m tiền a

ằng t i

9

n

.
.


+ C m ố, th

hấp ằng t i

n ủa há h h ng a ;


ãnh ằng t i

n ủa ên thứ a;

đ m ằng t i

n h nh th nh từ ốn a .

 r ng trường hợp h
đ m ằng t i

a

h ng ó đ m

ằng t i

hủ động ựa họn há h h ng a để h
n;

a

nh nượ đượ

the

h

a


h ng ó đ m

n
h ng ó
h đ nh ủa

h nh phủ;
h á nhân, hộ gia đ nh ngh
hứ đ n thể h nh tr – ã hội.

ủa t

2.1.2. N

.

đ

n

Ngân hàng

y
m

u

a


ó

ãnh ằng t n hấp

y

n
t à

yết định h

y h há h hàng ó đủ á đ u

ki n sau:
 há h h ng a ph i ó năng ực pháp luật dân sự, năng ực hành vi
dân sự và ch u trách nhi m dân sự theo u đ nh của pháp luật.
 Có kh năng t i h nh đ m b o tr được nợ h

gân h ng tr ng thời

hạn cam k t.
 Mụ đ h ử sụng vốn vay hợp pháp.
 Phư ng án inh d anh ph i có tính kh thi

đạt hi u qu .

 Thực hi n đ đủ các hình thứ đ m b o tiền vay the
Chính phủ và của NHNN Vi t Nam.
.


tư ng h

u đ nh của

y

Là các t chức, cá nhân Vi t am nước ngoài có nhu c u vay vốn, có
kh năng tr nợ để thực hi n các dự án đ u tư, phư ng án n xuất, kinh
doanh, d ch vụ ho c dự án đ u tư, phư ng án phục vụ đời sống ở trong và
ng i nướ . rường hợp há h h ng vay vốn để thực hi n các dự án đ u tư,
phư ng án
riêng.

n xuất, kinh doanh, d ch vụ ở nướ ng i

10

H

ó u đ nh


Nh ng t ường h



h ng đư

h th ộ nh ng đ


h

y

tư ng sau:

 Thành viên Hội đồng qu n tr , Ban kiểm soát, Ban T ng giám đốc,
an giám đốc của gân h ng.
 Bố, m , vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng qu n tr , Ban kiểm
soát, Ban T ng giám đố , an giám đốc của gân h ng.
 Cán bộ nhân viên của chính Ngân h ng đang thực hi n nhi m vụ thẩm
đ nh, quy t đ nh cho vay.

 h

y

n đ đá ứng nh ng nh



:

 Va ốn để mua sắm các tài s n và các chi phí hình thành nên các tài
s n mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đ i.
 Va ốn để thanh toán cho một kho n vay khác hi n hữu tại á
h ng a đ o nợ h ng đượ H
u đ nh cho vay.
. Ng y n t


h

gân

y

 Một là, vốn vay ph i sử dụng đúng mụ đ h đã th thuận trong hợp
đồng tín dụng. Nguyên tắ n
ó nghĩa nhằm đ m b o tính hi u qu của
vi c sử dụng vốn a
đ m b o kh năng thu hồi nợ vay.
 Hai là, vốn vay ph i được hoàn tr đ đủ c nợ gốc và lãi vay theo
đúng thời hạn đã am t trong hợp đồng tín dụng. Nguyên tắ n
ó nghĩa
nhằm đ m b o kh năng thanh t án hi tr h á ngân h ng thư ng mại và
góp ph n n đ nh nguồn thu của gân h ng.

. Thờ hạn h

l
y ng n hạn

Thời hạn cho vay tối đa 12 tháng, đượ á đ nh phù hợp với chu k
s n xuất kinh doanh và kh năng tr nợ của há h h ng. Thời hạn cho vay
ngắn hạn kể từ khi nhận kho n a đ u tiên h đ n thời điểm hoàn tr h t nợ
gốc và lãi.
ăn ứ á đ nh thời hạn cho vay:
 Chu k s n xuất kinh doanh ho c chu k luân chuyển vốn.
 Kh năng tr nợ của há h h ng


11


 Mức cho vay của gân h ng.
.

t h

y

 Cho vay theo hạn mức tín dụng thì lãi suất áp dụng tại thời điểm nhận
nợ, h a ưu ụ lãi suất áp dụng tại thời điểm ưu ụ.
 rường hợp gia hạn nợ, giãn nợ thì lãi suất cho vay áp dụng theo tho
thuận ghi trên hợp đồng tín dụng.
 Mức lãi suất áp dụng đối với kho n nợ gốc quá hạn d Giám đố
gân h ng u t đ nh theo nguyên tắ a h n ãi uất trong hạn nhưng h ng
ượt quá 150% lãi suất cho vay trong hạn đã được ký k t ho điều ch nh
trong hợp đồng tín dụng.
.



h

y

Là số tiền tối đa m gân h ng ó thể h a đối với phư ng thức cho
vay từng l n ho c mứ dư nợ tối đa đối với phư ng thức cho vay theo hạn
mức tín dụng.
ăn ứ á đ nh mức cho vay:

 Nhu c u vay vốn
 T l cho vay / Tài s n đ m b o
 Kh năng t i h nh ủa há h h ng
 Nguồn tr nợ của há h h ng
 Các giới hạn h

gân h ng th
vay sau:

a the

u đ nh hi n hành.

thuận với há h h ng vi c áp dụng á phư ng thức cho

 Cho vay từng l n: áp dụng h há h h ng có nhu c u vay vốn từng
l n. M i l n vay vốn, há h h ng
ngân h ng n i h a ập thủ tục vay
vốn the u đ nh và ký hợp đồng tín dụng.
 Cho vay theo hạn mức tín dụng: áp dụng với há h h ng vay ngắn hạn
có nhu c u thường xuyên, kinh doanh n đ nh. gân h ng
há h h ng s
á đ nh và tho thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một kho ng thời
gian nhất đ nh.
 Cho vay tr góp: khi vay vốn há h h ng
gân h ng á đ nh và
tho thuận số lãi vốn vay ph i tr cộng với số nợ gố đượ hia ra để tr nợ
theo nhiều k hạn trong thời hạn cho vay.

