Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Soạn bài Undersea World ( Tiếng Anh 10 Unit 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.77 KB, 2 trang )

Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 9
UNDERSEA WORLD
I.Should / shouldn’t + Vo
Ex: You look tired.
=> You should go to bed.
Vo
=> You shouldn’t work hard.
Vo
*Usage: Dùng để diễn đạt lời khuyên.
II.Conditional sentence ( type 2)
Ex1: If I knew his number, I would phone him.
V2
Vo
Ex2: If I were you, I would study harder and harder.
Be
Vo
* Form
could
If + S + V2/ed +……, S + would
+ Vo + ….
Be (were)
should
* Usage:
Diễn tả một hành động, một sự việc không có thực trong hiện tại mà chỉ là tưởng tượng hoặc ước mơ.
Vocabulary
1. undersea (a) dưới mặt biển
2.ocean (n) đại dương, biển
3.Pacific Ocean (n) Thái Bình Dương
4.Atlantic Ocean (n) Đại Tây Dương
5.Indian Ocean (n) Ấn Độ Dương
6.Antarctic (a) (thuộc) Nam Cực → Antarctic Ocean (n) Nam Băng Dương


7. Arctic (adj) (thuộc) Bắc Cực → Arctic Ocean (n) Bắc Băng Dương
8.gulf (n) vịnh. Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô
9. altogether (adv) hoàn toàn, đầy đủ
10.percent [pə’sent] (n) phần trăm → percentage [pə’sentidʒ] (n) tỷ lệ
11.surface [‘sə:fis] (n) bề mặt.
12. century [‘sent∫əri] (n) thời kỳ 100 năm; thế kỷ. Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)
13.mystery [‘mistəri] (n) điều huyền bí, điều thần bí → mysterious (adj)
14.beneath[bi’ni:θ] (prep) ở dưới, thấp kém
15.overcome (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng
16.depth [depθ] (n) chiều sâu, bề sâu. Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông
17.submarine (n)(hàng hải) tàu ngầm
18.investigate [in’vestigeit] (v)khám phá
19.seabed [‘si:’bed] (n) đáy biển
20.sample (n)mẫu; vật mẫu
21.marine [mə’ri:n] (adj) (thuộc)biển; gần biển
22.satellite [‘sætəlait] (n) vệ tinh
23.range (n) loại. Eg:a wide range of prices: đủ loại giá
24.include [in’klu:d] (v) bao gồm, gồm có =to involve
25.temperature [‘temprət∫ə] (n) (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều
26. population (n) dân cư
27.exist [ig’zist] (v)đã sống; tồn tại → existence [ig’zistəns] (n) sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót
28. precious [‘pre∫əs] (adj) quý, quýgiá, quý báu. Eg: precious metals: kim loại quý
29.fall into…(v) được chia thành


30.bottom (n) phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
31. starfish [‘stɑ:fi∫] (n) (số nhiều: starfish) sao biển
32. shark (n)cá mập
33.independently [,indi’pendəntli] (adv) độc lập

34.current (n) dòng(nước)
35. organism (n) cơ thể; sinh vật
Eg: He 's studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước
36. carry along (v) cuốn theo
37. jellyfish (n) con sứa
38. oversized [‘ouvəsaizd] (adj) quá khổ, ngoại khổ
39. contribute [kən’tribju:t] (v) đóng góp, góp phần
40. biodiversity [,baioui dai’və:siti] (n) đa dạng sinh học
41.maintain [mein’tein] (v) duy trì
42. atstake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
43.refer [ri’fə:] to (v) quy, quy vào
44.balanced [‘bælənst] (adj)cân bằng, ổn định
45.analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v) phân tích
46. experiment [iks'periment] (n) cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm
Phần bài tập Tại đây



×