12



 Cho vay tài trợ xuất khẩu gân h ng
tài trợ vốn h á há h
h ng có nhu c u vốn để s n xuất kinh doanh hàng hoá, thực hi n các hợp đồng
xuất khẩu đã
ới nước ngoài ho để nhập khẩu hàng hoá, thanh toán cho
đối tá nước ngoài với á phư ng thứ thanh t án như
,
, nhờ thu D/P,
D/A, D/OP.
 Cho vay theo hạn mức thấu chi: là một món vay tạm trong một thời
gian ngắn bằng tho thuận giữa Ngân h ng
H the đó H đượ hi ượt
số dư trên t i h n tiền gửi theo hạn mức.
 Cho vay hợp vốn: một nhóm
ng h a đối với một dự án
vay vốn ho phư ng án a ốn của H, tr ng đó ó một
m đ u mối
dàn x p, phối hợp với các TCTD khác.
 C m cố tài s n và các giấy tờ ó giá gân h ng nhận c m cố tài s n
và các giấy tờ có giá của H để đ m b o cho vay ho c d ch vụ c m cố các
giấy tờ có giá gồm: tín phi u kho bạc, k phi u, tín phi u, s ti t ki m, s tiền
gửi d h nh H đó phát h nh ho c có thể các giấy tờ ó giá d á
há phát h nh. Qu tr nh nghi p ụ t n dụng ủa H , 2 1 , Qu t đ nh
74).
l
he u t đ nh ố 3 2 5 QĐ- H
Điều
u t đ nh ửa đ i

ung ố 1 2
QĐ-NHNN h n 3, Điều 1 ề phân ại nợ tr ng h ạt
động t n dụng th “ á t hức tín dụng thực hi n phân loại nợ the năm 5
nhóm như au
a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các kho n nợ trong hạn và t chức tín dụng đánh giá
hồi đ đủ c gố
ãi đúng hạn;

ó h năng thu

- Các kho n nợ quá hạn dưới 10 ngày và t chức tín dụng đánh giá
ó
kh năng thu hồi đ đủ gốc và lãi b quá hạn và thu hồi đ đủ gốc và lãi
đúng thời hạn còn lại;
- Các kho n nợ được phân loại vào nhóm 1 theo u đ nh tại Kho n 2
Điều này.
b) Nhóm 2 (Nợ c n chú ý) bao gồm:
- Các kho n nợ quá hạn từ 1 ng

đ n 90 ngày;

- Các kho n nợ điều ch nh k hạn tr nợ l n đ u đối với khách hàng là
doanh nghi p, t chức thì t chức tín dụng ph i có hồ đánh giá há h hàng

13


về kh năng tr nợ đ
đ u);


đủ nợ gố

ãi đúng

- Các kho n nợ được phân loại
Điều này.

hạn đượ điều ch nh l n

nhóm 2 the

u đ nh tại Kho n 3

c) Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các kho n nợ quá hạn từ 1 ng

đ n 180 ngày;

- Các kho n nợ
ấu lại thời hạn tr nợ l n đ u, trừ các kho n nợ điều
ch nh k hạn tr nợ l n đ u phân loại
nhóm 2 the u đ nh tại Điểm b
Kho n này;
- Các kho n nợ được miễn ho c gi m ãi d
năng tr ãi đ đủ theo hợp đồng tín dụng;
- Các kho n nợ được phân loại
Điều này.

há h h ng h ng đủ kh


nhóm 3 the

u đ nh tại Kho n 3

d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Các kho n nợ quá hạn từ 1 1 ng

đ n 360 ngày;

- Các kho n nợ
ấu lại thời hạn tr nợ l n đ u quá hạn dưới 90 ngày
theo thời hạn tr nợ đượ
ấu lại l n đ u;
- Các kho n nợ

ấu lại thời hạn tr nợ l n thứ hai;

- Các kho n nợ được phân loại
Điều này.
đ

hóm 5

nhóm

the

u đ nh tại Kho n 3


ợ có kh năng mất vốn) bao gồm:

- Các kho n nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các kho n nợ
ấu lại thời hạn tr nợ l n đ u quá hạn từ 90 ngày trở
lên theo thời hạn tr nợ đượ
ấu lại l n đ u;
- Các kho n nợ
ấu lại thời hạn tr nợ l n thứ hai quá hạn theo thời
hạn tr nợ đượ
ấu lại l n thứ hai;
- Các kho n nợ
ấu lại thời hạn tr nợ l n thứ ba trở lên, kể c
quá hạn ho đã uá hạn;

hưa

- Các kho n nợ khoanh, nợ chờ xử lý;
- Các kho n nợ được phân loại
Điều n .”

14

nhóm 5 the

u đ nh tại Kho n 3


×